SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
-------------------------------------------------------------------------
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2010 - 2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 10 tháng 10 năm 2010
(Đề thi gồm có: 02 trang)
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Nguyên tử của nguyên tố X có mức năng lượng cao nhất là 3p, ở trạng thái cơ bản X có 2 electron
độc thân, còn trạng thái kích thích có thể tạo ra 4 hoặc 6 electron độc thân.
a. Xác định nguyên tố X.
b. Hãy sắp xếp các electron vào các obitan ở trạng thái cơ bản và kích thích của nguyên tử X.
c. Cho biết dạng hình học của phân tử XH
2
, XO
3
.
2. Cân bằng phản ứng oxi hoá- khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Fe
x
S
y
+
3
NO
−
+
H
+
→
3
Fe
+
+
2
4
SO
−
+ NO + H
2
O
Câu 2: (2,0 điểm)
1. Xác định các chất A, B, C và hoàn thành 3 phản ứng sau:
NaBr + H
2
SO
4
(đặc)
0
t
→
Khí A + ........ (1)
NaI + H
2
SO
4
(đặc)
0
t
→
Khí B + ........ (2)
A + B
→
C (rắn) +.... (3)
2. Hấp thụ hoàn toàn 0,064 gam khí A ở (1) vào dung dịch chứa 0,04 gam NaOH được 1 lít dung dịch
X.
a. Tính khối lượng muối trong dung dịch X.
b. Tính pH của dung dịch X.
Biết: Hằng số phân li axit là
1
-1,76
a
K 10=
và
7,21
10
2
a
K
−
=
Câu 3: (2,0 điểm)
1. Chỉ dùng thêm phenolphtalein. Hãy phân biệt các dung dịch đựng riêng biệt sau: NaCl, NaHSO
4
,
CaCl
2
, AlCl
3
, FeCl
3
, Na
2
CO
3
. (Viết phản ứng xảy ra ở dạng ion)
2. Một dung dịch monoaxit HA có nồng độ mol/l là C, hằng số phân li axit K
a
và độ điện li là
α
. Lập
biểu thức tính K
a
theo 2 ẩn số
α
và C. (Bỏ qua sự điện li của nước)
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Cho phản ứng: A + B
→
C + D
Người ta làm thí nghiệm với những nồng độ khác nhau và thu được những kết quả sau đây (ở nhiệt độ
không đổi):
Thí nghiệm
Nồng độ (mol/l)
Tốc độ (mol/phút)
A B
1 0,2 0,2
4
16,0.10
−
2 0,1 0,1
4
2,0.10
−
3 0,2 0,1
4
4,0.10
−
Tính hằng số tốc độ k của phản ứng trên và viết biểu thức tốc độ phản ứng. Cho biết bậc của phản ứng?
2. Cho sơ đồ sau:
++ +
+ + +
6
2 2
1 2 3 4 5 7
ACl H O
NaOH NaOH NaOH
A A A A A A A
→ → → → → →
Biết: - A được điều chế bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200
0
C trong lò
điện.
- A
7
là chất kết tủa màu vàng.
Xác định các chất A, A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
, A
6
, A
7
(không cần viết phản ứng hoá học)
Câu 5: (2,0 điểm)
1. Dung dịch E chứa các ion:
2
Ca
+
,
Na
+
,
3
HCO
−
và
Cl
−
, trong đó số mol của ion
Cl
−
gấp đôi số mol
của ion
Na
+
. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 4 gam kết tủa.
1/2
Đề chính thức
Cho mt na dung dich E con lai phan ng vi dung dich Ca(OH)
2
(d), thu c 5 gam kờt tua. Mt
khac, nờu un sụi ờn can dung dich E thi thu c m gam chõt rn khan. Xỏc nh giỏ tr ca m.
2. Cho 91,8 gam hn hp X gm Cu v Fe
3
O
4
tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng, un núng v khuy
u. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 5,04 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc),
dung dch Y v cũn li 3,6 gam kim loi. Cụ cn dung dch Y, thu c m gam mui khan. Xỏc nh giỏ
tr ca m.
Cõu 6: (2,0 im)
1. Vit cụng thc cu to v gi tờn cỏc ng phõn cu to ca C
4
H
9
Cl.
2. Gii thớch bng c ch phn ng, ti sao khi thy phõn 1-brom-2,2-dimetylpropan trong mụi trng
baz (NaOH) to ra 2-metylbutan-2-ol nhiu hn l 2,2-dimetylpropan-1-ol.
Cõu 7: (2,0 im)
1. Hp cht (A) CH
3
CH(OH)CH=CHCH
3
cú 4 ng phõn lp th. V cu trỳc ca 4 ng phõn lp th
ú.
2. Hóy xỏc nh cụng thc cu to ca X, Y, Z, R trong s sau: (khụng cn vit phn ng hoỏ hc)
2)
0
++ 1)
+
2 5
2 2
+
10 12 2
2 4
2
C H OHCl (1:1) CO
Mg
aựnh saựng ete H O/ H H SO ủaởc, t
Toluen X Y Z R(C H O )
Cõu 8: (2,0 im)
1. T benzen v cỏc cht vụ c, xỳc tỏc cn thit khỏc cú , vit s phn ng húa hc iu ch:
a. meta-clonitrobenzen
b. axit meta-brombenzoic
2. Hai amin cú cựng phõn t khi l (CH
3
)
3
N v CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. Mt cht sụi 49
o
C, cht cũn li sụi
3
o
C. Cho bit cht no nhit sụi no? Gii thớch.
Cõu 9: (2,0 im)
1. Khi thy phõn hon ton 43,40 gam mt peptit X (mch h) thu c 35,60 gam alanin v 15,00
gam glixin. Vit cụng thc cu to cú th cú ca peptit X.
2. Vit cụng thc chiu Fis ca cỏc cht sau:
a. 3(S) brom-2(S) butanol.
b. 2(R)-amino-3(S) pentanol.
Cõu 10: (2,0 im)
1. Xỏc nh cỏc cht A
1
, A
2
, A
3
, A
4
(khụng cn vit phn ng).
A
1
A
2
A
3
A
4
CH
3
OH/HCl
(CH
3
CO)
2
O
(C
2
H
5
)
2
SO
4
NaOH
H
2
O/HCl
A
t
0
Vi A l:
D
-Glucopiranoz
2. Trong dung dch nc, D-Fructoz tn ti 5 dng cu trỳc khỏc nhau trong mt h cõn bng. Hóy
dựng cụng thc cu hỡnh biu din h cõn bng ny.
C=O
CH
2
OH
H OH
OHH
HHO
CH
2
OH
D-Fructoz. HT.
Ghi chỳ: Hc sinh c s dng bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc
2/2