Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

chuyên đề PHƯƠNG PHÁP dạy câu hỏi đuôi CHO học SINH yếu kém KHỐI lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.46 KB, 15 trang )

CHUYÊN ĐỀ HỘI THẢO BỒI DƯỠNG HỌC SINH YẾU KÉM CẤP
THCS Môn: Tiếng Anh
1. Tác giả chuyên đề: Nguyễn Bá Mạnh – Chức vụ: Giáo viên – Trường
THCS Tứ Yên
2. Tên chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP DẠY CÂU HỎI ĐUÔI CHO HỌC
SINH YẾU KÉM KHỐI LỚP 9
3.

Thực trạng chất lượng đơn vị năm học 2018 – 2019

- Trong quá trình giảng dạy để khắc phục học sinh yếu, kém thì công tác phụ đạo
học sinh yếu là một hoạt động bình thường và không thể thiếu được trong bất kỳ trường
Trung học cơ sở nào. Đây chính là một trong những nhiệm vụ trọng tâm của người thầy,
của nhà trường để góp phần giúp cho các học sinh không theo kịp bạn bè có thể nắm bắt
được kiến thức cơ bản của nội dung bài học. Trường Trung học cơ sở không ngoại lệ nên
việc tổ chức các lớp phụ đạo cho học sinh yếu kém là việc làm thường xuyên chứ không
phải phong trào thi đua.
- Với những lý do trên, tôi đã chọn đề tài này với mong muốn được trình bày một
số biện pháp khắc phục học sinh yếu kém để nâng cao chất lượng dạy học ở nhà trường
hiện nay, tạo cho các em học sinh yếu, kém cảm thấy sự tự tin trong học môn Tiếng Anh
9, bản thân giáo viên bộ môn có thể quản lý một lớp học đông học sinh.
*) Ưu điểm:
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ giảng dạy của nhà trường ngày càng đầy
đủ, máy cassette, máy nghe computer, loa, USB, máy chiếu cho việc ứng dụng công nghệ
thông tin trong dạy và học, sách tham khảo đầy đủ cho giáo viên và học sinh có sách
hướng dẫn học tốt, sách bài tập cơ bản và nâng cao, Internet.
- Học sinh có ý thức hơn về tầm quan trọng của bộ môn Tiếng Anh nên nhiều em
cũng có cố gắng học và đầu tư tốt cho bộ môn.
- Nhiều phụ huynh rất quan tâm đến việc học của con em đặt biệt là môn Tiếng
Anh nên tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh trong việc học tập và thực hành Tiếng Anh.
- Sự tác động của các cuộc thi như thi học sinh giỏi, thi KĐCL cũng là động lực


thúc đẩy việc học Tiếng Anh của học sinh.
- Bản thân được đào tạo chính quy, sớm được trang bị theo phương pháp mới theo
hướng giao tiếp, thường xuyên được bồi dưỡng chuyên môn, dự hội giảng cụm.
- Nhà trường thực hiện tốt việc kiểm tra đánh giá học sinh thông qua việc quản lý
đề kiểm tra thông qua ngân hàng đề.
- Nhà trường quản lí tốt việc giáo viên dạy phụ đạo thông qua sổ theo dõi dạy phụ
đạo có giám thị trực kiểm tra.

