Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Thi học kỳ I và kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.97 KB, 4 trang )

KIểM TRA chất lợng học kì i
Môn : toán 6
Thời gian lam bài : 90 phút
I .Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng :
1) Giá trị của biểu thức : m +1 +2.3 - 7 : 1 là :
a) 1 ; b) m ; c) m + 1 ; d) m -1 .
2) Giá trị của biểu thức : x
10
. x là :
a) x
10
; b) x
11
; c) x
9
; d) x
8
.
3) Số 2007 chia hết cho :
a) 2 ; b) 3 ; c) 5 ; d) Cả 2 và 5.
4) ƯCLN(18,9) là:
a) 18 ; b) 3 ; c) 9 ; d) 8.
5) BCNN(18,9) là:
a) 18 ; b) 9 ; c) 3 ; d) 8.
6) BCNN(2,3,4) là:
a) 9 ; b) 10 ; c) 12 ; d) 16.
II) Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) tìm x biết :
a) (x + 7) : 8 = 1.
b)


1x +
= 0.
Câu 2: (3 điểm):
Nhà Lan có một đàn gà, nếu bớt đi một con thì số gà còn lại đem thả vào 3 lồng, 5 lồng, 6 lồng
đều vừa đủ. Hỏi nhà Lan có mấy con gà, biết số gà không vợt quá 40 con.
Câu 3: Cho AB =8 cm. trên AB lấy M sao cho AM =4 cm . hãy tính độ dài đoạn thẳng MB ?
M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?





Đáp án và biểu điểm học kỳ I
I) Trắc nghiệm:
Câu 1 (4 điểm) : mỗi ý đúng 0,5 điểm:
1) b).
2) b).
3) b).
4) c).
5) a).
6) c) .
II) Tự luận:
Câu 1: (2 điểm) mỗi phần đúng một điểm:
a) x = 1.
b) x = -1.
Câu 2: (3 điểm):
- Gọi số gà nhà lan là x (con) điều kiện: 0 < x < 40 ( o,5 đ)
-
1 3x M
;

1 5x M
;
1x M
6
- x - 1

BC(3,5,6) (0,5 đ)
- x 1
}
{
0;30;60;90;120...
(1 đ)
- Vì 0 < x < 40 ta có : x 1 = 30 . Vởy x = 31.
- Đáp số : Nhà Lan có 31 con gà (1 đ)

Câu 3: (2 điểm)
Đáp án:
AM + MB =AB
4 +MB =8
MB = 8-4
MB = 4 (1 đ)
Ta có : AM =MB. Vởy M là trung điểm của đoạn thẳng AB. (1 đ)
KIểM TRA chất lợng học kì iI
Môn : toán 6
Thời gian lam bài : 90 phút
I) Trắc nghiệm:
Câu 1 (4 điểm) : chọn kết qua đúng trong các trờng hợp sau:
1) a) (-5) . 6 =30 b) (-8) . 3 =-24
c) 2 . (-1) =2 d) 1 . (-1) =1
2) a) (+3) +(+9) =12 b) (+3) . (-7) =21

c) (-10) = 100 d) (-10) .10 = 100
3) các phân số băng nhau là :
a)
1
2

=
2
4


b)
1
3
=
1
3
c)
3
5
=
5
3
d)
4
8


=
1

2
4) các phân số đối nhau là:
a)
2
3

2
3

b)
1
5

5
1
c)
3
5

5
3
d)
1
2

1
2


II) Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) tìm x biết :
a) x +
1
2
= 2 .
1
2
b)
3
2
.x +
1
2
= 2
Câu 2: (2 điểm)
Khối 6 có ba lớp là 6a , 6b, 6c với tổng số học sinh là 90 học sinh .biết học sinh lớp 6a chiếm 30% tổng
số học sinh ,số học sinh lớp 6b ít hơn lớp 6a một học sinh. tính số học sinh lớp 6c.
Câu 3: (2điểm)
Cho hai góc kề bù xoy và yoy , oz là tia phân giác cuả góc xoy biết xoz =35 .tính góc yoy


Đáp án và biểu điểm học kỳ II
I) Trắc nghiệm:
Câu 1 (4 điểm) : mỗi ý đúng một điểm:
1) b)
2) c)
3) b)
4) a)
II) Tự luận:
Câu 1: (2 điểm) mỗi phần đúng một điểm

a) x =
1
2
b) x =
9
4
Câu 2: (2 điểm)
- Số học sinh lớp 6a là :
30
100
.90 =27 (học sinh) ( o,5 đ)
- Số học sinh lớp 6b là : 27 -1 = 26 (học sinh) (0,5 đ)
- Số học sinh lớp 6c là : 90 ( 27 + 26) = 37 (học sinh) (1 đ)
Câu 3 (2 điểm)
- Góc : xoy = 2 .35 =70 ( 1 đ )
- Góc : yoy = 180 xoy = 180 -70 =110 ( 1đ )

×