Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiểm tra cm và các phần hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.4 KB, 7 trang )

Kế hoạch kiểm tra chuyên môn và các phần hành
năm học 2010-2011
A. kế hoạch
I. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch
- Thông t 43/2006/Học sinh Tiên tiến-BGD-ĐT ngày 20/10/2006 của Bộ giáo dục
Đào tạo
- Luật Giáo dục 2005.
- Điều lệ trờng THCS
- Tiêu chuẩn trờng chuẩn Quốc gia
- Nhiệm vụ năm học 2010-2011 của Bộ GD, Sở GD, phòng GD
- Nghị quyết của cán bộ công nhân viên chức trờng THCS Quảng Sơn năm học
2010-2011.
- Cuộc vận động Nói không với tiêu cự trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo
dục. Nói không với vi phạm đạo đức nhà giáo
- Các văn bản pháp quy có liên quan, chỉ thị, nghị quyết, .
II. Đặc điểm tình hình.
Tổ KHTN gồm 10 đ/c (2 nữ); 1 đ/c hợp đồng.
1, Thuận lợi.
- Phần lớn giáo viên ở gần trờng, đạt chuẩn về trình độ chuyên, có lơng tâm nghề
nghiệp.
- Các cấp chỉ đạo luôn quan tâm, chỉ đạo kịp thời.
- Các kế hoạch năm học đợc cụ thể hoá theo tuần, tháng.
- Cơ sở vật chất dần dần đợc cải thiện.
2. Khó khăn.
- Xã miền núi, hộ nghèo chiếm tỉ lệ cao, thiên chúa giáo đong.
- Chất lợng đại trà thấp, đa số con em là nông dân.
- Năng lực chuyên môn nghiệp vụ một số đồng chí còn hạn chế.
- Phụ huynh cha quan tâm đến sự học hành của con em.
III. Nội dung và hình thức kiểm tra.
1. Kiểm tra chuyên môn.
- Kiểm tra chuyên đề làm đồ dùng dạy học.


- Kiểm tra quy chế cho điểm, đánh giá xếp loại.
- Kiểm tra công tác dạy-học tự chọn.
- Kiểm tra chuyên đề, thực hiện quy chế chuyên môn.
- Kiểm tra việc thực hiện 2 cuộc vận động.
- Kiểm tra toàn diện.
2. Kiểm tra phần hành.
- Kiểm tra công tác chủ nhiệm.
- Kiểm tra công tác thiết bị.
1
IV. Ph ơng pháp kiểm tra.
Ban kiểm tra:
1. Bà: Trần Hiếu Nghĩa PHT Trởng ban
2. Ông: Nguyễn Xuân Thứ TTr Nhóm trởng
3. Ông: Mai Thanh Hải TP- Ban viên
4. Ông: Trơng Thanh Bờ GV ban viên.
V. Quy trình kiểm tra
1. Hiệu trởng ra quyết định
2. Tổ lên kế hoạch triển khai, phân công trách nhiệm.
3. Tiến hành kiểm tra.
4. Ngời đợc kiểm tra nộp các loại hồ sơ theo yêu cầu.
B. Kết quả kiểm tra.
I. Tháng 9/2010
1. Kiểm tra hồ sơ dân chủ.
TT Giáo viên Nhận xét hồ sơ Kết quả XL
1 Nguyễn Xuân Thứ Số lợng đủ, hình thức cha đẹp, nội dung đảm
bảo yêu cầu, cần bổ sung tích luỹ.
Khá
2 Trần Quốc Hng Số lợng đủ, hình thức trinh bày đẹp, nội dung
đảm bảo yêu cầu, cần bổ sung tích luỹ.
Tốt

