Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

bai tap N-P day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.13 KB, 13 trang )

BÀI ÔN SỐ I : NITƠ VÀ HỢP CHẤT
1. Công thức cấu tạo của đơn chất và hợp chất chứa nguyên tố nitơ nào
dưới đây KHONG đúng?
A.
N N
N
2
B.
NH
4
+
H N
H
H
H
C.
N
2
O
5
N O N
O
O
O
O
D.
HNO
3
H O N
O
O


2. Mô tả tính chất vật lý nào dưới đây là KHÔNG đúng?
A. Nitơ (N
2
) là chất khí, không màu không mùi, không vị, hơi nhẹ
hơn không khí và tan rất ít trong nuớc
B. Amoniac (NH
3
) là chất khí, không màu, mùi khai và xốc, tan rất
nhiều trong nước.
C. Axit nitric (HNO
3
) tinh khiết là chất lỏng, màu vàng hoặc nâu,
tan trong nuớc theo bất cứ tỉ lệ nào.
D. Các muối amoni (NH
4
+
) và các muối nitrat (NO
3
-
) đều là chất
rắn, tan tốt trong nước.
3. Nhận xét về tính chất hóa học nào dưới đây có phần SAI?
A. Phân tử N
2
bền nên khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.
N
2
chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng.
B. Amoniac có khả năng kết hợp với H
+

(thể hiện tính bazơ) và với
một số cation kim loại (tạo phức) do có cặp electron tự do trên
nguyên tử N.
C. Do N trong amoniac có mức oxi hóa tối thiểu, nên trong phản
ứng oxi hóa khử amoniac chỉ thể hiện tính khử.
D. Axit nitric là axit mạnh và là một trong những axit có tính oxi
hóa mạnh nhất.
4. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A. NH
3
+ H
2
O  NH
4
+
+ OH
-
B. 2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
C. 8NH

3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6NH
4
Cl
D. Fe
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O → Fe(OH)
2
+ 2NH
4
+

5. Hiện tượng nào dưới đây KHÔNG đúng?
A. Dung dịch NH
3
làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hồng
và quỳ tím chuyển màu xanh.
B. Thêm NH
3
dư vào dung dịch CuSO
4
xuất hiện kết tủa xanh.

C. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo
ngọn lửa có khói trắng.
D. Thổi NH
3
qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ.
6. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là KHÔNG đúng?
A. NH
4
Cl
 →
t
NH
3
+ HCl
B. NH
4
HCO
3

 →
t
NH
3
+ H
2
O + CO
2
C. NH
4
NO

3

 →
t
NH
3
+ HNO
3
D. NH
4
NO
2

 →
t
N
2
+ 2H
2
O
7. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG dùng để minh họa tính axit của
HNO
3
?
A. 3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2

+ 2NO + 4H
2
O
B. MgO + 2HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O
C. NaOH + HNO
3
→ NaNO
3
+ H
2
O
D. CaCO
3
+ 2HNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O + CO

2
8. Lượng khí thu được (đktc) khi hòa tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong
lượng dư HNO
3
đặc là:
A. 3,36 (L) B.4,48 (L) C.6,72 (L) D.13,44 (L)
9. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được
672 mL khí N
2
. Giá trị m bằng:
A. 0,27 gam B.0,81 gam C.0,54 gam D.2,70 gam.
10. Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch
HNO
3
chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong
hỗn hợp lần lượt bằng:
A. 0,1 mol và 0,15 mol B. 0,15 mol và 0,11 mol
C. 0,225 mol và 0,053 mol D. 0,02 moll và 0,03 mol
11. Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là hai khí?
A. C + HNO
3
(đặc)
 →
t
B. P + HNO
3
(đặc)
 →

t
C. S + HNO
3
(đặc)
 →
t
D. I
2
+ HNO
3
(đặc)
 →
t
12. Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm
HNO
3
và H
2
SO
4
thì:
A. Phản ứng không xảy ra
B. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H
2

C. Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO
D. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO
2
13. Nung 1,64 gam một muối nitrat kim loại M (hóa trị 2) đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được 1,32 gam chất rắn. M là

A. Ca B.Fe C.Cu D.Hg
14. Sản phẩm phản ứng nào sau đây KHÔNG có chất khí?
A. KNO
3

 →
t
B. C + KNO
3

 →
t
C. P + KNO
3

 →
t
D. S + KNO
3

 →
t
15. Dãy chuyển hóa nào dưới đây tạo sản phẩm cuối cùng KHÔNG có
chất khí?
A. N
2

 →
+
t,Li

A
 →
+
OH
2
...
B. N
2

 →
+
o
2
2000,O
B
 →
OH
2
,
...
C. P
 →
+
t,Ca
C
 →
+
OH
2
...