1


*) Nhược điểm:
- Một số học sinh chưa thực sự tự giác trong học tập, chưa có động cơ học tập,
mất căn bản kiến thức ngay từ lớp dưới, hoặc còn bị ảnh hưởng bởi trò chơi điện tử, chat
trên mạng, chưa tự xây dựng cho mình phương pháp tự học, chưa dành nhiều thời gian
cho việc thực hành tiếng anh hàng ngày, nhiều học sinh không theo kịp bạn để rồi sinh ra
chán học, sợ học.
- Ngoài môn học Tiếng Anh học sinh còn phải học, soạn bài và làm bài tập những
bộ môn khác nên đối với những em không biết phân phối thời gian để luyện các kỹ năng
như nghe, viết, làm bài tập về văn phạm hay học kỹ từ vựng, kiến thức môn học ngày
càng đi xuống.
- Học sinh ít có môi trường giao tiếp bằng Tiếng Anh nên kỹ năng nói nghe còn
hạn chế.
- Học sinh còn chưa mạnh dạn trong học tập do chưa hiểu sâu, hoặc đọc chậm,
viết chậm, viết sai, không có khả năng vận dụng kiến thức
- Một số học sinh đi học thất thường, ham chơi, không chịu đi học phụ đạo.
- Một bộ phận phụ huynh học sinh chưa thực sự quan tâm việc học của con em.
- Nội dung bài dạy nhiều, thời lượng dạy hạn chế nên giáo viên chỉ tập trung dạy
theo giáo án ít thời gian quan tâm đến hết đối tượng học sinh trong lớp nhất là học sinh
yếu, kém.

- Trong quá trình đứng lớp giáo viên đứng lớp đôi lúc chưa xử lý hết các tình
huống trong tiết dạy, chưa động viên, khuyến khích kịp thời khi học sinh có biểu hiện tích
cực dù là rất nhỏ.
4.

Đối tượng học sinh: Lớp 9 – Số tiết: 06

5.

Hệ thống kiến thức:

5.1. Cách thành lập:
+ Câu hỏi đuôi gồm 2 phần, phần đầu có cấu trúc của 1 câu thông thường (S+V),
phần sau là phần đuôi. Cấu trúc của phần đuôi như sau: S + trợ động từ hay động từ đặc
biệt.
Lưu ý: Chủ ngữ của phần đuôi phải là các đại từ nhân xưng (I, You, We, They,
He, She, It).
+ Nếu câu phát biểu ở thể khẳng định thì câu hỏi đuôi ở thể phủ định và ngược lại.
+ Nếu câu hỏi đuôi ở thể phủ định thì phải dùng hình thức tĩnh lược (contractive form).

2


Ví dụ:
STATEMENTS

QUESTION-TAGS

He is a good boy,
The girl didn't come here yesterday,


isn’t he?
did she?

They will go away,

won't they?

She hasn't left,

has she?

5.2. Các trường hợp đặc biệt:
a. Phần đuôi của “ I am” là “ aren‟t I “ .
Eg: I’m going to do it again, aren’t I?
b. Imperatives and Requests ( Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu):
+ Có phần đuôi là “won’t you?” khi câu phát biểu diễn tả lời
mời: Eg: Take your seat, won’t you? (Mời ông ngồi)
+ Có phần đuôi là “will you?” khi câu phát biểu diễn tả lời yêu cầu hoặc mệnh
lệnh phủ định
Eg:

Open the door, will you? ( Xin vui lòng mở cửa)
Don’t be late, will you ? (Đừng đi trễ nha)

c. Phần đuôi của câu bắt đầu bằng “ Let‟s ...” : là “shall we ?”
Eg:

Let’s go swimming, shall we?


Nhưng phần đuôi của “Let us / Let me” là “will you”
d. Nothing, anything, something, everything được thay là thế bằng “ It” ở
câu hỏi đuôi:
Eg: Everything will be all right, won’t it?
No one, Nobody, anyone, anybody, someone, somebody, everybody,
everyone được thay thế bằng “They” trong câu hỏi đuôi.
Eg: Someone remembered to leave the messages, didn’t they?
Lưu ý: Nothing, Nobody, No one được dùng trong mệnh đề chính, động từ ở
câu hỏi đuôi sẽ phải ở dạng khẳng định. (Vì Nothing, Nobody, No one có nghĩa phủ
định)
Eg: Nothing gives you more pleasure than listening to music, does it ?
d. This/ That được thay thế là “It”.
- Eg: This won’t take long, will it?
3


e. These/ Those được thay thế là “They”.
Eg: Those are nice, aren’t they?
g. Khi trong câu nói có từ phủ định như: seldom, rarely, hardly, no, without,
never, few, little… phần đuôi phải ở dạng khẳng định.
Eg:

He seldom goes to the movies, does he?