3 Trần Đình Vũ Số lợng đủ, hình thức đẹp, nội dung đảm bảo
yêu cầu, cần bổ sung tích luỹ.
Khá
4 Mai Quốc Phợng Số lợng đủ, hình thức cha đẹp, nội dung đảm
bảo yêu cầu, cần bổ sung tích luỹ.
Khá
5 Trơng Thanh Bờ Số lợng đủ, hình thức cha đẹp, nội dung đảm
bảo yêu cầu, cần bổ sung tích luỹ.
Khá
6 Nguyễn Lơng Cảnh Số lợng đủ, hình thức đẹp, nội dung đảm bảo
yêu cầu, cần bổ sung tích luỹ.
Tốt
7 Trần Thị Thảo Số lợng đủ, hình thức đẹp, nội dung đảm bảo
yêu cầu, cần bổ sung tích luỹ.
Tốt
8 Hoàng Thị Luyến Số lợng còn thiếu, hình thức cha đẹp, nội
dung đảm bảo yêu cầu,.
TB
9 Hoàng Minh Đức Số lợng cha đủ thiếu sổ tích luỹ, hình thức
cha đẹp, nội dung đảm bảo yêu cầu,.
TB
10 Mai Thanh Hải Số lợng đủ, hình thức cha đẹp, nội dung đảm
bảo yêu cầu, cần bổ sung tích luỹ.
Khá
1. Kiểm tra công tác chủ nhiệm
TT Giáo viên CN lớp Hồ sơ Kết quả XL
1 Nguyễn Xuân Thứ 94 Đầy đủ hồ sơ, song nội dung cha
đầy đủ, cần bổ sung thêm, trình
Khá
2

bày cha đẹp
2 Trần Quốc Hng 92 Đầy đủ hồ sơ, song nội dung cha
đầy đủ, cần bổ sung thêm
Khá
3 Trần Đình Vũ 61 Đầy đủ hồ sơ, song nội dung cha
đầy đủ, cần bổ sung thêm
Khá
2. Kiểm tra dạy học tự chọn.
TT Giáo viên Môn Nhận xét hồ sơ Kết quả XL
1 Nguyễn Xuân Thứ Toán 9 Chơng trình phù hợp, kế hoạch rõ
ràng.
Tốt
2 Trần Quốc Hng Toán 9 Chơng trình phù hợp, kế hoạch rõ
ràng.
Tốt
3 Trần Đình Vũ Toán 6 Chơng trình phù hợp, kế hoạch rõ
ràng.
Tốt
4 Hoàng Minh Đức Toán 7 Chơng trình phù hợp, kế hoạch rõ
ràng.
Tốt
5 Trơng Thanh Bờ Tin 6,7,
8,9
Chơng trình phù hợp, kế hoạch rõ
ràng.
Tốt
6
3. Kiểm tra toàn diện.
TT Giáo viên Giờ dạy Hồ sơ
Kết

quả
1 Trần Quốc Hng Phơng pháp dạy học phát huy
tính tích cực của học sinh,
năm đợc trọng tâm của bài,
cần chú ý hơn các đối tợng HS
yếu kém.
XL: Tiết 1: Khá; Tiết 2: Giỏi
Số lợng đủ, hình
thức trinh bày đẹp,
nội dung đảm bảo
yêu cầu, cần bổ sung
tích luỹ.
XL: Khá
Khá
2 Nguyễn Lơng Cảnh Phơng pháp dạy học phát huy
tính tích cực của học sinh,
năm đợc trọng tâm của bài,
cần chú ý hơn các đối tợng HS
yếu kém.
XL: Tiết 1: Giỏi; Tiết 2: Giỏi
Số lợng đủ, hình
thức đẹp, nội dung
đảm bảo yêu cầu,
cần bổ sung tích luỹ.
XL: Tốt
Xuất
sắc
2. II. Kiểm tra toàn diện
TT Giáo viên Giờ dạy Hồ sơ
Kết

quả
1 Hoàng Thị Luyến Phơng pháp dạy còn nặng về
thuyết trình, năm đợc trọng
tâm của bài, cần chú ý hơn các
đối tợng HS yếu kém.
Số lợng còn thiếu,
hình thức cha đẹp,
nội dung đảm bảo
yêu cầu,.
TB
3
XL: Tiết 1: Khá; Tiết 2: TB XL: TB
2 Mai Quốc Phợng Phơng pháp dạy học phát huy
tính tích cực của học sinh,
năm đợc trọng tâm của bài,
cần chú ý hơn các đối tợng HS
yếu kém.
XL: Tiết 1: Khá; Tiết 2: Khá
Số lợng đủ, hình
thức cha đẹp, nội
dung đảm bảo yêu
cầu, cần bổ sung
tích luỹ.
XL: Khá
Khá
III. Tháng 12/2009
1. Kiểm tra quy chế cho điểm
TT Họ tên Nhân xét Ghi chú
1 Nguyễn Xuân Thứ Vào điểm kịp thời, đúng quy chế
2 Trần Quốc Hng Vào điểm kịp thời, đúng quy chế

