Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Giao an hình học lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.28 KB, 69 trang )

Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
Chơng I
Tứ giác
Tiết 1:
Tứ giác
Ngy dy: 18/8/2010
A. Mục tiêu:
- Nm c nh ngha t giỏc, bit c tng cỏc gúc trong ca mt t giỏc.
- Cú k nng v, gi tờn cỏc yu t trong t giỏc, tớnh cỏc gúc cỳa mt t giỏc.
- Vn dng kin thc ca bi gii bi tp.
- Rốn cho hc sinh cỏc thao tỏc t duy: Phõn tớch, so sỏnh, tng quỏt hoỏ.
B. Phơng pháp: - Nờu v gii quyt vn .
C. Chuẩn bị:
- GV: Bng ph v hỡnh 1, hỡnh 2 (sgk/64)
Bng ph ghi ?2 sgk/65
- HS: SGK + Thc
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định lớp :( 1')
II. Kiểm tra bài cũ : (4)
- GV: n gi chỳng ta ó bit c nhng hinh hỡnh hc no ?
- HS: im, on thng, tia, ng thng, tam giỏc, hỡnh ch nht, hỡnh vuụng, ng trũn.
III. Bài mới:
*t vn : (2') lp 5 cỏc em ó lm quen vi hỡnh ch nht, hỡnh vuụng. Hỡnh ch nht, hỡnh
vuụng cú tờn gi chung l gỡ ? Chng I hỡnh hc 8 nghiờn cu, khỏm phỏ cỏc tớnh cht loi hỡnh
ny. Bi 1. Giỳp chỳng ta bit c hỡnh ch nht, hỡnh vuụng cú tờn gi chung l gỡ ?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa: (17)
- GV: a H.1, H2 lờn bng ph.
- GV: Em cú nhn xột gỡ v vớ trớ ca cỏc on
thng AB, BC, CD, DA ca cỏc hỡnh trong hỡnh
1 v hỡnh 2.


- GV: Mi hỡnh hỡnh 1 l mt t giỏc. Vy,
t giỏc ABCD l hỡnh nh th no ?
- GV: Tng t nh tam giỏc, t giỏc ABCD cú
my nh, my cnh, hóy k tờn?
- GV: Lu ý HS c t giỏc theo quy tc nh
k nh.
- GV: hỡnh 1 t giỏc no luụn nm trong mt
na mt phng cú b l ng thng cha bt
nh ngha:
- HS nờu nhn xột.
- HS: Phỏt biu nh nh
ngha SGK/64.
a) T giỏc: T giỏc ABCD:
+ Cỏc nh: A, B, C, D.
+ Cỏc cnh: AB, BC, CD, DA.
b) T giỏc li:
- HS: T giỏc ABCD H.1a l t giỏc li.
GAHH8 1
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D

A
B
C
D
Hỡnh 1
a) b)
c)
Hỡnh 2
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
k on thng no?
- GV: T giỏc nh th gi l t giỏc li. Vy,
th no l t giỏc li ?
- GV: T nay khi núi n t giỏc m khụng chỳ
thớch gỡ thờm, ta hiu ú l t giỏc li.
- GV: Yờu cu hc sinh thc hin ?2 sgk/65.
- HS: Phỏt biu nh nh ngha sgk/65.
- HS: Tho lun, thc hin ?2.
Hoạt động 2: Tổng các góc của một tứ giác (8)
- GV: Trong tam giỏc tng s o 3 gúc l bao
nhiờu?
- GV: Cõu hi t ra l tng cỏc gúc ca t giỏc
l bao nhiờu ?
- GV: Hóy v t giỏc ABCD tu ý vo v.
V ng chộo AC. Da vo nh lý v tng ba
gúc trong tam giỏc, em hóy cho bit tng cỏc
gúc trong mt t giỏc l bao nhiờu ?
- GV: Gi 1 em c nh lý sgk/65.
- GV: Cỏc em v nh t chng minh nh ny
vo v.
Tng cỏc gúc ca mt t giỏc:

- HS nhc li nh lớ tng ba gc ca tam giỏc.
- HS: V t giỏc ABCD
vo v.
- HS tớnh tng cỏc gúc ca
t giỏc ABCD.
nh lý: (SGK)
T giỏc ABCD: A + B + C + D = 180
0
.
Hoạt động 3: Củng cố (5)
- GV: T giỏc ABCD l hỡnh nh th no?
- GV: T giỏc li l t giỏc nh th no?
- GV: Tng cỏc gúc trong mt t giỏc l bao
nhiờu ?
- GV: Yờu cu hc sinh l bi tp 1 sgk/66.
- Yêu cầu HS làm BT 1a (SGK)
- HS tr li cõu hi.
BT1 (SGK):
A + B + C + D = 360
0
D = 360
0
(A + B + C)
= 360
0
310
0
= 50
0
.

IV. H ớng dẫn về nhà:
- GV: Yờu cu hc sinh thc hin bi tp 2, 3, 4, 5 sgk/66,67
- HS: Hc thc hin vo v bi tp.
- GV: V nh hc thuc nh ngha, nh lý v hon thnh cỏc bi tp .
GAHH8 2
A
B
C
D
80

110

120

A
B
D
C
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
Tiết 2:
hình thang
Ngy dy: 21/8/2010
A. Mục tiêu:
1. Kin thc
- Giỳp hc sinh nm dc nh ngha hỡnh thang, hỡnh thang vuụng, cỏc yu t ca hỡnh thang.
2. K nng
- Rốn k nng v, tớnh s o cỏc gúc ca hỡnh thang; Chng minh 1 t giỏc l hỡnh thang, hỡnh
thang vuụng; S dng dng c kim tra mt t giỏc l hỡnh thang.
3. Thỏi

- Rốn cho hc sinh cỏc thao tỏc t duy: Phõn tớch, so sỏnh, tng quỏt hoỏ.
B. Phơng pháp: - Phỏt hin v gii quyt vn .
C. PHNG TIN DY HC
- Hc bi c, Sgk + thc.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định lớp :
II. Kiểm tra bài cũ:
- GV: V t giỏc, t tờn ?
Gi s t giỏc ú cú s o ba gúc ln lt l:
100
0
, 70
0
, 130
0
thỡ gúc cũn li cú s o bao nhiờu ?
- HS: Gúc cũn li cú s o l 60
0
.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
III. Bài mới:
*t vn :
- GV: Quan sỏt hỡnh 13 SGK t giỏc ABCD cú gỡ c bit ?
Gi ý: AB, DC cú quan h gỡ ?
- HS: AB song song DC
- GV:Cỏc t giỏc nh th cú tờn gi l gỡ? Bi 2: cho chỳng ta cõu tr li.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa:
- GV:T giỏc ABCD trờn hỡnh 13 l mt hỡnh
thang.

