Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

SKKN một số giải pháp giúp nâng cao vốn từ vựng của học sinh lớp 12 trong phần đồng nghĩa trái nghĩa của đề thi THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.76 KB, 20 trang )

MỤC LỤC
Nội dung

Trang
2

I. LỜI GIỚI THIỆU
1. Lí do chọn đề tài

2

2. Mục đích nghiên cứu

3

3. Đối tượng nghiên cứu

3

4. Phương pháp và quy trình nghiên cứu
II. TÊN SÁNG KIẾN

3
3

III. TÁC GIẢ SÁNG KIẾN

3

IV. CHỦ ĐẦU TƯ TẠO RA SÁNG KIẾN


3

V. LĨNH VỰC ÁP DỤNG SÁNG KIẾN

3

VI. NGÀY SÁNG KIẾN ĐƯỢC ÁP DỤNG
VII. MÔ TẢ BẢN CHẤT CỦA SÁNG KIẾN

3
4

1. Thực trạng

4

2. Giải pháp

4

3. Các dạng bài tập được thiết kế

5

4. Thu thập dữ liệu

13

5. Kết quả áp dụng nghiên cứu
VIII. CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ ÁP DỤNG SÁNG KIẾN


13
14

IX. ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH THU ĐƯỢC
X. DANH SÁCH NHỮNG TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐÃ THAM GIA

15

ÁP DỤNG THỬ HOẶC ÁP DỤNG SÁNG KIẾN LẦN ĐẦU
PHỤ LỤC SÁNG KIẾN
TÀI LIỆU THAM KHẢO

15
16
21

BÁO CÁO KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG SÁNG KIẾN

1


I. LỜI GIỚI THIỆU
1. Lí do chọn đề tài:
Với xu hướng hội nhập quốc tế ngày càng phát triển, việc dạy và học Tiếng Anh
đứng trước những thách thức mới cả về phương pháp dạy, cách thức học, cũng như
phương thức kiểm tra đánh giá.
Giáo viên cần có những đổi mới sáng tạo trong cách thức truyền đạt, cũng như
hướng học sinh đến việc đạt chuẩn các kĩ năng học Tiếng Anh chứ không đơn thuần là

dạy học sinh làm thành thạo các bài tập Ngữ pháo như trước đây.
Học sinh cần thay đổi phương pháp và cách thức học môn Tiếng Anh từ bị động
sang chủ động tiếp cận kiến thức cũng như tiếp cận các học liệu hiện đại khác ngoài
Sách giáo khoa.
Việc kiểm tra đánh giá năng lực Tiếng Anh hiện nay không còn đơn thuần dựa
trên việc đánh giá bài kiểm tra Ngữ pháp, Từ Vựng truyền thống trước đây mà đánh
giá năng lực Tiếng Anh của học sinh một cách toàn diện đủ cả 4 kĩ năng: Nghe, Nói,
Đọc, Viết. Hơn nữa, học sinh cũng cần tiếp cận với các bài thi đánh giá năng lực Tiếng
Anh theo chuẩn quốc tế như: IELTS, TOEFL, TOEIC, hay CEFR.
Một khó khăn đối với mọi học sinh khi học bất kì một ngôn ngữ đó chính là Từ
vựng. Học sinh cần vốn từ nhất định để hiểu các văn bản đọc, để nghe được người
khác đang nói gì, và có thể trình bày được quan điểm, ý kiến của mình cả bằng lời nói
cũng như văn bản viết. Vì thế, từ vựng được coi là chìa khóa vạn năng để mở mọi cánh
cửa ngôn ngữ. Đối với bài thi THPTQG môn Tiếng Anh, số lượng câu hỏi từ vựng nói
riêng và vốn từ vựng nói chung cần để làm được các câu hỏi khác trong đề luôn là một
thách thức lớn đối với học sinh.
Từ việc nhận thức được tầm quan trọng của việc dạy và học từ vựng cho học
sinh, cũng như từ thực tế giảng dạy cho thấy học sinh của mình chưa có vốn từ vựng
phong phú cũng như chưa có cách học từ vựng hiệu quả. Tôi đã tiến hành nghiên cứu
các phương pháp giúp học sinh lớp 12 nâng cao vốn từ vựng cho phần câu hỏi Đồng
nghĩa và Trái nghĩa trong đề thi THPTQG.
2. Mục đích nghiên cứu:

