Em hãy xác
định các
vùng kinh
tế của nước
ta trên lược
đồ bên?
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết các
hình ảnh đó thuộc vùng nào của nước ta?
Than Quảng Ninh
§Ønh Phanxipăng
Vùng đồi bát úp ở Bắc Giang
Chố Thỏi Nguyờn
Dân tộc M«ng
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
Bài 17.VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí:
Vị trí: nằm ở phía Bắc
của nước ta.
-Tiếp giáp với Trung
Quan sát bản
Quốcđồ:
và thượng
Lào.
Hãy xác
định vị trí địa
- Giáplí ,với
giớivùng
hạn kinh
lãnh
ĐBSH
vàthổ
Bắcvùng
Trung
Bộ Trung du miền
núi BắcBộ?
tế
Lãnh thổ: chiếm 1/3 diện tích
lãnh thổ của cả nước, có
đường bờ biển dài
Bài 17.VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Vị
Vịtrí
trínày
nàycó
cóýý
nghĩa
nghĩanhư
như
thế
thếnào?
nào?
- dễ giao lưu
với nước ngoài
và trong nước,
lãnh thổ giàu
tiềm năng
Bài 17.VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Đọc
Đọctên
tênmột
mộtsố
số
đảo,
đảo,quần
quầnđảo
đảo
của
củavùng
vùngnày?
này?
Bài 17.VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Thảo luận
Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên
Nhóm 2: Tìm hiểu tài nguyên thiên
nhiên .
Nhóm 3: Nêu những thuận lợi về
mặt tự nhiên của vùng.
Nhóm 4: Trình bày các khó khăn mà
đặc điểm tự nhiên và TNTN mang
lại?
Dựa vào lược đồ hình 17.1 xác định vị trí các mỏ :
Than, sắt, thiếc, Apatit và các dịng sơng có giá trị về
thuỷ điện: sơng Đà, sơng Lơ, sơng Gâm, sông Chảy?
Quan sát hình 17.1 và bảng 17.1 hãy nhận xét về địa hình, khí
hậu của vùng? Nó ảnh hưởng như thế nào đến các điều kiện
khác?
- Đặc điểm: địa hình cao, cắt xẻ mạnh, khí hậu có mùa đơng lạnh; nhiều loại khống sản; trữ lượng thủy điện dồi dào.
- Đặc điểm: địa hình cao, cắt xẻ mạnh, khí hậu có mùa đơng lạnh; nhiều loại khoáng sản; trữ lượng thủy điện dồi dào.
- Đặc điểm: địa hình cao, cắt xẻ mạnh, khí hậu
có mùa đơng lạnh; nhiều loại khống sản; trữ
lượng thủy điện dồi dào
Thuận lợi: Tài nguyên thiên nhiên phong
phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa
ngành
Khó khăn: địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến
thất thường, khống sản có trữ lượng nhỏ và điều
kiện khai thác phức tạp, xói mịn đất, sạt lở đất, lũ
quét…
Bảng cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ (đơn vị:%)
Tài nguyên
Tổng số
Trung du miền
núi Bắc Bộ
Đồng bằng
sông Hồng
Đông Nam
Bộ
Bắc Trung
bộ
Các vùng
khác
Than
100
99.9
-
-
0.1
-
Quặng sắt
100
38.7
-
-
61.3
-
Bơ xít
100
30
-
-
-
70
Dầu khí
100
-
10
90
-
-
Đá vơi
100
50
8
-
40
2
APatít
100
100
-
-
-
-
Thuỷ năng
100
56
-
6.2
7.8
30
Dãy Hoàng liên sơn
Bia đánh dấu trên đỉnh Phanxipăng
Sa pa trong sương vào mùa đông
Đỉnh khâu vai – Mù căng chải
Lũ quét tại Yên Bái 2008
Lũ quét Điện Biên
Đường Giao thông Lào Cai
Sạt lở đất