- GV: Tng quỏt: Hỡnh thang l t giỏc tho
iu kin gỡ?
- GV: Quan sỏt hỡnh 14 SGK, cho bit:
1.Cnh no ca hỡnh thang c gi l cnh
ỏy, cnh bờn?
2. on thng no c gi l ng cao ca
hỡnh thang ?
- GV: Yờu cu h/s thc hin ?1
nh ngha:
- HS : Phỏt biu nh nh ngha SGK.
* Hỡnh thang ABCD (AB//CD)
AD, BC: cnh bờn.
AB, CD: cn ỏy.
AH: ng cao.
- HS: cỏc t giỏc hỡnh 15a, 15b l hỡnh thang
GAHH8 3
70

110

D
C
A
B
H
đường
cao
cạnh đáy
cạnh đáy
cạnh

bên
cạnh
bên
D
C
A
B
60

60

D
B
C
A
75

105

H
F
E
G
115

75

120

I

K
M
N
Nguyễn Tiến Cảnh -------------- Trường THCS Liên Hồng
- HS: Hai góc kề cạnh bên của hình thang có
tổng số đo là 180
0

Ho¹t ®éng 2: NhËn xÐt
- GV: Yêu cầu h/s thực hiện ?2a.
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trình bày CM.
- GV: Từ đó rút ra kết luận:
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song
song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy
bằng nhau.
- GV: Yêu cầu h/s thực hiện ?2b
- GV: Từ đó rút ra kết luận:
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng
nhau thì hai cạnh bên có song song và bằng
nhau
- GV: Gọi một học sinh nhắc lại nhận xét
sgk/70.
Nhận xét:
Cho hình thang ABCD(AB//CD):
* Nếu AD//BC thì AB = CD và AD = BC
- HS trình bày CM:
AB//CD suy ra ∠A
1
= ∠C
1

AD//BC suy ra ∠A
2
= ∠C
2

Do đó ∆ADC = ∆CBA (g.c.g)
Suy ra: AD = BC; AB = CD.
* Nếu AB=CD thì AD//BC và AD=BC
CM:
Xét ∆ADC và ∆CBA:
AC chung
∠A
1
= ∠C
1
AB = CD
⇒ ∆ADC = ∆CBA (c.g.c)
Do đó: AD = BC và ∠A
2
= ∠C
2

hay AD // BC.
Ho¹t ®éng 3: H×nh thang vu«ng
- GV: Quan sát hình 18 SGK/70, hình thang đó
có gì đặc biệt?
- GV: Hình thang như thế là 1 hình thang
vuông. Vậy hình thang vuông là hình thang như
thế nào ?
* Củng cố:

- GV: Hình thang là tứ giác thoả mãn điều kiện
gì ?
- GV: Yêu cầu học sinh thực hiện 10 sgk/71
 Hình thang vuông:
- Hình thang vuông ABCD (AB//CD)
- HS: Hình thang ABCD
có 1 góc vuông
- HS: Phát biểu định
nghĩa.
- HS trả lời câu hỏi.
IV. H íng dÉn vÒ nhµ:
- Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 6, 8, 9 vào vở bài tập.
- Đọc trước bài: Hình thang cân.
TiÕt 3:
GAHH8 4
2
2
1
1
B
D
C
A
2
2
1
1
B
D
C

A
D
C
A
B
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
hình thang cân
Ngy dy: 24/8/2010
A. Mục tiêu:
1. Kin thc
- Giỳp hc sinh nm dc nh ngha hỡnh thang cõn, bit c tớnh cht ca hỡnh thang cõn,
nm c cỏc cỏch chng minh mt t giỏc l hỡnh thang cõn.
2. K nng
- Giỳp hc sinh cú k nng v hỡnh thang cõn, tớnh s o gúc, di cỏc cnh trong hỡnh thang
cõn, chng minh 1 t giỏc l hỡnh thang cõn.
B. Phơng pháp: - Phỏt hin v gii quyt vn .
C. PhNG TIN DY HC
Bng ph ghi v hỡnh 23, 27, 28 sgk/73.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định lớp :( 1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV: Cho hỡnh thang ABCD cú ỏy l AB v CD. T gi thit ú hóy cho bit quan h
gia cỏc cnh, cỏc gúc ca hỡnh thang ?
- HS: AB//CD Gúc A v gúc D bự nhau
Gúc B v gúc C bự nhau
- GV nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới:
*t vn : (3')
- GV: Hỡnh thang 23 sgk/72 cú gỡ c bit?
Gi ý: Quan h hai gúc k cnh ỏy

- HS: Gúc D v gúc C bng nhau
- GV: Cỏc hỡnh thang nh th l hỡnh thang cõn ? Tng quỏt hỡnh thang cõn l hỡnh thang nh
th no? Nú cú gỡ c bit ? Bi 3: cho chỳng ta cõu tr li.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa: (7)
- GV: Hỡnh thang ABCD hỡnh 23 l hỡnh thang
cõn. Tng quỏt: hỡnh thang cõn l hỡnh thang
nh th no ?
- GV: T giỏc ABCD l hỡnh thang cõn, ỏy
AB, CD. T gi thit ú em hóy bit:
AB ? CD; C ? D; A ? B.
- GV: Ngc li nu t giỏc ABCD cú
AB//CD, C = D hoc A = B thỡ t giỏc
ABCD l hỡnh gỡ ?
- GV: Yờu cu hc sinh thc hin ?2 sgk.
nh ngha
- HS: Phỏt biu nh ngha.
Tg ABCD l hỡnh thang cõn (AB, CD)




==
)(
AB//CD
BADC

a) b)
GAHH8 5
B

D
C
A
B
D
C
A
100

80

80

A
C D
B
110

80

80

F
G H
E
Nguyễn Tiến Cảnh -------------- Trường THCS Liên Hồng
- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS trả lời.
- GV: Qua bài tập này ta có nhận xét sau:
1. Nếu ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD)
thì

∠C = ∠D và ∠A = ∠B
2. Hai góc đối của hình thang cân bù nhau.
d) c)

Hình 1
HS: Các hình thang: a, c, d là các hình thang
cân.
a)100
0
HS2: c)110
0
, 70
0
, HS3: d) 90
0
HS: Hai góc đối của hình thang cân bù nhau
* Nhận xét:
Ho¹t ®éng 2: §Þnh lÝ 1 (10’)
- GV: Treo bảng phụ vẽ hình thang cân ABCD
(AB//CD)
- GV: Yêu cầu học sinh dùng Êke kiểm tra xem
đó có phải là hình thang cân không ?
- GV: Đo độ dài hai cạnh bên của hình thang và
so sánh kết quả ?
- GV yêu cầu HS phát biểu định lí 1.
- GV hướng dẫn HS chứng minh định lí:
Từ B kẻ BE // AD. Khi đó BE ? BC
AD ? BE

- GV: Từ (3) và (4) suy ra AD ? BC

- GV: Trường hợp ta vừa xét là trường hợp AD
không song song với BC, còn trường hợp
AD//BC thì AD có bằng BC không ?
GV: Như vậy, trong hình thang cân hai cạnh
bên có quan hệ gì ?
GV: Treo hình 27 sgk/73. Em hãy cho biết Tứ
giác ABCD là hình gì ?
HS: Tứ giác ABCD hình thang có hai cạnh bên
bằng nhau, nhưng không phải là hình thang
cân.
 Tính chất
- HS: Hai cạnh bên của hình thang có độ dài
bằng nhau
Định lý 1: (sgk)
ABCD là hình thang cân (AB//CD)
⇒ AD = BC
- HS :
* TH 1:
Từ B kẻ BE // AD
ta có: ∠ADE = ∠BEC (1)
ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD) nên
∠ADC = ∠BCD (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = BC (3)
AB//CD và AD//BE nên AD = BE (4)
Từ (3) và (4) suy ra AD ? BC
AD = BC
* TH2 : AD // BC:
- HS: AB//CD và AD//BC nên AD = BC.
* Chú ý: Có những hình thang có hai cạnh bên
bằng nhau nhưng không phải là hình thang cân

Ho¹t ®éng 3: §Þnh lÝ 2 (4’)
- GV: giới thiệu định lý 2 sgk/71. Định lý 2: (sgk)
ABCD là hình thang cân
GAHH8 6
T
S
P
Q
110
°
70
°
70
°
I
K
M
N
40
°
40
°
80
°
60
°
80
°
60
°

B
D
C
A
E
B
D
C
A
B
D C
A
Nguyễn Tiến Cảnh -------------- Trường THCS Liên Hồng
- GV hướng dẫn HS chứng minh.
Xét ∆ADC và ∆BCD ?
- GV: Từ đó suy ra AC ? BD.
- GV: Như vậy, trong hình thang cân hai đường
chéo có quan hệ gì ?
(đáy AB,CD) ⇒ AC = BD
* Chứng minh:
Xét ∆ADC và ∆BCD:
CD chung
AD = BC
∠ADC = ∠BCD
Nên ∆ADC = ∆BCD (c.g.c) ⇒ AC = BD
- HS: Trong hình thang cân hai đường chéo
bằng nhau.
Ho¹t ®éng 4: DÊu hiÖu nhËn biÕt (5’)
- GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3.
- GV giới thiệu định lí 3/SGK.