2


Nghiên cứu này được tiến hành nhằm giúp học sinh có được các phương pháp
học từ vựng hiệu quả, nâng cao vốn từ vựng, và chuẩn bị tốt cho phần Đồng nghĩa-Trái
nghĩa nói riêng và cả bài thi THPTQG môn Tiếng Anh nói chung.
3. Đối tượng nghiên cứu:

Nghiên cứu được tiến hành và áp dụng cho học sinh lớp 12E-Trường THPT
Trần Phú. Đặc điểm của học sinh lớp 12E như sau:

 Học sinh lớp 12E là học sinh khối A1 (Toán, Lý, Anh)
 Điểm trung bình tuyển sinh đầu vào lớp 10 là 5
 Điểm trung bình các lần khảo sát chuyên đề của trường nằm trong khoảng từ
6,0-6,5
 Đa số các học sinh ngoan, có ý thức học tập
4. Phương pháp và quy trình nghiên cứu:
Nghiên cứu được tiến hành theo 3 bước:

 Bước 1: GV cho học sinh làm bài Test đầu vào
 Bước 2: Áp dụng các biện pháp nâng cao vốn từ vựng cho học sinh trong quá
trình giảng dạy hàng ngày
 Bước 3: GV cho học sinh làm bài Test để đánh giá mức độ tiến bộ của học sinh.
II. TÊN SÁNG KIẾN:
“Một số giải pháp giúp nâng cao vốn từ vựng của học sinh lớp 12 trong phần đồng
nghĩa-trái nghĩa của đề thi THPTQG”
III. TÁC GIẢ SÁNG KIẾN:
- Họ và tên: Bùi Thanh Huệ
- Địa chỉ tác giả sáng kiến: Trường THPT Trần Phú
- Số điện thoại: 0981.666.423

Email:

IV. CHỦ ĐẦU TƯ TẠO RA SÁNG KIẾN: Bùi Thanh Huệ
V. LĨNH VỰC ÁP DỤNG SÁNG KIẾN:
Sáng kiến có thể áp dụng trong lĩnh vực giảng dạy bộ môn Tiếng Anh ở cấp THPT, đặc
biệt là áp dụng hiệu quả trong các Chuyên đề Ôn thi THPTQG
VI. NGÀY SÁNG KIẾN ĐƯỢC ÁP DỤNG:

Nghiên cứu được tiến hành trong học kì I năm hoc 2019-2020 từ tháng 9/2019 đến
tháng 1/2020.
VII. MÔ TẢ BẢN CHẤT CỦA SÁNG KIẾN:
1. Thực trạng:

3


Từ vựng đóng góp một phần quan trọng trong việc học ngoại ngữ nhưng cũng
luôn là một khó khan đối với học sinh. Qua thực tế giảng dạy, tôi nhận thấy khi được
hỏi lí do vì sao không thích học Tiếng Anh, lí do vì sao không làm được bài tập này,
học sinh luôn trả lời: “Thưa cô, do bài có nhiều từ mới quá nên e không biết ạ”. Cũng
vì vốn từ vựng không nhiều nên học sinh loay hoay trong việc học, cảm thấy việc học
từ mới là một cực hình, cảm thấy nhìn một văn bản Tiếng Anh như nhìn một bức vách
vì không thể dịch nổi. Dù GV có cố gắng hướng dẫn học sinh dùng các kĩ năng làm bài
thì chúng ta cũng phải thành thật rằng: không có từ vựng thì việc áp dụng các kĩ năng
quả là điều khó khan.
Phần Đồng nghĩa-Trái nghĩa trong đề thi THPTQG chiếm 4 câu hỏi, 2 câu hỏi
cho mỗi phần, cộng vứi từ 1-2 câu hỏi đồng nghĩa trong bài đọc, với tổng điểm 1,01,2/10 điểm. Học sinh thường không đạt được điểm tối đa trong phần này do không
thể đoán được từ nếu gặp phải từ/cụm từ mới. Chưa kể đến xuyên suốt toàn bộ đề thi,
nếu vốn từ vựng không nhiều học sinh sẽ gặp rất nhiều khó khan trong việc làm bài
chứ chưa nói đến việc có thể chinh phục được điểm cao.
Từ thực trạng trên, tôi đã sưu tầm và soạn thảo các bài tập giúp học sinh nâng
cao vốn từ vựng qua các tiết học, bài học trên lớp; đưa bài tập Đồng nghĩa-Trái nghĩa
vào phần kiểm tra hàng ngày để học sinh có ý thức học từ vựng, và cũng để giúp học
sinh mở rộng vốn từ vựng của bản thân. Với mong muốn giải quyết được khó khăn về
từ vựng, học sinh sẽ có động lực và hứng thú học tập với môn Tiếng Anh hơn.
2. Giải pháp:
Giáo viên đã thiết kế các bài tập Từ vựng để giúp học sinh ôn tập trên
từng đơn vị bài học cũng như dùng để kiểm tra học sinh hàng ngày dưới hình thức

kiểm tra miệng hoặc kiểm tra 15’. Giáo viên cho học sinh bảng thống kê từ vựng theo
đơn vị bài học để học sinh chuẩn bị trước hoặc sau bài học tùy vào từng đơn vị bài học
và tùy vào từng nhóm học sinh. Với các học sinh khá,giỏi tôi yêu cầu học sinh chuẩn
bị bài tập từ vựng trước mỗi đơn vi bài học, còn những học sinh trung bình/khá tôi
dùng bài tập này để kiểm tra học sinh sau mỗi tiết học. Các bài tập này cũng được sử
dụng một cách linh hoạt trong quá trình nghiên cứu và áp dụng sáng kiến tại lớp 12E.
3. Các dạng bài tập được thiết kế:
3.1. Bài tập hoàn thiện từ/cụm từ theo đơn vị bài học bài học trong SGK

4


Complete the following words/phrases/structures.

UNIT 5-CULTURAL IDENTITY
1. Ex……/pro……./pre……./lo…./sha……cultural
identity
2. Na……… identity
3. Traditional co………..
4. Cultural pra………../val………...
5. Rel………… beliefs
6. Ass…………. into = integrate into
7. Mul…………. society
8. Eth……….. group
9. Cultural identifier
10.Con………. sb/sth in/to sth=limit
11.Ana……… (v) analysis (n)
12.Tobe fully exp………. to sth
13.Inh………… sth from sb
14.Pass (down) sth from generation to generation

15.Flexibly ad…….. to sth/V-ing=adapt to
16.Long-sl……. blouse
17.Keep sth al……….
18.Un………. (v) unity (n)
19.Cultural her…………..
20.At lo……../nat………./int…………. level
21.Mar………… spirit
22.Fl……….. to (somewhere)
23.Agricultural pro……….…/off…………..
24.National pri……………..
25.At……….. (n)=clothing
26.Soli……….. (a) soli………….. (n)
Answer Key:

UNIT 5-CULTURAL IDENTITY
1. Express/protect/preserve/lose./shape
cultural
identity
2. National identity
3. Traditional costumes
4. Cultural practices/values
5. Religious beliefs
6. Assimilate into = integrate into
7. Multicultural society
8. Ethnic group
9. Cultural identifier
10. Confine sb/sth in/to sth=limit
11. Analyze (v) analysis (n)
5



