Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bai 17. vung trung du, mien nui BB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.76 MB, 25 trang )





Dùa vµo h×nh bªn
cho biÕt cã mÊy
vïng kinh tÕ?
KÓ tªn c¸c vïng?
Sù ph©n ho¸ l·nh thæ

Sù ph©n ho¸ l·nh thæ
Sù ph©n ho¸ l·nh thæ
bµi 17
bµi 17
:
:
vïng trung du vµ miÒn nói b¾c bé
vïng trung du vµ miÒn nói b¾c bé



1. Vị trí địa lí và giới
hạn lãnh thổ

Quan sát lược đồ :
+ Vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ tiếp giáp với
quốc gia và vùng lãnh
thổ nào ?
- Bắc : Trung Quốc .
- Tây : Lào.


- Đông nam:Vịnh Bắc bộ
- Nam : vùng đồng bằng
sông Hồng và vùng Bắc
Trung Bộ

+ Vị trí địa lí đó có ý nghĩa như thế nào ?
- Thuận lợi cho giao lưu, phát triển kinh tế - xã hội trong và
ngoài nước.
+ Dựa vào SGK nhận xét về diện tích của vùng ?
-
Diện tích : 100.965 km
2
(chiếm 30,7% diện tích cả nước)
+ Vùng gồm bao nhiêu t nh, th nh phố?
-
Vùng gồm 15 tỉnh, thành phố
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Quan sát lược đồ tự nhiên vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ hỡnh 17.1 :


+ Dạng địa hình chủ yếu của vùng là gì ?
+ Dạng địa hình chủ yếu của vùng là gì ?
- Đồi núi
+ Điều đó có ảnh hưởng như thế nào tới các thành
phần tự nhiên ?
- Các yếu tố tự nhiên chịu sự chi phối sâu sắc của
địa hình .
+ Địa hình có sự phân hoá như thế nào ?
- Địa hình : Tây Bắc : núi cao , chia cắt sâu

Đông Bắc: núi trung bình
Trung du Bắc bộ



- Khoáng sản , thuỷ điện .
Quan sát Hình 17.1:
+ Xác định vị trí các mỏ : Than , sắt , thiếc
, apatit , đồng , chì - kẽm ..
+ Xác định các dòng sông có tiềm năng
phát triển thuỷ điện ?



Tổng
Đ.bằng
S.Hồng
TDMN
Bắc Bộ
Đông
Nam
Bộ
Bắc
Trung
Bộ
Các vùng
còn lại
Than 100
- 99,9 - 0,1 -
Quặng

sắt
100
- 38,7 - 61,3 -
Bôxít 100
- 30 - - 70
Dầu khí 100
10 - 90 - -
Đá vôi 100
8 50 - 40 2
Apatít 100
- 100 - - -
T.N
Thuỷ
điện
100
- 56 6,2 7,8 30
Quan sát bảng số liệu :
Cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ ( đơn vị : % )

×