TRƯỜNG THPT TT ĐÔNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÚ TÀI -2010-2011
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
1.1.Dao động điều hòa là một dao động:
A.có trạng thái được lặp đi lặp lại như cũ.
B.có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
C.được mô tả bằng một định luật hình sin (hay cosin) đối với thời gian.
D. có tần số phụ thuộc vào biên độ dao động
1.2.Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn … Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền
vào chỗ trống trên?
A.biến thiên điều hòa theo thời gian. C.hướng về vị trí cân bằng.
B.có biểu thức F = - kx. D.có độ lớn không đổi theo thời gian.
1.3.Trong dao động điều hòa:
A.khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu
B.vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng
C.vận tốc biến thiên theo định luật hình sin (hay cosin) với thời gian
D. hai vectơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều
1.4.Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật có độ lớn:
A.Tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng B.Giảm khi độ lớn vận tốc của vật giảm
C.Không đổi
D.Tăng khi độ lớn vận tốc của vật giảm; Giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng
1.5.Chọn câu trả lời SAI.Trong dđđh x = Acos(ωt + φ)
• Tần số ω tùy thuộc đặc điểm của hệ Biên độ A tùy thuộc cách kích thích
• Pha ban đầu φ tùy thuộc cách chọn gốc thời gian và chiều dương
Pha ban đầu φ chỉ tùy thuộc cách chọn gốc thời gian
1.6.Trong dđđh với phương trình x = A cos (ωt + φ). Các đại lượng ω, ωt + φ là các đại lượng trung gian cho
phép xác định :
A.Li độ và tần số dao động. B.Biên độ và trạng thái dao động.
C.Tần số và pha dao động .D. Tần số và trạng thái dao động.
1.7.Chọn câu trả lời SAI. Trong dđđh, lực tác dụng gây ra chuyển động:
A.Luôn hướng về vị trí cân bằng B.Biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ
C.Có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng D.Triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng
1.8.Đối với một dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi
là
A.Tần số dao động B.Pha của dao động C.Chu kì dao động D.Tần số góc
1.9.Chọn phát biểu sai. Dao động điều hoà:
• được mô tả bằng phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là những hằng số.
cũng là dao động tuần hoàn.
• được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều.
được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
1.10.Chu kỳ dao động là một khoảng thời gian:
ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
giữa 2 lần liên tiếp vật dao động đi qua vị trí cân bằng. Cả A, B, C đều đúng
1.11.Từ phương trình dđđh: x = Acos(ωt +φ), thì:
• A, ω , φ là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian. A, ω, φ là các hằng số dương.
• A, ω là các hằng số dương; φ là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian.
A, ω, φ là các hằng số âm.
1.12.Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng thì:
• Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
• Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 1
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng khơng.
1.13.Một vật dao động điều hồ có phương trình: x = A cosωt. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi vật đi qua
vị trí:
• cân bằng theo chiều dương quỹ đạo. biên dương.
cân bằng theo chiều âm quỹ đạo. biên âm.
1.14.Khi chất điểm nằm ở vị trí:
• cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
• biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
1.15.Khi một vật dđđh, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
• Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
• Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
1.16.Hãy chỉ ra thơng tin khơng đúng về dđđh của chất điểm:
• Biên độ dao động là hằng số Tần số dao động là hằng số
Độ lớn vận tốc tỉ lệ với li độ Độ lớn của lực tỉ lệ thuận với li độ
1.17.Dao động điều hồ x = Acos(ωt – π/3) có vận tốc cực đại khi:
t = 0 ωt = π/2 ωt = 5π/6 ωt = π/3
1.18. Trong dao động điều hoà x = Acos(
)t
ϕ+ω
, vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = Acos(
)t
ϕ+ω
.B. v = A
)tcos(
ϕ+ωω
C. v=-Asin(
)t
ϕ+ω
. D. v=-A
sin
ω
(
)t
ϕ+ω
.
1.19. Trong dao động điều hoà x = Acos(
)t
ϕ+ω
, gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình.
A. a = Acos (
)t
ϕ+ω
B. a =
ω ω +φ
2
sin( t ).
C. a = - ω
2
Acos(
)t
ϕ+ω
D. a = -A
ω ω +φ
sin( t ).
1.20. Trong dao động điều hoà, giá trò cực đại của vận tốc là
A.
.AV
max
ω=
B.
.AV
2
max
ω=
C.
AV
max
ω−=
D.
.AV
2
max
ω−=
1.21. Trong dao động điều hoà, giá trò cực đại của gia tốc là
A.
Aa
max
ω=
B.
Aa
2
max
ω=
C.
Aa
max
ω−=
D.
.Aa
2
max
ω−=
1.22 Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi:
A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng không.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
1.23. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi:
A. Vật ở vò trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. Vật ở vò trí có li độ bằng không. D. Vật ở vò trí có pha dao động cực đại.
1.24. Trong dao động điều hoà
A. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha
2/
π
so với li độ.
D. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha
2/
π
so với li độ.
1.25 Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha
2/
π
so với li độ.
D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha
2/
π
so với li độ.
1.26. Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 2
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha
2/
π
so với vận tốc.
D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha
2/
π
so với vận tốc.
1.27. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4
)t
π
cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm B. A = 6m C. A = 4m D. A = 6cm
1.28. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2
)t
π
cm, chu kì dao động :
A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz
1.29. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4
)t
π
cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
1.30. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=
π
π +
cos( t )cm3
2
, pha dao động của chất điểm
t=1s là :
A.
π
(rad). B. 2
π
(rad) C. 1,5
π
(rad) D. 0,5
π
(rad)
1.31. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4πt+π/2)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s
là.
A. x = 3cm B. x = 0 C. x = -3cm D. x = -6cm
1.32. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2
)t
π
cm, toạ độ của chất điểm tại thời
điểm t = 1,5s là.
A. x = 1,5cm B. x = - 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm
1.33. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4πt + π/2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t =
7,5s là.
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s.
1.34. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt + π/2)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t =
5s là
A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s
2
. C. a = - 947,5 cm/s
2
D. a = 947,5 cm/s.
1.35. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4cos(2πt)cm B. x = 4cos(
cm)
2
t
π
−π
C. x = 4cos(πt)cm D. x = 4cos(
cm)
2
t
π
+π
1.36. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà cùng tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian
1.37. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng đạt giá trò cực đại khi vật chuyển động qua vò trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trò cực tiểu khi vật ở một trong hai vò trí biên.
C. Thế năng đạt giá trò cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trò cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trò cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trò cực tiểu.
1.38. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Công thức E =
2
0,5kA
cho thấy :cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thức E =
2
max
0,5mv
cho thấy: cơ năng bằng động năng khi vật qua vò trí cân bằng.
C. Công thức E =
2 2
0,5m A
ω
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức E
t
=
2 2
0,5 0,5kx kA
=
cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
1.41. Động năng của dao động điều hoà
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 3
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T. D. Không biến đổi theo thời gian.
1.42. Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s, (lấy
)10
2
=π
.Năng lượng dao
động của vật là
A. E = 60kJ B. E = 60J C. E = 6mJ D. E = 6J
1.43. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?Trong dao động điều hoà, li độ,
vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. Cung biên độ B. Cùng pha C. Cùng tần số góc D. Cùng pha ban đầu.
1.45. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tố, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
1.46.Phương trình của một chất điểm M dđđh có dạng: x = 6cos(10t - π) (cm).Li độ của M khi pha dao động
bằng -π/3 là:
x = 3cm x = 6cm x = -3cm x = -6cm
1.47.Một vật dđđh trên một đoạn MN dài 10cm. Biết vận tốc của nó khi qua trung điểm của MN là 40π cm/s.