- Nếu mệnh đề chính có các từ phủ định như neither,no, none, no one,
nobody,nothing, scarcely, barely, hardly, hardly ever, seldom …, thì câu hỏi đuôi ở
thể khẳng định.
Examples: Nothing was said, was it?
Peter hardly ever go to parties, does he?
h. Nếu câu phát biểu có dạng : You„d better → câu hỏi đuôi sẽ là : hadn‟t you?


You‟d rather → câu hỏi đuôi sẽ là: wouldn‟t you ?
You used to → câu hỏi đuôi sẽ là: didn‟t you ?
5.3. Ý nghĩa của câu hỏi đuôi:
Ý nghĩa của câu hỏi đuôi phụ thuộc vào ngữ điệu diễn đạt nó:
- Nếu ta hạ giọng, có nghĩa là ta thực sự đặt câu hỏi cho người đối thoại và ta muốn
người nghe đồng tình với mình
- Nếu ta lên giọng câu hỏi đuôi thì ta muốn hỏi lại người nghe
6. Hệ thống các phương pháp cơ bản để giải các bài tập trong huyên đề:
DẠNG 1: TÌM PHẦN ĐUÔI CHO CÂU HỎI ĐUÔI
- BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH CHỦ NGỮ (Căn cứ vào CN phần đầu – CN phải là
các ĐTNX tương ứng – I, we, you, they, she, he, it)
- BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH TRỢ ĐỘNG TỪ (Căn cứ vào thì của phần đầu)
Phần đầu thì HTĐG => AUX là do/does – don’t/ doesn’t
Phần đầu thì QKĐG => AUX là did – didn’t
Phần đầu thì HTHT => AUX là have/has – haven’t/ hasn’t
Phần đầu thì TLĐ => AUX là will – won’t
Phần đầu là is/am/are/was/were => AUX là isn’t – aren’t – wasn’t – weren’t

4


EXERCISE 1 : Add tag questions to the following sentences. (Present simple tense)

1. You don't know where Ann is, …………..?
2. This is your book,………………?
3. I am supposed to be here, ………….?
4. You 're tired,……………………….?
5. My wife cooks well, ………………………?
6. She doesn’t come here, ………………………………… ?

7. You don’t like playing games, ………………………..?
8. These cakes look good, ………………………?
9. Mary seldom wears her dress, ........................................ ?
10. The case weights thirty kilos,............................................. ?
11. There is a meeting tonight, ……………………?
12. They want to come,………………….?
13. Elizabeth is a dentist, ……………….. ?
14. That is your umbrella, ………………….?
15. There aren’t many people here yet, …………….. ?
16. He has a bicycle,……………………?
17. Those aren’t Fred’s books, ….........................……?
18. Something is wrong with Jane today, …….............................…… ?
19. It’s quite a big garden,.............................................?
20. There aren’t many people here yet,.........................................?
Answer:
1. You don't know where Ann is, do you?
2. This is your book, isn‟t it?
3. I am supposed to be here, aren‟t I?
4. You 're tired, aren‟t you ?
5. My wife cooks well, doesn‟t she?
6. She doesn’t come here, does she ?
7. You don’t like playing games, do you?
8. These cakes look good, aren’t they?
9. Mary seldom wears her dress, does she ?
5


10. The case weights thirty kilos, does it?
11. There is a meeting tonight, isn‟t there?
12. They want to come, don‟t they?