- GV: Yêu cầu học sinh về nhà chứng minh
định lý 3 sgk/74 bằng cách thực hiện bài tập 18
sgk/75.
- GV: Từ định nghĩa hình thang cân, định lí 3.
Em hãy cho biết hình thang thoả mãn điều kiện
gì thì nó là hình thang cân ?
- GV: Đó là hai dấu hiệu nhận biết hình thang
cân.
* Củng cố:
- GV: Tứ giác ABCD là hình thang cân đáy
AB, CD. Từ giả thiết đó hãy chỉ ra quan hệ
giữa các cạnh, các góc, hai đường chéo ?
- GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài 11,
14sgk/74.
 Dấu hiệu nhận biết:
?3.
- HS: ABCD là hình
thang cân
Định lý 3:(như sgk)
Hình thang ABCD có AC = BD
⇒ ABCD là hình thang cân.
- HS: Hình thang có hai góc kề một đáy bằng
nhau là hình thang cân.
Hình thang có hai đường chéo bằng
nhau là hình thang cân.
* Dấu hiệu nhận biết hình thang cân (sgk)
- HS trả lời câu hỏi và làm BT.
* BT 11sgk/74.
HS: AB = 2
BC = AD =

10
CD = 4
* BT 14sgk/75.
HS:
ABCD là hình
thang cân.
IV. H íng dÉn vÒ nhµ:
- Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 12, 13, 15 sgk 74, 75 vào vờ bài tập
- Yêu cầu học sinh về nhà hoàn thành các bài tập trên và làm thêm bài tập 18 sgk/75.
- Tiết sau luyện tập.
TiÕt 4:
luyÖn tËp
Ngày dạy: 28/8/2010
GAHH8 7
m B
D
C
A
D
C
A
B
E
F
A
C
H
G
D
B

Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
A. Mục tiêu:
1. Kin thc
- Giỳp hc sinh cng c nh ngha hỡnh thang cõn, tớnh cht ca hỡnh thang cõn.
2. K nng
- Rốn luyn cho hc sinh k nng v hỡnh, tớnh toỏn cỏc yu t trong hỡnh thang cõn, chng
minh mt t giỏc l hỡnh thang cõn.
3. Thỏi
- Rốn cho hc sinh cỏc thao tỏc t duy: Phõn tớch, so sỏnh, tng hp.
B. Phơng pháp: - Phỏt hin v gii quyt vn .
C. PHNG TIN DY HC
: Bng ph ghi bi tp 15, 17, 18, 19 sgk/75.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định lớp :( 1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV nờu cõu hi.
T giỏc ABCD l hỡnh thang cõn ỏy AB, CD. T gi thit ú hóy ch ra quan h gia cỏc
cnh, cỏc gúc, hai ng chộo ca t giỏc ?
- GV gi mt HS lờn bng.
- HS: AB//DC; AD = BC; A + C = B + D = 180
0
A = B; C = D; AC = BD
III. Luyện tập:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài tập 18: (15)
- GV: Yờu cu hc sinh thc hin bi tp 18
sgk/75.
- GV: V hỡnh, nờu gt, kl.
- GV: BE ? BD.
- GV: Tam giỏc BDE l tam giỏc gỡ ?

- GV: Suy ra BDC v BEC cú quan h gỡ?
- GV: BEC v ACD cú quan h gỡ?
- GV: T (1) v (2) suy ra BDC v ACD cú
quan h gỡ?
- GV: CM ADC = BCD ta cn CM hai
tam giỏc no bng nhau?
- GV: Nh vy, hỡnh thang ABCD l hỡnh gỡ?
* Bi tp 18 sgk/75
- HS: v hỡnh, nờu gt, kl nh phn ni dung.
GT:
ABCD l hỡnh thang
AC = BD
KL:
a) BDE l tam giỏc cõn
b) ACD = BDC
c) ABCD l hỡnh thang cõn
- HS trỡnh by CM di s hng dn ca GV:
BE//AC v AB//DC suy ra BE = AC
m AC = BD nờn BD = BE
BDE cõn ti B BDC = BEC (1)
AC//BE BEC = ACD (ng v) (2)
T (1) v (2) suy ra: BDC = ACD
Xột ADC v BCD, cú:
DC chung; AC = BD; ACD = BDC
Suy ra: ACD = BDC ( c.g.c)
ADC = BCD
Do ú: ABCD l hỡnh thang cõn
Hoạt động 2: Bài tập 15 (10)
GAHH8 8
E

B
D
C
A
A
E
B
C
D
Nguyễn Tiến Cảnh -------------- Trường THCS Liên Hồng
- GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 15
sgk/75.
- GV: Yêu cầu HS vẽ hình, nêu gt, kl.
- GV: Để chứng tứ giác ADEC là hình thang
cân ta cần chứng minh điều gì ?
- GV: DE ? BC
- GV: Suy ra tứ giác DECB là hình gì?
- GV: Trong hình thang DECB góc B và góc C
có quan hệ gì ?
- GV: Như vậy tứ giác BDEC là hình gì?
- GV: ∆ABC: A = 50
0
⇒ ∠B = ? ∠C = ?
- GV: Hình thang cân BDEC:
∠B = ∠C = 75
0
.
⇒ ∠D = ∠E = ?
Bài tập 15 sgk/75.
HS: vẽ hình, nêu gt, kl.

GT
∆ABC cân tại A
AD = AE
∠A = 50
0
KL
a) Tứ giác DECB là hình thang cân
b) Tính các góc của DECB.
CM:
HS: Hình thang có hai góc kề một đáy bằng
nhau hoặc hình thang có hai đường chéo bằng
nhau.
HS: ∆ADE và ∆ABC cân tại A nên góc ADE
bằng góc ABC. Do đó DE // BC.
⇒ DECB là hình thang.
∠B = ∠C(hai góc kề đáy của cân ∆ABC )
⇒ BDEC hình thang cân.
HS: ∠B = ∠C =
2
50180
00

= 75
0
HS: ∠D = ∠E = 180
0
- 75
0
= 105
0

Ho¹t ®éng 3: Cñng cè (7’)
- GV: Yêu cầu học thực bài tập 19 sgk/75
Cho ba điểm A, D, K trên giấy kẻ ô vuông. Hãy
tìm điểm thứ tư là giao điểm của dòng kẻ sao
cho nó cùng với ba điểm đã cho là bốn đỉnh của
hình thang cân.
HS: Thực hiện vào vở bài tập
IV. H íng dÉn vÒ nhµ:
1. Về nhà hoàn thành bài tập 17, làm tiếp bài tập: 16 sgk/75.
2. Làm thêm bài tập:
Hình thang cân ABCD có đường chéo BD vuông góc với BC, DB là đường phân giác của góc
D. Tính chu vi của hình thang biết BC = a.
* HD: 1. Chứng minh ∆DAB cân tai A.
2. ∆AOC là tam giác đều với O là giao của DA và CB.
TiÕt 5:
®êng trung b×nh cña tam gi¸c, cña h×nh thang
Ngày dạy: 18/8/2010
GAHH8 9
M
D
A
K
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
A. Mục tiêu:
1. Kin thc
- Giỳp hc sinh nm c nh ngha ng trung bỡnh ca tam giỏc, bit c nh lý v
ng trung bỡnh ca tam giỏc.
2. K nng
- Giỳp hc sinh cú k nng vn dng nh lý v ng trung bỡnh ca tam giỏc tớnh di
cỏc on thng, chng minh hai on thng bng nhau, hai ng thng song song.