Tần số dao động của vật là:
2,5Hz 4Hz 8Hz 5Hz
1.48.Một vật dđđh trên một đường thẳng nằm ngang. Khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc 40cm/s. Biết
rằng qng đường vật đi được trong ba chu kì dao động liên tiếp là 60cm. Tần số góc dao động điều hồ của
vật là :
16rad/s 32rad/s 4rad/s 8rad/s
1.49.Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 20cos5t (cm;s). Vận tốc của chất điểm
khi đi qua vị trí cân bằng là:
±1m/s 10m/s 1cm/s 10cm/s
1.50. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 10cos 2t (cm;s). Vận tốc cực đại của chất
điểm là:
2cm/s ± 20cm/s 5cm/s Một giá trị khác
1.51.Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(2πt + π/2). Thời điểm để vật qua vị trí cân bằng
lần thứ hai là:
1/2(s) 3/2(s) 1/4(s) 3/4(s)
1.52.Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 8cosπt (cm). Thời gian vật đi từ li độ x = - 8 cm đến vị
trí x = 8cm là:
4s 2s 1s Một giá trị khác
1.53.Một vật dđđh với phương trình x = 10cos 2πt (cm). Vận tốc trung bình của vật đi từ vị trí cân bằng đến vị
trí có li độ x = 10cm là:
0,8m/s 0,4 m/s 0,2 m/s Một giá trị khác
1.54.Một vật dđđh với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Phương trình dđđh của vật là :
x = 6cos 4πt (cm) x = 6cos(4πt + π/2) (cm)
x = 6cos(4πt + π) (cm) x = 6cos(4πt - π/2) (cm)
1.55.Một vật dđđh với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li
độ x = 5cm và đang chuyển động ngược với chiều dương của quĩ đạo. Lấy π = 3,14. Phương trình dđđh của vật
là:
x = 10 cos(πt + π/3) (cm) x = 10 cos(πt –π/3) (cm)
x = 10 cos(πt + 5π/6) (cm) x = 10 cos(πt –5π/6) (cm)
1.56.Một chất điểm dđđh với chu kì T = π/10(s). Biết rằng khi t = 0 vật ở li độ x = - 4cm với vận tốc bằng
khơng. Phương trình dđđh của vật là:
x = 4 cos(20t + π/2)(cm) x = - 4 cos(20t + π/2)(cm)
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 4
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
x = 4cos 20t (cm) x = - 4 cos 20t (cm)
1.57.Một vật khối lượng m = 300g dđđh theo phương trình: x = 4cos(2πt + π/2). Lấy π
2
= 10. Biểu thức của lực
gây ra dđđh của vật là:
F = 0,48 cos(2πt +π/2) (N) F = 0,48 cos(2πt + π/2)(N)
F = -0,48 cos(2πt +π/2) (N) F = -0,48 sin(2πt +π/2) (N)
1.58**.Một vật dđđh trên đường nằm ngang. Lúc t = 0 vật có vận tốc 30cm/s và hướng theo chiều dương quỹ
đạo và đến lúc vận tốc bằng 0 lần thứ nhất nó đi được đọan đường 5cm. Biết quảng đường vật đi được trong 3
chu kỳ liên tiếp là 60cm. Phương trình dđđh của vật là:
x = 5cos(6t) (cm) x = 10cos(6t + π/6) (cm)
x = 5 cos(6t -- π/2) (cm) x = 10cos(6t + π) (cm)
1.59.Một chất điểm dao động với phương trình: x = 4cos(5πt + π/2) (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt
đầu dao động đến lúc vật đi được qng đường s = 6cm là:
11/30s 1/6 s 0,2s 0,3s
1.60**.Một vật chuyển động theo phương trình x = -sin(4πt – π/3) (cm). Chọn câu đúng:
Vật khơng dao động điều hồ vì có biên độ âm. Vật dao động điều hồ với A = 1cm và φ = -π/3.
Vật dao động điều hồ với A = 1cm và φ = - 2π/3. Vật dao động điều hồ với T = 0,5s và φ = π/6.
1.62.Chọn câu trả lời sai. Khi con lắc lò xo dđđh thì:
Lò xo ở trong giới hạn đàn hồi Lực đàn hồi của lò xo tn theo định luật Húc
Lực ma sát bằng 0 Phương trình dao động của con lắc là: a = ω
2
x
1.63.Chu kì dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng m được tính theo cơng thức:
T = 2π
k
m
T = 2π
m
k
T =
1 k
2 mπ
T =
1 m
2 kπ
1.64.Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Cho vật dđđh với biên độ 3cm thì chu kì dao động
của nó là T = 0,3s. Nếu cho vật dđđh với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là:
0,3 s 0,15 s 0,6 s 0,4s
1.65. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B
Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
1.66. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vò trí cân bằng. B. Vò trí vật có li độ cực đại
C. Vò trí mà lò xo không bò biến dạng. D. Vò trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
1.67. Trong dao động điều hoà của co lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
1.68. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A.
.
m
T
k
π
=
B.
.
m
k
2T
π=
C.
2 .
l
T
g
π
∆
=
D.
2 .
g
T
l
π
=
∆
1.69. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động :
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
1.70. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, dao động điều hoà với chu kì :
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
1.71. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy
)10
2
=π
. Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 5
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
1.72. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4kg
(lấy
)10
2
=π
.Giá trò cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. F
max
= 512 N B. F
max
= 5,12 N C. F
max
= 256 N D. F
max
= 2,56 N
1.73. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo
qủa nặng ra khỏi vò trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.Chọn chiều dương thẳng
đứnghướng xuống.Phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos (10t) cm B. x = 4cos(10t -
cm)
2
π
. C. x = 4cos(10
cm)
2
t
π
−π
D. x = cos(10
)
2
t
π
+π
cm
1.74. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 450 N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi vò trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó động. Vận tốc cực đại của vật nặng
là.
A. v
max
= 160 cm/s B. v
max
= 80 cm/s C. v
max
= 40 cm/s D. v
max
= 20cm/s
1.75. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi vò trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc
là.
A. E = 320 J B. E = 6,4 . 10
- 2
J C. E = 3,2 . 10
-2
J D. E = 3,2 J
1.76. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m B. A = 5cm C. A = 0,125m D. A = 0,25cm.
1.77. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ
dao động của quả nặng là
A. x = 5cos(40t -
)
2
π
m B. x = 0,5cos(40t +
)
2
π
m C. x = 5cos(40t -
)
2
π
cm D. x = 5cos(40t )cm.
1.78. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một
lò xo, nó dao động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì dao động của chúng là:
A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s.
1.79 Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kì T
1
=0,6 s, khi mắc vật m vào lò xo k
2
thì vật
m dao động với chu kì T
2
=0,8 s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
song song với k
2
thì chu kì dao động của
m là
A. T = 0,48 s B. T = 0,70 s C. T = 1,00 s D. T = 1,40 s
1.80.Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 200g dao động điều hồ với chu kì T = 1s .Lấy π
2
= 10m/s
2
. Độ
cứng của lò xo là:
80N/m 8N/m 0,8N/m 0,08N/m
1.81.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của
vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là:
3,2N/m 1,6N/m 32N/m 16N/m
1.82.Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg
thì chu kì của con lắc tăng:
0,038 s 0,083 s 0,38 s 0,83 s
1.83.Con lắc lò xo treo vật khối lượng m
1
= 400g, dđđh với chu kỳ T
1
. Khi treo thêm vật m
2
thì chu kỳ dao
động của hệ là 1,5 T
1
. Tính m
2
m
2
= 400g m
2
= 450g m
2
= 500g m
2
= 550g
1.84.Khi gắn một quả cầu m
1
vào một lò xo thì nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s, còn khi gắn quả cầu m
2
vào lò
xo trên thì chu kì là T
2
= 1,6s. Gắn đồng thời cả hai quả cầu trên vào lò xo thì chu kì của nó bằng:
2,8s 2s 1,4s 4s
1.85. Quả cầu có m = 300g được treo vàolò xo có độ cứng k = 100N/m. Lấy g = 10m/s
2
. Độ biến dạng của lò
xo khi vật ở vị trí cân bằng:
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 6
TRƯỜNG THPT TT ĐÔNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÚ TÀI -2010-2011
8cm 5cm 3cm 2cm
1.86.Con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dđđh lần lượt là 34cm và 30cm.
Biên độ dao động của nó là:
8cm 4cm 2cm 1cm
1.89Một con lắc lò xo có khối lượng của vật nặng m = 1,2kg, dđđh theo phương ngang với phương trình: x =
10 sin(5t +5π/6) (cm). Độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t = π/5 (s) là:
1,5N 3N 150N 300N
1.90.Một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m =
400g. Cho vật dđđh theo phương thẳng đứng, khi đó vật có vận tốc cực đại v
max
= 20 cm/s. Lực tác dụng cực
đại gây ra dao động của vật là:
8N 4N 0,8N 0,4N
1.91.Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, vật nặng khối lượng m = 200g và lò xo có độ cứng k
= 80N/m. Biết rằng vật dđđh có gia tốc cực đại 24 m/s
2
. Tính vận tốc khi qua vị trí cân bằng và giá trị cực đại
của lực đàn hồi của lò xo.
v = 1,4 m/s, F = 6,8N v = 1,4m/s, F = 2,84N
v = 1,2 m/s, F = 2,48N v = 1,2m/s, F = 6,8N
1.92.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 200g, lò xo có độ cứng k = 200N/m. Vật dđđh với
biên độ A = 2cm. Lấy g = 10m/s
2
. Lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò là:
2N và 6N 0N và 6N 1N và 4N 0N và 4N
1.93.**Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, độ cứng k = 40N/m. Chọn trục Ox hướng xuống,
gốc O ở vị trí cân bằng. Khi qua li độ x = 1,5cm, vật bị lò xo kéo với lực F = 1,6 N. Lấy g = 10m/s
2
. Tính khối
lượng m.