13. Elizabeth is a dentist, isn‟t she?
14. That is your umbrella, isn‟t it?
15. There aren’t many people here yet, are there?
16. He has a bicycle, doesn‟t he?
17. Those aren’t Fred’s books, are there?
18. Something is wrong with Jane today, isn‟t it ?
19. It’s quite a big garden, isn‟t it?
20. There aren’t many people here yet, are there?
EXERCISE 2 : Add tag questions to the following sentences. (Present perfect
tense) 1. They haven't seen this film, ……………..?
2. You haven't lived here long, ………………?
3. He's never seen you before,……………….?
4. You have never been to Paris,…….............................……?
5. Your brother has never learnt hard,............................?
Answer:
1. They haven't seen this film, have they?
2. You haven't lived here long, have you?
3. He's never seen you before, has she?
4. You have never been to Paris, have you?
5. Your brother has never learnt hard, has he?
EXERCISE 3 : Add tag questions to the following sentences. (Past simple tense)

1. You came in a sport car, ………………………?
2. The weather forecast wasn’t very good,...............................?
3. Bill came on a bike,...............................................?
4. Somebody wanted a drink,............................?
5. Mr Smith usually remembered his wife’s birthday,.................................?
6. You didn’t meet her, ...........................?
7. I was the last person, ...........................?
6



8. Tom didn’t go to the party, ...........................?
Answer:
1. You came in a sport car, didn‟t you?
2. The weather forecast wasn’t very good, was it?
3. Bill came on a bike, didn‟t he?
4. Somebody wanted a drink, didn‟t they?
5. Mr Smith usually remembered his wife’s birthday, didn‟t he?
6. You didn’t meet her, did you?
7. I was the last person, wasn‟t I?
8. Tom didn’t go to the party, did he?
EXERCISE 4 : Add tag questions to the following sentences. (Future simple
tense and modal verbs)
1. You wouldn't tell anyone about it, ……………?
2. You can speak German, …………………..?
3. Tom won't be here late, ………………………………?
4. You coundn't do me a favour, ……………….?
5. Tom can help her, …………………………….. ?
6. You won’t be late, …………………………?
7. The students should keep silent, …………………………… ?
8. Tom and Jerry can’t live in peace, ............................................ ?
9. They won’t be here, …………………?
10. Everyone can learn how to swim, ………...................................……… ?
11. We can sit on the grass in the park,..............................?
12. Nothing can happen,.....................................?
Answer:
1. You wouldn't tell anyone about it, would you?
2. You can speak German, can‟t you?
3. Tom won't be here late, will he?

4. You coundn't do me a favour, could you?
5. Tom can help her, can‟t he?
6. You won’t be late, will you?
7


7. The students should keep silent, shouldn‟t they ?
8. Tom and Jerry can’t live in peace, can they?
9. They won’t be here, will they?
10. Everyone can learn how to swim, can‟t they ?
11. We can sit on the grass in the park, can‟t we?
12. Nothing can happen, can it?
EXERCISE 5 : Add tag questions to the following sentences. (Some special cases)

1. Let's go out for a walk, …………………..?
2. He’d better come to see me, ................................... ?
3. He hardly ever makes a mistake,.................................................?
4. Nothing went wrong while I was gone, ……...................……....... ?
5. Nobody cheated in the exam, ………….........................……….. ?
6. Noone has been there,............................................?
7. I’d better go now,.............................?
8. Let’s go out for dinner tonight,...............................................?
9. Don’t touch that button,..................................................?
10. Nobody like the plays,.....................................?
Answer:
1. Let's go out for a walk, shall we?
2. He’d better come to see me, hadn‟t he ?
3. He hardly ever makes a mistake, does he?
4. Nothing went wrong while I was gone, did it ?
5. Nobody cheated in the exam, did they ?

6. Noone has been there, have they ?
7. I’d better go now, hadn‟t I ?
8. Let’s go out for dinner tonight, shall we ?
9. Don’t touch that button, will you ?
10. Nobody like the plays, do they ?
DẠNG 2: TRẮC NGHIỆM: TÌM PHẦN ĐUÔI CHO CÂU HỎI ĐUÔI
- Dùng phương pháp loại trừ
- Nếu phần đầu là khẳng định thì phần đuôi là phủ điịnh (loại các đáp án khẳng định)
8


- Nếu phần đầu là phủ định thì phần đuôi là khẳng định (loại các đáp án phủ định)

- Chú ý chủ ngữ phần đuôi ( phải là các đại từ nhân xưng)
- Chú ý thì của phần đầu và trợ động từ của phần đuôi phải cùng thì.
EXERCISE 1 : Choose the best answer.
1. You can’t speak Chinese,
you?
A. aren’t
2. You like jeans,

B. are

C. can’t

D. can

A. are
B. do
3. Hoa has lived in Ha Noi for 3 years,


C. don’t

D. aren’t

A. doesn’t
B. isn’t
4. Nam passed his exam,

C. has

you?
she?
D. hasn’t

he?

