Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng một phần tư toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.21 KB, 16 trang )

GV: Hoàng Thị Toàn


KIỂM TRA BÀI CŨ


Hình nào tô màu 1 hình? Hình nào tô màu 1 hình?

2

3

1
A
3

1
B
2

1
C
2

1
D
3


Thứ tư, ngày 22 tháng 4 năm
2020



Toán

Một phần tư


Toán
Một phần tư
1
4
1
4

1
4
1
4

• Chia hình vuông thành
bốn phần bằng nhau.
nhau
Lấy một phần, được một
phần tư hình vuông.
• Một phần tư viết là: 1
4


Toán
Một phần tư


1
4

1
4
1
4

1
4


Thứ tư, ngày 22 tháng 4 năm
2020

Toán
Ghi nhớ:
1
4

Một phần tư

đọc là: Một phần tư

“Một phần tư” viết là:

1
4



LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH
1
Bài 1: Đã tô màu
hình nào?
4

A

B

C

D


1
Bài 2: Hình nào có 4 số ô vuông đã được tô màu?

A

B

C

D


Cách tìm

1

4

Bước 1: Đếm số ô vuông của 1 hình
Hình A có 8 ô vuông
A

Bước 2: Tìm số ô vuông của 1 phần:
 Lấy số ô vuông vừa đếm được chia cho 4

8 : 4 = 2 (ô vuông)
Vậy hình A đã tô màu 1 số ô vuông
4


Bài 2: Hình nào có 1 số ô vuông đã được tô màu?
4

B

Hình B có: 12 ô vuông
Số ô vuông của 1 phần là: 12: 4 = 3 (ô vuông)
Vậy hình B đã tô màu 1 số ô vuông
4


Bài 2: Hình nào có 1 số ô vuông đã được tô màu?
4

C


Hình C có: 16 ô vuông
Số ô vuông của 1 phần là: 16: 4 = 4 (ô vuông)
1
Vậy hình C không phải hình đã tô màu
4


Bài 2: Hình nào có 1 số ô vuông đã được tô màu?
4

D

Hình D có: 16 ô vuông
Số ô vuông của 1 phần là: 16 : 4 = 4 (ô vuông)
Vậy hình D đã tô màu 1 số ô vuông
4


Bài 2 : Hình nào đã khoanh vào 1 số con thỏ ?
4
a)
b)

Cả 2 hình đều có: 8 con thỏ
Số con thỏ của 1 phần là: 8 : 4 = 2 (con thỏ)


Khoanh vào

1

4

số con thỏ trong mỗi hình


8 : 4 = 2 (con thỏ)

12: 4 = 3 (con thỏ)



×