Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

G/A Hóa Học 8 cả năm 2010(Cực hót)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.03 KB, 118 trang )

Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
Ngày soạn : 16/08/2010
Tiết 1: Bài 1 : mở đầu môn
hoá học
A. Mục tiêu :
1. H/s biết hh là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi của chất và ứng dụng
của chúng; H/h là một môn học quan trọng và bổ ích
2. Bớc đầu các em h/s biết rằng : H/h có v/trò quan trọng trong c/s của chúng
ta .Chúng ta phải có k/t về các chất để biết cách phân biệt và sử dụng chúng .
3. HS biết sơ bộ về pp học tập bộ môn và biết phải làm thế nào để có thể học tốt
môn hoá học .
B . Chuẩn bị :
4 nhóm HS, mỗi nhóm gồm:
- dd CuSO
4
, dd NaOH, dd HCl, miếng nhôm, đinh sắt
- ống hút, kẹp gỗ, ống nghiệm
=> Sử dụng cho các thí No 1, 2 SGK và thêm t/no cho sắt td dd CuSO
4

C. Hoạt động dạy học :
1 . ổn định lớp :
2 . Bài cũ :
3 : Bài mới :
Hoạt động thầy và trò Nội dung
GV- Giới thiệu qua về bộ môn hoá và cấu
trúc bộ môn ở THCS
- Em hiểu hoá học là gì?
GV: làm một số TN giúp h/s hiểu sơ bộ hh
là gì
HS hoạt động nhóm


- Nhận xét sự biến đổi của chất trong
Ô/No (ở các TN trên đều có sự biến đổi
các chất)
GV:
- Ngời ta sử dụng cốc nhôm để đựng :
a. Nớc
b. Nớc vôI trong
c. Giấm ăn
Theo các em cách nào sử dụng đúng , vì
sao ?
(Đáp án a) nhng HS ko giải thích đợc
vì sao => Cần phảI có kiến thức về các
chất hh
GV : Kết luận
GV cho HS trả lời câu hỏi mục 1, gọi đại
I. Hoá học là gì ?
1. Thí nghiệm :
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
1
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
diện HS trả lời
HS:
- Các đồ dùng, vật dụng sinh hoạt
trong gia đình nh: Soong, nồi, dao,
cuốc, xẻng, ấm, bát đĩa, xô, chậu
- Các sản phẩm của hoá học dùng
trong nông nghiệp là: Phân bón hoá
học, thuốc trừ sâu, chất bảo quản
thực phẩm
- Những sản phẩm hoá học phục vụ

cho việc học tập của em: Sách vở,
bút, mực, tẩy, hộp bút, cặp sách
- Những sản phẩm phục vụ bảo vệ sức
khoẻ: Các loại thuốc chữa bệnh
GV cho HS xem tranh về ứng dụng của
một số chất cụ thể: ứng dụng của hiđrro,
oxi, gang thép, chất dẻo, pôlime
GV ? Em có kết luận gì về vai trò của hoá
học trong cuộc sống của chúng ta.
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời
câu hỏi:
? Muốn học tốt môn hoá học , các em phải
làm gì
GV gợi ý các nhóm thảo luận theo 2 phần:
1/ Các hoạt động cần chú ý khi học tập
môn hoá học
2/ Phơng pháp học tập môn hoá học nh thế
nào là tốt
HS thảo luận ghi lại ý kiến của mình
Nêu ý kiến của nhóm và nhận xét bổ
sung
GV: ? Vậy thế nào thì đợc coi là học tốt
môn hoá học
Học tót môn hoá học là nắm vững và có
khả năng vận dụng thành thạo các kiến
thức đã học
2. Kết luận : Hoá học là khoa học
nghiên cứu các chất , sự biến đổi các
chất và ứng dụng của chúng
II . Hoá học có vai trò nh thế nào

Trong cuộc sống của chúng ta ?
KL: Hoá học có vai trò rất q/trọng trong
đời sống của chúng ta
III/ Phải làm gì để học tốt môn hoá
học?
1/ Các hoạt động cần chú ý khi học tập
môn hoá học: SGK/5

2/ Phơng pháp học tập môn hoá học nh
thế nào là tốt: SGK/5
IV/ Củng cố: HS nhắc lại những n/d cơ bản của bài
- H/học là gì?
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
2
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
- Vai trò của h/h trong c/s
- Các em cần phải làm gì để có thể học tốt môn hoá ?
V. Bài tập: Không có
*****************************************************************
Ngày soạn : 19/08/2010
Tiết 2 Chơng I: chất-Nguyên tử-phân tử
bàI 2 : chất
A. Mục tiêu:
- HS phân biệt đợc vật thể,vật liệu và chất; ở đâu có vật thể là ở đó có chất
- HS biết cách q/sát làm TN, biết dựa vào t/c của chất để nhận biết và giữ an toàn
khi dùng hoá chất
B .Chuẩn bị :
- Mẫu P đỏ, nhôm, đồng, muối tinh
- Chai nớc khoáng có nhãn ; 5 ống nớc cất
- Dụng cụ làm TN đo nhiệt độ nóng chảy của S; đun nóng h/hợp nớc muối

- D/cụ thử tính dẫn đIện
B. Hoạt động dạy-học :
I . ổn định lớp :
II .Kiểm tra: Em hãy cho biết h/h là gì ? vai trò của h/h trong c/s của chúng ta?
p/pháp học tập tốt môn h/h ?
III . Bài mới:
Hoạt động thầy và trò Nội dung
HS
- Kể tên một số vật thể xung quanh
- Phân loại các vật thể đó thành v/thể tự nhiên và
v/thể nhân tạo.
GV: Em hãy cho biết từng loại vật thể và chất cấu
tạo nên vật thể trong bảng sau:
tt Tên gọi
thông th-
ờng
Vật thể
tự
nhiên
V/thể
nhân
tạo
Chất c/tạo
nên v/t
1 Không khí + Oxi, nitơ,
cacb nic
2 ấm đun n-
ớc
3 Hộp bút
4 sách vở

5 Thân cây
I. Chất có ở đâu ?

Vật thể
V/thể tự nhiên V/thể nhân tạo
(Cây cỏ,sông suối (Bàn ghế,
không khí .) th ớc kẻ,kom
pa .)
- Chất có trong mọi vật thể, ở đâu có
vật thể nơi đó có chất .
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
3
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
mía
6 cuốc,xẻng
HS: Thảo luận nhóm làm b/t
GV và cả lớp nhận xét kết quả của các nhóm và
chấm điểm
GV ? Qua các ví dụ trên các em thấy chất có ở đâu
GV thông báo mỗi chất có những t/c nhất định
GV thuyết trình
HS h/đ nhóm làm TN tự tìm hiểu t/c của muối ăn
và sắt , ghi k/q vào bảng nhóm
Chất Cách thức tiến
hành TN
Tính chất của
chất
Sắt(nhôm)
-Quan sát Chất rắn màu trắng
bạc