A. didn’t
B. did
C. doesn’t
5. Jane loves the food and the beaches in Viet Nam,

D. wasn’t
she?

A. isn’t
B. doesn’t
C. does
6. Paul will come to Viet Nam next summer,


D. can’t

A. does
B. isn’t
7. Mary was ill yesterday,

C. will
C. wasn’t
it?

A. isn’t
B. is
9. Let’s go somewhere for a cold drink,

C. does

A. do you
10. Open the door,

C. don’t we

B. shall we
?

A. do you
B. don’t you
11.You used to live in Hue,

A. aren’t


D. won’t

she?

A. is
B. did
8. The progam is interesting,

A. did
12. I am not late,

he?

D. was
D. doesn’t
?

C. will you
you?

D. shall you
D. will we

B. weren’t
I?

C. used to

D. didn’t


B. am

C. do

D. don’t

13. You have to finish your homework before playing games, ______
A.do you?
B.have to you?
14. You don’t like love films,

C. don’t you?
you?
9

D. haven’t you?


A. are
B. do
15. He enjoyed his time here,

C. don’t
he?

D. did

A. didn’t
B. do
C. don’t

16. Na does not know the neighborhood very well,
A. does
B. doesn’t
C. do
17. She is practicing music lesson in her room,
A. is

B. doesn’t

D. aren’t
she ?
D. is
she?

C. don’t

D. isn’t

18. The natural resources will be short in a few decades, ______ they?
A. will
B. aren’t
C. won’t
19. Nam didn’t go to the English Speaking club,
A. was
B. does
20. Nga and Maryam are pen pals,
A. don’t

B. are


D. aren’t
he?

C. didn’t
they?

D. did

C. aren’t

D. can’t

21. There are more countries north of the equator than south of it,...................?
a. isn’t it

b. is it

c. aren’t there

d. are there

22. You’ve never been in Italy,............................?
a. have you

b. haven’t you

c. have never you

d. haven’t never you


23. You have a ticket to the Jicky Martin’s performent,.....................?
a. have you

b. do you

c. haven’t you

d. don’t you

24. But things have worked out for you, .........................?
a. don’t you

b. doesn’t it

c. hasn’t it

d. haven’t they

25. Sally turned in her report,..............................?
a. does she

b. didn’t she

c. did she

d. doesn’t she

c. is it

d. isn’t it.


26. That’s Bob’s,............................?
a. is he

b. isn’t he

27. Noone died in the accident near our school last night,...............................?
a. does he

b. did they

c. isn’t he

d. didn’t they

28. Speaking of kids, you have some of your own,.........................?
a. don’t you.

b. are you

c. do you

d. will you

29. That depends on what you mean by a long time,............................?
a. doesn’t that

b. do they

c. doesn’t it.

10

d. does it


30. We should call Rita,.......................?
a. shall we

b. won’t we

c. we shouldn’t

d. shouldn’t we

31. I’m supposed to be here,............................?
a. am I

b. am not I

c. are I

d. aren’t I

c. isn’t it

d. aren’t them

32. Nothing is wrong,..............................?
a. is it


b. are they,

33. Yes, but you’re still wanted by the police,..........................?
a. do you

b. aren’t you

c. have you

d. won’t you

34. We went to Stanly’s holiday party last year,............................?
a. hadn’t we

b. did they

c. didn’t we

d. did we

c. did they

d. didn’t they

c. isn’t it

d. is it

c. didn’t he


d. did they

35. Nobody called on the phone,........................?
a. did he

b. didn’t he

36. Everything is okay,.....................?
a. are they

b. aren’t they

37. Everyone took the test,........................?
a. did he

b. didn’t they

38. I’m usually right about the weather,.......................?
a. aren’t I
Answer.

b. am I not

c. am I

1. You can’t speak Chinese,
A. aren’t
2. You like jeans,

d. am not I


you?

