Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

slide bài giảng vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.65 MB, 32 trang )

Tiết 43. Bài 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)

IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp
* Trồng trọt:
+ Cây lương thực
- Diện tích lúa chiếm
51,10%
- Sản lượng lúa chiếm
51,45%

Đồng bằng
sông Cửu
Long

Cả nước

Diện tích
(nghìn ha)

3834,8

7504,3

Sản lượng
(triệu tấn)

17,7

34,4


Tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với
cả nước?


Tiết 43. Bài 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)

IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
* Trồng trọt

- Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. Diện tích và
sản lượng lúa chiếm trên 51% của cả nước. Lúa được
trồng ở tất cả các tỉnh trong đồng bằng.
- Bình quân lương thực đầu người của Đồng bằng sông Cửu
Long gấp 2,47 lần cả nước (năm 2002). Vùng Đồng bằng sông
Cửu Long trở thành vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta.
Bình quân lương thực theo đầu người của vùng
gấp bao nhiêu lần cả nước? ( biết cả nước năm
2002 là 432 kg/người, vùng ĐBSCL là 1066,3
kg/người)


Xác định các tỉnh trọng
điểm sản xuất lúa trong
vùng?
- Lúa được trồng chủ yếu ở các
tỉnh Kiên Giang, An Giang,
Đồng Tháp, Long An, Sóc
Trăng và Tiền Giang



Tiết 43. Bài 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)

Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở vùng ĐBSCL?

+ Ý nghĩa:
- Vùng trọng điểm sản xuất lương thực lớn nhất cả nước
- Cây lương thực chiếm ưu thế tuyệt đối
- Giải quyết được vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực




Tiết 43. Bài 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)

IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
* Cây lương thực
+ Thuận lợi:
Dựamỡ,nguồn
vào kiến nước
thức đã
- Vị trí địa lý, tài nguyên đất bằng phẳng, màu
dồihọc,
em hãyphú.
cho biết ĐBSCL có
dào, khí hậu nóng ẩm quanh năm, sinh vật phong
những
thếhóa,
gì để

trởtếthành
- Người dân cần cù, thích nghi nhanh với sản
xuất lợi
hàng
kinh
vùng sản xuất lương thực
thị trường.
lớn nhất cả nước?
- Đồng bằng sông Cửu Long còn là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả
nước với nhiều loại hoa quả nhiệt đới: xoài, dừa, cam, bưởi,...


Trồng cây ăn quả




Tiết 43. Bài 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)

IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
* Trồng trọt
* Chăn nuôi:
+ Nghề chăn nuôi vịt cũng
được phát triển mạnh.
- Vịt được nuôi nhiều nhất ở
các tỉnh Bạc Liêu, Cà Mau,
Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà
Vinh.


Vùng đang phát triển
mạnh chăn nuôi gì?


Chăn nuôi vịt đàn


Tiết 43. Bài 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)

IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
* Trồng trọt
* Chăn nuôi:
+ Nuôi trồng đánh bắt thủy
sản
Đồng bằng sông Cửu Long
có thế mạnh gì để phát
triển nghề nuôi trồng và
đánh bắt thủy sản?


Hàng năm cửa sông Mê –
Công cung cấp nguồn
thủy sản lớn

-Sản phẩm trồng trọt, chủ yếu là
trồng lúa và nguồn cá tôm cũng là
nguồn thức ăn phong phú để nuôi
trồngTS


Do có vùng biển rộng , ấm
quanh năm

- Vùng rừng ven biển cung cấp
nguồn tôm giống tự nhiên , thức
ăn cho các vùng nuôi tôm


Tiết 43. Bài 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)

IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
* Trồng trọt
* Chăn nuôi:
+ Nuôi trồng đánh bắt thủy
sản
- Tổng sản lượng thuỷ sản của
vùng chiếm hơn 50% của cả
nước, tỉnh nuôi nhiều nhất là
Tình
hình phát
triểnAn
nghề
Kiên
Giang,
Cà Mau,
nuôi trồng và đánh bắt thủy
Giang.
sản như thế nào? Xác định
- Nghề

nuôi
trồnglớn
thuỷtrong
sản, đặc
các ngư
trường
biệt
là nghề nuôi tôm, cá xuất
vùng?
khẩu, đang được phát triển
mạnh.




Tiết 43. Bài 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)

IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
- Nghề trồng rừng (ngập mặn)
có vị trí quan trọng về tự nhiên
và kinh tế.
• Trồng rừng ngập mặn còn bảo
vệ môi trường sinh thái, bảo vệ
sự đa dạng sinh học, cung cấp
Tại
saotôm
nghềgiống
rừngtựlạinhiên
giữ và

nguồn
vai
đặc sản…
biệt
thứctròănquan
cho trọng,
nuôi thủy
rừngrừng
ngậpngập
mặnmặn
ven ven
biểnbiển
• là
Vùng

và trên
trên bán
bánđảo
đảoCà
CàMau?
Mau cung
cấp nguồn tôm giống tự nhiên
và thức ăn cho vùng nuôi tôm.



Rừng ngập mặn ở Cà Mau


Tiết 43. Bài 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)

IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1 . Nông nghiệp
2. Công nghiệp
- Tỉ trọng sản xuất công nghiệp
còn thấp, chiếm 20% GDP toàn
vùng (năm 2002 ).

công nghiệp;
20.00%

các ngành
khác; 80.00%

20
%

80
%
công nghiệp

các ngành khác

Biểu đồ cơ cấu GDP của các ngành vùng ĐBSCL ( năm 2002 )


Bảng 36.2. Các ngành cơng nghiệp ở Đồng bằng sơng Cửu Long
Ngành
sản xuất


Chế biến
lương thực,
thực phẩm

Vật liệu
xây dựng

Tỉ trọng
trong cơ
cấu CN
của
vùng (%)

Hiện trạng hoạt động

65,0

Chủ yếu là: xay xát lúa
gạo, chế biến thuỷ sản
đông lạnh, làm rau quả
hộp, sản xuất đường mật.
Sản phẩm xuất
khẩu.gạo,thuỷ sản đông
lạnh, hoa quả. Phân bố
hầu hết các tỉnh, TP’ trong
vùng...

12,0

Các cơ sở sản xuất vật

liệu xây dựng phân bố ở
nhiều đòa phương, lớn nhất
là nhà máy xi măng Hà
tiên.

Ngành CN nào chiếm tỉ trọng cao nhất?



Khu CN Khí - điện - đạm Cà Mau

KHU CN TRÀ NÓC - CẦN THƠ


Tiết 43. Bài 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)

2. Công nghiệp
- Tỉ trọng sản xuất công nghiệp
thấp, chiếm
GDPSông
toàn Cửu
?còn
Vùng
đồng20%
bằng
vùng (năm 2002).
Long

những
ngành

dịch
vụ
- Ngành chế biến lương thực,
chủ
yếu nào?
thực phẩm
chiếm tỉ trọng cao
- Thành phố Cần Thơ có nhiều
cơ sở xản suất công nghiệp nhất.
3. Dịch vụ


×