-Cho vào nớc Không tan trong n-
ớc
Cân đo thể
tích(bằng cách
cho vào cốc nớc
có vạch
-Khối lợng riêng:
m
D=
V
m:Khối lợng
V:Thể tích
Muối ăn
-Quan sát -Chất rắn màu
trắng
-Cho vào n-
ớc,khuấy đều
-Tan trong nớc
-Đốt -Không cháy đợc
GV- cùng h/s tổng kết lại
? Em hãy tóm tắt cách để xác định đợc t/c của chất
HS thảo luận nhóm P/p phân biệt hai chất lỏng nớc
và rợu (Đốt)
- Vậy tại sao chúng ta phải biết t/c của các chất?
GV:- Do ko hiểu biết khí CO có tính độc => Một số
ngời sử dụng bếp than trong phòng kín, gây ngộ
độc
II. Tính chất của chất :
1. Mỗi chất có những t/c nhất định
a. T/c vật lí gồm:

- Trạng thái màu sắc mùi vị.
- Tính tan trong nớc.
- Nhiệt độ sôI , to nóng chảy, tính
dẫn đIện , dẫn nhiệt .
- Khối lợng riêng.
b. Tính chất hh;
- Khả năng bến đổi chất này thành
chất khác:Ví dụ Khả năng bị phân
huỷ,t ính cháy đợc
2.Việc hiểu biết t/c của chất có lợi
gì?
- Giúp chúng ta phân biệt đợc
chất này với chất khác (Nhận
biết đợc chất)
- Biết cách sử dụng chất
- Biết ứng dụng chất thích hợp
trong đời sống và sản xuất
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
4
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
- Một số ngời ko hiểu biết CO
2
ko duy trì sự sống,
đồng thời nặng hơn kk nên đã xuống vét bùn ở đáy
giếng mà ko đề phòng , gây hậu quả đáng tiếc
IV. Củng cố: 2p GV cho HS nhắc lại trọng tâm của bài
V. Dặn dò, bài tập:
BT : 1,2,3,4,5,6 (11)
D. Rút kinh nghiệm:


....
*****************************************************************
Ngày soạn :21/08/2010
Tiết3: CHấT (Tiếp)
A. Mục tiêu:
1. HS hiểu đợc chất tinh khiết và hh. Thông qua các TN tự làm, HS biết đợc chất
tinh khiết có những t/c nhất định, còn hh thì ko có t/c nhất định
2. Biết dựa vào t/c khác nhau của các chất có trong hh để tách riêng mỗi chất ra
khỏi hh
3. HS tiếp tục đợc làm quen với một số dụng cụ TN và tiếp tục đợc rèn luyện một
số thao tác TN đơn giản
B. Chuẩn bị:
- Muối ăn , nớc cất, nớc tự nhiên
- Bộ d/cụ chng cất nớc tự nhiên , đèn cồn, kiềng sắt, cốc tt, nhiệt kế, tấm kính
kep. gỗ, đũa tt, ống hút
C. Hoạt động dạy học :
I. ổn định lớp :
II. Kiểm tra :
- Làm thế nàp để biết đợc t/c của chất? Việc hiểu b iết t/c của chất có lợi gì ?
III.Bài mới :
Hoạt động thầy và
trò
Nội dung
HS làm TN cô cạn
một giọt nớc cất, n-
ớc tự nhiên, nớc
khoáng
N/x hiện tợng
GV giới thiệu cách
chng cất nớc tự

nhiên Nớc cất
HS lấy 5 VD hh và
III. Chất tinh khiết
1. Chất tinh khiết và hh
Chất tinh khiết hỗn hợp
- T/phần: Chỉ gồm một
chất(Ko lẫn chất nào khác )
- T/chất: Có t/c vật lí và hh
nhất định
- Gồm nhiều chất trộn lẫn
với nhau
- Có t/c thay đổi(Phụ thuộc
vào thành phần của hh
2. Tách chất ra khỏi hh
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
5
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
1 VD chất tinh
khiết
GV
? Muốn tách đợc
muối ra khỏi nớc
biển hoạc nớc muối
ta làm t/nào
HS làm TN theo
nhóm
? Làm t/n để tách đ-
ợc đờng tinh khiết
ra khỏi hh đờng
kính và cát

=> ? Hãy cho biết
nguyên tắc để tách
riêng một chất ra
khỏi hh
GV: Từ các ví dụ
- tách nớc tinh
khiết ra khỏi
nớc tự nhiên
- Tách sạn cát
lẫn trong dd
muối
- Tách nớc, dầu
ăn ra khỏi
hỗn hợp
- Tách muối ăn
ra khỏi nớc
biển
=> Giúp HS biết
các phơng pháp
tách
- Để tách riêng một chất ra khỏi hh ta có thể dựa vào sự khác
nhau về t/c vật lí
- Các phơng pháp tách:
+ Chng cất
+ Gạn lọc
+ Chiết
+ Cô cạn
IV. Củng cố :
- HS nhắc lại trọng tâm của bài
+ Chất tinh khiết và hh có t/p và t/c khác nhau ntn?

+ Nguyên tắc để tách riêng một chất ra khỏi hh?
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
6
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
V.Bài tập :
- Bài 7,8 SGK
- Chuẩn bị : Chậu nớc, hh cát và muối ăn
- Xem trớc nội dung bài thực hành, chuẩn bị bản tờng trình thí nghiệm theo
mẫu (Ghi trớc nội dung cách tiến hành thí nghiệm vào bản tờng trình)
TT Mục đích thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng quan sát đợc Ghi chú
D. Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn :
Tiết 4: Bài 3: bài thực hành số một
A. Mục tiêu:
1. HS đợc làm quen và biết cách sử dụng một số d/cụ TN.
Biết đợc một số thao tác làm TN đơn giản (VD lấy hoá chất vào ô/nghiệm, đun
hoá chất , lắc )
Nắm đợc một số quy tắc an toàn trong TN
2. Thực hành: Đo T
o
nóng chảy của pa ra fin, lu huỳnh. Qua đó rút ra đợc: các
chất có To n/chảy khác nhau
Biết cách tách riêng các chất từ hh (dựa vào t/c vật lí )
B. Chuẩn bị
- Một số đồ dùng TN cho HS làm quen
- Bột lu huỳnh , pa ra fin ,
- 2 nhiệt kế, 2 cốc tt, 3ống nghiệm, 2kẹp gỗ, 1đũa tt, 1đèn cồn, giấy lọc, đũa tt
C. Ph ơng pháp:
- Trực quan