B. are

C. can’t

D. can

A. are
B. do
3. Hoa has lived in Ha Noi for 3 years,

C. don‟t
she?

D. aren’t

A. doesn’t
B. isn’t
4. Nam passed his exam,

C. has

D. hasn‟t

you?

he?


A. didn‟t
B. did
C. doesn’t
5. Jane loves the food and the beaches in Viet Nam,

D. wasn’t
she?

A. isn’t
B. doesn‟t
C. does
6. Paul will come to Viet Nam next summer,

D. can’t

A. does

B. isn’t

C. will
11

he?
D. won‟t


7. Mary was ill yesterday,

she?


A. is
B. did
8. The progam is interesting,

C. wasn‟t
it?

D. was

A. isn‟t
B. is
9. Let’s go somewhere for a cold drink,

C. does

D. doesn’t

A. do you
10. Open the door,

C. don’t we

B. shall we
?

A. do you
B. don’t you
11.You used to live in Hue,
A. did
12. I am not late,

A. aren‟t

?
D. shall you

C. will you
you?

D. will we

B. weren’t
I?

C. used to

D. didn‟t

B. am

C. do

D. don’t

13. You have to finish your homework before playing games, ______
A.do you?
B.have to you?
14. You don’t like love films,
A. are
B. do
15. He enjoyed his time here,


C. don‟t you?
you?

D. haven’t you?

C. don’t
he?

D. did

A. didn‟t
B. do
C. don’t
16. Na does not know the neighborhood very well,
A. does
B. doesn’t
C. do
17. She is practicing music lesson in her room,
A. is

B. doesn’t

D. aren’t
she ?
D. is
she?

C. don’t


D. isn‟t

18. The natural resources will be short in a few decades, ______ they?
A. will
B. aren’t
C. won‟t
19. Nam didn’t go to the English Speaking club,
A. was
B. does
20. Nga and Maryam are pen pals,
A. don’t

B. are

D. aren’t
he?

C. didn’t
they?

D. did

C. aren‟t

D. can’t

21. There are more countries north of the equator than south of it,...................?
a. isn’t it

b. is it


c. aren‟t there

22. You’ve never been in Italy,............................?
12

d. are there


a. have you

b. haven’t you

c. have never you

d. haven’t never you

23. You have a ticket to the Jicky Martin’s performent,.....................?
a. have you

b. do you

c. haven’t you

d. don‟t you

24. But things have worked out for you, .........................?
a. don’t you

b. doesn’t it


c. hasn’t it

d. haven‟t they

25. Sally turned in her report,..............................?
a. does she

b. didn‟t she

c. did she

d. doesn’t she

c. is it

d. isn‟t it.

26. That’s Bob’s,............................?
a. is he

b. isn’t he

27. Noone died in the accident near our school last night,...............................?
a. does he

b. did they

c. isn’t he


d. didn’t they

28. Speaking of kids, you have some of your own,.........................?
a. don‟t you.

b. are you

c. do you

d. will you

29. That depends on what you mean by a long time,............................?
a. doesn’t that

b. do they

c. doesn‟t it.

