Trƣơ
̀
ng đa
̣
i ho
̣
c Ba
́
ch khoa Ha
̀
Nô
̣
i Đ n tốt nghiệp
Ch Văn Sơn – CNSH 2 – K50 72
Phâ
̀
n IV. THUYÊ
́
T MINH XÂY DƢ
̣
NG
I. Đa điểm xây dng khu x lý
Nhà máy bia Kim Bài n
.
Công ngh sn xu
ng thi ra 500m
3
c thi/, có cha
ng cht hn có kh ng vì v
.
H thng x c xây dng trong nhà máy nên phù hp vi d án quy
hoch cc phê duyt ca khu vm bu kin v cung cp
Khu x c xây dt cao ráo, không b ngp lt v mùa
u kin tt cho vic thc mt d dàng.
cht khu vc xây dng nh, xây dng h thng x lý cung
gió, xa khu vc sn xut.
II. Thiết kế tổng mt bng khu x lý
1. Các hạng mục công trình
, m
2
5
10.5
45
35
42
72
5
Tng dit có là 700 m
2
vi chiu dài là 28 m chiu rng là 25 m.
Din tích chit ca các hng mc công trình:
S = S
+ S
b u hòa
+ S
b lng ngang
+ S
b UASB
+ S
b hiu khí
+ S
b lng
+ S
b cha bùn
+
S
u hành
S= 5 + 45 +12 + 35 + 42 +10 +72 + 5 + 24 = 250 m
2
.
Din tích thc xây dng công trình
S
thucte
= 250 /0.7 = 360 m
2
.
Trƣơ
̀
ng đa
̣
i ho
̣
c Ba
́
ch khoa Ha
̀
Nô
̣
i Đ n tốt nghiệp
Ch Văn Sơn – CNSH 2 – K50 73
2. Thiết kế tổng mt bng khu x lý
Trm x c chia ra làm hai khu vc chính
Khu vc 1: gm các thit b x p và ph tr : b cha bùn, và nhà
u hành,b u hòa.
Khu vc 2: gm b UASB và b hiu khí, b lng.
Dit dành cho giao thông chim 30 %
S
giaothông
=0.3 .360=108 m
2
S
ng
=0.3 .360=108 m
2
H s xây dng
K
xd
= (A + B)/S
A: Tng din tích xây d
(m
2
), A= 360 m
2
B: Tng din tích xây dng ca sân bãi sn xut (m
2
), B=0 m
2
S: Tng di
(m
2
),S= 700 m
2
K
xd
= (360+0 ) /700 = 51.43 %
M s dng
K
sd
= (A+B+C+D)/S
C: Tng di
, C=108 m
2
D: Tng din tích chit trên mt bng cng ng k thut, D =
0,01. 360 = 3.6 m
2
K
sd
= (360 + 0 + 108 +108 )/ 700 = 82.3 %
III. Thuyết minh xây dng các hạng mục công trình
1. Hô
́
gom
2.5 m.
2 m.
2 m,
Thành b bê tông c ti ch 300 mm
Mt thành b tip xúc vng trát v
Quét vôi mc tr
.
Mt trong thành b trát vlp: lp 1 dày 15 mm,
lp 2 dày 10 mm.
Trƣơ
̀
ng đa
̣
i ho
̣
c Ba
́
ch khoa Ha
̀
Nô
̣
i Đ n tốt nghiệp
Ch Văn Sơn – CNSH 2 – K50 74
Toàn b mt trong thành b quét 2 lp epoxy ch
lu dày 1 mm, lp 2 dày 0.5 mm.
:
Lp epoxy chu dày 1 mm, lp
2 dày 0.5 mm.
Lp vmàu.
Lp vp dày 25 mm: lp 1 dày 15 mm, lp
2 dày 10 mm.
bê tông ct thép ti ch.
3 lp bitum nóng.
Bê tông gch v lót móng dày 100 mm.
t tôn nm cht, h s m cht 0.98.
2. Bể điều hòa
9 m.
5 m.
4 m,
Thành b bê tông c ti ch 300 mm
Mt thành b tip xúc vi môi ng trát v
Quét vôi mc tr
.
Mt trong thành b trát vp: lp 1 dày 15 mm,
lp 2 dày 10 mm.
Toàn b mt trong thành b quét 2 lp epoxy ch
lu dày 1 mm, lp 2 dày 0.5 mm.
:
Lp epoxy chu dày 1 mm, lp
2 dày 0.5 mm.
Lp v
Trƣơ
̀
ng đa
̣
i ho
̣
c Ba
́
ch khoa Ha
̀
Nô
̣
i Đ n tốt nghiệp
Ch Văn Sơn – CNSH 2 – K50 75
Lp vp dày 25 mm: lp 1 dày 15 mm, lp
2 dày 10 mm.
bê tông ct thép ti ch.
3 lp bitum nóng.
Bê tông gch v lót móng dày 100 mm.
t tôn nm cht, h s m cht 0.98.
3. Bể lă
́
ng ngang
3.5 m.
3 m.
4 m,
2m.
Thành b bê tông c ti ch 300 mm
Mt thành b tip xúc vng trát v
Quét vôi mc tr
.
Mt trong thành b trát vp: lp 1 dày 15 mm,
lp 2 dày 10 mm.
Toàn b mt trong thành b quét 2 lp epoxy ch
lu dày 1 mm, lp 2 dày 0.5 mm.
:
Lp epoxy chu dày 1 mm, lp
2 dày 0.5 mm.
Lp v
Lp vlp dày 25 mm: lp 1 dày 15 mm, lp
2 dày 10 mm.
bê tông ct thép ti ch.
3 lp bitum nóng.
Bê tông gch v lót móng dày 100 mm.
t tôn nm cht, h s m cht 0.98.
Trƣơ
̀
ng đa
̣
i ho
̣
c Ba
́
ch khoa Ha
̀
Nô
̣
i Đ n tốt nghiệp
Ch Văn Sơn – CNSH 2 – K50 76
4. Bể UASB
Chiu dài là 7 m.
Chiu rng là 5 m.
Chiu cao b 7.2 m,
2m.
Thành b bê tông c ti ch 300 mm
Mt thành b tip xúc vng trát v
Quét vôi mc tr
.
Mt trong thành b trát vp: lp 1 dày 15 mm,
lp 2 dày 10 mm.
Toàn b mt trong thành b quét 2 lp epoxy ch
lu dày 1 mm, lp 2 dày 0.5 mm.
:
Lp epoxy chu dày 1 mm, lp
2 dày 0.5 mm.
Lp v
Lp vp dày 25 mm: lp 1 dày 15 mm, lp
2 dày 10 mm.
bê tông ct thép ti ch.
3 lp bitum nóng.
Gc xây các tr ng 200 x 200, chiu cao ca tr là
600 mm, khong cách gia tr trong mt hàng là 1000 mm, 2
hàng tr cách nhau 1200 mm.
Bê tông gch v lót móng dày 100 mm.
t tôn nm cht, h s m cht 0.98.
Gia l
5. Bể aeroten
Chiu dài b 8 m.
Chiu rng b 5.2 m.
Chiu cao b 4.2 m,
2m.