Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

GIÁC sơ đồ TRỌN bộ từ a z

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.42 KB, 7 trang )

MARKER MAKING – GIÁC SƠ ĐỒ
1. FILE - Quản lý dữ liệu
Các lệnh gọi sơ đồ:
a) Open

- mở/gọi sơ đồ

b) Open Next Unmade

- Mở sơ đồ kế tiếp chưa giác

c) Open Next Made

- Mở sơ đồ kế tiếp đã giác

d) Open Next

- Mở sơ đồ kế tiếp

e) Open Previous

- Mở sơ đồ đứng trước

f) Open Original

- Gọi bản lưu cuối cùng

Lưu ý: các lệnh từ (b) đến (e) chỉ dùng được sau khi đã dùng lệnh a)
Các lệnh lưu sơ đồ:
Save


- Lưu nhanh

Save As

- Lưu có đổi tên sơ đồ hay ghi chú khác

Save Temporary

- Lưu tạm (không cho vẽ)

Các lệnh khác
Import

- Nhập các sơ đồ từ hệ thống MicroMark

Default Import Area

- Chọn đường dẫn mặc định để nhập sơ đồ MicroMark

Print

- In màn hình giác sơ đồ (sơ đồ mini)

Exit

2. Edit
Overlap
Amount

– qui định độ xếp chồng mép các chi tiết mỗi lần thực hiện lệnh


Tilt Amount

– qui định độ nghiêng canh sợi mỗi lần thực hiện các lệnh Tilt.

Settings

– Thay đổi cách hiển thị các chi tiết, cách tạo dấu ghép tấm, căn
kẻ/carô hay tăng mẫu hoặc thêm khoảng đệm xung quanh các chi tiết.

Overlap

3. VIEW - hiển thị
Next Icon Page

- Lật trang biểu tượng chi tiết kế tiếp

Zoom

- Phóng to vùng chọn trong sơ đồ

Full Length

- Hiển thị toàn bộ sơ đồ trên màn hình (khi sơ đồ quá dài)

Big Scale

- Hiển thị sơ đồ với tỷ lệ lớn hơn, chọn lần nữa để trở về tỷ lệ nhỏ

Refresh Display


- Làm màn hình, sạch các “bóng” chi tiết sau khi di chuyển

Tool Box

- Bật tắt hốp công cụ (TB)


Marker Info.

- Bật tắt thanh thông tin về sơ đồ

Preferences

- Chọn đơn vị đo cm hay inch, và số chữ số thập phân

4. PIECES - các lệnh điều khiển các chi tiết
Add Piece

- Thêm chi tiết (nếu trong ORDER phần MODELS / ADD
PC/BD có qui định là YES)
 bấm nút trái vào chi tiết muốn thêm

Delete Piece

- Xóa bớt các chi tiết thêm bằng lệnh trên
 bấm nút trái vào chi tiết muốn bớt

Return


- trả các chi tiết lên menu biểu tượng

- All

- trả tất cả các chi tiết

- Unplaced

- trả các chi tiết chưa xếp

- Bundle

- trả từng sản phẩm
 bấm nút trái vào một chi tiết của sản phẩm muốn trả lên

Marry
- Create

- nhóm các chi tiết để di chuyển cùng nhau
- tạo nhóm
 xếp chi tiết thành cụm  bấm nút trái chọn các chi tiết 
bấm nút trái vào lệnh CREATE MARRY

- Modify

- sửa nhóm (thêm hay bớt chi tiết)
 bấm nút trái vào nhóm muốn sửa  trái chọn các chi tiết
thêm/bớt  EDIT MARRY

- Delete


- xoá nhóm
 bấm nút trái vào nhóm muốn xoá  EXIT

- Delete All
Unplace

- xoá tất cả các nhóm
- bỏ xếp các chi tiết

- Unplace All

- bỏ xếp tất cả các chi tiết

-Unplace Small

- bỏ xếp các chi tiết nhỏ

Block

Tạo khối bằng cách tự động tăng xung quanh các chi tiết bằng
giá trị qui định trong mục Block/Fuse trong bảng Setting
(Edit/Setting)

- Block All

- tăng mẫu tất cả các chi tiết (nếu có qui định trong tác nghiệp ở
phần DYNAMIC)

- Block Small


- tăng mẫu tất cả các chi tiết nhỏ (nếu có qui định trong tác
nghiệp ở phần DYNAMIC)

- Unblock All

- bỏ không tăng mẫu tất cả các chi tiết (nếu đã tăng)

-Unblock Small

- bỏ không tăng mẫu tất cả các chi tiết nhỏ (nếu đã tăng)


Buffer

- tự động thêm khoảng đệm xung quanh các chi tiết bằng giá trị
qui định trong mục Block/Fuse trong bảng Setting (Edit/Setting)
(nếu có qui định trong tác nghiệp ở phần DYNAMIC)