D. P
 →
+
t,O
2
D
 →
+
OH
2
...
16. Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H
3
PO
4
và dung dịch
NaOH. Số mol NaOH nào dưới đây sản phẩm tạo ra là một muối?
A. 0,015 mol B. 0,025 mol C.0,029 mol D.0,035 mol
17. Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH
3
?
N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k) ∆H=-92kJ
A. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất cao.
B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ

C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp.
18. Từ 100 mol NH
3
có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO
3
theo quá
trình công nghiệp với hiệu suất 80%?
A. 66,67 mol B. 80 mol C.100 mol D. 120 mol
19. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế oxit của nitơ?
A. NH
4
Cl + NaNO
3

 →
t
B. Cu + dung dịch HNO
3

C. CaCO
3
+ dung dịch HNO
3
→ D. NH
3
+ O
2
 →
o

900,Pt
20. Giải pháp nhận biết ion nào dưới đây là không hợp lí?
A. Dùng OH
-
nhận biết NH
4
+
, với hiện xuất hiện khí mùi khai.
B. Dùng Cu và H
2
SO
4
nhận biết NO
3
-

với hiện xuất hiện khí không
màu hóa nâu trong không khí.
C. Dùng Ag
+
nhận biết PO
4
3-
, với hiện tượng kết tủa màu vàng.
1
D. Dựng que úm nhn bit khớ N
2
vi hin tng que úm bựng
chỏy.
Bài số 2: Nitơ - phôt pho.

1/ Chọn câu sai trong số các câu sau:
A. Các muối amoni điện ly mạnh tạo NH
4
+
cho môi tr-
ờng bazơ
B. Dung dịch muối amoni có tính axit
C. Các muối amoni NH
4
+
đều kém bềm với nhiệt
D. Các muối amoni có tính chất tơng tự muối kim loại
kiềm
2/ Trong công nghiệp amoniac đợc điều chế từ nitơ
và hidro bằng phơng pháp tổng hợp:
N
2
(k) + 3 H
2
(k) 2NH
3
(k) + Q
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản
phẩm là NH
3
, nếu ta :
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất

3/ Axit Photphoric đều phản ứng đợc với các chất
trong nhóm nào sau đây?
A. Ca, Na
2
CO
3
, CaO, KOH
B. Cu, AgNO
3
, CaO, KOH
C. Ag, AgCl, MgO, NaOH
D. Cu, AgNO
3
, CaO, KOH
4/ Làm các thí nghiệm sau:
- Fe tác dụng HNO
3
nóng đặc (1)
- Fe tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng(2)
- Fe tác dụng dd HCl(3)
- Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng(4)
Nhóm các thí nghiêm tạo ra H

2
là:
A. (1) và (2) B. (3) và (4)
C. (2) và (4) D. (1) và (3)
5/ Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H
3
PO
4
. Sau
phản ứng trong dd có các muối :
A. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
B. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
C. KH
2
PO
4

, K
3
PO
4
và K
2
HPO
4
D. K
3
PO
4
và K
2
HPO
4
6/ Có 3 dd riêng biệt gồm : K
2
SO
4
, ZnSO
4
và K
2
CO
3.
.
Chỉ dùng thuốc thử có thể nhận biết 3 dd trên thuốc
thử đó là
A. dd Ba(OH)

2
B. dd NaOH
C. Quỳ tím D. Cu(OH)
2
7/ ở điều kiện thờng đơn chất photpho khá hoạt động
hơn so với khí nito là do :
A. Liên kết giữa các nguyên tử photpho là liên kết đơn
kém bền hơn so với liên kết giữa các nguyên tử nito
trong phân tử nito làliên kết ba
B. Nguyên tử photpho có obitan 3d trống, còn nguyên
tử nito không có
C. Nguyên tố photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên
tố nito
D. Photpho ở trạng thái rắn còn nito ở trạng thái khí
8/ Cho hỗn hợp khí X gồm N
2
, NO, NH
3
, hơi nớc đi
qua bình chứa P
2
O
5
thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm
2 khí, 2 khí đó là :
A. N
2
và NO B. NH
3
và hơi nớc

C. NO và NH
3
D. N
2
và NH
3
9/ Đốt hoàn toàn hỗn hợp khí gồm có amoniac và oxi
d ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất ). Hỗn hợp khí và hơi thu đợc sau phản ứng là :
A. NH
3
, N
2
, H
2
O B. NO, H
2
O,O
2
.
C. O
2
, N
2
, H
2
O D. N
2
, H
2

O
10/ Một dung dịch có nồng độ mol của H
+
là 0,001M.
Nồng độ mol của OH
-
của dung dịch bằng :
A. 10
-11
M B. 10
-3
M C. 10
-7
M D. 10
-9
M
11/ Chất chỉ thể hiện tính khử là :
A. HNO
3
B. KNO
3
C. NH
3
D. N
2
12/ Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric loãng
tạo ra khí duy nhất là NO. Tổng các hệ số trong ph-
ơng trình phản ứng bằng :
A. 18 B. 24 C. 20 D. 10
13/ Cho kim loại Cu tác dụng với HNO

3
đặc hiện tợng
quan sát đợc là :
A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu
xanh
C. Khí không màu bay lên, dung dịch không có màu
D. Khí thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dịch
chuyển sang màu xanh
14/ Cho phản ứng NH
3
+ HCl NH
4
Cl
Vai trò của amoniac trong phản ứng trên :
A. axit B. bazo C. chất khử D. chất OXH
15/ Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Dung dịch NH
3
hoà tan Zn(OH)
2
do tạo phức
[Zn(NH
3
)
4
]
2+
B. Dung dịch NH
3

hoà tan Zn(OH)
2
do Zn(OH)
2
lỡng
tính
C. Dung dịch muối nitrat có tính OXH trong môi trờng
axit và môi trờng kiềm.
D. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính
OXH ở nhiệt độ cao
16/ Cho cacbon tác dụng với một lợng HNO
3
đặc,
nóng vừa đủ. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO
2
và NO
2
.
Hỗn hợp khí thu đợc có tỉ lệ về thể tích VCO
2
: VNO
2


A. 1 : 1 B. 1 : 4 C. 1 : 3 D. 1 : 2
17/ Phần khối lợng của nito trong một oxit của nó là
30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli bằng 23.
Công thức phân tử của oxit đó là :
A. N
2

O
4
B. N
2
O C. NO D. NO
2
18/ Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản
phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi?
A. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
B.

Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3

C. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3
2
D. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
19/ Cho phản ứng 4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6H
2
O
Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là :
A. Chất khử B. Chất OXH C. Bazo D. Axit
20/ Cho 1,92g Cu tác dụngvới dung dịch HNO
3

loãng
d, thể tích khí NO sinh ra là :
A. 448ml B. 44,8ml C. 224ml D. 22,4ml
21/ Dung dịch H
3
PO
4
chứa những phần tử :
A. H
+
, OH
-
, PO
4
3-
B. HPO
4
2-
, H
2
PO
4
-
, H
+
, PO
4
3-
, H
3

PO
4
C. PO
4
3-
, HPO
4
2-
, H
2
PO
4
-
, H
+
D. PO
4
3-
, HPO
4
2-
, H
2
PO
4
-
22/ Trong một dung dịch chứa amol Ca
2+
, b mol Mg
2+

,
c mol Cl
-
và d mol NO
3
-
. Nếu a=0,01 ; c=0,01 ; d=0,03
thì
A. b= 0,01 B. b= 0,02 C. b= 0,03 D. b= 0,044
23/ Axit nitric đều phản ứng đợc với nhóm chất nào ?
A. KOH ; MgO ; NaCl,FeO.
B. NaCl ; KOH ; Na
2
CO
3
C. FeO ; H
2
S ; NH
3
; C
D. MgO ; FeO ; NH
3
; HCl
24. Số OXH của N đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần
nh sau :
A. NO<N
2
O<NH
3
<NO