B. Phơng pháp: - Phỏt hin v gii quyt vn .
C. PHNG TIN DY HC
Bng ph v hỡnh 33, 34, 35, 36 sgk/76,77
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định lớp :( 1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV: T giỏc ABCD l hỡnh thang cú ỏy AB, CD.
1. Nu AD//BC thỡ ngoi song song ra AB ? CD v AD ? BC.
2. Nu AB=CD thỡ AD?BC
- HS: 1. AB = CD v AD = BC.
2. AD = BC v AD // BC.
III. Bài mới:
*t vn : (3')
- GV: Treo hỡnh 33 sgk. BC = ?
Bi 4: Ch cho chỳng ta BC = ?
Hoạt động của GV- HS
Ni dung kin thc
Hoạt động 1: Định lí 1, định nghĩa: (15)
- GV: Yờu cu hc sinh thc hin ?1 sgk.
- GV yờu cu HS chng minh d oỏn.
- GV: K EF//AB. Xột ADE v EFC?
- GV: Suy ra EA ? EC.
- GV: T bi toỏn ny ta cú kt lun gỡ?
- GV: on thng DE gi l ng trung bỡnh
ca tam giỏc ABC. Tng quỏt: ng trung
bỡnh ca tam giỏc l gỡ ?
1. ng TB ca tam giỏc:
- HS : D oỏn E l trung im ca AC
- HS: K EF//AB.
DB//EF v DE//BF nờn

DB = EF
Mt khỏc: DA = DB.
Suy ra DA = EF (1)
ADE = EFC
( cựng bng gúc B) (2)
AB//EF nờn DAE = FEC (3)
T (1), (2), (3) suy ra: ADE = EFC
EA = EC.
- HS: Phỏt biu nh nh lý 1 sgk/76.
* nh lý 1: (sgk)
- HS: Phỏt biu nh ngha sgk.
* nh ngha: (sgk)
Hoạt động 2: Định lí 2 (13)
- GV: Yờu cu hc sinh thc hin ?2.
- GV: Kộo di DE v ly im F sao cho E l
trung im ca DF. Xột DAE v FEC
- HS d oỏn: ADE = B; DE =
2
1
BC
- HS chng minh di s hng dn ca GV.
Kộo di DE v ly im F sao cho E l trung
im ca DF, ta cú:
GAHH8 10
A
1
1
1
F
E

D
B
C
1
F
D
E
A
B C
Nguyễn Tiến Cảnh -------------- Trường THCS Liên Hồng
- GV: Suy ra AD ? CF và DAE ? EC
- GV: DB ? CF
- GV: Tứ giác BDFC là hình gì ?
- GV: DF ? BC
- GV: Tóm lại: đường trung bình của tam giác
có tính chất gì ?
DE = FE (kẻ)
AE = EC
∠AED = ∠CEF (đđ)
⇒ ∆DAE = ∆FEC (c.g.c)
⇒ AD = CF và DAE = ECF.
∠DAE = ∠ECF nên BD//CF ⇒ DB = CF
AD = BD và AD = CF nên DB = CF
BD = CF và BD//CF nên BDFC là hình thang.
DF = BC ⇒ DE =
2
1
BC.
- HS: Đường TB của tam giác song song và
bằng một nửa cạnh thứ ba.

* Định lý 2: (sgk)
IV. Cñng cè: (10')
- GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3
- HS: DE là đường TB của ∆ABC, suy ra:
DE =
BC
2
1
⇒ BC = 2DE = 100m.

- GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 20 sgk/79.
- HS: AK = KC, IK // BC ⇒ AI = IB = 10 cm.
V. H íng dÉn vÒ nhµ:
1. Học thuộc hai định lý
2. Làm bài tập: 21 sgk/79.
VI. Rút kinh nghiệm
...............................................................................................................................................................
............................................................................................................
TiÕt 6:
®êng trung b×nh cña tam gi¸c, cña h×nh thang
Ngµy soạn: 18 / 9 / 2010
A. Môc tiªu:
1. Kiến thức
- Giúp học sinh nắm được định nghĩa đường trung bình của hình thang, biết được định lý về đường
trung bình của hình thang.
2. Kỹ năng
- Giúp học sinh có kỷ năng vận dụng địnhlý về đường trung bình của hìng thang để tính độ dài
các đoạn thẳng và chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song .
3. Thái độ
GAHH8 11

50m
D
E
B
C
A
8cm
50
°
x
10cm
8cm
50
°
K
I
B
C
A
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
- Rốn cho hc sinh cỏc thao tỏc t duy: Phõn tớch, so sỏnh, tng quỏt hoỏ, giỳp hc sinh phỏt
trin cỏc phm cht trớ tu: Tớnh linh hot, tớnh c lp.
B. Phơng pháp: - Phỏt hin v gii quyt vn .
C. PHNG TIN DY HC
Bng ph v hỡnh 37, 39, 40, 44 sgk/78,79,80.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định lớp :( 1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV: Cho tam giỏc ABC. D, E ln lt l trung im ca AB v AC. DE l ng gỡ ca
tam giỏc ABC ? DE cú quan h gỡ vi BC ?

- HS: DE l ng trung bỡnh ca tam giỏc ABC:
DE//BC v DE =
2
1
BC.
- GV gi HS nhn xột, GV nhn xột, ỏnh giỏ.
III. Bài mới:
*t vn : (3')
- GV: Tam giỏc cú ng trung bỡnh cũn hỡnh thang cú hay khụng ? Nu cú thỡ tớnh cht ca
nú nh th no ?
Hoạt động của GV-HS
Ni dung kin thc
Hoạt động 1: Định lí 3, định nghĩa: (12)
- GV: Yờu cu hc sinh thc hin ?4 sgk.
- GV: Nh vy, nu ng thng i qua trung
im mt cnh bờn ca hỡnh thang v song
song vi hai ỏy thỡ nú s ct cnh bờn cũn li
õu ?
- GV: Kt lun ú chớnh l ni dung ca nh lý
3 sgk/78.
- GV: on thng EF c gi l ng trung
bỡnh ca hỡnh thang.
* Tng quỏt: ng trung bỡnh ca hỡnh thang
l on thng no ?
- HS thc hin ?4.
ABCD l hỡnh thang
(AB // CD)
AE = ED; EF // AB;
EF // CD
Cn CM: BF = FC.

