Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 18 vi du ve cach viet va su dung chuong trinh con

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.63 KB, 17 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Program Tinh_tong;
Var
a,b,c,d:real;
m,n,p,q:integer;
TLt:real;
Function
Lt(a:real; x : integer) : real;
Var T:real;
i:integer;
Begin
T:=1.0;
For i:=1 to x do T:=T*a;
Lt:=T;
End;
Begin {bắt đầu chương trình chính}
Write(‘nhap a, b,c,d,m,n,p,q:’);readln(a,b,c,d,m,n,p,q);
TLt:=Lt(a,n) +Lt(b,m) +Lt(c,p) + Lt(d,q);
writeln(‘Tong la:’,TLt:8:4);
Readln
End.


TIẾT 39 VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG
CHƯƠNG TRÌNH CON
1. Ví dụ cách viết và sử dụng thủ tục
Ví dụ: Viết chương trình in ra màn
Program ve_hcn;
hình 3 hình chữ nhật có dạng:
Begin
Writeln(‘*******’);


*******
Writeln(‘*******’);
*******
Writeln(‘*******’);
*******
Writeln;
Writeln(‘*******’);
*******
Writeln(‘*******’);
*******
Writeln(‘*******’);
*******
Writeln;
*******
Writeln(‘*******’);
*******
Writeln(‘*******’);
*******
Writeln(‘*******’);
End.


TIẾT 39 VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG
CHƯƠNG TRÌNH CON
1. Ví dụ cách viết và sử dụng thủ tục
Program vidu;
Program vidu;
Procedure Ve_HCN;
Begin
Begin

Writeln(‘*******’);
Writeln(‘*******’);
Writeln(‘*******’);
Writeln(‘*******’);
Writeln(‘*******’);
Writeln(‘*******’);
Writeln;
End;
Writeln(‘*******’);
Begin
Writeln(‘*******’);
Ve_HCN;
Writeln(‘*******’);
Ve_HCN;
Writeln;
Ve_HCN;
Writeln(‘*******’);
End.
Writeln(‘*******’);
Writeln(‘*******’);
End.


Viết ra các hình chữ nhật với kích thước khác nhau
Cột = ch_dai

**************
**************
**************


Dòng =
Ch_rong

**************
**************
{Duyệt từ dòng
1 đến dòng cuối}
**************

*********

For i:=1 to Ch_rong Do

*********
*********
*********
*********
*****
*****
*****
*****
*****

{Trên mỗi dòng viết ra từ dấu ‘*’ số 1 đến dấu ‘*’
cuối dòng}
Begin
FOR J:=1 to Ch_dai DO
Writeln;
end;


Write(‘*’);


PROGRAM ve_hinh_chu_nhat;
USES Crt;
VAR c, n: integer;
Procedure Ve_HCN2(Ch_dai,Ch_rong:integer);
Var I, j: integer
Begin
For i:=1 to Ch_rong do
Begin

*

For j:=1 to Ch_dai do Write(‘ ’);
Writeln;
End;
End;
BEGIN
Clrscr;
Ve_HCN2(6,10);
Writeln;
n:=14; c:=20; Ve_HCN2(c, n);
END.


TIẾT 39 VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG
CHƯƠNG TRÌNH CON
1. Cách viết và sử dụng thủ tục
Cấu trúc của thủ tục

Procedure <Tên thủ tục>[(<danh sách tham số>:Kiểu dữ liệu)];
[];
Begin
<dãy lệnh của thủ tục>;
End;
- Phần11đầu: gồm tên dành riêng Procedure, tiếp theo là tên thủ
tục. Danh sách tham số có thể có hoặc không.
-Phần khai báo: có thể có hoặc không, dùng để khai báo hằng,
biến sử dụng trong chương trình con.
-Dãy câu lệnh đặt trong cặp Begin và end; tạo thành phần thân
thủ tục.


TIẾT 39 VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG
CHƯƠNG TRÌNH CON
1. Ví dụ cách viết và sử dụng thủ tục
Program vidu;
Program vidu;
Procedure Ve_HCN;
Begin
Begin
Writeln(‘*******’);
Writeln(‘*******’);
Writeln(‘*******’);
Writeln(‘*******’);
Writeln(‘*******’);
Writeln(‘*******’);
Writeln;
End;
Writeln(‘*******’);

Begin
Writeln(‘*******’);
Ve_HCN;
Writeln(‘*******’);
Ve_HCN;
Writeln;
Ve_HCN;
Writeln(‘*******’);
End.
Writeln(‘*******’);
Writeln(‘*******’);
End.


BiÕn toµn côc

PROGRAM ve_hinh_chu_nhat;

Tham sè h×nh thøc

USES Crt;
VAR c, n: integer;
Procedure Ve_HCN2(Ch_dai,Ch_rong:integer);
Var I, j: integer
Begin
For i:=1 to Ch_rong do
Begin

BiÕn côc bé


*

For j:=1 to Ch_dai do Write(‘ ’);
Writeln;
End;
End;
BEGIN
Clrscr;
Ve_HCN2(6,10); Writeln;
n:=14; c:=20; Ve_HCN2(c, n);
END.