C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra:
- KT sự chuẩn bị của h/s
- KT đồ dùng hoá chất
III. Bài mới :
Hoạt động thầy và trò Nội dung
GV nêu các h/đ trong một bài TH :
- GV hớng dẫn cách tiến hành TN
- HS tiến hành TN
- HS báo cáo k/q TN và làm tờng trình
- Hs vệ sinh phòng , rửa d/cụ
GV giới thiệu một số d/cụ đơn giản và
Cách sử dụng hoá chất :
- Không đợc dùng tay trực tiếp cầm
h/chất
- Không đổ hoá chất này vào h/chất
khác(Ngoài chỉ dẫn)
- Không đổ h/chất còn thừa trở lại lọ ,
bình chứa ban đầu
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
7
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
cáchd sử dụng các d/cụ đó
GV giới thiệu một số qui tắc an toàn
trong phòng TN
=>Em hãy rút ra những điểm cần lu ý
khi sử dụng h/chất ?
GV hớng dẫn TN
HS tiến hành t/no,n/x h/t

=> Qua TN, em hãy rút ra nhận xét về
nhiệt độ nóng chảy của các chất
(- Pa ra fin nóng chảy ở 42 độ
- Khi nớc sôi lu huỳnh cha n/chảy.Vậy
S n/chảy ở trên 100 độ

=> Các chất khác nhau có nhiệt độ
nóng chảy khác nhau)
GV hớng dẫn TN
HS quan sát nhận xét hiện tợng
- Chất lỏng chảy xuống ô/no là đ d
trong suốt
- Cát đợc giữ lại trên mặt giấy lọc
Cô cạn d d trong suốt so sánh chất
rắn thu đợc ở đáy ố/no với hh ban đầu
- Chất rắn thu đợc là muối sạch (tinh
khiết) ko còn lẫn cát
- Không dùng h/chất khi ko rõ là h/chất

- Không đợc nếm hoặc ngửi h/chất
I. Tiến hành TN:
1. Thí nghiệm 1:

HS ghi kết quả và nhận xét thí nghiệm
vào bản tờng trình thí nghiệm
2. Thí nghiệm 2:
HS ghi kết quả và nhận xét thí nghiệm
vào bản tờng trình thí nghiệm
II.T ờng trình:
GV: Hớng dẫn HS hoàn thành tờng trình thí nghiệm theo mẫu cho trớc

TT Mục đích thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng quan sát đợc Ghi chú
HS: Thực hiện
GV: Yêu cầu HS thu dọn và rửa dụng cụ
V. Bài tập:
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
8
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
HS đọc trớc bài nguyên tử
D/ Rút kinh nghiệm:


****************************************************************
Ngày soạn :
Tiết5 : Bài 4: NGUYÊN Tử
A. Mục tiêu:
1. HS biết đợc nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện , và từ đó tạo ra
mọi chất
- Biết đợc sơ đồ cấu tạo ng/tử
- Biết đặc điểm của hạt ê lec t ron
2. HSbiết đợc hạt nhân tạo bởi p ro ton và notron và đđ của 2 loại hạt trên
- Biết đợc những ng/tử cùng loại là những ng/tử có cùng số proton
3. Biết đợc trong ng/tử,số electron bằng số p;.Electron luôn chuyển động và sắp
xếp thành từng lớp. Nhờ electron mà các ng/tử có kh/năng lk đợc với nhau
B. Chuẩn bị :
- Tranh vẽ sơ đồ nguyên tử của: Hiđro, oxi, magie, heli, nitơ, neon, silic, kali, can
xi, nhôm
C. Ph ơng pháp:
C. Hoạt động dạy học :
I. ổn định lớp : Ktss
II. Kiểm tra:

III Bài mới : Giáo Viên thông báo bài mới .
Hoạt động thầy và trò Nội dung
GV thuyết trình:
Các chất đều đợc tạo nên từ những hạt
vô cùng nhỏ,trung hoà về điện gọi là
nguyên tử
=>Vậy nguyên tử là gì?
GV thông báo đđ của hạt electron
GV thông báo đ đ của từng loại hạt
GV giới thiệu k/n ng/tử cùng loại
1/ Nguyên tử là gì ?

Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ,
trung hoà về điện
2/ Cấu tạo nguyên tử
- Nguyên tử gồm:
+ Hạt nhân mang điện tích dơng
+ Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron
mang điện tích âm
a/ Hạt nhân ng/tử:
Hạt nhân ng/tử tạo bởi proton và nơtron
* Hạt proton:
- Kí hiệu : p
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
9
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
- Em có n/x gì về số p và số e trong
ng/tử?
- Em hãy so sánhkhối lợng của một hạt e
với kh/l của một hạt p , và kh/l của một

hạt n ?
=> Kh/l của hạt nhân đợc coi nh kh/l
ng/tử
GV giới thiệu:
GV giới thiệu sơ đồ nguyên tử o xi (Số
e, số lớp e, số e lớp ngoài)
HS làm BT 2
Hãy điền vào ô trống ở bảng sau:
Ng/tử Số p Số e Số Số e
- Điện tích +1
- Khối lợng : 1,6726.10
-24
g
* Hạt nơtron :
- Kí hiệu: n
- Điện tich: Không mang điện
- Khối lợng: 1,6748.10
-24
g
+ Các nguyên tử có cùng số proton trong
hạt nhân đợc goi là nguyên tử cùng loại
+ Sốp = sốe
b/ Lớp elec tron:
- Hạt Electron
+ Kí hiệu : e
+ Diện tích: -1
+ Khối lợng vô cùng nhỏ (9,1095.10
-28

g)

