Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thu so 03 - song co hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.19 KB, 2 trang )

Đề thử số 04
Chương II : SÓNG CƠ HỌC
1. Chọn câu sai :
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao động.
B. Sóng ngang truyền được trong môi trường rắn vì trong môi trường này lực đàn hồi xuất hiện khi bị biến
dạng nén và dãn.
C. Sóng dọc truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
D. Sóng ngang truyền được trên mặt chất lỏng vì hợp lực của lực căng bề mặt và trọng lực có tác dụng như lực
đàn hồi.
2. Chọn câu đúng :
A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền trong chân không.
B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc.
3. Chọn phát biểu sai :
A. Cường độ của một âm là đặc tính giúp ta phân biệt được một âm mạnh hay một âm yếu.
B. Âm sắc là một đặc tính của âm giúp ta phân biệt được hai âm có cùng cường độ và độ to.
C. Hai dụng cụ phát ra hai âm có cùng tần số nhưng âm sắc khác nhau thì chúng chỉ khác nhau về họa âm mà
thôi.
D. Độ to của âm là một đặc tính giúp ta phân biệt một âm trầm hay một âm bỏng.
4. Chọn câu sai :
A. Mức cường độ âm L(B) là logarit thập phân của tỉ số cường độ âm I và cường độ âm chuẩn.
B. Các nhạc cụ phát ra cùng một âm cơ bản kèm theo các họa âm thì gây ra cảm giác âm có độ cao xác định
nhưng có âm sắc khác nhau.
C. Điểm khác nhau giữa nhạc âm và tạp âm là tần số.
D. Hai âm có cùng độ cao phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì đường biểu diễn hai âm có cùng dạng.
5. Một sóng cơ truyền trong một môi trường thì đại lượng nào sau đây độc lập với các đại lượng khác :
A. Vận tốc truyền sóng. B. bước sóng C. tần số D. Tất cả đều phụ thuộc.
6. Dùng búa gõ mạnh xuống đường ray xe lửa. cách đó 1km, một người quan sát áp tai vào đường ray thì nghe
tiếng gõ truyền trong thanh ray tới trước rồi sau 2,8s mới nghe tiếng gõ truyền trong không khí.Tính tốc độ
truyền âm trong thép làm đường ray. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 335m/s.


A. 5512m/s B. 5465m/s C. 5403m/s D. 5380m/s
7. Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 100Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau
25cm luôn lệch pha nhau π/4. vận tốc truyền sóng trong nước là :
A. 200cm/s B. 2m/s C. 200m/s D. 750m/s
8. Một sóng hình sin có biên độ A và bước sóng λ. Gọi v là vận tốc truyền sóng và v
m
là vận tốc dao động cực đại
của phần tử môi trường. Khi đó :
A. v = v
m
nếu
3A
2
λ =
π
B. v = v
m
nếu A = 2πλ C. v = v
m
nếu
A
2
λ
=
π
D. v không thể vằng v
m
9. Một sóng âm lan truyền theo phương trình u = 4cosπ(
t x
5 9


) ; trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Gọi a
là gia tốc dao động, v là vận tốc truyền sóng. Chọn giá trị đúng :
A. v = 180cm/s B. λ = 9m C. a = 0,04m/s
2
D. f = 50Hz
10. Một sóng ngang có phương trình u = Acos2π(ft – x/λ) ; trong đó x, u tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc
cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu :
A. λ = πA/4 B. λ = πA/2 C. λ = πA D. λ = 2πA
11. Một sóng ngang có phương trình u = 0,03cosπ(2t – 0,01x); trong đó x, u tính bằng m, t tính bằng giây. Tại một
thời điểm đã cho độ lệch pha dao động của hai phần tử môi trường cách nhau 25cm là:
A. π/8 B. π/4 C. π/2 D. π
12. Một dây đàn hồi AB căng ngang rất dài, đầu A dao động với chu kỳ T. Tại M cách A 1/3 bước sóng có độ dịch
chuyển khỏi vị trí cân bằng
3
cm sau thời gian 1/2 chu kỳ. Biên độ dao động của sóng là :
A. 4cm B. 2
3
C. 2cm D. 1,2cm
13. Một âm có mức cường độ âm là 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1nW/m
2
. Cường độ của âm đó là :
A. 0,1nW/m
2
B. 0,1mW/m
2
C. 0,1W/m
2