- Buffer All

- thêm khoảng đệm mẫu tất cả các chi tiết (nếu có qui định trong
tác nghiệp ở phần DYNAMIC)

- Buffer Small

- thêm khoảng đệm mẫu tất cả các chi tiết nhỏ (nếu có qui định
trong tác nghiệp ở phần DYNAMIC)

- Unbuffer All


- bỏ không thêm khoảng đệm mẫu tất cả các chi tiết (nếu đã thêm
khoảng đệm)

- Unbuffer Small - bỏ không thêm khoảng đệm mẫu tất cả các chi tiết nhỏ (nếu đã
tăng)
Dynamic Split
- Manual

- Cắt can cơ động (nếu cho phép trong ô DYN SPLIT của Model)
- cắt can theo đường tự vẽ
 bấm nút trái vào chi tiết muốn cắt  bấm chuột trái ở một
bên chi tiết  kéo thành đường cắt qua chi tiết  bám trái xác
định cắt

- Left

- cắt can thẳng đứng từ trái sang
 bấm nút trái vào chi tiết muốn cắt  điền khoảng cách
(cm/inch) hay %  Enter ()

- Right

- cắt can thẳng đứng từ phải sang
 bấm nút trái vào chi tiết muốn cắt  điền khoảng cách
(cm/inch) hay %  Enter ()

- Top

- cắt can ngang từ trên xuống

 bấm nút trái vào chi tiết muốn cắt  điền khoảng cách
(cm/inch) hay %  Enter ()

- Bottom

- cắt can ngang từ dưới lên
 bấm nút trái vào chi tiết muốn cắt  điền khoảng cách
(cm/inch) hay %  Enter ()

- Join

- ghép các chi tiết đã cắt can
 bấm nút trái vào chi tiết muốn ghép

5. BUNDLES - các lệnh điều khiển các sản phẩm
Add

- thêm một bộ sản phẩm
 bấm nút trái vào 1 chi tiết của sản phẩm muốn thêm

Add New Size

- Thêm một cỡ mới vào sơ đồ. Cỡ sau khi đã thêm vào sẽ
không xóa được nên kiểm tra kỹ trước khi thêm.
 Chọn bảng Model đánh vào size cần thêm.

Delete

- bớt một sản phẩm đã thêm



 bấm nút trái vào chi tiết của sản phẩm muốn bớt
Return

- trả từng sản phẩm lên menu biểu tượng
 bấm nút trái vào một chi tiết của sản phẩm muốn trả lên

Unplace

- bỏ xếp một sản phẩm
 bấm nút trái vào một chi tiết của sản phẩm muốn bỏ xếp

Flip

- đổi chiều một sản phẩm
 bấm nút trái vào một chi tiết của sản phẩm muốn quay

Select

- lấy một sản phẩm từ trên biểu tượng xuống cạnh sơ đồ
 bấm nút trái vào một chi tiết của sản phẩm muốn lấy

Reset Orientation

- đổi chiều sản phẩm về chiều gốc
 bấm nút trái vào một chi tiết của sản phẩm muốn quay

6. MARKER - các lệnh điều chỉnh sơ đồ
Return All Pieces


- trả các chi tiết lên menu biểu tượng

Copy

- sao sơ đồ từ một sơ đồ đã giác
 Chọn ổ đĩa  chọn miền  chọn tên sơ đồ muốn sao

Attach

- ghép nhiều sơ đồ thành một

Split

- tách một sơ đồ thành 2

Flip On X Axis

- Lật sơ đồ qua trục X (đổi mặt vải)

Flip On Y Axis

- Lật sơ đồ qua trục Y (đổi mặt vải)

Flip On X,Y Axis

- Quay sơ đồ 180 độ

Splice

- Dấu ghép tấm theo thông số qui định trong mục Splice của

View/Setting

Automatic

- tự động tạo dấu ghép tấm

Delete

- xoá dấu ghép tấm
 bấm nút trái vào dấu ghép tấm muốn xoá

Material Attributes

Các tham số của sơ đồ

Width

- Khổ rộng

Plaid

Repeat - chu kỳ kẻ ngang
Offset 1 - khoảng cách từ đầu bên trái sơ đồ đến tâm kẻ thứ nhất
Offset 2 - khoảng cách từ đầu bên trái sơ đồ đến tâm kẻ thứ hai
Offset 3 - khoảng cách từ đầu bên trái sơ đồ đến tâm kẻ thứ ba

Stripe

Repeat - chu kỳ kẻ dọc
Offset 1 - khoảng cách từ biên dưới sơ đồ đến tâm kẻ thứ nhất