+ m nguyên tử m hạt nhân
- Elec tron ch/đ rất nhanh quanh hạt
nhân và sắp xếp thành từng lớp .
- e bắt đầu chiếm từ lớp 1, rồi đến
lớp 2, lớp 3 .
- ở mỗi lớp chỉ nhận một số e nhất
định, cụ thể là
+ Lớp 1 nhận tối đa 2e
Lớp 2 nhận tối đa 8e
Lớp 3 có thể nhận tối đa nhiều hơn,
nhng tạm thời dừng ở 8e
Ví dụ : Nguyên tử o xi có 8e, sắp xếp
thành 2 lớp :
Lớp trong có 2 electron
Lớp ngoài có 6 electron
- Số e tối đa ở lớp 1 là : 2e
- Số e tối đa ở lớp 2 là : 8e
Đáp án
Ng/tử Số p
trong
Số e
trong
Số
lớp
Số e
lớp
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
10
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
trong

h/nhân
trong
ng/tử
lớp
e
lớp
ngoài
Nhôm
Cac
bon
Si lic
He li
HS làm bài tập1 điền số thích hợp vào
ô trống (Mẫu T15 SGK) với các nguyên
tử : hiđro , magie , nitơ , canxi
GV ?Hãy nhận xét số e ở lớp 1, lớp 2 là
bao nhiêu?
h/nhân ng/tử e ngoài
Nhôm
13
13
3 3
Cac
bon
6
6
2 4
Si lic
14
14

3 4
He li
2
2
1 2
IV. Củng cố:
1. Nguyên tử là gì?
2. Nguyên tử đợc cấu tạo bằng những hạt nào?
3. Hãy nói tên,kí hiệu, điện tích của những hạt đó
4. Nguyên tử cùng loại là gì?
5. Vì sao các ng/tử có kh/năng liên kết đợc với nhau ?
V. Bài tập :
- Đọc bài đọc thêm
- BT : 1,2,3,4,5 SGK
D. Rút kinh nghiệm :


Ngày soạn:
Tiết 6 : Bài 5: Nguyên tố hoá học
A. Mục tiêu :
1. Nắm đợc ng/tố hh là tập hợp các ng/tử cùng loại , những ng/tử có cùng số p
trong hạt nhân
- Biết đợc kí hiệu hh dùng để biểu diễn ng/tố ,mỗi kí hiệu còn chỉ một ng/tử của
ng/tố
- Biết cách ghi và nhớ đợc kí hiệu của một số ng/tố thờng gặp
2. Biết đợc tỉ lệ và t/phần kh/lợng các ng/tơ trong vỏ trái đất
3. HS đợc rèn luyện về cách viết kí hiệu của một số ng/tố hh
B. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ: Tỉ lệ thành phần kh/lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :

11
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
- Bảng một số ng/tố hh
C. Ph ơng pháp:
C. Hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra:
1. Ng/tử là gì? Ng/tử đợc cấu tạo bởi những loại hạt nào?
áp dụng : Hãy cho biết số p, sốe, số lớp e, số e lớp ngoài cùng của ng/tử ma giê
2.Vì sao nói kh/lợng hạt nhân đợc coi là kh/lợng ng/tử? Vì sao ng/tử lk đợc với
nhau?
3. Gọi HS chữa bt 1,2 SGK
III. Bài mới;
GV : thông bào ghi bảng bài mới .
Hoạt động thầy và trò Nội dung
HS đọc đ/nghĩa
GV: Các ng/tử thuộc cùng một ng/tố hh
có t/c hh nh nhau
Bài tập 1:
a. Hãy điền số thích hợp vào các ô trống
trong bảng sau:
Số p Số n Số e
Ng/tử1
19 20
Ng/tử 2
20 20
Ng/tử3
19 21
Ng/tử4
17 18

Ng/tử5
17 20
b. Trong 5 cặp ng/tử trên, những cặp
ng/tử nào thuộc cùng một ng/tố hh?Vì
sao?
c.Tra bảngT42 để biết tên các ng/tố
HS thảo luận nhóm làm bài tập
GV tổ chức cho HS nhận xét sửa sai
GV giới thiệu cách viết kí hiệu hh
HS tập viết kí hiệu của một số ng/tố hh
o xi , sắt , bạc , kẽm , ma gie , nat ri , ba
ri .
I. Nguyên tố hoá học là gì?
1. Định nghĩa
Nguyên tố hh là tập hợp những ng/tử
cùng loại , có cùng số p trong hạt nhân
Bài giải bài tập 1
Số p Số n Số e
Ng/tử1 (Ka li)
19 20
19
Ng/tử 2 (Can
xi)
20 20
20
Ng/tử3 (Ka li)
19 21
19
Ng/tử4 (Clo)
17 18

17
Ng/tử5 (Clo)
17 20
17
Các nguyên tử 1 và 3; 4 và 5 thuộc
cùng một nguyên tố hoá học
2. Kí hiệu hoá học :
- Mỗi nguyên tố đợc biểu diễn bằng một
kí hiệu hh
- Cách viết kí hiệu hoá học
- VD:
Kí hiệu của ng/tố can xi là Ca
Kí hiệu ..nhôm là Al
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
12
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
GV : Mỗi kí hiệu của ng/tố còn chỉ một
ng/tử của ng/tố đó
VD : Viết
- H : Chỉ một ng/tử hi đ rô
- Fe : Chỉ một ng/tử sắt
Nếu viết 2Fe chỉ 2 ng/tử sắt
Kí hiệu hh đợc qui định thống nhất trên
toàn tg
GV- giới thiệu (SGK)
- Hi đ ro chiếm 1% về k/l vỏ trái đất
nhng nếu xét về số ng/tử thì nó chỉ sau o
xi
- Trong số 4 ng/tố thiết yếu cho SV
là C,H,O,N thì C và N là hai ng/tố khá ít

trong vỏ trái đất (C: 0,08%; N : 0,03%)
II. Có bao nhiêu ng/tố hh?
- Có trên 110 ng/tố hh
- 4 ng/tố có nhiều nhất trong vỏ trái
đất là:
+ O xi : 49,4%
+ Si lic : 25,8%
+ Nhôm :7,5%
+ Sắt : 4,7%
IV. Củng cố:
BT2: (HS làm vào vở) Hãy cho biết trong các câu sau , câu nào đúng, câu nào
sai:
a. Tất cả các ng/tử có số nơtron bằng nhau thuộc cùng một ng/tố hh
b. Tất cả những ng/tử có số proton nh nhau thuộc cùng một ng/tố hh
c. Trong hạt nhân ng/tử: Số p luôn bằng số n
d. Trong một ng/tử , số p luôn bằng số e.vì vậy ng/tử trung hoà về điện
(Câu đúng:b,d : Câu sai : a,c )
BT3: (HS hđ nhóm) Em hãy điền tên , kí hiệu hh và các số thích hợp vào những
ô trống trong bảng sau:
Tên ng/tố kí hiệu hh tổng số hạt trong ng/tử Số p Sốe Sốn
34 12
15 16
18 6
16 16
Đáp án
đúng
Tên ng/tố kí hiệu hh tổng số hạt trong ng/tử Số p Sốe Sốn
Nat ri Na
34
11 11

12
Phôt pho P 46
15
15
16
Cac bon C
18 6
6 6
Lu huỳnh S 48 16
16 16
V. Bài tập:
- BT 1,2,3SGK
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
13
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
- Học thuộc kí hiệu hh của một số ng/tố thờng gặp
D. Rút kinh nghiệm:
..
***************************************************
Ngày soạn:
Tiết 7 : Bài 5: nguyên tố hoá học
A. Mục tiêu:
1. HS hiểu đợc nguyên tử khối là kh/lợng của ng/tử tính bằng đơn vị cac bon
- Biết đợc mỗi đ/vị cac bon bằng 1/12 kh/lợng của nguyên tử cac bon
- Biết mỗi ng/tố có một ng/tử khối riêng biệt .Biết NTK , sẽ x/định đợc ng/tố
nào
- Biết sử dụng bảng1(42) để:
+ Tìm kí hiệu và NTK khi biết tên ng/tố
+ Biết NTK, hoặc biết số pro ton thì x/định đợc tên hoặc kí hiệu ng/tố
2. HS rèn luyện kĩ năng viết kí hiệu hh , đồng thời rèn luyện kh/năng làm bàI tập

xác định tên ng/tố
B. Chuẩn bị : Bảng 1(42)_
C. Ph ơng pháp:
D. Hoạt động dạy học :
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra+ chữa BT:
1.- Định nghĩa ng/tố hh
- Viết kí hiệu hh của những ng/tố sau: nhôm , can xi, kẽm, ma gie, bạc, sắt, đồng,
phôt pho, clo.
2. Gọi 2 HS chữa BT 1,3
GV n/x, cho điểm
III. Bài mới:
Gv: Nhận xét kết quả và cho điểm học sinh ,đồng thời thông báo ghi bảng .
Hoạt động thầy và trò Nội dung
GV thuyết trình, giới thiệu đơn vị cac
bon.
Lấy ví dụ
GV: Các giá trị kh/l này cho biết sự
nặng, nhẹ giữa các ng/tử Vậy trong
III. Nguyên tử khối:
- Nguyên tử có khối lợng vô cùng bé,
nếu tính bằng gam thì số trị quá nhỏ, rất
không tiện sử dụng
=> Quy ớc: Khối lợng của một ng/tử
hiđro bằng 1 đ.v.c (Qui ớc viết là : H = 1
đ.v.c)
- Dựa theo đơn vị này để tính khối lợng
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
14
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8

các ng/tử trên, ng/tử nào nhẹ nhất ; ng/tử
cac bon , ng/tử o xi nặng gấp bao nhiêu
lần ng/tử hiđro?
GV : Khối lợng tính bằng đ.v.c chỉ là
kh/l tơng đối giữa các ng/tử.
Ngời ta gọi kh/l này là nguyên tử
khối
Vậy : Nguyên tử khối là gì?
GV hớng dẫn HS tra bảng(42) để biết
ng.t.k của các ng/tố
Bài tập 1: H/s làm bài vào vở
Nguyên tử của ng/tố R có kh/l nặng gấp
14 lần ng/tử hi đ rô . Em hãy tra
bảng(42) và cho biết
a. R là ng/tố nào?
b. Số p và số e trong ng/tử
GV: Ta cần xác định yếu tố nào để
tìm ra ng/tố R? Cần xác định
ntk của R
GV gọi HS lên bảng làm bàI
GV tổ chức cho HS nhận xét, sửa sai
Bài tập 2:
Nguyên tử của ng/tố X có 16 p trong hạt
nhân . Em hãy xem bảng 1(42) và trả lời
các câu hỏi:
a. Tên và kí hiệu của X?
b. Số e trong ng/tử của ng/tố X?
c. Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần
ng/tử hiđro, ng/tử oxi?
nguyên tử

+ Kh/l cuả 1 ng/tử cacbon là: C = 12
đ.v.c
+ Kh/l của 1ng/tử o xi là: O = 16 đ.v.c
+ .
- Khối lợng tính bằng đơn vị cacbon
chỉ là khối lợng tơng đối giữa các
nguyên tử, gọi là nguyên tử khối
Nguyên tử khối là khối lợng của ng/tử
tính bằng đ.v.c
BG:
- Ng/tử khối của R là:
R = 14. 1=14 đ.v.c
a. R là Ni tơ, kí hiệu : N
b. Số pro ton là 7
Vì số p = số e Số elà: 7e
BG:
a. X là lu huỳnh ( Kí hiệu S)
b. Nguyên tử S có 16e
c. Ng/tử S nặng gấp 32 lần ng/tử H và
nặng gấp 2 (32: 16 ) lần so với ng/tử
Oxi
IV. Củng cố, luyện tập :
1. HS đọc bài đọc thêm (21)
2. HS thảo luận nhóm làm BT 3 :
Xem bảng(42) em hãy hoàn chỉnh cho bảng dới đây:
TT Tên Kí hiệu Số p Số e Số n Tổng số hạt Ng/tử
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
15
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
ng/tố trong ng/tử khối

1 Flo 10
2 19 20
3 12 36
4 3 4
-T/gian thảo luận : 4p
- Treo bảng của một nhóm HS, các nhóm khác n/x chấm điểm
- Nhận xét rút ra mối liên hệ giữa NTK với tổng số hạt n và p trong hạt nhân ng/tử
TT Tên
ng/tố
Kí hiệu Số p Số e Số n Tổng số
hạt trong
ng/tử
Ng/tử
khối
1 Flo
F
9 9
10
28 19
2
Ka li
K 19
19 20
58 39
3
Ma gie Mg 12 12
12 36
24
4
Li ti Li

3
3
4
10 7
V. Bài tập:
4,5,6,7,8 SGK
D. Rút kinh nghiệm:


*****************************************************************
Ngày soạn :
Tiết 8 Bài 6: đơn chất và hợp chất-phân tử
A.Mục tiêu:
1. Hiểu đợc kh/niệm đơn chất, hợp chất
- Phân biệt đợc kim loại và phi kim
- Biết đợc: Trong một mẫu chất ( cả đơn chất và h/c) ng/tử ko tách rời mà
đều có l/kết với nhau hoặc sắp xếp liền nhau .
2. Rèn luyện kh/năng phân biệt đợc các loại chất .
B. Chuẩn bị :
- Tranh H1.10, 1.12, 1.13.
C. Ph ơng pháp:
D. Hoạt động dạy và học:
I/ ổn định lớp:
II/ Kiểm tra
Câu 1: (4 điểm) Chọn những câu phát biểu đúng trong số các câu sau:
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
16
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
a) Các chất đều đợc tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện gọi là
nguyên tử.