Tham sè thùc sù


Program VD; BiÕn toµn côc
Uses crt;
var a,b: integer;

BiÕn côc bé

Procedure Hoan_doi( x,y:integer);
Var TG: integer;
Begin
Tham sè h×nh thøc
TG:= x;
x:= y;
y:=TG;
end;
BEGIN

CLRSCR;
a:= 5 ; b:= 10;
Tham sè thùc sù
Writeln( a:6 , b:6);
Hoan_doi(a,b);
Writeln( a:6 , b:6);
readln;
END.


* Tham số và cách truyền tham số:
Kiểu tham số Khai báo
hình thức

Giá trị của tham số thực
tương ứng sau khi thực thi
chương trình con

Tham số hình Không có VAR
thức trị

Giữ nguyên giá trị ban đầu như
trước khi gọi chương trình con.

Tham số hình Có VAR
thức biến

Lấy giá trị kết quả của chương
trình con.


Tham
Tham

số hình thức trị -> tham số giá trị gọi tắt là tham trị.
số hình thức biến -> tham số biến gọi tắt là tham biến.


2. Cách viết và sử dụng hàm:
Function <Tênhàm>[(<ds tham số>)] :kiểu
của hàm;
[< Phần khai báo >]
Begin
[<Dãy các lệnh>]
tênhàm := giátrị;
End;

Lu ý khi s dng hm:
Vic
Kt

s dng hm tng t nh cỏc hm chun.
qu tr v qua tờn hm ch cú th thuc cỏc kiu d liu chun:
integer, real, boolean, char, string.
Lnh gi hm cú th tham gia vo biu thc nh mt toỏn hng v
thm chớ l tham s ca li gi hm, th tc khỏc.


m
n
VD:

VD: LËp
LËp ch
chư¬ng
ư¬ng tr×nh
tr×nh tÝnh
tÝnh tæng
tæng luü
luü thõa
thõa SS =
= aam+b
+bn
pp
qq
+c
+d
+c +d


Program tong_luy_thua;
Uses crt;
Var a,b,c,d,S : real;
n,m,p,q :integer;
Function luythua(x: real,k:integer): real;
Var j: integer; Lt:Real;
begin
Lt:=1;
For j:=1 to k do Lt:=Lt*x;
Luythua:=Lt;
end;
BEGIN

Write(‘ Nhap vao cac co so a,b,c,d ‘); readln(a,b,c,d);
write(‘ Nhap vao cac so mu m,n,p,q: ’); readln(n,m,p,q);
s:= luythua(a,m)+luythua(b,n)+luythua(c,p)+luythua(d,q);
Writeln(‘ Tong luy thua =’, S:7:2);
Readln;
END.










Biến khai báo ở CT
chính có tác dụng ở mọi
chơng
trình gọi là
biến toàn cục.
Biến đợc khai báo ở
trong CTC chỉ có tác
dụng trong CTC gọi là
biến cục bộ.
Biến đc khai báo cho
dữ liệu vào/ra ở CTC gọi
là tham số hình thức.
Biến chứa trong lời gọi
CTC ở chơng trình

chính là tham số thực
sự.


VD:
VD: LËp
LËp ch
chưư¬ng
¬ng tr×nh
tr×nh tèi
tèi gi¶n
gi¶n
ph©n
ph©n sè

VÝ dô:

nhËp 6/10 => ra 3/5

* INPUT : NhËp ph©n sè a/b;
* OUTPUT : Ph©n sè c/d - Trong ®ã: c = a/¦CLN(a,b);
d = b/¦CLN(a,b);


Program tgps;
Uses crt;

Nhap vao tu so va mau so:

6 10


Phan so toi gian = 3/5

Var tu,mau,c,d : integer;
Function UCLN( a,b :integer) : integer;
Begin
While a<> b do
if a>b then a := a-b else b:=b-a;
USCLN=2;
UCLN:=2;
UCLN
:= a;
end;
BEGIN
BEGIN
Write(‘Nhap
vao
tu tu
so so
va mau
so:’);so:’);Readln(tu,mau);
Write(‘
Nhap
vao
vµ mau
readln(tu,mau);
C := 6 div UCLN(6,10)
:= 10
divdiv UCLN(tu,mau);
UCLN(6,10);

C := tu div UCLN(tu,mau) ; dd :=
mau
Writeln(‘
’, d);
5);
Writeln(‘ Phan
Phan so
so toi
toi gian
gian =
= ’,
’, 3,
c, ‘‘ // ’,
Readln;
Readln;
END.


Hãy nhớ!
Biến:
- Khai báo trong chơng
trình
chính là biến
toàn cục.
- Khai báo trong chơng
trình
con là biến cục
bộ.

Tham số

-

Biến khai báo cho dữ
liệu vào ra trong chơng
trình con gọi là tham số
- hình
Biếnthức.
chứa trong lời gọi
CTC ở chơng trình
chính là các tham số
thực sự.



×