12. Tobe fully exposed to sth
13. Inherit sth from sb
14. Pass (down) sth from generation to generation
15. Flexibly adjust to sth/V-ing=adapt to
16. Long-sleeved blouse
17. Keep sth alive
18. Unify (v) unity (n)
19. Cultural heritage
20. At local/national/international level
21. Martial spirit
22. Flock to (somewhere)
23. Agricultural products/offerings
24. National pride
25. Attire (n)=clothing
26. Solidary (a) solidarity (n)
3.2. Bài tập cho từ đồng nghĩa, trái nghĩa của từ/cụm từ theo đơn vị bài học trong
SGK
UNIT 1: LIFE STORIES
WORDS/PHRASES
SYNONYMS
1. talented (a)
2. dedication (n)
3. distinguished (a)
4. anonymous (a)
5. repeatedly (adv)
6. perseverance (n)
7. hand out sth
8. reputable (n)
9. waver (v)

10. vow + to V

ANTONYMS

Answer Key:
WORDS/PHRASES
1. talented (a)
2. dedication (n)
3. distinguished (a)
4. anonymous (a)
5. repeatedly (adv)
6. perseverance (n)
7. hand out sth
8. reputable (n)
9. waver (v)
10. vow + to V

UNIT 1: LIFE STORIES
SYNONYMS
Gifted
Devotion
Eminent/Renowned
Hiding sb’s identity
Continually
Determination
Give away sth / donate
Famous
Hesitate
Promise/swear + to V


6

ANTONYMS
Stupid
ignorance
infamous
Revealing sb’s identity
Sometimes / rarely
Discouragement
distribute
Notorious
Determine
Break Sb’s promise


3.3. Bài tập tìm từ trong bài đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với những từ cho sẵn
UNIT 2: URBANIZATION
SYNONYMS/ANTONYMS

WORDS/PHRASES

1.Massive (a) =
2. earn a living =
3. luck (n) =
4. speedy (a) =
5. main (a) =
6. scarcely-populated (a) ><
7. underdeveloped (a) ><
8. wealth (n) ><
9. migrate (v) ><

10. urbanization (n) ><
Answer Key:
UNIT 2: URBANIZATION
SYNONYMS/ANTONYMS

WORDS/PHRASES

1.Massive (a) =

enormous

2. earn a living =

Make a living

3. luck (n) =

fortune

4. speedy (a) =

rapid

5. main (a) =

Major

6. scarcely-populated (a) ><
7. underdeveloped (a) ><
8. wealth (n) ><

9. migrate (v) ><
10. urbanization (n) ><

Densely-populated
Developed
Poverty
Immigrate
Counter-urbanization

3.4. Bài tập liệt kê chuỗi từ vựng đồng nghĩa/trái nghĩa
UNIT 3: THE GREEN MOVEMENT

7


WORDS/PHRASES

SYNONYMS/ANTONYMS

1. deplete (v)
2. dispose of sth
3. polluted (a)
4. upgrade (v)
5. absorb (v)

Answer Key:
UNIT 3: THE GREEN MOVEMENT
WORDS/PHRASES

SYNONYMS/ANTONYMS


1. deplete (v)

= use up, exhaust, run out, drain
>< increase, add, multiply, grow, spread
= give away, throw away, get rid of, remove, do
away with eliminate, delete
>< keep, maintain, protect, preserve, reserve,
conserve, restore
= contaminated, dirty, poisonous, toxic
>< clean, safe, hygienic, fresh, unpolluted,
uncontaminated
= improve, advance, elevate, modernize, raise
>< degrade, destroy, worsen, lower, decay
= take in, soak up
>< release, leak, give out, give off, discharge,
emit

2. dispose of sth

3. polluted (a)
4. upgrade (v)
5. absorb (v)

3.5. Chọn từ đồng nghĩa/trái nghĩa theo ngữ cảnh trong bài
UNIT 4: THE MASS MEDIA
WORDS/PHRASES

SYNONYMS/ANTONYMS


1. Most people rely heavily on the mass media as
their main source of information.
2. The term “mass media” we use today was
coined with the creation of print media.
3. Since the mid-twentieth century new
technologies have been developed, which helped to
diversify mass media and make them an
inseparable part of our life.

8


4. Mass media forms were classified into six
categories according to the sequence of their
advent.
5. For people who like playing games, there is a
wide selection of game apps in all genres for all
ages.
6. Replace any hazardous chemicals used for
cleaning at school with eco-friendly products.
7. The burning of fossil fuels has led to air
pollution and deforestation has caused land
erosion.
8. Illegal dumping is strictly prohibited in the
town.
9. Controlling black carbon can help to slow down
global warming.
10. A soot particle is very tiny-smaller than dust
and mould, and about 1/30 the width of a human
hair.

Answer Key:
UNIT 4: THE MASS MEDIA
WORDS/PHRASES

SYNONYMS/ANTONYMS

1. Most people rely heavily on the mass media as
their main source of information.
2. The term “mass media” we use today was
coined with the creation of print media.
3. Since the mid-twentieth century new
technologies have been developed, which helped
to diversify mass media and make them an
inseparable part of our life.
4. Mass media forms were classified into six
categories according to the sequence of their
advent.
5. For people who like playing games, there is a
wide selection of game apps in all genres for all
ages.
6. Replace any hazardous chemicals used for
cleaning at school with eco-friendly products.
7. The burning of fossil fuels has led to air
pollution and deforestation has caused land
erosion.
8. Illegal dumping is strictly prohibited in the
town.
9. Controlling black carbon can help to slow
down global warming.


9

=depend extremely/much on
=tobe invented/created
=vital, essential, close, indivisible

=appearance, arrival, beginning,
introduction
=kinds, sorts, types, categories
>< safe, environmentally friendly
>< reforestation
>< legal, lawful
>< speed up


10. A soot particle is very tiny-smaller than dust >< huge, big, giantic
and mould, and about 1/30 the width of a human
hair.
3.6. Bài tập Đồng nghĩa-Trái nghĩa tổng hợp trong các đề luyện thi THPTQG:

VOCABULARY REVIEW
WORDS/PHRASES
SYNONYMS
1. thought-provoking (a)
2. privilege (n)
3. break a leg
4. tobe on pins and needles
5. tobe inclined + to V
6. claim sb's life
7. fall off

8. enduring (a)
9. listless (a)
10. eminent (a)
11. turn a blind eye to sth
12. down-to-earth (a)
13. tobe addicted to sth
14. butt in (v)
15. by happenstance
16. compromise (v)
17. even-handed (a)
18. do sb good
19. let out sb
20. feel off color
21. childlike (a)
22. kick up sth
23. dispose of sth
24. tobe all in
25. dominate (v)
26. perseverance (n)
27. pass (laws) (v)
28. look down on sb
29. drop sb from
30. recollection (n)

ANTONYMS

Answer Key:

VOCABULARY REVIEW
WORDS/PHRASES

SYNONYMS
1. thought-provoking (a)
worth thinking
2. privilege (n)
advantage

10

ANTONYMS
not worth thinking
disadvantage


3. break a leg
4. tobe on pins and needles
5. tobe inclined + to V
6. claim sb's life
7. fall off
8. enduring (a)
9. listless (a)
10. eminent (a)
11. turn a blind eye to sth
12. down-to-earth (a)
13. tobe addicted to sth
14. butt in (v)
15. by happenstance
16. compromise (v)
17. even-handed (a)
18. do sb good
19. let out sb

20. feel off color
21. childlike (a)
22. kick up sth
23. dispose of sth
24. tobe all in
25. slow down (v)
26. perseverance (n)
27. pass (laws) (v)
28. look down on sb
29. drop sb from
30. recollection (n)

good luck
nervous
tend to V
kill sb
decrease
longlasting
inactive
distinguished
ignore
practical
tobe hooked on
interrupt
by chance
negotiate
fair
benefit sb/sth
reveal
tired

naïve
increase
remove
exhausted
lessen/reduce
determination
approve
disrespect
exclude
memory

bad luck
confident
oppose
protect
increase
temporary
active
unknown
pay attention to
impractical
indifferent
connect
on purpose
confront
unfair
benefit from
hide/cover
strong/healthy
mature

decrease
maintain/keep
healthy
speed up
hesitation
disapprove
look up to
include/join
forgetfulness

