Dak Glong High School
Class: 12B
Teacher: Nguyen Dinh Hao
Tuesday, November 12
th
, 2010
Watching a funny film
SCHOOL EDUCATION SYSTEM
UNIT 4
E. LANGUAGE FOCUS
I. Pronunciation:
Stress in three-syllable words
1. Những từ tận cùng bằng những tiếp vị ngữ như: -sion,
-tion, -ic, -ical, -ity, -ial, -ially, -itive, -logy, -etry, -cious,
-tious thường có trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước tiếp vị
ngữ đó.
Ex: a`bility, bi`ology, `musical, e`sentially
Except: `television, `politics…
* Một số quy tắc về trọng âm
2. Những từ tận cùng bằng những tiếp vị ngũ như: -ate, -ise,
-ous, -ary thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ
sau lên.
Ex: fortunate, necessary, dictionary
Ex: mainTAIN, addresSEE, questioNAIRE,
engiNEER, volunTEER. technique
3. Những từ tận cùng bằng những tiếp vị ngữ như: -ee,
-eer, -ese, -ain, -aire, - ique, -esque thường có trọng
âm rơi vào chính tiếp vị ngữ này.
4. Một số tiếp đầu ngữ và tiếp vị ngữ không làm
thay đổi trọng âm chính của từ gốc
- Một số tiếp đầu ngữ: un-, im-, ir-, dis-, il-,
non-, re-, over-, pre- và under-
Ex: `possible (có thể) → im`possible (không thể)
`estimate (ước tính) → under`estimate
Ex: `possible (có thể) → im`possible (không thể)
`estimate (ước tính) → under`estimate
- Một số tiếp vị ngữ: -ment, -ship, -ness, -er/or,
-hood, -logy, -grahpy, -ing, -ise, -en, -full, -less,
-able, -ous, -ly
Ex: de`velop → de`velopment
`Careless → `carelessness
Algebra Carefully Politics Physical
Chemistry Academic Primary Statistics
Computing Cinema Compulsory September
* Practice: Listen and repeat
* The GCSE stands for the General Certificate of secondary education.
* English, Maths and Science are compulsory in the national
examination at certain stages of the school education system.
* The national curriculum is usually set by the government.
* The typical school day normally finished at 3.00 pm in England.
* The academic school year generally commences in September .
* Practise reading these sentences
UNIT 4
E. LANGUAGE FOCUS
I. Pronunciation
II. Grammar
SCHOOL EDUCATION SYSTEM
Review the passive voice
General form: to be + Vp.p
Active:
Passive:
S +
O
S + BE + V3, ed +
V +
By +O
Ex:
The dog bit the boy
The boy was bitten by the dog
S +
O
S + BE + V3, ed +
V +
By +O
1. Passive voice in simple present tense :
S + is/am/are + V p.p
Ex: My cat catches a mouse
A mouse is caught by my cat
2. Passive voice in present continuous tense :
S + is/am/are + being + V p.p
People are building a house for an old woman
A house is being built for an old woman
Ex: