Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

slide bài giảng TOÁN 4 TUẦN 23 PHÉP TRỪ PHÂN số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.94 KB, 20 trang )



1

2

+

3

2

2
3

5
3

+

2
4

=

=

2+5
3

8


12

+

=

6
12

Muốn cộng hai phân số
cùng mẫu số ta làm thế nào?

7
3

=

14
12

=

7
6

Muốn cộng hai phân số
khác mẫu số ta làm thế nào?


Toán


Phép trừ phân số
5
3
băng giấy màu, lấy ra
băng giấy để cắt chữ.
6
6
Hỏi còn lại bao nhiêu phần của băng giấy?
5
6
Ta phải thực hiện phép tính:

Ví dụ: Từ

5
3
6
6
Ta có:
Thử lại:

5
3
5-3
2
=
=
6
6

6
6
2
6

+

3
6

=

5
6

3
6

2
?
6

Muốn
phân
cùng
sốtrừ
ta làm
Muốn
trừtrừ
haihai

phân
số số
cùng
mẫumẫu
số, ta
tử sốthế
củanào?
phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ
nguyên mẫu số.


Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số
ta làm thế nào?
Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta trừ
tử số của phân số thứ nhất cho tử số của
phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.


4
1.Ví dụ: Một cửa hàng có 5 tấn đường, cửa hàng đã bán

được 2 tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần
3
của tấn đường ?

4 2=
Ta phải thực hiện phép tính:
5 3?
* Quy đồng mẫu số hai phân số:


4 4 × 3 12
2 2 × 5 10
=
=
=
=

5 5 × 3 15
3 3 × 5 15

* Trừ hai phân số:

4

2

5

3

=

12 10
15 15

=

2
15



4 2
=?
Ta phải thực hiện phép tính:
5 3
4

2

5

3

=

12 10
15 15

=

2
15

Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số
hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.


Thực hành

Bài tập 1/ Tính


a)

15 - 7
16 16

;

b) 7 - 3
4
4

;

c)

9 - 3
5
5

;

d)

17 - 12
49
49


Bài tập 1/ Tính:

a)

15
7
16 16

=

c)

9
5

6
9-3
=
=
5
5

- 3
5

15 - 7
8
1
=
=
16
16

2

b) 7
4

d)

- 3
4

=

7-3
4 = 1
=
4
4

17 - 12
17 - 12
5
=
=
49
49
49
49


Bài tập 2/ Rút gọn rồi tính:


a)

c)

2
3
3
9

3
2

-

4
8

=

b) 7 - 15
5
25

d)

11
6
4
8



Bài tập 2/ Rút gọn rồi tính:

2
3
a)
3
9

2
= ?
3

1
3

1
3:3
3
=
=
9
9:3
3

=

1
3


b)

7
3
7
15
=
25
5
5
5

=

4
5


Bài tập 2/ Rút gọn rồi tính:

c) 3 - 4 =
2
8

d)

3
1
2

2

11
3
11
6
4
4
8 = 4

=

=

2
2

8
=
4

=

1

2


Bài 3 trang 129
Tại hội khỏe Phù Đổng toàn quốc lần

thứ VI năm 2004, số huy chương vàng
của đoàn học sinh tỉnh Đồng Tháp bằng
5
tổng số huy chương
của đoàn đã giành
19 huy chương bạc và huy
được, còn lại là
chương đồng. Hỏi số huy chương bạc và
huy chương đồng của đoàn Đồng Tháp
bằng
baoTẮT:
nhiêu phần tổng số huy chương
TÓM
mà đoàn đã giành được
?
5
Huy chương vàng:
tổng
19
số.
Huy chương bạc và đồng: . . . . tổng số?
các con làm bài tập này ra vở ơly


Bài 1.Tính:( 130)

4 1
a. −
5 3


=

5 3
b. −
6 8

12

5

=

7

15 15 15

c.

8 2

7 3

5 3

d.
3 5


Bài 1. Tính:


11
5
3
40
18
22
b. − =

=
=
6 8 48 48 48 24

5 3 25 9 16
− =
− =
d.
3 5 15 15 15

8 2 24 14 10
− = − =
c.
7 3 21 21 21


Bài 1. Tính:

5 3 40 18 22 11
=
b. − =


=
6 8 48 48 48 24

5 3 20 9 11
− =

=
6 8 24 24 24


Bài 2. Tính: Các em làm bài ra vở ôly


Bài 3: Trong một công viên có 6 diện tích trồng hoa và
7
2
cây xanh, trong đó diện tích của công viên đã trồng
5
hoa. Hỏi diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần
diện tích của công viên?


Bài 3:

6
Diện tích trồng hoa và cây xanh: diện tích công viên
2
7
Diện tích trồng hoa:
diện tích công viên


5

Diện tích cây xanh: … diện tích công viên?
Bài giải
Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần diện tích của công viên là :

6 2 16
− =
(diện tích)
7 5 35
Đáp số:

16
35

diện tích


TÓM TẮT:
5
Huy chương vàng:
tổng số.
19
Huy chương bạc và đồng: . . . . tổng số?
Bài giảiCách 1
Số huy chương bạc
và đồng chiếm
số phần là:
19 5

14
=
(tổng
19 19 19
số
14
huy
19
chương)
Đáp số:
(tổng

Cách 2
Bài giải
Số huy chương bạc
và đồng chiếm
số phần là:
14
5
1- 19 = 19

số

(tổng

14
19huy

chương)
Đáp số:


(tổng



×