b) Nguyên tử đợc tạo bởi những hạt nhỏ hơn và không mang điện là proton,
nơtron và electron
c) Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron. Số proton bằng số nơtron
d) Vỏ nguyên tử tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm
e) Các nguyên tử cùng loại đều có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân
g) Trong nguyên tử, số proton bằng số electron
h) Các hạt proton, nơtron và electron đều có cùng khối lợng
i) Trong nguyên tử, electron luôn chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và
sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp có một số electron nhất định.
TT Tên nguyên
tố
Kí hiệu Số
p
Số
e
Số
n
Tổng số hạt trong
nguyên tử
1 flo 10
2 19 20
3 12 36
4 3 4
Biết điện tích hạt nhân của một số nguyên tố là: flo (9+) ; kali (19+) ; Magie
(12+) ; Liti (3+); Neon (10+); Canxi (20+); Beri (4+)
Câu 3: (2 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên tử của nguyên tố lu huỳnh (số p = 16 )
đáp án, biểu đIểm
Câu Đáp án sơ lợc Điểm
Câu 1
(4 điểm) Chọn mỗi câu đúng: a,d,g,i đợc 1 điểm

4,0
Câu 2:
(4 điểm)

Điền đủ, đúng mỗi nội dung 1,2,3,4 đợc 1 điểm 4,0
Câu 3. Vẽ đợc sơ đồ nguyên tử S, ghi điện tích hạt nhân 16+ 2,0
(Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần)
10,0
III/ Bài mới:
Gv : Thông báo và ghi bảng :
Hoạt động thầy và trò Nội dung
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
17
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
GV giới thiệu tranh h1.10,11,12,13- Sơ
đồ tợng trng của một số đơn/ch và h/c
- Các đ/c và h/c có đđ gì khác nhau về
t/phần?
- Vậy đơn chất là gì, hợp chất là gì?
GV giới thiệu phân loại đ/c gồm kl và
p/k
- Giới thiệu bảng(42) một số KL và một
số PK thờng gặp y/cầu h/s về nhà học
thuộc
GV giới thiệu phần phân loại hợp chất
gồm hợp chất vô cơ và h/c hữu cơ
HS làm bài tập 3 (T26 SGK) một h/s
lên bảng c
GV thuyết trình đđ của đơn chất và hợp
chất

I. Đơn chất và hợp chất:
1. Đơn chất 2. Hợp chất
a. Định nghĩa
Đơn chất là những
chất đợc tạo nên từ
một ng/tố hh.
+ Phân loại : Kim
loại và phi kim
b. Đặc điểm cấu
tạo:
(SGK)
a. Đ/n
Hợp chất là
những chất tạo
nên từ hai ng/tố
hh trở lên.
+ P/l : Hợp chất
vô cơ và hợp chất
hữu cơ
b. Đặc điểm cấu
tạo
(SGK)
Bài 3
- Các đơn chất là:
b. Photpho (P)
f. Kim loại magie (Mg)
Vì mỗi chất đợc tạo nên từ một loại
ng/tử ( do một ng/tố hh tạo nên)
- Các hợp chất là:
a. Khí amoniac

b. axit clohiđric
c. Canxi cacbonat.
d. Glucozơ.
Vì mỗi chất trên đều do 2 (hay nhiều )
ng/tố hh tạo nên.
IV. Luyện tập củng cố .
HS thảo luận nhóm làm BT:

Bài luyện tập 1:
Chép vào vở bài tập các câu sau đây với đầy đủ các từ thích hợp :
- Khí hi đ ro, khí oxi và khí clo là những (1) đều tạo nên từ một (2)
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
18
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
- Nớc, muối ăn (Nat ri clo rua),a xit clo hi đ ric là những (3) đều tạo nên từ
hai (4) Trong thành phần hh của n ớc và a xit c lo hi đ ric đều có chung
(5) .còn củamuối ăn và a xit clo hi đ ric lại có chung (6) .
Đáp án: (1) đơn chất ; (2) nguyên tố hh ; (3) hợp chất ; (4) nguyên tố hh ; (5)
nguyên tố hiđro ; (6) nguyên tố clo
V. Bài tập :
1,2 SGK-25
D. Rút kinh nghiệm:


**************************************************************
Ngày soạn:
Tiết 9: Bài 6: đơn chất và hợp chất phân tử
A.Mục tiêu:
1. HS biết đợc phân tử là gì ?
- So sánh đợc hai k/niệm phân tử và ng/tử

- Biết đợc trạng thái của chất
2. Biết tính thành thạo phân tử khối của một chất .
Biết dựa vào PTK để so sánh xem PT của chất này nặng hay nhẹ hơn phân
tử của chất kia bao nhiêu lần
3. Tiếp tục củng cố và hiểu rõ hơn về các k/niệm hh đã học .
B. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ H1.10,11,12,13,14
- Bảng phụ có ghi sẵn đề của bài luyện tập 1,2.
C. Ph ơng pháp
C. Hoạt đông dạy học :
I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra- chữa bài tập :
1. Định nghĩa đơn chất và hợp chất . Cho ví dụ minh hoạ.
2. Hai h/sinh chữa bài tập 1,2 (25)
III. Bài mới:
Hoạt động thầy và trò Nội dung
HS quan sát tranh H1.11,12,13 nhận
xét về:
- Thành phần
- Hình dạng
- Kích thớc của các hạt phân tử hợp
thành các mẫu chất trên
(Các hạt hợp thành mỗi mẫu chất
trên đều giống nhau về số ng/tử,
II. Phân tử:
1.Định nghĩa
- Phân tử là các hạt đại diện cho chất,
gồm một số ng/tử l/kết với nhau và thể
hiện đầy đủ t/chất hh của chất
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :

19
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
h/dạng, kích thớc)
GV Đó là các hạt đại diện cho chất,
mang đầy đủ t/c hh của chất và đợc gọi
là phân tử.
Vậy : Phân tử là gì?
HS quan sát tranh vẽ một mẫu k/loại
đồng và rút ra n/x (đối với đ/chất k/loại
nói chung)
HS nhắc lại đ/nghĩa ng/tử khối
Tơng tự nh vậy, HS nêu đ/n PTK
GV hớng dẫn cách tính PTK của :
Ví dụ 1: O xi , clo,nớc
Ví dụ 2:
Quan sát H1.15(26) tính PTK của khí
cac bo nic
Ví dụ 3:
Tính PTK của :
a. Axit sunfuric biết p/tử gồm: 2H, 1S,
và 4O
b. Khí a mo ni ac biết p/tử gồm: 1N và
3H
c. Can xi cac bo nat biết p/tử
gồm1Ca,1C và 3O
HS quan sát H1.14, sơ đồ 3 trạng thái
của chất: Rắn, lỏng, khí.
N/x khoảng cách giữa các p/tử trong mỗi
mẫu chất ở 3 t/thái trên.
- Đối với đ/chất k/loại : Nguyên tử là

hạt hợp thành và có vai trò nh phân tử
2. Phân tử khối:
Phân tử khối là khối lợng của 1 phân tử
tính bằng đơn vị cac bon.
- Cách tính: Phân tử khối của một chất
bằng tổng ng/tử khối của các ng/tử trong
p/tử chất đó
- VD:
+ Phân tử khối của o xi bằng :
16 . 2 = 32 đ.v.c
+ PTK của khí clo bằng:
35,5 . 2 = 71 đ.v.c
+ PTK của nớc :
1 . 2 + 16 . 1 = 18 đ.v.c
+ PTK của khí cacbonic :
12 . 1 + 16 . 2 = 44 đ.v.c
+ PTK của a xit sun fu ric :
1. 2 +32 . 1 + 16 . 4 = 98
đ.v c
+ PTK của khí amoniac:
12 . 1 + 1 . 3 = 17 đ.v.c
+ PTK của canxi cacbonat:
40 . 1 + 12 1 + 16 3 = 100 đ.v.c
IV. Trạng thái của chất :
SGK
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
20
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
IV. Luyện tập-củng cố:
- Phân tử là gì?

- Phân tử khối là gì?
- Khoảng cách giữa các ng/tử (hay p/tử ) ở trạng thái khí khác với ở trạng thái
rắn, lỏng nh thế nào?
Bài tập 1: HS thảo luận nhóm
Em hãy cho biết trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a. Trong bất kì mẫu chất ng/chất nào cũng chỉ có 1 loại ng/tử . S
b. Một mẫu đơn chất là tập hợp vô cùng lớn những ng/tử cùng loại . Đ
c. Phân tử của bất kì 1 đ/chất nào cũng gồm 2 ng/tử S
d. Phân tử của h/chất gồm ít nhất 2 loại ng/tử. Đ
e. Phân tử của cùng một chất thì giống nhau về h/dạng ,k/thớc và t/c Đ
Đại diện các nhóm đa ra k/quả và giải thích , lấy VD chứng minh câu a,c sai
Đáp án: Câu đúng b, d, e ; Câu sai a,c
Bài tập 2: Tính PTK của:
a. Hiđro.
b. Nitơ
So sánh xem p/tử ni tơ nặng hơn p/tử hiđro bao nhiêu lần?
V. Bài tập:
- Chuẩn bị cho giờ t/hành: Nớc, bông, chuẩn bị bản tờng trình theo mẫu
đã hớng dẫn.
- BT: 4,5,6,7,8 (SGK-26)
D. Rút kinh nghiệm:

.
Ngày soan:
Tiết 10 : Bài 7: Bài thực hành 2: Sự lan toả của chất
A. Mục tiêu :
1. Biết đợc là một số loại p/tử có thể khuếch tán (lan toả trong chất khí, trong n-
ớc..)
2. Làm quen bớc đầu với việc nhận biết một chất (Bằng quì tím)
3. Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số d/cụ, hoá chất trong phòng TN

B. Chuẩn bị : 4 nhómHS, mỗi nhóm gồm
- D/cụ: Giá Ô/no, 2Ô/no, 1 kẹp gỗ, 2 cốc tt, 1 đũa tt, 1đèn cồn, diêm
- Hoá chất: D/d amo ni ac(đặc), thuốc tím , quì tím, i ôt, Giấy tẩm tinh bột
C. Ph ơng pháp :
D.Tiến trình thực hành :
I. ổ n định lớp :
II. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của h/s
Y/cầu HS đọc nội dung các TNo
III. Tiến hành TNo:
Hoạt động thầy và trò Nội dung
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
21
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
GV h/dẫn HS làm TN:
- Nhỏ 1 giọt dd amoniac vào giấy quì
- Đặt mẩu giấy quì tẩm nớc vào đáy
ô/no, đặt một miếng bông tẩm dd
amoniac ở miệng ô/no.
- Đậy nút ống nghiệm.
- Quan sát mẩu giấy quì
- Rút ra KL và giải thích .
Các nhóm HS làm theo h/dẫn của GV
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Lấy 1 cốc nớc
- Bỏ 1->2 hat thuốc tím vào cốc nớc
(cho rơi từng mảnh từ từ)
- Để cốc nớc yên lặng
quan sát
HS làm thí nghiệm
HS rút ra nhận xét

GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Đặt 1 lợng nhỏ i ot (Bằng hạt đỗ xanh )
vào đáy Ô/No.
- Đặt 1 miếng giấy tẩm T/bột vào miệng
ống . Nút chặt sao cho khi đặt Ô/No
thẳng đứng thì miếng giấy tẩm TB Ko
rơi xuống và Ko chạm vào các tinh thể i
ot .
- Đun nóng nhẹ Ô/No.
- Quan sát miếng giấy tẩm t/bột
HS làm thí nghiệm
HS nhận xét.
I/ Tiến hành thí nghiệm:
1. Thí nghiệm 1: Sự lan toả của
amoniac
- N/x:
Giấy quì (màu tím ) chuyển sang màu
xanh
- Giải thích:
Khí amoniac đã khuếch tán từ miếng
bông ở miệng ống nghiệm sang đáy ống
nghiệm .
2. Thí nghiệm2: Sự lan toả của kali
pemangannat
N/x:
Màu của thuốc tím lan toả rộng ra
3.Thí nghiệm 3: S thăng hoa của iot
N/x:
Miếng giấy tẩm TB chuyển sang màu
xanh.