4. Thu thập dữ liệu:
- GV chuẩn bị bài kiểm tra Pre-Test (kiểm tra trước khi tiến hành nghiên cứu) và bài
Progress-Test (kiểm tra sau khi tiến hành nghiên cứu)
- GV thiết kế bài tập từ vựng trên từng đơn vị bài học và bài tập tổng hợp ôn thi
THPTQG để cho học sinh luyện trong thời gian nghiên cứu, cũng như dùng các bài tập
này để kiểm tra học sinh hàng ngày trong thời gian nghiên cứu.
- Gv có thể đánh giá được sự tiến bộ của học sinh thông qua việc so sánh điểm bài Test
trước và sau khi nghiên cứu.
5. Kết quả áp dụng nghiên cứu:

11


- Dựa trên điểm kiểm tra của 2 bài Test trước và sau khi nghiên cứu, GV thấy được sự
tiến bộ của học sinh và thấy được sự hứng thú, cũng như tự tin hơn của học sinh trong
quá trình học tập.
BẢNG SO SÁNH KẾT QUẢ KIỂM TRA CỦA LỚP 12E
Họ và tên

1. Nguyễn Thành An

2. Tống Giang Anh
3. Lê Thị Hồng Ánh
4. Đỗ Ngọc Dũng
5. Nguyễn Tiến Dũng
6. Phạm Quang Đăng
7. Nguyễn Thành Đức
8. Nguyễn Hoàng Giang
9. Nguyễn Anh Hoàng
10. Nguyễn Thị Hợp
11. Nguyễn Ngọc Huân
12. Trần Mạnh Hùng
13. Trần Mạnh Huy
14. Nguyễn Thị Khánh Huyền
15. Trương Việt Hưng
16. Nguyễn Thị Lệ
17. Phan Thị Linh
18. Nguyễn Hữu Lộc
19. Lê Khánh Ly
20. Nguyễn Thị Tuyết Mai
21. Nguyễn Thành Nam
22. Giang Thu Ngân
23. Trần Đức Ngọc
24. Nguyễn Thị Hồng Phương
25. Cao Xuân Sơn
26. Nguyễn Hoàng Sơn
27. Phạm Thị Thanh Tâm
28. Phùng Quang Thành
29. Đào Phương Thảo
30. Nguyễn Thị Kim Thoa
31. Nguyễn Tiến Toàn

32. Nguyễn Quỳnh Trang
33. Tạ Quang Tuấn
34. Nguyễn Duy Tùng
35. Hoàng Đức Việt
ĐIỂM TRUNG BÌNH

Pre-Test
(15/9/2019)
8
7
4
5
7
8,5
6
5
6
6
7
5,5
6
7
7
6
6
4
5
4
7
7,5

5
7
7
5,5
5
7
8
4,5
7
6
6,5
8
4,5
6,15

12

Progress-Test
(20/12/2020)
9
8
5
5,5
7,5
9
7
5,5
7
6,5
8

6
6,5
8
8
7,5
7
3
6
5
8
8,5
5,5
9
8
6
5,5
8
9
4
8
6,5
7
9
5,5
6,92

Độ lệch điểm
1
1
1

0,5
0,5
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
0,5
1
1
1,5
1
-1
1
1
1
1
0,5
2
1
0,5
0,5
1
1
-0,5
1
0,5
0,5

