Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tiet 8 kiem tra dia 8 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.18 KB, 7 trang )

Ngày soạn : 10/10/2010
Ngày kiểm tra : 16/10/2010
Tiết 8. KIỂM TRA 45’.
Môn : Địa lý 8
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Khảo sát quá trình nhận thức của học sinh về TN và xã hội châu Á
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xác định chủ đề câu hỏi, kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ: GD tính trung thực trong thi cử.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, ma trận, câu hỏi, đáp án.
2. Học sinh: chuẩn bị bài,
III. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
MA TRẬN HAI CHIỀU
Các chủ đề chính Mức độ đánh giá Tổng
điểm
Biết Hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Vị trí địa lí, địa hình
và khoáng sản.
2
1,0
2
1,0
Khí hậu châu Á 1
0,5
1
2,0đ
2
2,5


Đặc điểm dân cư xã
hội châu Á
1
1,5
1
3,0
2
4,5
Sông ngòi và cảnh
quan châu Á
1
2,0
1
2,0
Tổng 4
3,0
2
4,0
1
3,0
7
10,0
Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100%
Họ và Tên:.................. Tiết 8:KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Lớp:................ Môn: Địa lý 8
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm).
* Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong 3 câu sau
Câu 1: Dầu mỏ, khí đốt châu Á tập trung nhiều ở khu vực:

A. Đông và Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Tây Nam Á.
D.Bắc Á
Câu 2: Các dãy núi cao và các sơn nguyên của Châu Á tập trung ở khu vực:
A. Ở vùng ven biển phía Đông.
B. Ở vùng trung tâm lục địa.
C. Ở phía Bắc châu lục.
D. Ở vùng ven biển phía Tây.
Câu 3: Các kiểu khí hậu gió mùa của châu Á phân bố chủ yếu ở:
A. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á
B. Tây Nam Á.
C. Bắc Á.
D.Tây Á
Câu 4: Nối các ý ở cột A với cột B cho phù hợp
Cột A: Chủng tộc Câu trả lời Cột B: Nơi phân bố
1.Ơ-rô-pê-ô-ít
2.Môn- gô-lô-ít
3.Ô-xtra-lô-ít
1-
2-
3-
a.Trung Á
b.Nam Á
c.Tây nam Á
d.Đông Nam Á
e.Bắc Á
f.Đông Á
II. Phần tự luận : (7,0 điểm).
Câu 4: ( 2,0 điểm) Vì sao khí hậu Châu Á phân hoá thành nhiều đới khí hậu, nhiều kiểu

khí hậu khác nhau ?
Câu 5: (2,0 điểm) Sông ngòi châu Á có giá trị gì đối với sản xuất và đời sống? Muốn cho
các dòng sông không bị ô nhiễm chúng ta cần phải làm gì?
Câu 6( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu về tình hình dân số châu Á từ năm 1800 đến năm
2002
Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002
Số dân (triệu
người)
600 880 1402 2100 3110 3766
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng trên?
b. Nhận xét?
Họ và Tên:.................. Tiết 8:KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Lớp:................ Môn: Địa lý 8
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm).
* Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong 3 câu sau
Câu 1: Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng:
A. 40 triệu km
2
B. 41 triệu km
2

C. 41,5 triệu km
2
D. 42 triệu km
2
Câu 2: Các Đồng bằng của Châu Á tập trung ở khu vực:
A. Ở vùng ven rìa của lục địa .
B. Ở vùng trung tâm lục địa.

C. Ở phía Bắc châu lục.
D. Ở vùng ven biển phía Tây.
Câu 3: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu:
A. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa
B.Cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa
C. Nhiệt đới khô và nhiệt đới gió mùa
D.Gió mùa và lục địa
Câu 4: Nối các ý ở cột A với cột B cho phù hợp
Cột A: Chủng tộc Câu trả lời Cột B: Nơi phân bố
1.Ơ-rô-pê-ô-ít
2.Môn- gô-lô-ít
3.Ô-xtra-lô-ít
1-
2-
3-
a.Tây nam Á
b.Đông Nam Á
c.Bắc Á
d..Đông Á
e.Trung Á
f.Nam Á
II. Phần tự luận : (7,0 điểm).
Câu 4: ( 2,0 điểm) So sánh sự khác nhau giữa hai kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa
ở châu Á ?
Câu 5: (2,0 điểm) Em hãy kể tên các con sông lớn ở Bắc Á, nêu hướng chảy và đặc điểm
thủy chế của chúng ?
Câu 6 ( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu về tình hình dân số châu Á từ năm 1800 đến năm
2002
Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002
Số dân (triệu

người)
600 880 1402 2100 3110 3766
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng trên?
b. Nhận xét?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×