Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KTRA hinh tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.41 KB, 3 trang )

Phòng GDĐT Kinh Môn Ngày soạn:4 /10/2010
Trờng THCS Bạch Đằng Ngày dạy:16/10/2010
Tiết: 16 kiểm tra
I.MC TIấU :
1/ Kin thc:
- Nm c cỏc kin thc v ng thng vuụng gúc v ng thng song song, ng
trung trc ca on thng, Tiờn clit v ng thng song song.
2/ K nng:
- Cú k nng v hỡnh v ghi gi thit kt lun ca mt nh lớ
- Bit vn dng tớnh cht ca hai ng thng vuụng gúc, hai ng thng song song
tớnh s o gúc.
3/ Thỏi :
- Cn thn, chớnh xỏc, trung thc.
II. Chuẩn Bị:
1. GV: chuẩn bị cho mỗi HS một đề.
2. HS: Ôn tập toàn bộ chơngI, giấy kiểm tra, dụng cụ vẽ hình.
III. Tin trỡnh bi hc:
1. n nh t chc: GV kim din
2. Kim tra bi c:
3. Kim tra:
A. Ma trận đề Kiểm tra:
Nội dung
Cần đạt
Mức độ t duy
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Nhận biết góc.
2
1,0đ
1,0đ


2.Hai đờng thẳng vuông
góc
2
1,0đ
1
1,0đ

2,0đ
3. Hai đờng thẳng song
song
2
1,0đ
1

0,5đ
2
3,5đ
5,0đ
4.Định lí
1
1,0đ
1

1,0đ
2,0đ
Tổng
4
2,0đ
1
1,0đ

2
1,0đ
3
2,5đ
2
3,5đ
10đ
5
3,0đ
5
3,5đ
2
3,5đ
B.Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan (4đ):
1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng:
Câu 1: Cho 3 đờng thẳng a, b, c cùng đi qua O.Tại O ta có:
A. bốn cặp góc đối đỉnh nhau.
B. năm cặp góc đối đỉnh nhau.
C. sáu cặp góc đối đỉnh nhau.
D. tám cặp góc đối đỉnh nhau.
a
c

b
Câu 2: Đờng thẳng xy là đờng trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
O

A. Đờng thẳng xy vuông góc với AB.
B. Đờng thẳng xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.

C. Đờng thẳng xy vuông góc với AB tại A hoặc B.
D. Đờng thẳng xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB.
Câu 3: Cho đờng thẳng d và điểm O nằm ngoài đờng thẳng d.
A. Có vô số đờng thẳng đi qua O và vuông góc với d.
A. Có hai đờng thẳng đi qua O và vuông góc với d.
B. Có một đờng thẳng đi qua O và vuông góc với d.
C. Có ít nhất một đờng thẳng đi qua O và vuông góc với đờng thẳng d.
Câu 4: Cho hình vẽ bên cặp góc so le trong là:
A. M
3
và N
1
. B. M
4
và N
1
.
C. M
3
và N
3
. D. M
2
và N
4
.
Câu 5: Cho hình vẽ, biết a// b. Đáp án nào sau đây là sai ?
A. B
3
= 105

0
B. A
3
= 75
0

C. A
4
= 75
0
D. A
1
= 105
0
Câu 6: Số đo của góc A
4
trong hình vẽ bên bằng:
A. 115
0
B. 65
0

C. 180
0
D. Không tính đợc
2. Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
a. Nếu a // b và c

a thì..............................
b. Nếu m // n và n // p thì.............................

II. Tự luận( 6 điểm ).
Bài 1( 1 điểm ) :
a. Hãy phát biểu định lí đợc diễn tả bởi hình vẽ
bên
b. Viết giả thiết và kết luận của định lí đó bằng
kí hiệu
Bài 2( 1,5 điểm ): Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:
Cho đờng thẳng a và M

a, N

a.
a, Vẽ đờng thẳng b vuông góc với a tại M.
b, Vẽ đờng thẳng c đi qua N và c // a.
Bài 3( 2 điểm ): Cho hình vẽ
a. Vì sao a // b?
b. Tính C
1
.
Bài 4( 1,5 điểm ): Cho hình vẽ
Vì sao AD CG?
A D
50
0
B 130
0
E
140
0
b


a
B
A
75
0
B
b

a
A
65
0
4
m
n
C
1
B
A
D
C
b
a
80
0
1
p
C . §¸p ¸n:
I. Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan (4®):

C 40
0
G
C©u
1 2 3 4 5 6
§¸p ¸n
C D C A B D
§iĨm
0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
2: Mçi chç ®iỊn ®óng: 0.5 ®
II. Tù ln( 6 ®iĨm ):
Bµi Néi dung cÇn ®¹t §iĨm chi tiÕt
1
- Ph¸t biĨu ®óng ®Þnh lÝ(tõ vu«ng gãc ®Õn song
song)
- ViÕt ®óng GT-KL
0,5®
0,5®
2
- VÏ ®ỵc ®êng th¼ng a, lÊy §iĨm M, N ®óng
- VÏ ®ỵc b

a t¹iM
- VÏ ®ỵc c qua N vµ c // a
0,5®
0,5®
0,5®
3
a. Chøng minh ®ỵc a // b ( v× cïng vu«ng gãc víi
AB)

b. TÝnh ®ỵc gãc C
1
= 100
0
1,00®
1,00®
4
- X¸c ®Þnh ®ỵc 2 gãc vµ trong cïng phÝa bï
nhau.
- KÕt ln: AD∥ BE
- X¸c ®Þnh ®ỵc 2 gãc vµ trong cïng phÝa bï
nhau.
- KÕt ln : BE ∥ CG
- suy ra ®ỵc: AD∥CG.
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
Chú ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa)
4- Củng cố:
- Giáo viên thu bài, nhận xét đánh giá thái độ làm bài của học sinh.
5- Hướng dẫn học tập:
- ®äc tríc bµi tỉng 3gãc cđa mét tam gi¸c.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×