3
-
B. NH
4
+
<N
2
<N
2
O<NO<NO
2
-
<NO
3
-
C. NH
3
<N
2
<NO
2
-
<NO<NO
3
-
D. NH
3
<NO<N
2
O<NO

2
<N
2
O
5
25/ Dãy các muối đều thuỷ phân khi tan trong nớc là:
A. AlCl
3
, Na
2
CO
3
, K
2
SO
3
, CH
3
COONa, Fe(NO
3
)
3
B. KHS , KHSO
4
, K
2
S , KNO
3
, CH
3

COONa
C. Ba(NO
3
)
2
; Mg(NO
3
)
2
; NaNO
3
; KHS ; Na
3
PO
4
D. Na
3
PO
4
; Ba(NO
3
)
2
; KCl ; KHSO
4
; AlCl
3
26/ Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng tạo

khí N
2
O. Tổng các hệ số trong phơng trình hoá học
là :
A. 18 B. 13 C. 24 D. 10
27/ ở nhiệt độ thờng nito tơng đối trơ vì :
A. Trong phân tử nito có liên kết 3 (cộng hoá trị không
phân cực) bền
B. Phân tử nito không phân cực
C. Nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
D. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ
28/ Cho các dung dịch có cùng nồng độ. Cặp các
dung dịch đợc xếp theo chiều tăng dần về độ pH là :
A. HNO
3
; H
2
S ; NaCl ; KOH
B. H
2
S ; NaCl ; HNO
3
; KOH
C. HNO
3
; KOH ; NaCl ; H
2
S
D. KOH ; NaCl ; H
2

S ; HNO
3
29/ Phát biểu nào sau đây mô tả chất điện ly yếu
chính xác nhất?
A. Chất chỉ phân li một phần thành các ion.
B. Dung dịch loãng
C. Chất không tan trong nớc
D. Chất phân li thành ion ở thể lỏng hay nóng chảy
chứ không phân ly trong dung dịch
30/ Ag tác dụng với dd HNO
3
loãng. Khí sinh ra là :
A. NO
2
B. N
2
C. N
2
O D. NO
32/ Chất xúc tác có tác dụng nh thế nào trong các
tác dụng sau đây :
A. Trực tiếp tham gia phản ứng
B. Tạo điều kiện để phản ứng xảy ra và làm tăng vận
tốc phản ứng nhng không thay đổi trong phản ứng
hoá học.
C. Làm chuyển dời cân bằng hoá học.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
33/ Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất
chuyển hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu đ-
ợc :

A. 1,7g NH
3
B. 17g NH
3
C. 8,5g NH
3
D. 5,1g NH
3
34/ Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra kim
loại, khí NO
2
và khí O
2
?
A. NaNO
3
, Ca(NO
3
)
2
, KNO
3
B. AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3

)
2
C. AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
D. AgNO
3
, Pt(NO
3
)
2
, Hg(NO
3
)
2
35/ Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có
chứa0,1 mol H
3
PO
4
. Muối thu đợc sau phản ứng là :
A. K
2

HPO
4
và K
3
PO
4
B. K
2
HPO
4
và KH
2
PO
4
C. K
3
PO
4
và KH
2
PO
4
D. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4

và K
3
PO
4
36/ Trong các câu sau :
1- Các muối nitrat đều kém bền dễ bị nhiệt phân
2- NH
3
là chất khí
3- H
3
PO
4
là axit 2 nấc
4- H
3
PO
4
là axit trung bình
Nhóm gồm các câu đúng là :
A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4
37/ Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. H
3
PO
4
là axit có tính OXH
B. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ
C. ở điều kiện thờng N

2
bền hơn P
D. NH
3
vừa là chất khử, vừa là chất OXH
38/ Liên kết trong NH
3
là liên kết
A. Cộng hoá trị có cực
B. ion
C. kim loại
D. Cộng hoá trị không cực
39/ Có những nhận định sau về muối amoni
1- Tất cả muối amoni đều tan trong nớc
2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong n-
ớc muối amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH
4
+

không màu tạo môi trờng bazo
3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải
phóng khí amoniac
4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt
Nhóm gồm các nhận định đúng :
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4
3
40/ Trộn lẫn dung dịch muối (NH
4
)