HS: EI // DC v EA = ED nờn IA = IC
IF // AB v IA = IC nờn FB = FC
Vy I, F ln lt l trung im ca AC v BC.
* nh lý 3: (sgk)
- HS: Phỏt biu nh nh ngha sgk/78
* nh ngha: (sgk)
Hoạt động 2: Định lí 4 (17)
- GV: Cho hỡnh thang ABCD. E, F ln lt l
trung im ca AD v BC. Tỡm mi liờn h EF
v hai ỏy AB, DC ?
- GV gii thiu nh lớ 4.
- GV hng dn HS chng minh nh lớ.
Kộo di AF v DC ct nhau ti K. Xột ABF
- HS d oỏn:
EF // AB; EF // CD
EF =
2
CDAB
+
* nh lý 4: (sgk)
CM:
Kộo di AF v DC ct nhau ti K. Xột ABF
GAHH8 12
I
F
E
D
C
A
B

2
1
K
F
E
D
C
A
B
Nguyễn Tiến Cảnh -------------- Trường THCS Liên Hồng
và ∆KCF ?
- GV: Suy ra: AF ? FK và AB ? CK
- GV: Suy ra: EF ? AB và CD
- GV: Như vậy, đường trung bình của hình
thang có tính chất gì ?
và ∆KCF có:
∠AFB = ∠KFC (đối đỉnh);
BF = CF (gt)
∠ABF = ∠KCF (AB//CK).
Suy ra ∆ABF = ∆KCF (g.c.g)
⇒ AF = FK và AB = CK
Ta có: EA = ED và FA = FK
nên EF // DK và EF =
2
1
DK (FE là đường
trung bình của ∆ADK)
Suy ra: EF//DC và EF =
2
1

(DC + AB)
- HS: Nhắc lại định lý 4 sgk/78.
IV. Cñng cè: (10')
- GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?5 sgk/79.
- HS: BE là đường TB của hình thang ACHD
⇒ BE =
2
CHAD
+
⇒ CH = 2BE – AD = 40 m.
- GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 23 sgk/80.
- HS: Hình thang MNQP có: MI = IN và IK // MP // NQ
⇒ QK = KP = 5 dm.
V. H íng dÉn vÒ nhµ:
1. Học thuộc hai định lý.
2. Làm bài tập: 24,25,26,27 sgk/80 - Tiết sau luyện tập.
VI. Rút kinh nghiệm
...............................................................................................................................................................
..........................................................................................................
TiÕt 7:
luyÖn tËp
Ngµy so¹n : 20/ 09 / 2010
A. Môc tiªu:
1. Kiến thức
- Giúp học sinh củng cố: định nghĩa đường trung bình của tam giác, của hình thang, các định
lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện cho học sinh kỷ năng vận dung các định lý về đường trung bình cảu tam giác, của
hình thang tính độ dài đoạn thẳng; chúng minh các đoạn thẳng song song hoặc bằng nhau.
3. Thái độ

GAHH8 13
x
32m
24m
B
E
D H
A
C
x5dm
I
K
P Q
M
N
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
- Rốn cho hc sinh cỏc thao tỏc t duy: Phõn tớch, so sỏnh, tng hp.
B. Phơng pháp: - Hot ng nhúm nh.
C. PHNG TIN DY HC
Bng ph ghi cỏc bi tp 26, 28 sgk/80.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định lớp :( 1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV nờu cõu hi.
Cho hỡnh thang ABCD (ỏy AB, CD). E, F ln lt l trung im ca AD v BC. EF l ng
gỡ ca hỡnh thang ? EF cú quan h gỡ vi hai ỏy AB v CD ?
- GV gi mt HS lờn bng.
- HS: EF//DC, EF =
2
1

(AB + DC).
- GV gi HS nhn xột, GV nhn xột, ỏnh giỏ.
III. Luyện tập:
Hoạt động của GV-HS
Ni dung kin thc
Hoạt động 1: Bài tập 26: (10)
- GV hng dn HS.
T giỏc AEFB l hỡnh gỡ ?
CD cú quan h gỡ vi AB v EF ?
Suy ra x = CD = ?
- GV gi mt HS lờn bng tớnh x.
- Tng t y = ?
- Yờu cu HS hot ng nhúm, tớnh y ?
- GV: Nhn xột.
* Bi tp 26 (80/SGK):
Tớnh x, y trờn hỡnh bờn.
AB // CD // EF // GH
- Mt HS lờn bng
tớnh x.
AB//EF nờn AEFB l
hỡnh thang.
C, D ln lt l trung im ca AE v BF nờn
CD l ng trung bỡnh ca hỡnh thang AEFB
nờn CD =
2
1
(AB + EF)
x = CD =
2
1

(8 + 16) = 12cm.
HS hot ng nhúm nh tớnh y.
y = GH = EF.2 - CD = 20cm
Hoạt động 2: Bài tập 28 (10)
- Yờu cu hc sinh v hỡnh, nờu gt, kl.
- GV hng dn HS chng minh.
KF ? AB
KF//AB m FB = FC nờn KA ? KC
Tng t: DI ? IB
Trong ABC, KF quan h nh th no vi
* Bi 28 (80/SGK): HS v hỡnh, nờu gt, kl.
GT: ABCD (AB//CD)
EA = ED; FB = FC
AB = 6cm, CD = 10cm
KL: a) AK = KC, BI = ID
b) EI = ? KF = ? IK =?
* CM:
EF//AB nờn KF//AB.
KA = KC
Tng t: DI = IB
EF l ng TB ca hỡnh thang ABCD
EF =
2
1
(6 + 10) = 8cm
GAHH8 14
y
x
16cm
8cm

B
A
FE
C
D
G
H
10cm
6cm
K
I
F
E
D
C
A B
Nguyễn Tiến Cảnh -------------- Trường THCS Liên Hồng
AB. Từ đó suy ra KF = ?
Tương tự: EI = ?
KI = ?
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm hai câu.
EI là đường TB của ∆ABD ⇒ EI =
2
1
.6 =
3cm
KF là đường TB của ∆ABC ⇒ KF =
2
1
.6 =

3cm
Từ đó: KI = 8 - (3 + 3) = 2cm.
Ho¹t ®éng 3: Bµi 27 (10’)
- GV:Yêu cầu học sinh vẽ hình, nêu gt, kl.
- GV gọi một HS lên bảng làm câu a.
- GV hướng dẫn câu b.
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, hãy so sánh
EF và EK + KF ?
* Bài 27 (80/SGK) HS vẽ hình, nêu gt, kl.
GT:
FB = FC; EA = ED; KA = KC
KL:
a) EK ? DC; KF ? AB
b) EF <
2
1
(AB + CD)
* CM:
a) EK =
2
1
DC và KF =
2
1
AB
b) Ta có: EF < EK + KF
Suy ra EF <
2
1
(AB + CD)

IV. Cñng cè:
- GV: Cho hình thang ABCD (đáy AB, CD). E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. EF là
đường gì của hình thang ? EF có quan hệ gì với hai đáy AB và CD ?
- HS: EF//DC và EF =
2
1
(AB + DC).
- GV: Cho tam giác ABC. D, F lần lượt là trung điểm của AC và BD. DE là đường gì của tam
giác ? DE có quan hệ gì với hai đáy BC ?
- HS: DE//BC và DE =
2
1
BC
IV. H íng dÉn vÒ nhµ:
BT: Hình thang ABCD (AB//CD), AB = a, BC = b, CD = c, DA = d. Các đường phân giác của
các góc ngoài đỉnh A và D cắt nhau tại M, các đường phân giác của các góc ngoài đỉnh B và C cắt
nhau tại N.
a) Chứng minh: MN // CD
b) Tính độ dài MN theo a, b. c. d có cùng đơn vị đo.
V. Rút kinh nghiệm
...............................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
GAHH8 15
K
F
E
D
C
A
B

Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
Tiết 8:
dựng hình bằng thớc và compa - dựng hình thang
Ngày soạn : 20 / 9 / 2010
A. Mục tiêu:
1. Kin thc
- Giỳp hc sinh bit cỏch dng hỡnh bng thc v compa.
2. K nng
- Giỳp hc sinh cú k nng dng hỡnh bng thc v compa, dng hỡnh thang.
3. Thỏi
- Rốn cho hc sinh cỏc thao tỏc t duy: Phõn tớch, so sỏnh, tng quỏt hoỏ.
B. Phơng pháp: - Phỏt hin v gii quyt vn .
C. PHNG TIN DY HC
Bng ph ghi cỏc bi toỏn dng hỡnh ó bit, SGK + Thc + Compa.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định lớp :( 1')
GAHH8 16
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
II. Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV: Cho tam giỏc vuụng ABC, v tia Ax vuụng gúc vi AB, trờn tia Ax ly im D. T giỏc
ABCD l hỡnh gỡ ?
- HS: T giỏc ABCD cú AD//BC nờn ABCD l hỡnh thang.
- GV gi HS nhn xột, GV nhn xột, ỏnh giỏ.
III. Bài mới:
*t vn : (2')
- GV: Bi toỏn t ra: Ch dựng thc v Compa hóy v mt hỡnh tho món yờu cu cho trc.
gii qut bi toỏn ny chỳng ta tỡm hiu bi 5: Dng hỡnh bng thc Compa. Dng hỡnh thang.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài toán dựng hình: (5)
- Bi toỏn: Ch dựng thc v Compa hóy v

mt hỡnh tho món yờu cu cho trc c gi
l bi toỏn dng hỡnh.
- Vi thc thng ta cú th v c nhng hỡnh
no ?
- Vi Compa ta cú th v c hỡnh no ?
- GV yờu cu HS t nghiờn cu tr li cõu hi.
- GV: Nhn xột
Bi toỏn dng hỡnh:
- HS nghiờn cu SGK tr li cõu hi.
* Vi thc thng ta cú th v c:
- ng thng khi bit hai im ca nú.
- on thng khi bit hai u mỳt ca nú.
- Mt tia khi bit gc v mt im thuc tia.
* Vi Compa ta cú th v c ng trũn khi
bit tõm v bỏn kớnh.
Hoạt động 2: Các bài toán dựng hình đã biết (9)
- GV: Hóy cho bit cỏc bi toỏn dng hỡnh ó
bit ?
? Dựng một đoạn thẳng bằng một đoạn thẳng
cho trớc.
Dựng một góc bằng một góc cho trớc.
Dựng đờng trung trực, dựng trung điểm của
một đoạn thẳng cho trớc.
Dựng tia phân giác của một góc cho trớc.
Dựng một đờng thẳng qua một điểm cho trớc
và vuông góc với một đờng thẳng cho trớc.
Dựng một đờng thẳng qua một điểm cho tr-
ớc và song song với một đờng thẳng cho trớc.
Dựng tam giác biết ba cạnh, hoặc biết hai
cạnh và góc xen giữa, hoặc biết một cạnh và

hai góc kề.
- GV nhn xột.
- Ta c s dng cỏc bi toỏn dng hỡnh trờn
gii cỏc bi toỏn dng hỡnh khỏc.
Mt s bi toỏn dng hỡnh ó bit:
- Hc sinh nờu by bi toỏn dng hỡnh ó bit.
- Mt HS nờu cỏch dng, HS khỏc lờn bng

Hoạt động 3: Dựng hình thang (14)
- GV gii thiu bi toỏn dng hỡnh gm 4 bc:
Phõn tớch, cỏch dng, chng minh, bin lun.
- GV phõn tớch: Gi s ó dng c hỡnh
thang ABCD tho món yờu cu ca bi.
Tam giỏc ACD ó bit cỏc yu t no ? cú dng
c khụng ?
- Nh vy, ch cn dng im B na l bi toỏn
c gii quyt. im B cn dng tho món
iu kin gỡ?
Dng hỡnh thang
Vớ d:
Dng hỡnh thang ABCD bit ỏy
AB = 3cm, ỏy CD = 4cm, AD = 2cm, gúc D
bng 70 .
Phõn tớch:
- Bit di hai cnh DA, DC v gúc xen gia
D. Do ú tam giỏc ACD dng c.
- im B nm trờn ng thng i qua A v
GAHH8 17
A B
C

D
D
C
B
O
I
A
D
C
A
B
C
B
O
A
D
B
C
A
d
A
B
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
- T ú ta suy ra cỏch dng nh th no ?
- Hóy chng minh t giỏc ABCD tho yờu cu
bi toỏn ra ?
- Cú th dng c bao nhiờu hỡnh thang nh
th ?
- Trờn õy l bn bc gii bi toỏn dng
hỡnh. Tuy nhiờn vi phm vi lp 8 ch yờu cu

cỏc em lm hai bc: Cỏch dng v chng
minh.
song song vi CD. BA bng 3cm.
- HS: Trỡnh by cỏch dng nh sgk/83
Cỏch dng:(sgk)
Chng minh:(sgk)
- HS: Chng minh nh sgk/53.
Bin lun:
- HS: Ta luụn dng c 1 hỡnh thang nh th.
IV. Củng cố: (8')
- GV: Yờu cu hc sinh thc hin bi tp 29 sgk/83.
- HS nờu cỏch dng, v thc hin dng vo v.
- HS ng ti ch trỡnh by CM.
V. H ớng dẫn về nhà:
- V nh thc hin cỏc bi tp: 30, 31, 32 sgk/83
VI Rỳt kinh nghim
...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................
Tiết 9:
luyện tập
Ngày soạn : 25 / 9/ 2010
A. Mục tiêu:
1. Kin thc
- Giỳp hc sinh cng c cỏc bc dng hỡnh bng thc v compa.
2. K nng
- Rốn luyn cho hc sinh k nng dng hỡnh, chng minh hỡnh.
3. Thỏi
- Rốn cho hc sinh cỏc thao tỏc t duy: Phõn tớch, so sỏnh, tng hp.
B. Phơng pháp: - Hot ng nhúm nh.
C.PHNG TIN DY HC

Bng ph, thc, compa.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định lớp :( 1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV yờu cu HS lm BT 30/SGK
GAHH8 18
x
4
3
2
70

D
C
A
B
4cm
65

A
B C
x
2
4
A
B C
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
Dựng tam giác ABC vuông tai B biết cạnh huyền AC = 4cm, cạnh
góc vuông BC = 2cm.
- GV gi mt HS lờn bng.

- GV gi HS nhn xột, GV nhn xột, ỏnh giỏ.
III. Luyện tập:
Hoạt động của GV - HS
Ni dung kin thc
Hoạt động 1: Bài tập 32: (10)
- Yêu cầu HS thực hiện BT 32 (83/SGK)
Dựng một góc bằng 30
0
.
- GV hớng dẫn: Mỗi tam giác đều có ba góc
bằng nhau và bằng 60
0
. Vậy làm thế nào để
dựng góc 30
0
?
- Yêu cầu HS chứng minh.
* Bài tâp 32:
- HS: Nêu cách dựng, và thực hiện dựng hình
vào vở.
+ Cách dựng:
Dựng tam giác đều ABC
Dựng tia phân giác
BD của góc B.
Góc DBC là góc cần
dựng.
+ Chứng minh:
Ta có ABC đều nên
ABC = 60
0

. BD là
phân giác của ABC
nên DBC = 30
0
.
Hoạt động 2: Bài tập 33 (10)
- Yêu cầu HS thực hiện BT 33 (83/SGK).
Dựng hình thang cân ABCD, biết đáy
CD = 3cm, đờng chéo AC = 4cm,
D
= 80
0
.
- GV hớng dẫn HS phân tích:
Giả sử dựng đợc hình thang ABCD thoả mãn
điều kiện của bài toán, từ đó ta sẽ dựng đợc
hình nào?
- Yêu cầu HS thực hiện bớc chứng minh.
* Bài tâp 33:
- HS phân tích bài toán theo hớng dẫn của GV,
từ đó, nêu cách dựng.
* Cách dựng:
- Dựng đoạn thẳng CD = 3cm
- Dựng

