Kiểm tra bài cũ
Bằng phương pháp hóa học hãy nêu cách nhận biết các dung
dịch không màu bị mất nhãn sau: Na2SO4, NaCl, H2SO4.
Hướng dẫn:
Na2SO4, NaCl, H2SO4
+ Quỳ tím
(đỏ H2SO4)
Na2SO4, NaCl
+ dd BaCl2 (↓ trắng Na2SO4)
NaCl
PTHH:
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4↓ + 2NaCl
Tiết 14: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hoá học của muối
Yêu cầu: 4 nhóm hoạt động trong 5 phút
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
1. dd NaOH + BaCl2
1. dd NaOH + CuSO4
1. dd NaCl + CuSO4
1. dd BaCl2 + Na2SO4
2. dd NaOH + FeCl3
2. dd NaCl + H2SO4
2. dd AgNO3 + BaCl2
2. Cu + dd AgNO3
3. dd H2SO4 + BaCl2
3. dd Na2CO3 + HCl
3. Fe + dd CuSO4
3. Ag + dd CuSO4
Xác định được:
- Hiện tượng (nếu có)
- Viết PTPƯ (nếu có)
- Thí nghiệm liên quan đến tính chất hóa học nào của muối? Xác
định sản phẩm thuộc loại chất vô cơ nào?
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
1. dd NaOH + BaCl2
1. dd NaOH + CuSO4
1. dd NaCl + CuSO4
1. dd BaCl2 + Na2SO4
2. dd NaOH + FeCl3
2. dd NaCl + H2SO4
2. dd AgNO3 + BaCl2
2. Cu + dd AgNO3
3. dd H2SO4 + BaCl2
3. dd Na2CO3 + HCl
3. Fe + dd CuSO4
3. Ag + dd CuSO4
Nhóm 1:
Nhóm 3:
Nhóm 2:
Nhóm 4:
Tiết 14: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hoá học của muối
1. Tác dụng với axit Muối mới + axit mới
BaCl2 + H2SO4 BaSO4↓ + 2HCl
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2↑ + H2O
ĐK: Muối mới ↓ hoặc axit mới yếu, dễ bị phân
hủy, dễ bay hơi (H2CO3, H2SO3, H2S, HClđặc)
2. Tác dụng với bazo Muối mới + bazo mới
2NaOH + CuSO4 Na2SO4+ Cu(OH)2↓
Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3↓ + 2NaOH
ĐK: - Chất phản ứng phải tan
- Sản phẩm phải có chất kết tủa
3. Tác dụng với muối 2 muối mới
NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl↓
ĐK: - Muối phản ứng phải tan
- Sản phẩm phải có chất kết tủa
4. Tác dụng với KL Muối mới + KL mới
CuSO4 + Fe Cu + FeSO4
ĐK: - Muối phản ứng phải tan
- Kim loại phản ứng hoạt động mạnh
hơn Kim loại của muối.
5. Một số muối bị phân hủy bởi nhiệt độ
to
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
to
CaCO3 CaO + CO2
Một số muối bị phân hủy bởi n
hiệ
t
c
Tá
độ
với axit
g
n
dụ
+
KL
4
ới
i←
mớ
ĐK:
-
Mu
ối P
-K
Ư
hơ L P
ta
nK Ư
n
L c mạ
ủa nh
mu
ối
ới
v
g
n
ụ
Tác d
Muối
33
22
im
KL
m
uố
55
11
uối mới + axit mới
M
ĐK:
Mu
ối
mới ↓ hoặc axit
m
ới yếu
ối mới + bazo mới
u
M
zo
a
b
Tác dụng với
ĐK: - Chất PƯ ta
n
- Sản phẩm có ↓
Tác
dụng với muối
uối mới
m
2
ĐK: - Muối PƯ ta
n
- Sản phẩm có k
ết tủa
Một số muối bị phân hủy bởi n
hiệ
t
c
Tá
độ
với axit
g
n
dụ
+
KL
4
ới
Muối
i←
mớ
ĐK:
-
Mu
ối P
-K
Ư
hơ L P
ta
nK Ư
n
L c mạ
ủa nh
mu
ối
ới
v
g
n
ụ
Tác d
33
22
im
KL
m
uố
55
11
uối mới + axit mới
M
ĐK:
Mu
ối
mới ↓ hoặc axit
m
ới yếu
ối mới + bazo mới
u
M
zo
a
b
Tác dụng với
ĐK: - Chất PƯ ta
n
- Sản phẩm có ↓
Tác
dụng với muối
uối mới
m
2
ĐK: - Muối PƯ ta
n
- Sản phẩm có k
ết tủa
Bài tập 1: Trong các muối AgNO3, CuSO4, NaNO3, BaCl2
- Muối nào phản ứng được với dung dịch HCl?
- Muối nào phản ứng được với dung dịch KOH?
- Muối nào phản ứng được với dung dịch MgSO4?
- Viết PTHH minh họa?
Một số muối bị phân hủy bởi n
hiệ
t
c
Tá
độ
với axit
g
n
dụ
+
KL
4
ới
i←
mớ
ĐK:
-
Mu
ối P
-K
Ư
hơ L P
ta
nK Ư
n
L c mạ
ủa nh
mu
ối
ới
v
g
n
ụ
Tác d
Muối
33
22
im
KL
m
uố
55
11
uối mới + axit mới
M
ĐK:
Mu
ối
mới ↓ hoặc axit
m
ới yếu
ối mới + bazo mới
u
M
zo
a
b
Tác dụng với
ĐK: - Chất PƯ ta
n
- Sản phẩm có ↓
Tác
dụng với muối
Đáp án: Trong các muối AgNO3, CuSO4, NaNO3, BaCl2
uối mới
m
2
ĐK: - Muối PƯ ta
n
- Sản phẩm có k
ết tủa
- PƯ với dd HCl có AgNO3:
AgNO3 + HCl AgCl↓ + HNO3
- PƯ với dd KOH có CuSO4:
CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2↓ + K2SO4
- PƯ với dd MgSO4 có AgNO3, BaCl2:
2AgNO3 + MgSO4 Ag2SO4 + Mg(NO3)2
BaCl2 + MgSO4 BaSO4↓ + MgCl2
Bài tập củng cố
Bài 2: Có thể tồn tại đồng thời những dd sau trong cùng ống nghiệm.
A. K2CO3 và H2SO4
S
B. ZnSO4 và NaCl
Đ
C. AgNO3 và MgCl2
S
D. Ca(OH)2 và Fe(NO3)2
S
Hãy chọn đúng (Đ), sai (S).
Bài 3: Cho các PƯHH sau, PƯ nào thuộc loại PƯ trao đổi?
1.
2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O
2.
CuO + H2 Cu + H2O
3.
K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2↑ + H2O
4.
CuCl2 + Ca(OH)2 Cu(OH)2↓ + CaCl2
Hướng dẫn về nhà.
- Học bài, vẽ BĐTD về tính chất hóa học của muối
- Làm các bài tập 1 5 (sgk – 33)
- Xem trước phần “Một số muối quan trọng”.
Hướng dẫn bài 2:
-Dùng BaCl2 nhận biết CuSO4
-Dùng HCl nhận biết AgNO3
-Còn lại là NaCl