m = 100g m = 120g m = 150g m = 200g
1.94.Một vật có khối lượng 0,4kg treo vào lò xo có độ cứng k = 80N/m.Vật được kéo theo phương thẳng đứng
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 0,1m rồi thả cho dao động. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là:
0,7m/s 4,2m/s 2,8m/s 1,4m/s
1.95.Một lò xo có khối lượng không đáng kể, treo vật m. Cho vật m dđđh theo phương thẳng đứng với tần số f
= 2,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ l
1
= 25cm đến l
2
= 35cm. Lấy g = π
2
=
10m/s
2
. Chiều dài của lò xo khi không treo vật là:
20cm 22cm 24cm 26cm
1.96.Một con lắc lò xo được đặt trên mặt ngang, chiều dài tự nhiên của lò xo là l
o
= 40cm. Từ vị trí cân bằng
kéo vật đến vị trí lò xo giãn 5cm rồi buông tay cho dđđh. Lấy g = 10m/s
2
. Trong quá trình dao động chiều dài
cực tiểu của lò xo là:
l
min
= 35cm l
min
= 30cm l
min
= 25cm l
min
= 20cm
1.97.Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng, lò xo bị giãn 16cm. Lấy g = π
2
m/s
2
. Khi dao động, thời
gian ngắn nhất vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực tiểu đến lúc lò xo có chiều dài cực đại là:
0,4π (s) 0,8π (s) 0,4 (s) 0,8 (s)
1.98**.Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 80g, lò xo độ cứng k, dđđh theo phương trình: x = 8 cos(5
5
t -
π/12)(cm). Chọn chiều dương từ trên xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Tính lực đàn hồi của lò xo ở li dộ x =
-2cm. Lấy g = 10 m/s
2
F = 2N F = 0,2N F = 0,6 N F = 6 N
1.99.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 48cm. Chọn trục Ox thẳng đứng
hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng của quả cầu. Quả cầu dđđh trên trục Ox với phương trình: x = 4cos(ωt -
π/2) (cm). Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 5/3. Chiều dài của
lò xo tại thời điểm t = 0 là:
48cm 36cm 64cm 68cm
1.100.Vật nặng khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k làm cho lò xo giãn ra một đoạn Δl = 1cm. cho vật
dao động theo phương thẳng đứng. Chu kỳ và tần số của dao động là:
0,1s; 10Hz 0,2s; 5Hz 0,5s; 2Hz 0,8s; 1,25Hz
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 7
TRƯỜNG THPT TT ĐÔNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÚ TÀI -2010-2011
1.101.Treo vật m = 100g vào lò xo có k = 40N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng xuống dưới cho lò xo giãn
thêm 2cm rồi buông ra cho vật dao động. Chọn gốc O là vị trí cân bằng, trục Ox hướng xuống, gốc thời gian là
lúc buông vật. Phương trình li độ của vật là:
x = 2cos(20t)(cm). x = 4cos(10t + π/2)(cm).
x = 2cos(20t - π)(cm). x = 4cos(10t - π/2)(cm)
1.102**.Một quả nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 10cm. Từ vị trí cân bằng, truyền cho quả nặng vận
tốc 0,5m/s hướng thẳng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Chọn gốc O là vị trí cân bằng, trục Ox hướng lên, gốc thời
gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình li độ của vật là:
x = 5cos(10t -π/2)(cm). x = 10cos(10t - π/2)(cm).
x = 5 cos(10t + π/2)(cm). x = 10cos(10t + π/2)(cm).
1.103**.Con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,1π(s). Lúc t = 0, vật đi qua li độ x = 2cm với vận tốc v = -
40cm/s. Phương trình dao động của vật là:
x = 2
2
cos(20t + π/4) (cm) x = 4cos(20t + 3π/4) (cm)
x = 2cos(20t – π/4) (cm) x = 2
2
cos(20t + 3π/4) (cm)
1.104.Một con lắc lò xo treo vào điểm I, lò xo có độ dài tự nhiên l
o
= 30cm. Khi treo vật, lò xo giãn 1 đoạn
10cm. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s
2
. Nâng vật lên đến vị trí cách I đoạn 38cm rồi truyền cho nó vận tốc
ban đầu 20cm/s hướng xuống. Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng, gốc thời
gian khi truyền vận tốc. Kết quả:
ω = 10 rad/s Li độ ban đầu: x
0
= 2
2
cm
Phương trình dao động: x = 2
2
cos (10t - π/4) (cm) Câu A và C đúng
CON LAÉC ÑÔN
1.105.Điều kiện để con lắc đơn dđđh là:
Không ma sát. Góc lệch nhỏ. Góc lệch tuỳ ý. Hai điều kiện A và B.
1.06.Dao động của một con lắc đơn:
• Luôn là dao động tắt dần.
Với biên độ nhỏ thì tần số góc
ω
được tính bởi công thức:
ω
=
l / g
.
• Trong điều kiện biên độ góc α
m
≤
10
o
thì được coi là dao động điều hòa.
Luôn là dao động điều hoà.
1.07.Chọn câu trả lời SAI.Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn :
• Tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của gia tốc trọng trường
Tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của chiều dài của nó
Phụ thuộc vào biên độ Không phụ thuộc khối lượng con lắc
1.08.Điền vào chổ trống cho hợp nghĩa: Khi con lắc đơn dao động với … nhỏ thì chu kỳ dao động không phụ
thuộc biên độ.
Chiều dài Hệ số ma sát Biên độ Gia tốc trọng trường
1.09.Tần số dao động của con lắc đơn được tính bằng công thức
f =
1 l
2 gπ
f =
| l |
2
g
∆
π
f =
1 g
2 lπ
f =
g
2
l
π
110.Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn là:
T =
1 l
2 gπ
T =
l
2
g
π
T =
1 g
2 lπ
T =
g
2
l
π
111.Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật lên thành 2m
thì chu kì của vật là:
2T T
2
T/
2
Không đổi
1.12.Một con lắc đơn dđđh với biên độ góc nhỏ tại nơi có g = π
2
= 10 m/s
2
. Trong một phút vật thực hiện được
120 dao động, thì:
chu kì dao động là T = 1,2s chiều dài dây treo là 1m
tấn số dao động là f = 2Hz cả A,B,C đếu sai
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 8
TRƯỜNG THPT TT ĐÔNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÚ TÀI -2010-2011
1.13 Hai con lắc đơn A, B có chiều dài là l
A
= 4m và l
B
= 1m dao động ở cùng một nơi. Con lắc B có T
B
= 0,5s,
chu kì của con lắc A là:
T
A
= 0,25s T
A
= 0,5s T
A
= T
A
= 1s
1.14.Một con lắc đơn có chu kì dao động trên trái đất là T
0
. Đưa con lắc lên mặt trăng. Gia tốc rơi tự do trên
mặt trăng bằng 1/6 trên trái đất. Giả sử chiều dài dây treo không thay đổi. Chu kì con lắc đơn trên mặt trăng là:
T = 6T
0
T = T
0
/6 T = T
0
6
T = T
0
/
6
1.15.Một con lắc đơn có chiều dài l
1
dđđh với chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l
2
dđđh có
chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
sẽ dao động điều hòa với chu kì là:
T = 2,5 s T = 3,5 s T = 0,5 s T = 3 s
1.16.Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l
1
dao động với biên độ góc nhỏ và chu kỳ T
1
= 2,5s. Con lắc chiều
dài dây treo l
2
có chu kỳ dao động cũng tại nơi đó là T
2
= 2s. Chu kỳ dao động của con lắc chiều dài l
1
– l
2
cũng
tại nơi đó là :
T = 0,5s T = 4,5s T = 1,5s T = 1,25s
1.17.Tại nơi có g = π
2
m/s
2
, con lắc chiều dài l
1
+ l
2
có chu kỳ dao động 2,4s, con lắc chiều dài l
1
- l
2
có chu kỳ
dao động 0,8s. Tính l
1
và l
2
l
1
= 0,78m, l
2
= 0,64m l
1
= 0,80m, l
2
= 0,64m
C. l
1
= 0,78m, l
2
= 0,62m l
1
= 0,80m, l
2
= 0,62m
1.18.Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo hơn kém nhau 32cm dao động tại cùng một nơi. Trong cùng một
khoảng thời gian: con lắc có chiều dài l
1
thực hiện được 30 dao động, l
2
thực hiện được 50 dao động. Chiều dài
các con lắc là:
l
1
= 50cm; l
2
= 18cm l
1
= 18cm; l
2
= 50cm
l
1
= 48cm; l
2
= 16cm l
1
= 58cm; l
2
= 26cm
NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
119.Năng lượng của một vật dao động điều hoà:
• Tăng 81 lần khi biên độ tăng 3 lần và tần số tăng 3 lần
Giảm 16 lần khi biên độ giảm 4 lần và tần số giảm 4 lần
• Tăng 3 lần khi tần số giảm 3 lần và biên độ tăng 9 lần
Giảm 15 lần khi tần số dao động giảm 5 lần và biên độ giảm 3 lần
120.Năng lượng của một con lắc lò xo đđh:
• tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
• giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
giảm 25/4 lần khi tần số tăng 5 lần và biên độ giảm 2 lần.
121.Chọn câu trả lời sai. Cơ năng của con lắc lò xo:
• tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B.được bảo toàn và có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.
• tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D.biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dđđh.
122.Năng lượng của một con lắc đơn dđđh:
• tăng 6 lần khi biên độ tăng 3 lần và tần số tăng 2 lần
giảm 36 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số giảm 3 lần.
• giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
. tăng 15 lần khi tần số tăng 5 lần và biên độ giảm 3 lần.
123.Cơ năng của con lắc đơn bằng:
• Thế năng ở vị trí biên Động năng ở vị trí cân bằng
Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ Cả A,B,C đều đúng
124.Một vật dđđh với biên độ A, tần số góc ω. Độ lớn vận tốc của vật ở li độ x được tính bởi công thức:
v =
2
2
2
A
x +
ω
v =
2 2 2
x Aω −
v =
2 2
A x−
Một công thức khác.
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 9
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
125. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
điều hoà với chu kì T thuộc vào
A. l và g. B. m và l . C. m và g. D. m, l và g.
126. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì :
A. T = 2
k
m
π
B. T = 2
m
k
π
C. T = 2
g
l
π
D. T = 2
l
g
π
127. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 16 lần thì tần số dao động của con
lắc
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
128. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
129. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của con
lắc là
A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m
130. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động
với chu kì là
A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s
131. Một com lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao
động với chu kì T
1
= 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2
là
A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s
132. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian
t
∆
nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm
bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian
t
∆
như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều
dài của con lắc ban đầu là
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
133. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian,
người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng
chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là.
A. l
1
= 100m, l
2
= 6,4m B. l
1
= 64cm, l
2
= 100cm.
C. l
1
= 1,00m, l
2
= 64cm. D. l
1
= 6,4cm, l
2
= 100cm.
134. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vò trí có li độ cực đai
là
A. t = 0,5 s B. t = 1,0 s C. t = 1,5 s D. t = 2,0 s
135. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3 s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vò trí có li độ x = A/ 2
là
A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s C. t = 0,750 s D. t = 1,50 s
1.36. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vò trí có li độ x = A/ 2 đến vò trí
có li độ cực đại x = A là
A. t = 0,250 s B. t = 0,375 C. t = 0,500 s D. t = 0,750 s
137.Một con lắc lò xo có m = 0,1kg dđđh theo phương ngang có phương trình x = 2 cos(20t + π/2) (cm). Cơ
năng của con lắc là:
80J 8J 0,08J 0,008J
1.38.Con lắc đơn có l = 100cm, m = 1kg dao động với biên độ góc α
0
= 0,1rad tại nơi có g = 10m/s
2
.Cơ năng
tồn phần của con lắc là:
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 10
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
0,5J 0,05J 0,1J 0,01J
140.Một con lắc lò xo nằm ngang chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
= 30cm, độ cứng k = 100N/m, đang dđđh
với năng lượng E = 8.10
-2
J. Chiều dài cực đại của lò xo trong q trình dao động là:
34cm 35cm 38cm Một giá trị khác
141Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và k = 250N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi truyền
cho nó vận tốc v = 1,5m/s dọc theo trục lò xo thì vật dđđh với biên độ:
3cm 4cm 5cm 10cm
142.Từ vị trí cân bằng vật khối lượng m = 100g treo ở đầu 1 lò xo độ cứng k = 40N/m, được nâng lên một
đọan 6cm rồi truyền vận tốc 1,6m/s để thực hiện dđđh trên phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s
2
. Tính biên độ
dao động và độ lớn của lực gây ra dao động khi qua vị trí lò xo khơng biến dạng
A = 4cm, F = 0N A = 5cm, F = 0,2N
A = 8cm, F = 0,5N A = 10cm, F = 1N
143.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Khi vật
đứng n, lò xo giãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v
0
= 60cm/s hướng
xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ của dao động có trị số bằng:
6 cm 0,05m 4cm 0,03m
144.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Khi vật đứng n, lò xo
giãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
.
Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là:
± 2,44cm ± 4,24 cm ± 4,42cm ± 42,4cm
145.Một con lắc lò xo thựchiện được 5 dao động trong 10s, vận tốc vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng có độ
lớn là 8π cm/s. Vị trí vật có thế năng bằng 1/3 động năng cách vị trí cân bằng:
6cm 5cm ±4cm Một giá trị khác
146.Con lắc lò xo gồm: m = 400g, k = 40N/m đang dđđh với A = 8cm. Vận tốc của vật khi thế năng bằng 3 lần
động năng có độ lớn bằng:
0,16m/s 0,4 m/s 1,6 m/s 4m/s
147.Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hồ với các biên độ A
1
và A
2
. Biết A
2
= 5cm, độ cứng của
lò xo k
2
= 4k
1
, năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A
1
của con lắc (1) là:
15cm 12,5cm 10cm 8cm
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG - DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC – DAO ĐỘNG TẮT DẦN
149Hai dao động điểu hòa cùng tần số ln ngược pha khi :
Δφ = (2k+1)π với k = 0;
1
±
;
2±
; … Δφ = kπ với k = 0;
1
±
;
2±
; …
Hai vật qua vị trí cân bằng cùng chiều, cùng lúc Một vật đạt x = x
max
thì vật kia đạt x = 0
150Chọn câu trả lời sai:
• Độ lệch pha của các dđ đóng vai trò quyết định tới biên độ của dđ tổng hợp.
Nếu hai dđ cùng pha: ∆φ = 2kπ thì A = A
1
+ A
2
.
• Nếu hai dđ ngược pha: ∆φ = (2k+1)π thì A = A
1
- A
2
.
Nếu hai dđ lệch pha nhau bất kì: | A
1
- A
2
| < A < A
1
+ A
2
.
Trong đó A
1
, A
2
là biên độ của các dao động thành phần, A là biên độ dao động tổng hợp.
151.Phương trình tọa độ của 3 dđđh có dạng x
1
= 2cosωt (cm); x
2
= 3cos(ωt - π/2)(cm) ; x
3
=
3
sinωt (cm).
Nhận xét đúng?
x
1
, x
2
ngược pha. x
1
, x
3
ngược pha x
2
, x
3
ngược pha. x
2
, x
3
cùng pha.
152.Cho dđđh có phương trình: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc
Ox ở thời điểm ban đầu là:
0 rad π/6 rad π/2rad -π/2rad
1.53. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8
cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp khơng ù thể là
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 11
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
A. A = 3cm. B. A = 18 cm. C. A = 5 cm. D. A = 4 cm
154.Hai dđđh thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A
1
và A
2
với A
2
= 3A
1
thì dao động
tổng hợp có biên độ A là:
A
1
. 2A
1
. 3A
1
. 4A
1
.
155.Phát biểu nào sau đây là sai: Biên độ dao động tổng hợp của hai dđđh cùng phương cùng tần số:
• phụ thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần
phụ thuộc tần số của hai dao động thành phần
• lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
bé nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
156. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.
π=ϕ∆
n2
(với n
∈
Z). B.
π+=ϕ∆
)1n2(
(với n
∈
Z).
C.
2
)1n2(
π
+=ϕ∆
(với n
∈
Z). D.
4
)1n2(
π
+=ϕ∆
(với n
∈
Z).
1.57. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha ?
A.
π
πcos( )x t cm= +
1
3
6
và
π
π
cos( )x t cm
= +
2
3
3
. B.
π
π
cos( )x t cm
= +
1
4
6
và
π
π
cos( )x t cm
= +
2
5
6
.
C.
π
π
cos( )x t cm
= +
1
2 2
6
và
π
π
cos( )x t cm
= +
2
2
6
. D.
π
π
cos( )x t cm
= +
1
3
4
và
π
π
cos( )x t cm
= −
2
3
6
.
1.58. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8
cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm.
1.59. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x
1
= cos2t (cm) và
x
2
= 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm.
1.60. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x
1
= 4cos(
)t
α+π
cm và
)tcos(34x
2
π=
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trò lớn nhất khi
A.
)rad(0
=α
. B.
)rad(
π=α
. C.
).rad(2/
π=α
D.
)rad(2/
π−=α
1.61. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x
1
= 4cos(
cm)t
α+π
và x
2
=4
cm)tcos(3
π
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trò nhỏ nhất khi
A.
)rad(0
=α
. B.
)rad(
π=α
. C.
).rad(2/
π=α
D.
)rad(2/
π−=α
1.62.Hai dđđh có phương trình: x
1
= 3cos(ωt +φ
1
)(cm) và x
2
= 4cos(ωt +φ
2
)(cm). Biết φ
1
= -2π/3 và x
2
trễ pha
hơn x
1
góc 5π/6. Tìm φ
2
?
φ
2
= -π/6 φ
2
= -3π/2 φ
2
= π/6 φ
2
= 3π/2
1.63.Một vật thực hiện đồng thời hai dđđh với phương trình: x
1
= 10cos(2πt - 2π/3)(cm), x
2
= 10cos(2πt - π/3)
(cm), phương trình dđth là:
x = 10
2
cos(2πt - π/2)(cm) x = 10
3
cos(2πt + π/2)(cm)
. x = 10
3
cos(2πt - π/2)(cm). x = 10
2
cos(4πt + 2π/3)(cm)
1.64.Một vật thực hiện đồng thời hai dđđh có phương trình x
1
= 8cos(πt – π/2)(cm) và x
2
= 6sinπt(cm).