1
1
0,77


VIII. CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ ÁP DỤNG SÁNG KIẾN:
- GV: cần trang bị kiến thức chuyên môn vững vàng, dành thời gian thiết kế các dạng
bài tập đa dạng cho học sinh luyện tập
- HS: cần kiên trì và chăm chỉ thực hiện các hoạt động luyện tập để có thể tự nâng cao
vốn từ vựng của bản thân và tạo động lực học tập
- CSVC: GV có thể sử dụng máy chiếu tại các lớp học để giúp HS ôn luyện và kiểm
tra bài cũ; GV cần chuẩn bị handouts cho các tiết dạy để tiện việc giúp HS ôn tập cũng
như kiểm tra, đánh giá HS.
IX. ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH THU ĐƯỢC
- Qua thời gian áp dụng sáng kiến, tác giả thấy học sinh có hứng thú hơn với việc học
Tiếng Anh, và HS cũng thấy tự tin hơn trong việc rèn luyện kĩ năng cũng như ôn luyện
thi THPTQG. Kết quả này được chứng minh một phần bằng kết quả bài Test sau
nghiên cứu với số điểm của hầu hết các học sinh có sự tăng trưởng đáng kể.
- Nếu Sáng kiến này được áp dụng rộng rãi chúng ta có thể hi vọng vào một kết quả
điểm Trung bình thi THPTQG của học sinh lớp 12 sẽ có sự tăng trưởng, cũng như học
sinh sẽ tự tin hơn để tiếp cận với các bài thi Đánh giá Năng lực Quốc tế.
X. DANH SÁCH NHỮNG TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐÃ THAM GIA ÁP DỤNG
THỬ HOẶC ÁP DỤNG SÁNG KIẾN LẦN ĐẦU
Số

Tên tổ chức/cá Địa chỉ

TT nhân
1
12E


Phạm vi/Lĩnh vực

Trường THPT Trần Phú

áp dụng sáng kiến
Nâng cao vốn từ vựng cho học
sinh lớp 12 ở phần Đồng nghĩa-

2

12I

Trường THPT Trần Phú

Trái nghĩa trong đề thi THPTQG
(Đang áp dụng sáng kiến trong
học kì II)

....., ngày….tháng …. năm
2020
Thủ trưởng đơn vị/
Chính quyền địa phương
(Ký tên, đóng dấu)

........, ngày.....tháng…..năm2020
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
SÁNG KIẾN CẤP CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)


13

Vĩnh Yên, ngày 20 tháng 2 năm
2020
Tác giả sáng kiến
(Ký, ghi rõ họ tên)


Bùi Thanh Huệ

PHỤ LỤC SÁNG KIẾN
PRE-TEST
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s)
CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1. In spite of poverty and dreadful conditions, they still manage to keep their selfrespect.
A. self-reliant
B. self-esteem C. self-made D. self-motivated
2. Scientists hope that this new drug will be a major breakthrough in the fight
against AIDS.
A. dramatic development
B. sudden remedy
C. successful therapy
D. alternative cure
3. The principal aim of this meeting is to reach a decision that we all agree on.
A. initiative
B. thrifty
C. main
D. slight
4. The expression "out of the frying pan and into the fire" means to go from one
dilemma to a worse one.

A. solution
B. situation
C. predicament D. privilege
5. His new car is the envy of his colleague.
A. to be criticised by others
B. to be hated by others
C. to be the fashion of others
D. to be liked and wanted by others
6. After the earthquake we felt grateful to be alive.
A. sorrowful
B. thankful
C. mournful
D. fateful
7. There is a lot of opposition to the proposed changes.
A. disbelief
B. inaccuracyC. appraisal
D. disapproval
8. The proposals that you have put forward deserve serious consideration.
A. shared
B. suggested
C. rejected
D. supported
9. Animal and plant extinction can jeopardize the ecosystem and reduce biodiversity.
A. endanger
B. adapt
C. establish
D. exploit
10. His early death only cemented his legendary status, and Elvis Presley has become
deeply ingrained in popular culture.
A. engrossed

B. indulged
C. deep-rooted D. supreme
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s)
OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following
questions.
11. Despite some small problems, the negotiation finally came off.
A. put out
B. went under
C. dropped off
D. sped up
12. The drug was thoroughly tested before being put on the market.
A. carefully
B. profoundly
C. superficially D. abundantly
13. Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.
A. help
B. treat
C. defeat
D. nourish
14. Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
A. severe
B. harsh
C. favorable
D. comfortable
15.: Out of the blue, he asked me to come with him to Europe.
A. Frankly
B. Expectedly
C. Politely D. Unprecedentedly
16. He has stuck with me through thick and thin. He’s proved a faithful friend.
A. through difficulties