2
SO
4
với dung dịch
Ca(NO
2
)
2
rồi đun nóng thì thu đợc chất khí X (sau khi
đã loại bỏ hơi nớc ) . X là :
A. NO
2
B. N
2
C. NO D. N
2
O
Tính chất của nitơ và hợp chất
1. Cho các hợp chất sau: NaNO
2
, P
2
O
3
, P
2
O
5
, H
3

PO
3
, NH
4
Cl,PH
3
, Mg
3
N
2
, HNO
3
, N
2
O
5
, N
2
O
3
, Ca
3
P
2
, NH
4
C
Trong các dãy hợp chất sau, dãy hợp chất nào trong đó nitơ, photpho có số oxi hóa +3.
A. N
2

O
3
,

Mg
3
N
2
, PH
3
, NH
4
Cl, Ca
3
P
2
B. NaNO
2,
N
2
O
3
, P
2
O
3
, H
3
PO
3

C. N
2
O
3
, P
2
O
3
, HNO
3
, H
3
PO
3
D. P
2
O
3
, NaNO
2
, N
2
O
5
, H
3
PO
3
2 Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO
3

theo phản ứng sau:
3M + 2N

3
O
+8H
+
3M
n+
+ 2NO + 4H
2
O
Số oxi hóa +n của kim loại M là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. Không xác định đợc
3 Cho sơ đồ phản ứng sau:
X ( khí) + Y ( khí)
XTP
t
,
0
z (khí)
Z + Cl
2
-> X + HCl ; Z + HNO
2
-> T
T -> X + 2H
2
O
X, Y, Z, T tơng ứng với nhóm chất là:

A, H
2
, N
2
, NH
3
, NH
4
NO2 B. N
2
, H
2
, NH
3
, NH
4
NO
3
C.N
2
, H
2
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
D. N
2

O, H
2
, NH
3
, NH
4
NO
3
4 Cho nồng độ lúc đầu nitơ là 0,125 mol/l, của hiđro là 0,375mol/l, nồng độ lúc cân bằng của NH
3
là 0,06mol/l. Hằng số
cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac là:
A. 1,84 B. 1,74 C. 1,46 D. 1,64
5 Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđrô ở nhiệt O
0
C và áp suất 10atm. Sau phản ứng thì áp suất trong
bình sau phản ứng là bao nhiêu (trong các số dới đây)?
A. 8 atm B. 9 atm C. 10 atm D. 11 atm
6. Có 5 bình riêng biệt đựng 5 chất khí: N
2
, O
2
, NH
3
, Cl
2
và CO
2
. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để
phân biệt các khí trên.

A. Dùng giấy quỳ tím ẩm, dùng nớc vôi trong, dùng que có tàn đóm đỏ
B. Dùng dung dịch phenolphtalein, dùng nớc vôi trong, dùng que có tàn đóm đỏ
C. Dùng bột CuO, dùng nớc vôi trong, dùng que diêm có tàn đóm đỏ
D. Tất cả đều đúng
7. Cho 6,4g Cu tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HNO
3
thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có d
hh/H2
= 18.
Nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
là:
A. 1,64M B. 1,54M C. 1,44M D. 1,34M
8. Cho phơng trình phản ứng sau: N
2
+
3
H
2