CDx = 80
0
.
- Dựng cung tròn tâm C
có bán kính 4 cm, cắt

Dx ở A.
- Dựng tia Ay // DC
( Ay và C thuộc cùng
một nửa mặt phẳng bờ
AD).
- Để dựng B có hai cách: Dựng

C = 80
0
hoặc
dựng đờng chéo DB = 4 cm.
* Chứng minh:
- Một HS trình bày CM.
Theo cách dựng, ta có:
Tứ giác ABCD có: AB // CD

ABCD là hình thang.
AC = BD

ABCD là hình thang cân.
Hình thang cân ABCD có:
CD = 3cm, AC = 4cm,
D
= 80
0
.
Hoạt động 3: Bài 34 (10)
- Yêu cầu HS thực hiện BT 34 (83/SGK). * Bài tâp 34:
GAHH8 19
30


D
A
B
C
x
y
80

4
3
B
A
D
C
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
Dựng hình thang ABCD (AB // CD), biết
=
0
90D
, đáy CD = 3cm, cạnh bên
AD = 2cm, cạnh bên BC = 3 cm.
- GV gọi một HS lên bảng dựng hình, cả lớp
dựng vào vở.
Với cách dựng nh vậy, ta dựng đợc mấy hình
thang thảo mãn yêu cầu.
- Một HS lên bảng thực hiện.
* Cách dựng:
- Dựng tam giác
ADC biết hai

cạnh và góc xen
giữa, sau đó
dựng điểm B.
* Chú ý: Có hai hình thang thoả mãn bài toán.
IV. Củng cố:
- GV yêu cầu HS nhắc lại các bớc của bài toán dựng hình.
IV. H ớng dẫn về nhà:
- Bài tập 56 đến 59 (SBT).
V. Rỳt kinh nghim
............................................................................................................................................................
............................................................................................................
a. .b


Tiết 10:
đối xứng trục
Ngày soạn : 27/ 9 / 2010
A. Mục tiêu:
1. Kin thc
- Hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một đờng thẳng. Nhận biết đợc hai đoạn
thẳng đối xứng với nhau qua một đờng thẳng. Nhận biết đợc hình thang cân là hình có trục đối
xứng.
2. K nng
- Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho tr-
ớc qua một đờng thẳng.
3. Thỏi
- Nhận biết một số hình có trục đối xứng trong thực tế.
B. Phơng pháp: - Phỏt hin v gii quyt vn .
C. PHNG TIN DY HC
Bng ph.

D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định lớp :( 1')
GAHH8 20
x
3
3
2
B'B
A
D
C
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
II. Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV: Phát biểu định nghĩa đờng trung trực của đoạn thẳng. Vẽ đờng trung trực của đoạn
thẳng AB.
- HS: Đờng trung trực của đoạn thẳng là đờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó và đi qua
trung điểm của nó. HS vẽ hình, cả lớp vẽ hình vào vở.
- GV gi HS nhn xột, GV nhn xột, ỏnh giỏ.
III. Bài mới:
*t vn : (2')
- GV: ở hình vẽ trên, d là đờng trung trực của đoạn thẳng AB, ta nói
điểm A đối xứng với điểm B qua đờng thẳng d. Vậy thế nào là hai điểm
đối xứng nhau qua một đờng thẳng, hai hình đối xứng nhau qua một đờng
thẳng.
Hoạt động của GV -HS
Ni dung kin thc
Hoạt động 1: Hai điểm đối xứng nhau qua một đờng thẳng: (5)
- Từ hình vẽ ở phần bài cũ, hãy cho biết thế
nào là hai hình đối xứng nhau qua đờng thẳng
d.

- GV nêu quy ớc: Nếu điểm B

d thì điển đối
xứng với B qua d cũng là điểm B.
- HS phát biểu định nghĩa.
* Định nghĩa: (Sgk)
A đx với A qua d

d là đờng trung
trực của AA.
* Quy ớc:
Hoạt động 2: Hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng (15)
- Yêu cầu HS làm ?2.
Cho đờng thẳng d và đoạn thẳng AB.
- Vẽ điểm A đx với A qua d.
- Vẽ điểm B đx với B qua d.
- Lấy C

AB, vẽ C đx với C qua d.
- Dùng thớc để kiểm tra C

AB ?
- GV giới thiệu: Điểm đx với mỗi điểm C

AB đều thuộc đoạn thẳng AB, điểm đx với
mỗi điểm C

AB đều thuộc đoạn thẳng
AB. Ta gọi hai đoạn thẳng AB và AB là đx
nhau qua đờng thẳng d.

- Vậy thế nào là hai đờng thẳng đx nhau qua
đờng thẳng d.
- GV giới thiệu d là trục đối xứng.
* Củng cố: Cho
ABCV
và đờng thẳng d. Vẽ
các đoạn thẳng đx với các cạnh của
ABCV
qua trục d.
- GV giới thiệu hai đờng thẳng, hai góc, hai
tam giác đx nhau qua trục d.
- Cho HS quan sát hình 54 và giới thiệu hai
hình H và H đx nhau qua trục d.
- Một HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Qua việc kiểm tra thấy điểm C

AB.
- HS phát biểu định
nghĩa.
* Định nghĩa: (Sgk)
* Chú ý: Hai đoạn thẳng
(góc, tam giác) đx nhau
qua trục d thì chúng
bằng nhau.
Hoạt động 3: Hình có trục đối xứng (14)
- Yêu cầu HS thực hiện ?3.
- GV giới thiệu
ABCV
là hình có trục đối
xứng, đờng thẳng AH là trục đối xứng của

hình. Từ đó, giới thiệu định nghĩa.
* Định nghĩa: (Sgk)
GAHH8 21
d
A
B
d
A
A'
B
d
B'
C'
A'
A
B
C
d
A'
B'
C'
A
B
C
C
A
H
B
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
- Yêu cầu HS làm ?4.

Sử dụng tấm bìa hình chữ A, tam giác đều,
hình tròn để kiểm tra rằng nếu gấp tấm bìa
theo trục đối xứng thì hai phần của tấm bìa
trùng nhau.
- GV gấp tấm bìa hình thang cân ABCD (AB //
CD) sao cho A trùng B, C trùng D. Yêu cầu HS
nhận xét về nét gấp.
- GV giới thiệu định lí về trục đối xứng của
hình thang cân.
- HS hoạt động nhóm làm ?4.

Nếp gấp đi qua trung điểm hai đáy của
hình thang.
* Định lí (Sgk).
IV. Củng cố: (8')
- GV yêu cầu HS làm bài tập 37 SGK.
a) b) c) d) e) g) h)
- HS: Hình 59h không có trục đối xứng. Còn lại các hình khác đều có trục đối xứng.
Riêng hình 59a có hai trục đối xứng, hình 59g có 5 trục đối xứng.
V. H ớng dẫn về nhà:
- V nh thc hin cỏc bi tp: 35, 36, 38, 39, 40, 41, 42 (SGK).
V. Rỳt kinh nghim
...............................................................................................................................................................
.........................................................................................................
Tiết 11:
luyện tập
Ngày soạn 2/ 9 / 2010
A. Mục tiêu:
1. Kin thc
- Củng cố định nghĩa hai điểm đối xứng, hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đờng thẳng,