Giải thích :
Iôt thăng hoa chuyển thẳng từ thể rắn
sang thể hơi .Phân tử iốt đi lên gặp giấy
tẩm TB chuyển sang màu xanh.
II/ T ờng trình: HS hoàn thành bản tờng
trình thực hành.
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
22
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
IV. Bài tập : HS hoàn thành bản tờng trình thực hành
HS rửa d/cụ và v/s phòng học
D. Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn :
Tiết 11: Bài 8: bài luyện tập một
A. Mục tiêu :
1. HS ôn lại một số k/niệm cơ bản của hoá học nh: Chất, chất tinh khiết, hỗn
hợp, đơn chất, hợp chất, ng/tử, p/tử, ng/tố hoá học.
2. Hiểu thêm đợc ng/tử là gì? Ng/tử đợc cấu tạo bởi những loại hạt nàovà đđ
của những loại hạt đó .
3. Bớc đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định ng/tố hh dựa vào
ng/tử khối.
Củng cố cách tách riêng chất ra khỏi hh
B. Chuẩn bị : Sơ đồ ng/tử 1 số ng/tố theo mẫu T72 SBS
C. Ph ơng pháp :
D. Hoạt động dạy học
I. ổn định lớp:
II.Bài mới:
Hoạt động thầy và trò Nội dung

GV đa ra sơ đồ câm (SBS-68)
HS thảo luận nhóm 3p - điền tiếp vào ô
trống các khái niệm thích hợp
GV đa ra đáp án hoàn chỉnh (nh SGK-
29)
GV gọi HS trình bày mối quan hệ giữa
các khái niệm trong sơ đồ
Cho HS chơi trò chơi đoán ô chữ:
- Ô chữ gồm 6 hàng ngang và 1 từ chìa
khoá gồm các kh/niệm cơ bản về hh
- Luật chơi: Chấm điểm theo nhóm (3
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái
niệm:
2.Tổng kết về chất, ng/tử, phân tử:
*
*
*
*
*
*
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
23
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
nhóm)
+ Từ hàng ngang : 1đ
+ Từ chìa khoá: 4 đ

- Hàng1: 8chữ cái-Hạt vô cùng nhỏ,
trung hoà về điện.

- Hàng2: 6chữ cái-chỉ khái niệm đợc
đ/nghĩa là: gồm nhiều chất trộn lẫn
nhau
- Hàng 3: 7chữ cái-Khối lợng ng/tử đợc
tập trung hầu hết ở phần này.
- Hàng4: 8 chữ cái-Hạt cấu tạo nên
ng/tử,mang giá trị điện tích -1
- Hàng 5: 6 chữ cái-Hạt cấu tạo nên
hạt nhân ng/tử , mang đ/tích +1
- Hàng 6: 8 chữ cái-Từ chỉ tập hợp
những ng/tử cùng loại (có cùng số
proton)
Từ chìa khoá: Chỉ hạt đại diện cho
chất và thể hiện đầy đủ t/c hh của
chất
Phân tử
GV gọi HS lên bảng chữa bài
HS lên bảng chữa bài
GV tổ chức cho HS nhận xét sửa sai
Bài tập 1:
Phân tử 1 h/chất gồm 1 ng/tử của ng/tố
X liên kết với 4 ng/tử H và nặng bằng
ng/tử O
a.Tính ng/tử khối của X, cho biết tên và
kí hiệu của ng/tố X.
b.Tính% về kh/lợng của ng/tố X trong
h/chất
Đáp án:
N G U Y Ê N T
Ư

H
Ô N H Ơ P
H A T N H
Â
N
E L E C T R O
N
P
R O T O N
N G U Y Ê N
T

II. Luyện tập:
1/ Bài tập 1.b(3o-SGK)
- Dùng nam châm hút Fe
- H/hợp còn lại : Nhôm và vụn gỗ ta cho
vào nớc: Nhôm chìm xuống, gỗ nổi lên,
ta vớt gỗ lên và tách riêng đợc các chất
2/ Bài tập 3 (31-SGK)
a. Phân tử khối của hiđro là:
1 . 2 = 2 đ.v.c
Phân tử khối của hợp chất là:
2 . 31 = 62 đ.v.c
b. Kh/lợng của 2 ng/tử ng/tố X là:
62 16 = 46 đ.v.c
-> ng/tử khối của X là:
Mx = 46 : 2 = 23 đ.v.c
-> X là Na
3/ Bài tập 1:
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :

24
Trờng THCS Diễn Đồng . Bài soạn : Hoá Học 8
HS suy nghĩ và làm BT vào vở - GV đa
ra các câu gợi ý
- Khối lợng của nguyên tử oxi bằng
bao nhiêu?
- Khối lợng của 4H=?Khối lợng của
1 X=?Xem bảng 1 SGK /42 để biết
kí hiệu và tên của X
Bài tập 2:
Cho biết điện tích hạt nhân của một số
nguyên tố nh sau:
A/ +3 ; b/ + 8 ; c/ +11 ; d/ +7 ; e/
+19
Tra bảng/42 sgk và hoàn thành bảng
sau
BG:
a. Khối lợng của ng/tử oxi là 16 đ.v.c.
Kối lợng của 4H = 4 đ.v.c
Ng/tử khối của X là:
16 4 = 12 đ.v.c
-> cac bon ( C )
b. %C = (12: 16) . 100% = 75%

Tên ng/tố Kí hiệu hh Ng/tử khối Số e Số lớp e Số e lớp ngoài
a
Li ti Li 7 3 2 1
b
O xi O 16 8 2 6
c

Nat ri Na 23 11 3 1
d
Ni tơ N 14 7 2 5
e
Ka li K 39 19 4 1
HS làm vào vở khoảng 7p - n/x sửa sai
IV. Bài tập : 2,4,5 SGK-31
- HS ôn lại đ/nghĩa: Đơn chất, hợp chất, phân tử.
D. Rút kinh nghiệm:

.
Ngày soạn :
Tiết 12: Bài 9: công thức hoá học
A. Mục tiêu:
1. HS biết đợc: công thức hh dùng để biểu diễn chất , gồm 1 kí hiệu hh (đơn chất)
hay 2,3 kí hiệu hh(h/chất) với các chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu
2. Biết cách viết công thức hh khi biết kí hiệu (hoặc tên ng/tố) và số ng/tử của
mỗi ng/tố có trong p/tử của chất .
3. Biết ý nghĩa của CTHH và áp dụng để làm các BT.
4. Tiếp tục củng cố kĩ năng viết kí hiệu của ng/tố và tính p/tử khối của chất
B. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ : Mô hình tợng trng 1 mẫu :
- KL đồng, khí hiđro, khí oxi, nớc, muối ăn.
Ngời soan : Trơng Trọng Dũng . Trang :
25

×