Offset 2 - khoảng cách từ biên dưới sơ đồ đến tâm kẻ thứ hai


Offset 3 - khoảng cách từ biên dưới sơ đồ đến tâm kẻ thứ ba

7. LAYRULES
Dùng khi chỉnh mẫu hay các qui định liên quan đến tác nghiệp, hay cho sơ đồ khác tương tự.
Positional
Apply

- Nước giác theo vị trí - nhớ vị trí của từng chi tiết trong sơ đồ để
giúp AccuMark giác lại sơ đồ đã lưu khi xử lý tác nghiệp hay khi
giác.
- Áp nước giác vị trí đã lưu cho sơ đồ đang giác
 Chọn ổ đĩa  chọn miền  chọn tên nước giác muốn áp

Save Name

- Lưu nước giác vị trí của sơ đồ đang mở

Save Search

- Lưu nước giác vị trí của sơ đồ đang mở dựa trên các qui định
trong bảng tham số tìm kiếm nước giác (Layrule Search
Parameter)

Sliding

- Nước giác theo cách xếp các chi tiết vào sơ đồ ghi lại hướng và
góc độ xếp từng chi tiết, cũng như trình tự xếp


Create

- Ghi vị trí của từng chi tiết khi chúng được xếp vào sơ đồ

Modify

- Sửa đổi, thêm bớt nước giác đã lưu

Search

- Tìm kiếm nước giác trượt để áp cho sơ đồ đang mở dựa vào các
tham số qui định trong bảng tham số tìm kiếm nước giác
(Layrule Search Parameter)

Apply

- Áp nước giác trượt đã lưu cho sơ đồ đang giác
 Chọn ổ đĩa  chọn miền  chọn tên nước giác muốn áp

8. TOOLS
SCOOP - lập bộ các chi tiết để giác
Scoop
Create

- Bộ các chi tiết được nhớ theo cỡ và cách sắp xếp từng chi tiết
trong bộ
- tạo bộ
 xếp chi tiết thành cụm  bấm nút trái chọn các chi tiết 
bấm nút trái vào lệnh  OK


Modify

- sửa bộ (thêm hay bớt chi tiết)
 bấm nút trái vào bộ muốn sửa  trái chọn các chi tiết
thêm/bớt  EDIT SCOOP

Delete

- xoá bộ (để tạo một bộ khác)

Built Up

- gọi các chi tiết theo bộ để xếp lên trên

Built Down

- gọi các chi tiết theo bộ để xếp xuống dưới

Built Left

- gọi các chi tiết theo bộ để xếp vào bên trái

Built Right

- gọi các chi tiết theo bộ để xếp vào bên phải


Bump Line
Vertical


- Đường phân cách trong sơ đồ
- Tạo đường phân cách ngang khổ vải
 Điền vị trí để dựng đường thẳng đứng (cm)  Enter ()

Horizontal

- Tạo đường phân cách dọc khổ vải
 Điền vị trí để dựng đường nằm ngang (cm)  Enter ()

Manual

- vẽ đường phân cách theo ý
 bấm nút trái kéo chuột để dựng đường  bấm trái để kết thúc
đường

Annotate

- ghi chú đường phân cách
 bấm nút trái chọn đường  điền ghi chú  Enter ()

Delete

- xoá đường phân cách
 bấm nút trái vào đường muốn xoá

Block Fuse
Create

Tạo khối cắt phá hay khối dựng

- tạo khối
 xếp chi tiết thành cụm  bấm nút trái chọn các chi tiết 
chọn kiểu khối: RACTANGLE (hệ thống tự động tạo khối chữ
nhật). MANUAL: tự vẽ đường bao thành khối (không chạm vào
chu vi chi tiết)

Modify

- sửa khối (thêm/bớt chi tiết, hay đổi kiểu khối)
 bấm nút trái chọn khối sửa  bấm nút trái chọn các chi tiết
thêm/bớt  chọn kiểu khối: RACTANGLE hay MANUAL

Copy

- sao khối (thêm chi tiết) nếu trong ORDER phần MODELS /
ADD PC/BD có qui định là YES
 bấm nút trái chọn khối sao

Delete

- xoá khối
 bấm nút trái chọn khối xoá  EXIT

Delete All

- xoá tất cả các khối

Create Fuse Marker

- Sao các chi tiết trong khối sang sơ đồ dựng (keo)


Measure

- Đo

Piece to Piece

- đo khoảng cách 2 chi tiết đã xếp
 bấm nút trái vào chi tiết thứ nhất trong sơ đồ  bấm nút trái
vào chi tiết thứ hai đọc kết quả ở dòng nhắc.

Piece to Edge

- đo khoảng cách từ chi tiết đã xếp đến biên
 bấm nút trái vào chi tiết trong sơ đồ  bấm nút trái vào phía
ngoài biên đọc kết quả ở dòng nhắc.

Point to Point

- đo khoảng cách 2 điểm


 bấm nút trái vào điểm thứ nhất trong sơ đồ  bấm nút trái
vào điểm thứ hai  đọc kết quả ở dòng nhắc: X, Y, D (chéo)



×