Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập hóa đại cương 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.28 KB, 2 trang )

Hóa Đại cương
Bài 1: Ở trạng thái tự nhiên, C chứa hai đồng vị
12
6
C,
13
6
C. Biết rằng C tự nhiên có nguyên tử khối trung
bình bằng 12,011. Tính thành phần phần trăm các đồng vị ?
Bài 2 : Một nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số hạt bằng 54 và có số khối nhỏ hơn 38.
a. Xác định số P và số N của nguyên tử X của R?
b. Nguyên tố R có 2 đồng vị X,Y mà số N hơn kém nhau 2 hạt. Tổng số khối của hai đồng vị gấp
3 lần số điện tích hạt nhân của Cr (có Z=24). Hãy tính số khối và phần trăm số nguyên tử của mỗi loại
đồng vị.Biết 1,43g Zn có thể tạo ra 2,992g ZnR
2
.
Bài 3: Một nguyên tử R có tổng số các loại hạt bằng 115.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 25 hạt. Tính số P, số khối và tên của R?
Bài 4: Trong một nguyên tử có tổng số các hạt là 95.Số hạt không mang điện bằng 0,5833 số hạt không
mang điện. Tính số p,n,e ?
Bài 5: Một hỗn hợp gồm 3 đồng vị có tổng số hạt là 183. Các số khối trong đồng vị thứ nhất,thứ hai, thứ
ba lập thành cấp số cộng với công sai là 1.Trong đồng vị thứ nhất thì số p=n. Viết kí hiệu nguyên tử của
ba đồng vị trên.
Bài 6: Nguyên tử X có số khối nhỏ hơn 36 và tổng số các hạt là 52. Tìm số p,n suy ra X.
Bài 7: Hỗn hợp hai đồng vị có nguyên tử lượng trung bình là 40,08.Hai đòng vị này có số n hơn kém
nhau là 2.Đồng vị có số khối nhỏ hơn chiếm 96%. Còn lại là phần trăm các nguyên tử có số khối lớn
hơn.Xác định số khối của các đồng vị.
Bài 8: Một hỗn hợp gồm 2 đồng vị có nguyên tử lượng trung bình là 31,1 đvc.Với tỉ lệ phần trăm mỗi
đồng vị là 90% và 10%. Tổng số các hạt trong hai đồng vị là 93 và số hạt không mang điện bằng 0,55 lần
số hạt mang điện. Tính số hạt p và n trong mỗi đồng vị?
Bài 9: Một nguyên tử có tổng số hạt bằng 62 và số khối nhỏ hơn 43. Tính số P,n, khối lượng mol nguyên


tử.
Bài 10: Nguyên tử X Số hạt không điện bằng 53,125% số hạt mang điện và tổng số hạt bằng 49. Nguyên
tủ Y có số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 8 và số hạt mang điện bằng 52,63% số
khối.Tìm số p,n, nguyên tử khối và xác định nguyên tố X,Y.
Baì 11: Có 3 đồng vị của nguyên tố X mà tổng số hạt trong ba nguyên tử đồng vị là 75. Trong đồng vị
thứ nhất có số p bằng số n, đồng vị thứ hai có số n kém thua trong đồng vị thứ ba là 1.
a. Xác định số khối trong mỗi đồng vị.
b. Trong X số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2. Tìm
khối lượng mol trung bình của X
Bài 12: nguyên tử của nguyên tố X có số e ở mức năng lượng cao nhất là 4p
5
. Tỉ số giữa hạt mang điện
và số hạt không mang điện là 0,6429.
a. tìm số điện tích hạt nhân và số khối của X?
b. Nguyên tử nguyên tố R có số n bằng 57,143% số p của X. Khi cho R tác dụng với X thì thi
được hợp chất RX
2
có khối lượng gấp 5 lần khối lượng của R đã phản ứng.Viết cấu hình e
nguyên tử của R và phản ứng giữa R và X, với R,X đã xác định.
Bài 13: Các ion A
+
,B
2+
, X
-
,Y
2-
đều có cấu hình e của khí hiếm Ar. Hãy viết cấu hình e nguyên tử tương
ứng của các ion trên. Với A,B,X,Y xác định hãy viết các phản ứng giũa A với X,Y và B với X,Y. Gọi tên
các chất tạo thành.

Bài 14: Viết cấu hình e của các ion Fe
2+
,Fe
3+
,S
2-
biết rằng S ở ô 16, Fe ở ô 26 trong bảng tuần hoàn.
Bài 15: Hợp chất A là MX
a
, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng.M là kim loại, X là phi kim ở chu
kì 3. Trong hạt nhân của M có n-p= 4, của X có n’ = p’ trong đó n,n’,p,p’ là số proton và số notron. Tổng
số P trong MX
a
là 58. Xác định tên, số khối của M và tên, số thứ tự nguyên tố X trong bảng tuần
hoàn.Viết cấu hình e của X.
Bài 16: M là kim loại tạo ra 2 muối MCl
x
, MCl
y
, và 2 oxit MO
x/2
, M
2
O
y
.Thành phần khối lượng của clo
trong 2 muối có tỉ lệ 1:1,173 và của oxi trong hai oxit có tỉ lệ 1:1,352.
a. Tính khối lượng nguyên tử của m
b. Hãy cho biết trong các loại đồng vị sau đây của m thì đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ số p/số n
= 13/15 :

55
M,
56
M,
57
M,
58
M (M là một trong các kim loại sau: Mn = 54,935; Fe = 55,847; Ni =
58,715 )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×