3 Trần Đình Vũ Vào điểm kịp thời, đúng quy chế
4 Mai Quốc Phợng Vào điểm còn ít, đúng quy chế
5 Trơng Thanh Bờ Vào điểm còn ít, đúng quy chế
6 Nguyễn Lơng Cảnh Vào điểm kịp thời, đúng quy chế
7 Trần Thị Thảo Vào điểm kịp thời, đúng quy chế
8 Hoàng Thị Luyến Vào điểm còn ít, đúng quy chế
9 Hoàng Minh Đức Vào điểm còn ít, đúng quy chế
10 Mai Thanh Hải Vào điểm kịp thời, đúng quy chế
2. Kiểm tra toàn diện.
TT Giáo viên Giờ dạy Hồ sơ
Kết
quả
1 Hoàng Minh Đức Phơng pháp dạy còn nặng về
thuyết trình, năm đợc trọng
tâm của bài, cần chú ý hơn các
đối tợng HS yếu kém.
XL: Tiết 1: Tb; Tiết 2: Khá
Số lợng còn thiếu,
hình thức cha đẹp,
nội dung đảm bảo
yêu cầu,.
XL: TB
TB
2 Trần Đình Vũ Phơng pháp dạy học phát huy
tính tích cực của học sinh,
năm đợc trọng tâm của bài,
cần chú ý hơn các đối tợng HS
yếu kém.
XL: Tiết 1: Khá; Tiết 2: Khá
Số lợng đủ, hình

thức cha đẹp, nội
dung đảm bảo yêu
cầu, cần bổ sung
tích luỹ.
XL: Khá
Khá
IV. Tháng 01/2010
1. Kiểm tra sử dụng đồ dùng dạy học.
TT Họ tên Kết quả sử dụng đồ dùng
1 Nguyễn Xuân Thứ Sử dụng đồ dùng còn hạn chế, cần tăng cờng
mợn và sử dụng nhiều hơn.
2 Trần Quốc Hng Sử dụng đồ dùng còn hạn chế, cần tăng cờng
4
mợn và sử dụng nhiều hơn.
3 Trần Đình Vũ Sử dụng đồ dùng còn hạn chế, cần tăng cờng
mợn và sử dụng nhiều hơn.
4 Mai Quốc Phợng Sử dụng đồ dùng còn hạn chế, cần tăng cờng
mợn và sử dụng nhiều hơn.
5 Trơng Thanh Bờ Sử dụng đồ dùng còn hạn chế, cần tăng cờng
mợn và sử dụng nhiều hơn.
6 Nguyễn Lơng Cảnh Sử dụng đồ dùng còn hạn chế, cần tăng cờng
mợn và sử dụng nhiều hơn.
7 Trần Thị Thảo Sử dụng đồ dùng còn hạn chế, cần tăng cờng
mợn và sử dụng nhiều hơn.
8 Hoàng Thị Luyến Sử dụng đồ dùng còn hạn chế, cần tăng cờng
mợn và sử dụng nhiều hơn.
9 Hoàng Minh Đức Sử dụng đồ dùng còn hạn chế, cần tăng cờng
mợn và sử dụng nhiều hơn.
10 Mai Thanh Hải Sử dụng đồ dùng còn hạn chế, cần tăng cờng
mợn và sử dụng nhiều hơn.

2. Kiểm tra toàn diện
TT Giáo viên Giờ dạy Hồ sơ
Kết
quả
1 Trần Thị Thảo Phơng pháp dạy học phát huy
tính tích cực của học sinh,
năm đợc trọng tâm của bài,
cần chú ý hơn các đối tợng HS
yếu kém.
XL: Tiết 1: Khá; Tiết 2: Tốt
Số lợng đủ, hình
thức đẹp, nội dung
đảm bảo yêu cầu,
cần bổ sung tích luỹ.
XL: Tốt
Khá
2 Trơng Thanh Bờ Phơng pháp dạy học phát huy
tính tích cực của học sinh,
năm đợc trọng tâm của bài,
cần chú ý hơn các đối tợng HS
yếu kém.
XL: Tiết 1: Khá; Tiết 2: Khá
Số lợng đủ, hình
thức cha đẹp, nội
dung đảm bảo yêu
cầu, cần bổ sung
tích luỹ.
XL: Khá
Khá
5

×