2NH
3


H < 0
Hãy chọn câu trả lời đúng: Để thu đợc nhiều NH
3

ta nên:
A. dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
B. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao;
C. dùng áp suất cao, nhiệt độ tơng đối thấp
D. dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp
9. Chọn câu trả lời đúng:Muốn làm thay đổi giá trị hằng số cân đối bằng ta có thể:
A. thay đổi thể tích B. thay đổi nồng độ các chất C. thay đổi áp suất khí D. thay đổi nhiệt độ phản ứng
4
10. Một hỗn hợp gồm hai khí nitơ và hiđro tổng số là 10mol, có tỉ khối đối với hiđro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác
có nhiệt độ và áp suất thích hợp, ta đợc hỗn hợp mới, số mol nitơ tham gia là 1 mol. Hiệu suất phản ứng nitơ chuyển thành
NH
3
là:
A. 36% B. 35% C. 34% D. 33%
11 Trong phản ứng: M + HNO
3
-> M(NO
3
)
n
+ N
2
O + H
2
O
Sau khi cân bằng phản ứng, các chất phản ứng và sản phẩm có hệ số lần lợt là:
A. 8; 10n; 8; n; 5n B. 8; 10n; n; 8; 5 C. 8; 10n; 8; 5; n D. 4; 5n; n; 4; 3
12 Phản ứng giữa HNO
3
với FeO tại khí NO

2
. Tổng số các hệ số chất tạo thành trong phản ứng oxi hóa - khử này là:
A. 10 B. 9 C.8 D.12
13 Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. Hg(NO
3
)
2
Hg + 2NO
2
+O
2
B. NaNO
3
NaNO
2
+ 1/2 O
2
C. Ba(NO
3
)
2
Ba(NO
2
)
2
+ O
2
D. 2Fe(NO
3

)
3
Fe
2
O
3
+ 6NO
2
+ 3/2 O
2
14 Cho phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng:
N
2
+ 3H
2
2NH
3
Khi có cân bằng, kết quả phân tích của hỗn hợp cho thấy có 1,5 mol NH
3
-
; 2,0 mon N
2
và 3,0 mol H
2
. Số mol H
2
có mặt
lúc ban đầu là:
A. 5 B. 5,25 C. 5,75 D. Kết quả khác.
15 Trong quá trình tổng hợp amoniac, áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất lúc đầu. Biết nhiệt độ của bình không

đổi. Thành phần phần trăm theo thể tích hỗn hợp N
2
, H
2
, NH
3
khí thu đợc sau phản ứng ( nếu hỗn hợp dầu lợng nitơ và hyđro
đợc lấy theo đúng tỉ lệ hợp thức) lần lợt là:
A. 22,2%; 66,7 % và 11,1 % B. 22,2%; 67,7 % và 11,1 %
C. 20,2%; 69,7 % và 10,1 % D. Kết quả khác
16 Hỗn hợp X gồm CO
2
và một oxit của nitơ có tỉ khối hơi đối với hyđro bằng 18,5. Oxit của nitơ có công thức phân tử
là: A: NO B. NO
2
C. N
2
O
3
D.N
2
O
5
17 Hỗn hợp X gồm hai oxit của nitơ là Y và Z ( với tỉ lệ thể tích V
Y
: V
Z
= 1:3) có khối hơi đối với hiđro bằng 20,25.
Y và Z có công thức phân tử là:
A. NO và N

2
O
3
B. NO và N
2
O C. N
2
O và N
2
O
5
C. Không xác định đợc
18 Hãy chọn đáp án đúng trong các trờng hợp sau:
a, Một trong những sản phẩm của phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric có nồng độ trung bình là đinitơ oxit .
Tổng các hệ số trong phơng trình hoá học bằng. A. 10 B. 18 C. 24 D. 20
b, Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng là nitơ monooxit. Tổng các hệ số trong ph ơng trình
bằng: A. 10 B. 18 C. 24 D. 20
19 Hoà tan hoàn toàn 1,35g một kim loại R bằng dung dịch HNO
3
loãng d thu đợc 2,24 lít khí NO và NO
2
( đktc) có
tỉ khối so với hiđro bằng 21. R là kim loại nào sau đây:
A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Crom
20 Các khí nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch brom:
A. CO
2
. SO
2
, H

2
S, NO B. H
2
S, CO
2
. SO
2
,NO
C. NO
2
, CO
2
, SO
3
D. H
2
S, SO
2
21 Cho dung dịch NH
4
NO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch hiđroxit của một kim loại hoá trị II thì thu đợc 4,48 lít khí
(đktc) và 26,1g muối khan khi cô cạn sau phản ứng. Kim loại hoá trị II là kim loại nào sau đây.
A. Canxi B. Magie C. Đồng D. Bari
22 Một hỗn hợp khí gồm NO và N
x
O
y
có M = 36,4;

5
t
0
t
0
t
0
t
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×