Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide bài giảng toán lớp 1 trừ các số tròn chục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.43 KB, 10 trang )


Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2015
Toán:

Kiểm tra bài cũ
1. Tính:

40
+
20
60

10
+
70
80


40 + 20 = ?
A) 50
B) 20
C) 60

Đúng
Đúng rồi
rồi
Câu
Câu trả
trả lời
lời của
của bạn


bạn là
là ::
Câu
Bạn
trả
đã
trả
chính
đúng
Câu
Bạn
trả lời
lời
đãchưa
chưa
trảlàlời
lời
chính
đúngxác
xác
Câu
trả
lời
đúng
:
Câu trả lời đúng là :
Chưa
Chưa hoàn
hoàn thành
thành


Sai
Sai rồi
rồi

Kết quả
xóa
Kết
quả xóa


Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2015
Toán:

Chục Đơn vị

-5
2
3
?
50 - 20 = 30

0
0
0

50
20
30


•0 trừ 0 bằng 0 , viết 0
•5 trừ 2 bằng 3 , viết 3


Thứ sáu ngày 21 tháng 2 năm 2014
Toán:
Trừ các số tròn chục

1/ Tính :


40
20
20



80

50
30



90
10
80




70
30
40



90
40
50



60
60
00


Thứ sáu ngày 21 tháng 2 năm 2014
Toán:
Trừ các số tròn chục

2/ Tính nhẩm :
50 – 30 = ?
Nhẩm : 5 chục – 3 chục = 2 chục
Vậy :
50 – 30 =
20
40 – 30 = 10

80 – 40 = 40


70 – 20 = 50

90 – 60 = 30

90 – 10 = 80

50 – 50 = 0


Thứ sáu ngày 21 tháng 2 năm 2014
Toán:
Trừ các số tròn chục
3/ An có 30 cái kẹo, chị cho An thêm 10 cái nữa.
Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái kẹo ?
Tóm tắt :
An có

: 30

cái kẹo

Thêm

: 10

cái kẹo

Có tất cả : …… cái kẹo ?


Bài giải :
Số cái kẹo An có tất cả là :
30 + 10 = 40 (cái kẹo)
Đáp số : 40 cái kẹo


Thứ sáu ngày 21 tháng 2 năm 2014
Toán:
Trừ các số tròn chục

>
4/ < ?
=

50 – 10 …..
> 20
< 40
40 – 10 …..

30 ……
= 50 - 20


Thứ sáu ngày 21 tháng 2 năm 2014
Toán:
Trừ các số tròn chục

Nối phép tính với kết quả đúng
30 - 10
80 - 40


50
20
30
40

50 - 20
70 - 20




×