Phương trình của dđ tổng hợp:
x = 5cos(πt – π/4)(cm) x = 5cos(πt –π/2)(cm)
x = 14cosπt (cm) x = 14cos(πt - π/2)(cm)
1.65Cho hai dao động có phương trình là x
1
= 4sin2πt(cm) và x
2
= 3cos 2πt (cm). Phương trình dao động tổng
hợp là:
x = 7cos2πt x = cos2πt x = 5cos (2πt+53π/180)(cm) x = 5cos (2πt+37π/180)(cm)
1.66.Hai đđđh có phương trình : x
1
= 6
3
cos (πt - π/6) và x
2
= 4
3
cos (πt + 5π/6) Tìm A và φ của dao động
tổng hợp:
A = 2
3
, φ = + 5π/6 A = 10
3
, φ = - π/6 A = 2
3
, φ = - π/6 A = 10
3
, φ = + 5π/6
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 12
TRƯỜNG THPT TT ĐÔNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÚ TÀI -2010-2011
1.67.Một vật có khối lượng m thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình x
1
= 2cosωt (cm) và x
2
= 3cosωt (cm). Khi vật đi qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật là v = 30cm/s. Tần
số dao động tổng hợp của vật là:
5rad/s 7,5rad/s 10rad/s 12,5rad/s
1.68.Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dđđh cùng phương cùng tần số có phương trình:
x
1
= 6cos(5πt – π/2)(cm) và x
2
= 6cos 5πt (cm). Lấy π
2
= 10. Thế năng của vật tại thời điểm t = 1s là:
90mJ 180mJ 900J 180J
1.69.Một vật khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động thành phần sau: x
1
= 5cos(2πt – π/3) (cm)
và x
2
= 2cos(2πt – π/3) (cm). Lấy π
2
= 10. Gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,25 (s) là:
a = 1,94 m/s
2
a = - 2,42 m/s
2
a = 1,98 m/s
2
a = - 1,98 m/s
2
1.70.Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số f =
10 Hz, biên độ A
1
= 8cm và pha ban đầu φ
1
= π/3, A
2
= 8cm, φ
2
= - π/3. Lấy π
2
= 10. Biểu thức thế năng của vật
theo thời gian t là:
E
t
= 1,28 sin
2
20πt (J) E
t
= 12800sin
2
20πt (J)
E
t
= 1,28 cos
2
20πt (J) E
t
= 12800 cos
2
20πt (J)
1.71.Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dđđh cùng phương, cùng tần số với phương
trình: x
1
= 4cos(10t + π/2 )(cm), x
2
= cos (10t + π/2)(cm). Năng lượng dao động của vật là:
E = 25J E = 250mJ E = 25mJ E = 250J
1.72.Một vật có khối lượng m = 500g thực hiện đồng thời hai dđđh cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
= 8cos(2πt + π/2)(cm) và x
2
= 8cos2πt (cm). Lấy π
2
= 10. Động năng của vật khi vật qua vị trí li độ x = A/2
là:
32mJ 320J 96mJ 960J
1.73Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x
1
, x
2
. Biết phương trình của
dao động thứ nhất là x
1
= 2cos(πt + π/6)(cm) và phương trình của dao động tổng hợp x = 8cos(πt + π/6 (cm).
Phương trình của x
2
là:
x
2
= 6cos(πt + π/6)(cm) x
2
=10cos(πt + π/6)(cm)
x
2
= 6cos(πt + 7π/6)(cm) x
2
= 10cos(πt + 7π/6)(cm)
1.74.Một vật thực hiện đồng thời hai dđđh, biết rằng dao động 1 có phương trình: x
1
= 3 cos ( 20t + π/3), dao
động tổng hợp có biên độ A = 6, dao động 2 sớm pha hơn dđ 1 một góc π/2. Tìm phương trình x
2
.
x
2
= 3
3
cos (20t + 7π/6) x
2
= 3 cos ( 20t + 5π/6 )
x
2
= 3 cos (20t + 7π/6) x
2
= 3
3
cos (20t + 5π/6)
1.75.Vật nhỏ có khối lượng m = 100g thực hiện 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc ω =
20rad/s. Biên độ của các dao động thành phần là A
1
= 2cm, A
2
= 3cm; hai dao động lệch pha với nhau góc π/3.
Năng lượng dao động của vật là:
0,38J 0,038J 380J 0,42J
1.76.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: Dao động … là dao động có tần số phụ thuộc vào
đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
điều hoà. tự do. tắt dần. cưỡng bức.
1.77.Dao động tự do là dao động:
• dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
có chu kì phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
• có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ dao động.
có chu kì phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
1.78Một người đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống đất đầu tiên thì người đó nằm yên để
cho võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là:
• Dao động cưỡng bức. Tự dao động.
Dao động tự do. Dao động do tác dụng của ngoại lực
1.79Dao động tự do là một dao động:
• tuần hoàn. điều hoà. không chịu tác dụng của lực cản.
mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
1.80.Chọn câu trả lời sai. Dao động tắt dần:
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 13
TRƯỜNG THPT TT ĐÔNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÚ TÀI -2010-2011
• Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Lực ma sát càng nhỏ thì sự tắt dần càng nhanh.
• Điều kiện duy trì dao động không bị tắt là tác dụng ngọai lực biến thiên tuần hòan lên hệ dao động.
Nguyên nhân là do ma sát.
1.81.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Dao động … là dao động có biên độ giảm dần theo
thời gian. Nguyên nhân … là do ma sát. Ma sát càng lớn thì sự … càng nhanh”.
điều hoà. tự do. tắt dần. cưỡng bức.
1.82.Chọn câu trả lời sai:
• Dao động tắt dần không phải là dao động điều hoà.
Dao động tắt dần là trường hợp đặc biệt của dao động tuần hoàn.
Cơ năng của hệ dđđh được bảo toàn trong trường hợp lực ma sát F
ms
= 0.
Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi
là dao động tuần hoàn.
1.83.Chọn câu trả lời sai:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao
động đó.
Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
1.84.Chọn phát biểu đúng.
Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên
ngoài.
Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau.
1.85.Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của:
dao động cưỡng bức. tự dao động. cộng hưởng dao động. dao động tắt dần.
1.86.Chọn câu trả lời đúng:
• Dao động của con lắc lò xo trong bể nước là dao động cưỡng bức.
Con lắc lò xo dao động trong dầu nhớt là dao động tắt dần.
• Dao động của con lắc đơn tại một địa điểm xác định là tự dao động.
Cả A,B,C đúng.
1.87.Trong dao động tắt dần, lực gây ra sự tắt dần có bản chất là:
Lực quán tính Lực đàn hồi Trọng lực Cả A,B,C đều sai.
1.88.Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là:
dao động tự do. dao động cưỡng bức.
dao động riêng. dao động tuần hoàn.
1.89.Chọn phát biểu sai, khi nói về dao động cưỡng bức:
Là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngọai lực biến thiên tuần hoàn
Trong thời gian đầu (
t∆
rất nhỏ), ngọai lực cưỡng bức hệ thực hiện dao động có tần số bằng tần số
dao động riêng f
o
của hệ.
Khi đã ổn định hệ thực hiện dao động có tần số bằng tần số f của ngọai lực
Nếu ngọai lực duy trì lâu dài, dao động cưỡng bức cũng duy trì lâu dài với tần số f
1.90.Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:
• Dưới tác dụng của lực đàn hồi
Dưới tác dụng của ngọai lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Trong điều kiện không có ma sát Dưới tác dụng của lực quán tính
1.91Đặc điểm của dao động cưỡng bức là:
• Hệ dao động có tần số bằng tần số f của ngọai lực.
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 14
TRƯỜNG THPT TT ĐÔNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÚ TÀI -2010-2011
Hệ dao động có tần số bằng tần số riêng f
o
của nó.
• Biên độ càng lớn khi tần số ngọai lực f >> f
o
của hệ
Biên độ càng lớn khi tần số ngọai lực f << f
o
của hệ.
1.92.Chọn câu trả lời sai:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
1.93.Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của:
lực đàn hồi. lực ma sát.
lực quán tính. một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
1.94.Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:
• dưới tác dụng của lực đàn hồi.
dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
trong điều kiện không có lực ma sát. dưới tác dụng của lực quán tính.
1.95.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
• Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
• tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
1.96.Để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì:
• Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
• Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó
. Tần số của lực cuỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
1.97.Chọn câu trả lời sai.
Sụ tự dao động là dao động dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần số riêng f
o
của hệ.
• Hệ tự dao động sẽ thực hiện dao động tắt dần theo thời gian.
Đồng hồ quả lắc là một hệ tự dao động.
Một hệ tự dao động có năng lượng dao động được bảo toàn.
1.98.Hai em bé đang chơi bập bênh. Mỗi khi đầu phía bên em bé nào đang ngồi xuống thấp thì em bé đó đạp
chân xuống đất cho đầu đó đi lên. Dao động của chiếc bấp bênh trong trường hợp đó là:
Dao động dưới tác dụng của nội lực biến thiên tuần hoàn. Dao động cưỡng bức.
Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Dao động tự do.
1.99.Chọn câu trả lời sai: Dao động của quả lắc đồng hồ là:
một hệ tự dao động. dao động cưỡng bức.
dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ. Cả A,B,C đúng.
1.100.Một chiếc xe đẩy có khối lượng m được đặt trên bánh xe, mỗi bánh gắn một lò xo có cùng độ cứng k =
200N/m. Xe chạy trên đường lát bê tông cứ cách 6m gặp một rãnh nhỏ. Với vận tốc v =14,4km/h thì xe rung
mạnh nhất. Lấy π
2
= 10. Khối lượng của xe:
2,25kg 22,5kg 225kg Một giá trị khác
1.101.Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông cứ cách 4,5m có một rảnh nhỏ.
Khi người đó chạy với vận tốc 10,8km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao
động riêng của nước trong thùng là:
1,5Hz 2/3 Hz 2,4 Hz Một giá trị khác
1.102.Một chiếc xe đẩy có khối lượng m = 6,4kg được đặt trên bốn bánh xe, mỗi xe gắn một lò xo có cùng độ
cứng k. Xe chạy trên đường lát bê tông, cứ cách 4m gặp một rãnh nhỏ. Vận tốc v = 9km/h thì xe bị rung mạnh
nhất. Lấy π
2
= 10. Giá trị của k bằng:
25N/m 50N/m 100N/m Một giá trị khác
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 15
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
1.103.Một con lắc đơn chiều dài l được treo ở trần một toa xe lửa, ở phía trên trục bánh xe. Chiều dài mỗi
thanh ray là 12,5m. Khi xe lửa chuyển động với vận tốc 90km/h thì con lắc dao động mạnh nhất. Coi dao động
của con lắc là dao động điều hòa và chuyển động của xe lửa là thẳng đều. Chu kì dao dộng riêng của con lắc là:
0,5s 1,2s 1,5s Một giá trị khác
CHƯƠNG II :.SÓNG CƠ HỌC – SÓNG ÂM
Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC
1..Chọn câu trả lời sai khi nói về năng lượng của sóng cơ học?
Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.
Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với qng đường
truyền sóng.
Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong khơng gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương
qng đường truyền sóng.
Năng lượng sóng ln ln khơng đổi trong q trình truyền sóng.
2.Chọn câu trả lời đúng:
• Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang.
Sóng dọc là sóng truyền theo phương dọc.
• Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng, sóng dọc là sóng có
phương dao động dọc theo phương truyền sóng.
Cả A,B,C đều đúng.
3.Chọn câu phát biểu đúng:
• Biên độ của sóng ln bằng hằng số
Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng.
• Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc sóng. Cả A,B,C đúng.
4.Chọn câu trả lời sai: Q trình lan truyền của sóng cơ học là q trình lan truyền của:
năng lượng. các phần tử vật chất trong mơi trường
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 16
TRƯỜNG THPT TT ĐÔNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÚ TÀI -2010-2011
pha của dao động. dao động cơ học.
5. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường:
• luôn hướng theo phương thẳng đứng. trùng với phương truyền sóng.
vuông góc với phương truyền sóng Cả A,B,C đều sai.
6.Chọn câu trả lời sai:
Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử vật chất và bằng tần số của nguồn phát sóng.
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng.
Biên độ sóng tại một điểm trong môi trường truyền sóng là biên độ của các phần tử vật chất tại điểm
đó.
7.Bước sóng được là:
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng 1 phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
• khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
A và B đúng.
8. Sóng dọc:
• chỉ truyền được trong chất rắn.
truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
• truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
không truyền được trong chất rắn.
9.Khi sóng truyền càng xa nguồn thì … càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống cho hợp
nghĩa.
năng lượng sóng. biên độ sóng.
vận tốc truyền sóng. biên độ sóng và năng lượng sóng.
10.Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì:
• bước sóng càng nhỏ. chu kì càng tăng.
biên độ càng lớn. vận tốc truyền sóng càng giảm.
11.Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
Sóng thần. Sóng điện từ. Sóng trên mặt nước. Sóng âm.
12.Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có … gấp đôi sóng có tần số 400 Hz.
Điền vào chỗ trống:
biên độ chu kì bước sóng tần số góc
13.Sóng ngang là sóng có phương dao động:
nằm ngang. thẳng đứng.
vuông góc với phương truyền sóng. trùng với phương truyền sóng.
14.Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
Tần số của sóng. Vận tốc truyền sóng. Bước sóng.
Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
15.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
• Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
Trong sự truyền sóng thì pha của dao động được lan truyền đi.
• Có sự lan truyền của vật chất theo sóng.
Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn.
16.Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.
Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha
nhau.
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha.
Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.
17. Sóng dọc là sóng có phương dao động:
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 17
TRƯỜNG THPT TT ĐÔNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÚ TÀI -2010-2011
nằm ngang. thẳng đứng.
vuông góc với phương truyền sóng. trùng với phương truyền sóng.
18.Quá trình truyền sóng là quá trình:
• Truyền năng lượng. Truyền pha dao động.
Tuần hoàn trong không gian và theo thời gian. Cả 3 câu đều đúng.
19.Giả sử tại nguồn O có sóng dao động theo phương trình: u = a cos ωt. Sóng này truyền dọc theo trục Ox với
vận tốc v, bước sóng λ. Phương trình sóng của một điểm M nằm trên phương Ox cách nguồn sóng một khỏang
d là:
• u
M
= a cosω(t +d/v). u
M
= a cos (ωt -2πd/λ).
u
M
= a cosω(t + d/v). u
M
= asin (ωt –2π d/λ)
20.Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc, T là chu kì. Nếu d = kvT (k =
0,1,2....) thì hai điểm đó:
dao động cùng pha. dao động vuông pha.
dao động ngược pha. không xác định được.
21.Sóng có bước sóng λ truyền từ A đến M cách A một đoạn AM = d. M dao động cùng pha với A khi:
d = kλ với k = 0;
1
±
;
2±
; … d = [k+(1/2)]λ với k = 0;
1±
;
2
±
; …
d = (2k+1)λ với k = 0;
1±
;
2
±
; … d = (k+1)λ/2 với k = 0;
1±
;
2
±
; …
22.Sóng có bước sóng λ truyền từ A đến M cách A một đoạn AM = d. M dao động ngược pha với A khi:
d = kλ với k = 0;
1±
;
2
±
; … d = [k+(1/2)]λ với k = 0;
1
±
;
2±
; …
d = (2k+1)λ với k = 0;
1±
;
2
±
; … d = (k+1)λ/2 với k = 0;
1
±
;
2±
; …
23.Đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài nằm ngang dao động theo phương trình: u
A
= 5 cos 4πt (cm). Biết v =
1,2m/s. Tính bước sóng.
λ = 0,6m/s λ = 1,2m/s λ = 2,4m/s Cả 3 câu đều sai
24.Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5m, chu kì dao động của một vật nổi
trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
2m/s 3,4m/s 1,7 m/s 3,125 m/s
25.Một sóng nước có λ = 6m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao
động lệch pha nhau 45
0
là:
0,75m 1,5m 3m Một giá trị khác
26.Một sóng nước có λ = 4m. Khoảng cách giữa điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao
động ngược pha nhau là:
1m 2m 4m Tất cả A,B,C đều sai
27.Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 5m/s. Người ta thấy hai
điểm M,N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng một đường thẳng qua O và cách nhau 50cm luôn dao
động cùng pha nhau.Tần số của sóng đó là:
2,5Hz 5Hz 10Hz 12,5Hz
28.Một sóng cơ học có tần số dao động là 400Hz, lan truyền với vận tốc là 200 m/s. Hai điểm M,N cách nguồn
lần lượt là d
1
= 45cm và d
2
. Biết pha của sóng tại điểm M sớm pha hơn tại điểm N là π (rad). Giá trị của d
2
bằng:
20cm 65cm 70cm 145cm
29.Sóng truyền theo sợi dây được căng ngang và rất dài. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u
O
= 3cos4πt
(cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau
và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là:
25 cm và 75 cm 37,5 cm và 12,5 cm 50 cm và 25 cm 25 cm và 50 cm
30.Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
O
= 3cos10πt (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì phương
trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng:
• u
M
= 3cos(10πt + π/2)(cm) u
M
= 3cos(10πt + π)(cm)
u
M
= 3cos(10πt - π/2)(cm) u
M
= 3cos(10πt - π)(cm)
31.Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng tại điểm O
có dạng: u
O
= 2cos2πt (cm). Phương trình sóng tại điểm M trước O, cách O đọan 10cm là :
u
M
= 2cos(2πt - π/2) (cm) u
M
= 2cos(2πt + π/2) (cm)
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 18
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
u
M
= 2cos( 2πt - π/4) (cm) u
M
= 2cos(2πt + π/4) (cm)
32.Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khỏang cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn
sóng qua trước mặt trong 8s. Tính vận tốc truyền
v = 1,25 m/s v = 1,5 m/s v = 2,5 m/s v = 3 m/s
33. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước
sóng được tính theo công thức
A.
f.v
=λ
B.
f/v
=λ
C.
f.v2
=λ
D.
f/v2
=λ
34. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần
thì bước sóng
A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Giảm 2 lần.
35. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động.
C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng.
36. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s.
37. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u
M
= 4cos(
)
x2
t200
λ
π
−π
cm. Tần số
của sóng là
A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01.
38. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos
)
50
x
1,0
t
(2
−π
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s.
39. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là : u= 8cos
)
50
x
1,0
t
(2
−π
cm,trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Bước sóng là
A.
m1,0
=λ
B.
cm50
=λ
C.
mm8
=λ
D.
m1
=λ
40. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là.
A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s.
41. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là : u = 5cos
)
2
x
1,0
t
(
−π
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Vò trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A. u
M
= 0 m B. u
M
= 5 mm C. u
M
= 5 cm D. u
M
= 2,5 cm
42. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là
A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s
43.Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số f = 16Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt
nước. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách nhau 6cm
trên cùng đường thẳng qua O, ln dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4m/s
≤
v
≤
0,6m/s. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước
v = 52cm/s v = 48cm/s v = 44cm/s Một giá trị khác
44.Một mũi nhọn S gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép dao động với
tần số f = 120Hz, S tạo ra trên mặt nước một sóng có biên độ 0,6cm. Biết khỏang cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp
là 4cm. Phương trình dao động tại M trên mặt nước cách S đoạn d = 12cm là :
u
M
= 0,6 cos 240π(t – 0,2) (cm) u
M
= 1,2 cos 240π(t – 0,2) (cm)
u
M
= 0,6 cos 240π(t + 0,2) (cm) Một phương trình khác
Chủ đề 2: SÓNG DỪNG
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 19
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
45. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây điều dừng lại không dao động.
B. Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao
động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng
yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bò triệt tiêu.
46. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
47. Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố đònh, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.
3,13
=λ
cm B.
20
=λ
cm C.
40
=λ
cm D.
80
=λ
cm
48. Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố đònh, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s B. v = 120 m/s C. v = 240m/s D. v = 480m/s.
49 Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố đònh, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s.
50. Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống,
trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A.
20
=λ
cm B.
40
=λ
cm C.
80
=λ
cm D.
160
=λ
cm.
51. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn đònh
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s.
52.Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
Sóng dừng là sóng có các nút và bụng cố định trong khơng gian.
Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng λ/2.
Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn kết hợp nên
chúng giao thoa với nhau.
53.Khi nói về sóng dừng:
Sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau tạo thành
sóng dừng.
Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.
• Bụng sóng là những điểm đứng n khơng dao động.
Các bụng sóng cách nhau một số ngun lần bước sóng.
54.Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:
• Tất cả các điểm của sợi dây đều dừng dao động.
Trên dây chỉ có sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại.
• Nguồn phát sóng dừng dao động.
Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng n.
55.Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng:
Độ dài của dây Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp
Một nửa độ dài của dây . Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp
56.Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút với một bụng liên tiếp bằng:
một bước sóng. nửa bước sóng. một phần tư bước sóng. hai lần bước sóng.
57. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng là để xác định:
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 20
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
vận tốc truyền sóng. chu kì sóng. tần số sóng. năng lượng sóng.
58.Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng:
một bước sóng. nửa bước sóng. một phần tư bước sóng. hai lần bước sóng.
59.Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định và rung với bốn múi sóng thì bước sóng trên dây là:
1m 0,5m 2m 0,25m
60Trên một đoạn dây có sóng dừng; một đầu cố định, đầu kia của dây là một điểm bụng; chiều dài của dây tính
theo bước sóng λ bằng: λ λ/2 3λ/4 5λ/8
61
*
. Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào 1 nhánh của âm thoa dao động tần số f = 100Hz. Biết khỏang
cách từ B đến nút dao động thứ tư kể từ B là 14cm. Tính vận tốc truyền sóng.
v = 7 m/s v = 8 m/s v = 9 m/s v = 14 m/s
62.Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz
thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, khơng kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
30 m/s 25 m/s 20 m/s 15 m/s
63.Quan sát sóng dừng trên dây dài l = 2,4m ta thấy có 7 nút, kể cả hai nút ở hai đầu. Biết f = 25Hz. Vận tốc
truyền sóng trên dây là: 20m/s 10m/s 8,6m/s 17,1m/s
64.Một sợi dây AB = 1,25m căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được trên
dây có 3 nút sóng, kể cả 2 nút 2 đầu A,B. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Tính tần số của sóng.
f = 8Hz f = 12Hz f = 16Hz f = 24Hz
65.Một quả cầu khối lượng m, gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng. Quả cầu được nối vào đầu
A của một sợi dây AB dài l, căng ngang. Cho quả cầu dđđh với biên độ A = 3cm. Trên dây có hiện tượng sóng
dừng. Bề rộng của một bụng sóng là:
1,5cm 3cm 6cm 12cm
66.Dây OA dài 1,5m, đầu A cố định và đầu O dđđh có phương trình u
0
= 5cos 4πt (cm). Từ O đến A có 5 nút.
Vận tốc truyền sóng là:
1,2m/s 1m/s 1,5m/s 3m/s
67.Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hồ với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn
trên dây rung thành 2 bó sóng thì ở O phải dao động với tần số là:
40Hz 12Hz 50Hz 10Hz
Chủ đề 3: GIAO THOA SÓNG
68. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo
ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha.
C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. Cùng biên độ cùng pha.
69. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên
độ.
D. Hiện tượng gt sóng xảy ra khi có sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
70. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân
cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện thượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các
đường thẳng cực đại.
71 Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 21
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
72. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz
và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước
sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A.
1
=λ
mm B.
2
=λ
mm C.
4
=λ
mm D.
8
=λ
mm.
73. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz
và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận tốc
sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 0,2 m/s B. v = 0,4 m/s. C. v = 0,6 m/s. D. v = 0,8 m/s.
74. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại
một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực
của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 20 cm/s B. v = 26,7 cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 53,4 cm/s
75 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz.
Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30 cm, d
2
= 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu ?
A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s
76 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz.
Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
=19cm, d
2
= 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M
và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 26 m/s B. v = 26 cm/s C. v = 52 m/s D. v = 52 cm/s.
77. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S
1
, S
2
.
Khoảng cách S
1
S
2
=9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa
S
1
vàS
2
?
A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng.
78.Chọn câu trả lời sai. Sóng kết hợp là sóng được phát ra từ các nguồn:
• có cùng tần số, cùng phương truyền.
có cùng tần số và có độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian.
• có cùng tần số và cùng pha hoặc độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian.
có cùng tần số và cùng pha.
79. A và B là 2 nguồn kết hợp có cùng phương trình là x = acosωt. Tại điểm M với AM = d
1
, BM = d
2
. Dao
động tại M cực đại khi:
d
2
– d
1
= [k + (1/2)]λ với k = 0;
1
±
;
2±
; … d
2
– d
1
= (k+1)λ với k = 0;
1±
;
2
±
; …
d
2
– d
1
= (2k +1)λ với k = 0;
1±
;
2
±
; … d
2
– d
1
= kλ với k = 0;
1±
,
2±
, …
80. A và B là 2 nguồn kết hợp có cùng phương trình là x = asinωt. Tại điểm M với AM = d
1
, BM = d
2
. Dao
động tại M cực tiểu khi:
d
2
– d
1
= [k + (1/2)]λ với k = 0;
1
±
;
2±
; … d
2
– d
1
= (k+1)λ với k = 0;
1±
;
2
±
; …
d
2
– d
1
= (2k +1)λ với k = 0;
1±
;
2
±
; … d
2
– d
1
= kλ với k = 0;
1
±
,
2
±
, …
81.Trong giao thoa của hai sóng thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại
sẽ có độ lệch pha là:
∆φ = 2kπ ∆φ = (2k+1)π ∆φ = (2k+1)π/2
k
∆ϕ = π
82.Trong giao thoa của hai sóng thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực
tiểu sẽ có độ lệch pha là:
∆φ = 2kπ ∆φ = (2k+1)π ∆φ = (2k+1)π/2
k
∆ϕ = π
83.Giao thoa sóng là sự:
• Tập hợp các sóng cùng biên độ, cùng tần số. Tập hợp các sóng cùng vận tốc, cùng tần số.
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 22
TRNG THPT TT ễNG DU TPHCM CNG ễN THI T TI -2010-2011
Tng hp cỏc súng cựng tn s v lm xut hin nhng ch ng yờn cú biờn c tng cng hay
gim bt.
C 3 cõu A,B,C u sai.
84.Hai súng nh th no thỡ cú th giao thoa vi nhau?
cú cựng biờn , cựng tn s. cú cựng tn s, cựng pha hoc hiu s pha khụng i.
cú cựng chu kỡ v bc súng. cú cựng bc súng, cựng biờn .
