Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

VIET ĐS8 - T20 ON TAP CHUONG 1(TT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.49 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 8

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản của chương I
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản của chương
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, tư duy, suy luận .
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu, bảng phụ
- HS: SGK, chuẩn bị các bài tập về nhà
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: 8A3:………………………….
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc làm bài tập
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1:(20’)
Áp dụng HĐT A
2
– B
2
cho hai
hạng tử đầu tiên A = x; B = 2 và
chuyển về dạng (A + B)(A – B).
Khi đó, sẽ xuất hiện nhân tử
chung, đưa nhân tử chung ra
ngoài thì bài toán đã được giải
xong.


Các hạng tử của đa thức
này có nhân tử chung là gì?
Hãy đặt x ra ngoài.
Bên trong dấu ngoặc có
dạng gì? Ba hạng tử đầu có dạng
HĐT nào?
Đến đây thì trong ngoặc
vuông có dạng HĐT nào nữa?
GV yêu cầu HS đưa về
dạng (A – B)(A + B)
Chia đa thức đã cho thành
hai nhóm. Nhóm 1: x
3
+ 27
Nhóm 2: – 4x
2
– 12x. Phân tích
nhóm 1 theo HĐT A
3
+ B
3
; phân
tích nhóm 2 theo phương pháp đặt
nhân tử chung.
Từng HS lần lượt lên
bảng, các em khác theo dõi
và nhận xét bài làm của bạn.
Là x
HS đưa x ra ngoài.
Có dạng HĐT (A – B)

2
A
2
– B
2

HS thực hiện
HS thực hiện theo sự
hướng dẫn của GV.
Bài 79: P.tích các đa thức sau thành
nhân tử:
a) x
2
– 4 + (x – 2)
2
= x
2
– 2
2
+ (x – 2)
2
= (x – 2)(x + 2) + (x – 2)
2
= (x – 2)(x + 2 + x – 2)
= 2x(x – 2)
b) x
3
– 2x
2
+ x – xy

2
= x(x
2
– 2x + 1 – y
2
)
=
( )
2
2
x x 1 y
 
− −
 
= x(x – 1 – y)(x – 1 + y)
c) x
3
– 4x
2
– 12x + 27
= x
3
+ 3
3
– 4x
2
– 12x
= x
3
+ 27 – 4x

2
– 12x
= (x + 3)(x
2
– 3x + 9) – 4x(x + 3)
= (x + 3)( x
2
– 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)( x
2
– 7x + 9)
Ngày soạn: 4/10/2010
Ngày dạy: 11/10/2010
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
Tuần: 10
Tiết: 20
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 8
Hoạt động 2: (20’)
GV làm mẫu câu a theo
cách chia thông thường.
GV hướng dẫn HS làm
theo cách phân tích đa thức thành
nhân tử.
GV cho HS lên bảng giải
câu này.
Hướng dẫn HS phân tích
đa thức bị chia thành nhân tử
bằng cách áp dụng liên tiếp hai
HĐT (A + B)
2

và A
2
– B
2
.
HS chú ý theo dõi
HS chú ý theo dõi và
thực hiện theo.
Một HS lên bảng, các
em còn lại làm vào vở, theo
dõi và nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
HS lên bảng thực
hiện theo sự hướng dẫn của
GV.
Bài 80: Làm tính chia
a) (6x
3
– 7x
2
– x + 2) : (2x + 1)
6x
3
– 7x
2
– x + 2 2x + 1
– 3x
2
– 5x + 2
6x

3
+ 3x
2

– 10x
2
– x + 2

– 10x
2
– 5x
4x + 2

4x + 2
0
b) (x
4
– x
3
+ x
2
+ 3x) : (x
2
– 2x + 3)
x
4
– x
3
+ x
2

+ 3x x
2
– 2x + 3
– x
2
+ x
x
4
– 2x
3
+ 3x
2

x
3
– 2x
2
+ 3x

x
3
– 2x
2
+ 3x
0
c) (x
2
– y
2
+ 6x + 9) : (x + y + 3)

= (x
2
+ 6x + 9 – y
2
) : (x + y + 3)
=
( )
2
2
x 3 y
 
+ −
 
: (x + y + 3)
= (x + 3 – y)(x + 3 + y) : (x + y + 3)
= (x + 3 – y)
4. Củng Cố:
- Xen vào lúc làm bài tập.
5. Dặn Dò: (5’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 81 SGK/33.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

×