d. does it

c. we shouldn’t

d. shouldn‟t we

30. We should call Rita,.......................?
a. shall we

b. won’t we

31. I’m supposed to be here,............................?

a. am I

b. am not I

c. are I

d. aren‟t I

c. isn’t it

d. aren’t them

32. Nothing is wrong,..............................?
a. is it

b. are they,

33. Yes, but you’re still wanted by the police,..........................?
a. do you

b. aren‟t you

c. have you

d. won’t you

34. We went to Stanly’s holiday party last year,............................?
a. hadn’t we

b. did they


c. didn‟t we

d. did we

35. Nobody called on the phone,........................?
a. did he

b. didn’t he

c. did they

d. didn’t they

c. isn‟t it

d. is it

c. didn’t he

d. did they

36. Everything is okay,.....................?
a. are they

b. aren’t they

37. Everyone took the test,........................?
a. did he


b. didn‟t they
13


38. I’m usually right about the weather,.......................?
a. aren‟t I

b. am I not

c. am I

d. am not I

DẠNG 3: VIẾT LẠI CÂU VỚI CÂU HỎI ĐUÔI
- Đổi thành câu khẳng định Hoặc phủ định (theo thì) => Phần đầu
- Tìm phần đuôi (Áp dụng dạng BT 1)
EXERCISE 3: Rewrite these sentences into tag questions
Eg: Do you really like learning English?
You really like learning English, don’t you?
1. Doesn't your brother like watching TV?





……………………………………….…………………………………………

2. Is Mary reading a book in her room?




……………………………………….…………………………………………

3. Won't his parents buy him the new game?



……………………………………….…………………………………………………

4. Have you just used the computer?



……………………………………….…………………………………………

5. Please,turn off the television?



……………………………………….…………………………………………

6. Let's listen to the radio?



……………………………………….…………………………………………

7. Are there many interesting programs tonight?




……………………………………….…………………………………………

8. Am I late for the party?



……………………………………….…………………………………………

9. Didn't Ba produce the first TV picture in 1920?



……………………………………….…………………………………………

10. Do they never go to the theater?



……………………………………….…………………………………………

Answer.
14


EXERCISE 3: Rewrite these sentences into tag questions
1. Your brother doesn't like watching TV, does he?

.


2. Mary is reading a book in her room, isn’t he?
3. His parents won’t buy him the new game, will he?
4. You have just used the computer, haven’t you?
5. Turn off the television, will you?
6. Let's listen to the radio, shall we?
7. There are many interesting programs tonight, aren’t there?
8. I am late for the party, aren’t I?
9. Ba didn’t produce the first TV picture in 1920, did he?
10. They never go to the theater, don’t they?
KẾT LUẬN
Như vậy việc giúp đỡ học sinh yếu , kém học tốt môn Tiếng Anh là việc làm rất khó
khăn, lâu dài, đòi hỏi giáo viên phải có trách nhiệm và tình thương, một chút hi sinh và
tinh thần.
Việc sắp xếp thời gian thích hợp ngoài giờ lên lớp để bổ trợ kiến thức bị hổng cho
học sinh yếu, kém đó là một khó khăn không phải ai cũng làm được. Mà phải có sự tận
tâm hy sinh cao cả của người thầy tất cả vì tương lai các em. Do vậy rất cần đến sự chia sẻ
từ phía phụ huynh, giáo viên, lãnh đạo và các cấp ngành giáo dục .
Mỗi người thầy có một cách làm riêng, song với cách làm nêu trên với thành công
ban đầu thiết nghĩ đó là kết quả đáng phấn khởi đối với người thầy dạy Tiếng Anh. Việc
làm này không dễ thành công trong ngày một ngày hai mà phải là sự cố gắng bền bỉ và tận
tuỵ thì mới mong mang lại kết quả tốt.
Với vốn kiến thức của mình còn hạn hẹp, bề dày kinh nghiệm còn khiêm tốn, nên
không tránh khỏi những hạn chế khiếm khuýêt. Vậy rất mong các đồng chí trong cụm góp
ý, bổ sung để kinh nghiệm giảng dạy của chúng tôi ngày càng phong phú và hữu hiệu hơn.
Nhằm nâng cao chất lượng bộ môn Tiếng Anh.
Tôi xin chân trọng cảm ơn!
KÍ DUYỆT CỦA BGH

Tứ Yên, ngày 22 tháng 10 năm 2019
Người thực hiện


Nguyễn Bá Mạnh

15



×