85.Hai súng KHễNG giao thoa vi nhau l 2 súng:
Cựng tn s, cựng pha Cựng tn s, cựng biờn , cú hiu s pha khụng i theo thi gian
Cựng tn s, cựng biờn
Cựng tn s, cựng nng lng, cú hiu s pha khụng i theo thi gian
86.Khi núi v s giao thoa súng:
Giao thoa súng l s tng hp cỏc súng khỏc nhau trong khụng gian.
iu kin cú giao thoa l cỏc súng phi cựng tn s, cựng pha hoc cú hiu s pha khụng i theo
thi gian.
Qu tớch nhng im dao ng cựng pha l mt hyperbol.
iu kin biờn súng cc i l cỏc súng thnh phn phi ngc pha.
87.Thc hin giao thoa súng c vi 2 ngun kt hp S
1
v S
2
phỏt ra 2 súng cú cựng biờn 1cm, bc súng
= 20cm thỡ ti im M cỏch S
1
mt on 50 cm v cỏch S
2
mt on 10 cm s cú biờn :
2 cm 0 cm 1,4cm 0,7cm
88.Ti 2 im A v B cỏch nhau 20cm, ngi ta gõy ra hai ngun dao ng cựng biờn , cựng pha v cựng tn
s f = 50Hz Vn tc truyn súng bng 3m/s. Tỡm s im dao ng biờn cc i v s im ng yờn trờn
an AB:
9 cc i, 8 ng yờn. 9 cc i, 10 ng yờn.
7 cc i, 6 ng yờn. 7 cc i, 8 ng yờn.
89.Thc hin giao thoa súng trờn mt nc vi 2 ngun kt hp A v B dao ng vi f = 12Hz. Mt im M
trờn mt nc cỏch A,B cỏc an d
1
= 48cm v d
2
= 60cm cú dao ng vi biờn cc i. Gia M v trung
trc ca AB cú 2 cc i khỏc. Tớnh vn tc truyn súng.
v = 36 cm/s v = 48 cm/s
v = 54 cm/s Mt giỏ tr khỏc
Chuỷ ủe 4: SONG AM
90.Trong khụng khớ khi súng õm lan truyn qua vi vn tc u, cỏc phõn t khụng khớ s:
dao ng vuụng gúc phng truyn súng dao ng tt dn
dao ng song song phng truyn súng khụng b dao ng
91Chn cõu tr li sai:
Tai ngi cn nhn c súng õm cú tn s t 16Hz n 20000Hz.
Súng õm cú tn s ln hn 20.000Hz gi l súng siờu õm.
Súng õm cú tn s nh hn 16Hz gi l súng h õm.
C A, B, C u sai.
92.m thanh do ngi hay mt nhc c phỏt ra cú th c biu din theo thi gian cú dng:
ng hỡnh sin. bin thiờn tun hon. ng hyperbol. ng thng.
93. m sc l c tớnh sinh lớ ca õm c hỡnh thnh da trờn c tớnh ca õm l:
biờn . nng lng õm. tn s. biờn v tn s.
94. Khi núi v cỏc c trng sinh lý ca õm
cao ca õm ph thuc tn s
m sc ph thuc c tớnh vt lý: biờn , tn s, thnh phn cu to
to ca õm ph thuc biờn hay mc cng õm
C 3 cõu u ỳng
95. to ca õm l mt c tớnh sinh lý ph thuc vo:
vn tc õm. bc súng v nng lng õm.
tn s v mc cng õm. vn tc v bc súng.
96. Vn tc truyn õm:
GV: O KIM NGUYN THY NAM 0908224623 Page 23
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
• Cực đại khi truyền trong chân khơng và bằng 3.10
8
m/s
Tăng khi mật độ vật chất mơi trường giảm
• Tăng khi độ đàn hồi của mơi trường càng lớn
Giảm khi nhiệt độ của mơi trường tăng
97. Khi nói về mơi trường truyền âm và vận tốc âm :
• Mơi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, khí
Các vật liệu như bơng, nhung, xốp truyền âm tốt
• Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ mơi trường
Câu A và C đúng
98.Âm thanh truyền nhanh nhất trong mơi trường:
Khơng khí. Nước. Sắt. Khí hiđrơ.
99.Âm truyền đi khó nhất trong mơi trường:
chất lỏng chất khí chất rắn chất xốp.
100Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là khơng đổi?
Vận tốc. Biên độ. Tần số. Bước sóng.
101. Âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra ln ln khác nhau về:
Độ cao. Độ to. Âm sắc. Cả 3 điều trên.
102.Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một diện tích đặt vng góc với
phương truyền âm gọi là:
Độ to của âm Cường độ âm Mức cường độ âm Cơng suất âm
103.Một sóng âm lan truyền trong khơng khí với vận tốc 350 m/s, có bước sóng 2,8m. Tần số sóng là:
125 Hz 250 Hz 800 Hz 125 kHz
104.Một sóng âm có f = 660Hz, v = 330m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại 2 điểm M,N cách nhau 0,2m trên
cùng phương truyền sóng là:
∆
φ = 2π/5 rad
∆
φ = 4π/5 rad
∆
φ = π rad
∆
φ = π/2 rad
105.Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,1m và 6,35m, f = 680Hz, v = 340m/s. Độ lệch pha của
sóng âm tại hai điển trên là:
π/4 π/2 π 2π
106.Sóng âm có f = 450Hz lan truyền với v = 360m/s. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì
chúng dao động:
cùng pha ngược pha lệch pha π/2 lệch pha π/4
107.Một dây đàn dài l = 0,6m phát ra âm có tần số f = 220Hz với 4 nút sóng dừng. Tính vận tốc truyền sóng
trên dây.
v = 44m/s v = 88m/s v = 66m/s v = 55m/s
108. Mức cường độ âm tại điểm A là 90dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (I
A
) với
cường độ âm tại B (I
B
) I
A
= 9I
B
/7 I
A
= 30I
B
I
A
= 3I
B
I
A
= 100I
B
109.Âm có cường độ 0,01W/m
2
. Ngưỡng nghe của âm này là 10
-10
W/m
2
. Mức cường độ âm là:
50dB 60dB 80dB 100dB
109.Tại 1 điểm A có mức cường độ âm là L
A
= 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
o
= 10
-10
W/m
2
. Tính
cường độ âm I
A
của âm tại đó
I
A
= 1 W/m
2
I
A
= 0,1 W/m
2
I
A
= 0,2 W/m
2
I
A
= 0,15 W/m
2
110. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz.
111. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. Sóng siêu âm B. Sóng âm. C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận.
118. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào sau đây
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 24
TRƯỜNG THPT TT ĐƠNG DU TPHCM ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TÚ TÀI -2010-2011
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0
s
µ
. D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.
112. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai
điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là
A.
π=ϕ∆
5,0
(rad). B.
π=ϕ∆
5,1
(rad). C.
π=ϕ∆
5,2
(rad). D.
π=ϕ∆
5,3
(rad).
113. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác đònh.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
Chủ đề 5: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG
114. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Vận tốc
truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A. v = 1 m B. v = 6 m C. v = 100 cm/s D. v = 200 cm/s
115. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình u =
3,6cos(
)t
π
cm, vận tốc sóng bằng 1 m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m
là
A. u
M
= 3,6cos(
t
π
)cm B. u
M
= 3,6cos(
2t
π
−
)cm
C. u
M
= 3,6cos
( 2t
π
−
)cm D. u
M
= 3,6cos(
2t
π π
+
)cm
116. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hồ theo phương thằng đứng với biên độ 3 cm
với tần số Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều dương.
Li độ của điểm M cách O một khoảng 2 m tại thời điểm 2s là
A. x
M
= 0 cm B. x
M
= 3 cm C. x
M
= -3 cm D. x
M
= 1,5 cm
117. Trong mot thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồng sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động với tần
số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M có những khoảng d
1
, d
2
nào dưới đây sẽ
dao động với biên độ cực đại ?
A.d
1
= 25 cm và d
2
= 20 cm. B.d
1
= 25 cm và d
2
= 21 cm.
C.d
1
= 25 cm và d
2
= 22 cm. D.d
1
= 20 cm và d
2
= 25 cm..
118. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hồ với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn
trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số
A. 40Hz. B. 12Hz. C. 50Hz. D. 10Hz.
119. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz.
Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d
1
= 21cm, d
2
= 25cm. Sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 37cm/s. B. 56cm/s. C. 28cm/s. D. 0,57cm/s.
120. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
là 1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng n khơng dao động trên đoạn AB là
A. 14 gợn lồi và 13 điểm đứng n khơng dao động. B. 13 gợn lồi và 13 điểm đứng n
C. 14 gợn lồi và 14 điểm đứng n khơng dao động. D. 13 gợn lồi và 14 điểm đứng n
121. Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 66,2m/s. B. 79,5m/s. C. 66,7m/s. D. 80m/s.
122. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng
lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là
A. 95Hz. B. 85Hz. C. 80Hz. D. 90Hz.
123. Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz.
Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường
GV: ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908224623 Page 25