định nghĩa hình có trục đối xứng.
- Củng cố các tính chất về hình đối xứng.
2. K nng
- Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng.
- Rèn kĩ năng chứng minh hình học.
B. Phơng pháp: - Hoạt động nhóm, luyện tập.
C.PHNG TIN DY HC
Bng ph.
D. Tiến trình lên lớp:
GAHH8 22
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
I. ổ n định lớp :( 1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV: Yêu cầu hai học sinh lên bảng.
HS1: Phát biểu định nghĩa hai điểm đối xứng, hai đoạn thẳng đối xứng, hai hình đối xứng
nhau qua một đờng thẳng, tính chất hai hình đối xứng, tính chất trục đối xứng của hình thang cân.
HS2: làm BT 35 (SGK).
- GV gi HS nhn xột, GV nhn xột, ỏnh giỏ.
III. Luyện tập:
Hoạt động của GV- HS
Ni dung kin thc
Hoạt động 1: Củng cố phần lí thuyết: (5)
- Yêu cầu HS làm BT 40, 41 (Bảng phụ)
* Bài 40: Trong các biển báo giao thông sau
đây, biển nào có trục đối xứng ?
a) Biển báo nguy hiểm: Đờng hẹp hai bên.
b) Biển báo nguy hiểm: Đờng giao với đờng
sắt có rào chắn.
c) Biển báo nguy hiểm: Đờng u tiên gặp đờng
không u tiên bên phải.

d) Biển báo nguy hiểm khác.
* Bài 41: Yêu cầu Hs lên điền vào bảng phụ
a) Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối
xứng cới chúng qua một đờng thẳng cũng
thẳng hàng.
b) Hai tam giác đối xứng nhau qua một trục thì
có chu vi bằng nhau.
c) Một đờng tròn có vô số trục đối xứng.
d) Một đoạn thẳng chỉ có một trục đối xứng.
- HS lần lợt lên điền vào bảng phụ.
* Bài 40:
- Hình 61a: Có một trục đối xứng.
- Hình 61b: Có một trục đối xứng.
- Hình 61c: Không có trục đối xứng.
- Hình 61d: Có một trục đối xứng.
* Bài 41:
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai. Giải thích: Đoạn thẳng AB có hai trục
đối xứng (hình vẽ).
Hoạt động 2: Bài tập 36 (15)
* Bài 36 (SGK): Cho
0
50xOy =
, A nằm
trong góc đó. Vẽ B đx với A qua õ, C đx với A
qua Oy.
a) OB ? OC.
b)

?BOC
=
- GV hớng dẫn câu b:
1
?O AOB
3
?O AOC
1 3
?( )AOB AOC O O + +
?BOC
=
* Bài 36:
Một HS lên bảng trình
bày, cả lớp làm vào vở.
a)Ox là đờng trung trực
của AB

OA = OB
Oy là đờng trung trực của
AC

OA = OC
Suy ra: OB = OC.
b)
AOBV
cân tại O
1 2
1
2
O O AOB = =


AOCV
cân tại O

3 4
1
2
O O AOC = =
0
1 3
2( ) 2 100AOB AOC O O xOy + = + = =
0
100BOC =
Hoạt động 3: Bài 39: (14)
* Bài 39 (SGK) * Bài 39:
GAHH8 23
A
B
y
x
4
3
2
1
C
B
O
A
d
D

C
A
B
E
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
Cho A, B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ là
đờng thẳng d. C đx với A qua d. d là giao điểm
của d và BC. E

d.
CM: AD + DB < AE + EB.
Gọi một HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
vở.
a) C đx với A qua d

AD = CD, AE = CE
Ta có:
AD + DB = CD + DB
= CB
AE + EB = CE + EB
CB < CE + EB (BĐT
V
)
Suy ra, AD + DB < AE + EB.
IV. Củng cố: (8')
- GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa hai điểm đối xứng, hai đoạn thẳng đối xứng, hai hình
đối xứng nhau qua một đờng thẳng, tính chất hai hình đối xứng, tính chất trục đối xứng của hình
thang cân.
- Yêu cầu HS làm BT 42 (SGK)
HS: Các chữ cái có trục đối xứng:

+ Chỉ có một trục đối xứng dọc:
+ Chỉ có một trục đối xứng ngang:
+ Có hai trục đối xứng ngang và dọc:
V. H ớng dẫn về nhà:
- V nh thc hin cỏc bi tp: 63, 67, 71, 72 (SBT).
- Đọc trớc bài: Hình bình hành.
V. Rỳt kinh nghim
...............................................................................................................................................................
.........................................................................................................
Tiết 12:
hình bình hành
Ngày soạn : 3/ 9/ 2010
A. Mục tiêu:
1. Kin thc
- Hiểu định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu nhận biết một
tứ giác là hình bình hành.
- Biết vẽ hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành.
2. K nng
- Rèn kĩ năng chứng minh hình học, vận dụng các tính chất của hình bình hành để chứng minh
các đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau, ba điểm thẳng hàng, hai đờng thẳng song song.
3. Thỏi
Rốn luyn tớnh cn thn chớnh xỏc trong v hỡnh
B. Phơng pháp: - Hoạt động nhóm, phỏt hin và giải quyết vấn đề.
C. PHNG TIN DY HC
Bng ph.
D. Tiến trình lên lớp:
GAHH8 24
Nguyn Tin Cnh -------------- Trng THCS Liờn Hng
I. ổ n định lớp :( 1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5)

- GV: Nêu câu hỏi.
HS: Phát biểu tính chất hình thang có hai cạnh bên song song, hình thang có hai đáy bằng
nhau.
- GV gi HS nhn xột, GV nhn xột, ỏnh giỏ.
III. Bài mới:
*t vn : (2')
- GV đặt vấn đề nh SGK: Khi hai đĩa cân nâng lên và hạ xuống, ABCD luôn luôn là hình gì ?

Bài mới.
Hoạt động của GV -HS
Ni dung kin thc
Hoạt động 1: Định nghĩa: (5)
- Cho HS làm ?1: Quan sát hình 66 SGK, nhận
xét về các cạnh đối của tứ giác ABCD có gì
đặc biệt ?
- Tứ giác ABCD có đặc điểm nh vậy gọi là
hình bình hành. Vậy thế nào là hình bình
hành ?
- Từ đn hình bình hành ta thấy hình bình hành
là một hình thang đặc biệt, hình thang có hai
cạnh bên song song.
- HS:
AB // CD
AD // BC
- HS phát biểu định nghĩa.
* Đn: SGK
Tứ giác ABCD là hình
bình hành



//
//
AB CD
AD BC



Hoạt động 2: Tính chất: (15)
- Yêu cầu HS làm ?2
Cho hình bình hành ABCD, hãy thử phát hiện
các tính chất về cạnh, về góc, về đờng chéo
của hình bình hành đó.
- GV giới thiệu định lí.
- Yêu cầu HS chứng minh định lí.
- GV hớng dẫn tơng tự SGK.
- HS thực hiện ?2.
Dự đoán:
* Định lí: SGK
CM:
a) HBH ABCD là hình thang có hai cạnh bên
song song nên AD = BC, AB = CD.
b)
ABC CDA
=
V V
(c.c.c). Suy ra:
à
à
B D=
CM tơng tự:

à
à
A C=
c)
AOBV

CODV
có:
AB = CD (cạnh đối của hình bình hành)
à
à
1 1
A C=
(so le trong, AB // CD)
à

1 1
B D=
(so le trong, AB // CD)
Do đó:
AOB COD
=
V V
(c.g.c)
Suy ra: OA = OC, OB = OD.
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết: (14)
- Từ những kiến thức đã học và các tính chất - HS nêu dấu hiệu nhận biết HBH.
GAHH8 25
70


70

110

B
D
C
A
B
D
C
A
GT ABCD là hbh
AC cắt BD tại O
KL a) AB = CD, AD = BC
b)

A =

C,

B =

D
c) OA = OC, OB = OD
O
B
D
C
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×