B. in certain times

14


C. through ups and downs
D. in favorable conditions
17. All the police's efforts to find him were in vain. He was nowhere to be found.
A. successful
B. inefficient C. endless
D. worthless
18. Nowadays, life-long learning can be facilitated by the availability of unlimited
online materials and platforms.
A. deterred
B. protected C. encouraged D. inspired
19. Da Vinci from an early age began to display his remarkable academic and artistic
talents.
A. striking B. extraordinary C. run-of-the-mill
D. exceptional
20. Joachim Lafosse confirms his exceptional talent with "Free Student", a film that is
more conventional in its form.
A. out of the ordinary B. abnormal
C. usual
D. odd

PHỤ LỤC SÁNG KIẾN
PROGRESS-TEST
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s)
CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1. She idolizes her artist mother, Ingrid, who is as strong and dangerous as she is

beautiful.
A. detests
B. impresses
C. worships
D. hates
2. A distinctive feature of Trump's business and real estate ventures has been the
prominent use of his own name.
A. characteristic
B. general
C. common D. superficial
3. Mother Teresa was a Roman Catholic nun who devoted her life to serving the poor
and destitute around the world.
A. committed
B. dedicated
C. committed
D. attended
4. Marilyn Monroe has become an iconic representative of fame and female beauty.
A. figure
B. image
C. typical
D. idol
5. Marilyn Monroe was an epitome of sensuality, beauty and effervescence and was
naturally photogenic.
A. frame
B. indicator
C. instructor D. figure
6. Despite the media often being dismissive of Monroe's potential, her efforts to
improve acting paid off.
A. failed
B. broke down

C. managed D. met with success
7. Margaret Thatcher was known for her tough uncompromising conservative
political views, and became as ‘The Iron Lady’.
A. reserved
B. inflexible C. narrow-minded D. compatible
8. He is commonly referred to as the "The King of Rock 'n' Roll" and epitomizes the

15


post-war pop generation
A. be representative of
B. leads
C. elaborates D. expands on
9. Leonardo da Vinci created rare masterpieces of art such as The Mona Lisa' and
‘The Last Supper’.
A. worthless works of art
B. invaluable property
C. excellent qualifications
D. excellent works of art
10. Da Vinci studied all aspects of life and his far-reaching investigations and
discoveries sought to show an underlying unity of the universe.
A. insignificant
B. finite
C. extensive
D. excessive
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s)
OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following
questions.
11. Van Gogh became one of the most celebrated artists of the twentieth century.

A. admired
B. honored
C. acclaimed D. obscure
12. Michael stood out for his exceptional enthusiasm and soft, infectious musical
voice.
A. attract attention
B. be inconspicuous
C. be conspicuous
D. stick out a mile
13. In recent years, Madonna has continued to tour, release albums and engage in
humanitarian work.
A. throw oneself into
B. become uninvolved in
C. have a hand in
D. take part in
14. Henry VIII was equally notorious his six marriages and several scandalous love
affairs.
A. anonymous
B. infamous
C. celebrated
D. ill-famed
15. The works Da Vinci did finish were often spectacular masterpieces, such as his
paintings The Last Supper and The Mona Lisa.
A. magnificent B. out of this world C. unimpressive D. remarkable
16. The death of Diana princess had a profound impact on the British public and
those in other countries.
A. far-reaching
B. superficial
C. deep-seated
D. heartfelt

17. P.G. Wodehouse's broadcasts attracted the strongest criticism from countrymen
who felt it appeared he was indifferent to the war.
A. attentive
B. apathetic
C. regardless
D.unresponsive
18. The situation seems to be changing minute by minute.
A. again and again
B. from time to time
C. very slowly
D. time after time
19. Cities are like magnets, with the potential to take care of everything from the most
basic needs to the most intangible desires.
A. obscure
B. invisible C. indefinable
D. clear
20. Many people move to urban areas seeking for job opportunity as well as stable
employment.
A. temporary
B. firm
C. steady
D. substantial

16


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. SGK Tiếng Anh 12 (Thí điểm)
2. Bộ 50 Đề Luyện thi THPTQG của Lưu Hoằng TRí
3. Các đề thi THPTQG tham khảo trên mạng


17


18



×