D. 0,1nW/m
2
14. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng :
A. 100dB B. 20dB C. 40dB D. 50dB
15. Một nguồn âm S xem như một nguồn điểm. Tại A cách S một khoảng d = 1m có mức cường độ âm là L
A
=
40dB. Xác định vị trí B (cách nguồn S) tại đó quan sát viên bắt đầu không nghe được âm phát ra từ S ?
A. 100m B. 120m C. 85m D. 150m
16. Trong hiện tượng giao thoa sóng, gọi d
1
, d
2
là khoảng cách từ S
1
, S
2
đến M. Biên độ của sóng tổng hợp tại M :
A.
2 1
M
d d
A 2A sin
+
= π
λ
B.
2 1
M
d d

A 2A sin

= π
λ
B.
2 1
M
d d
A 2A cos
+
= π
λ
D.
2 1
M
d d
A 2A cos

= π
λ
17. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp S
1
,S
2
dao động với tần số 20Hz, biên
độ A. Tính biên độ dao động của M cách S
1
4,2cm và cách S
2
2,7cm ? Biết tốc độ truyền sóng là 20cm/s.

A. 0 B. 2A C. A/2 D. A
3
/2
18. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u =
Acos100πt (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM
= 7cm. Hai dao động tại M do A và B truyền đến là hai dao động :
A. cùng pha B. ngược pha C. lệch pha π/2 D. lệch pha 2π/3
19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp S
1
,S
2
dao động với tần số 20Hz. Tại
M cách A, B lần lượt là 16cm và 20cm sóng có biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s.
Hỏi giữa M và đường trung trực AB có bao nhiêu gợn lồi ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp S
1
,S
2
dao động với phương trình u =
2cosπt (cm) đặt cách nhau 150cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Số điểm dao động cực đại
trong khoảng S
1
S
2
là :
A. 7 B. 3 C. 5 D. 9
21. Hai nguồn kết hợp S
1
,S

2
trên mặt nước cách nhau 9λ. Trên đoạn S
1
S
2
có mấy điểm có biên độ dao động cực đại
cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn) ?
A. 17 B. 8 C. 10 D. 12
22. Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A dao động điều hòa, đầu B cố định. Tốc độ truyền sóng trên AB là
20cm/s. Phương trình sóng tới B có dạng u
B
= 2cos(4πt – π/6). Phương trình sóng tổng hợp tại M cách B một
khoảng x là :
A.
M
x
u 2sin cos 4 t cm
3 3
π π
 
= π +
 ÷
 
B.
M
4 x
u 4sin cos 4 t cm
5 6
π π
 

= π −
 ÷
 
C.
M
x
u 4sin cos 4 t cm
5 6
π π
 
= π −
 ÷
 
D.
M
x
u 4sin cos 4 t cm
5 3
π π
 
= π +
 ÷
 
23. Một dây đàn hồi dài 60cm, hai đầu được gắn cố định. Cho dây dao động với tần số 100Hz, trên dây có sóng
dừng với 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 20m/s B. 24m/s C. 30m/s D. 18m/s
24. Một dây đàn hồi AB treo thẳng đứng dài 50cm, đầu B tự do, đầu A dao động điều hòa với tần số f = 5Hz. Tốc
độ truyền sóng trên dây là 40cm/s. Hỏi trên dây có mấy nút, mấy bụng ?
A. 13 nút, 13 bụng B. 13 nút, 12 bụng C. 12 nút, 13 bụng D. 12 nút, 12 bụng
25. Gọi λ là bước sóng, l là chiều dài lớn nhất của sợi dây đàn hồi để khi có sóng dừng. Chọn câu đúng :

A. λ = l B. λ = 2l C. λ = 4l D. λ = l/2
26. Một ống trụ có chiếu dài 1m. Ở một đầu ống có một pittông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống.
Đặt một nguồn âm dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Để
có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài :
A. l = 0,75m B. l = 0,5m C. l = 25cm D. l = 12,5cm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×