Tên Bài Dạy : TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. MỤC TIÊU :
+ Bước đầu giúp học sinh:
- Biết làm toán trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện
phép tính )
- Tập trừ nhẩm 2 số tròn chục trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các bó, mỗi bó có 10 que tính ( 1 chục )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Nêu các số tròn chục
+ Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính : 30 + 20 = ? ; 50 + 10 =
?
+ Học sinh làm vào bảng con
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu trừ các số tròn
chục
Mt : Học sinh biết cách trừ 2 số tròn
chục
- Giáo viên giới thiệu bài, ghi đề bài lên
bảng
- Hướng dẫn học sinh lấy 50 que tính (5
bó que tính )
- Hướng dẫn học sinh nhận biết 50 gồm
5 chục và 0 đơn vị. Giáo viên viết lên bảng (
giống SGK )
-Tiến hành tách 20 que tính ra ( 2 bó que
tính )
- Giáo viên viết lên bảng ( giống SGK)
-Học sinh thao tác trên que tính
-Học sinh nhận biết 20 gồm 2
chục và 0 đơn vị
-Học sinh thao tác tách 2 bó
que tính ra khỏi 5 bó que để nhận biết
còn lại 3 bó que tính = 30 que tính
-Chú ý :
thao tác “tách ra”
tương ứng với
phép trừ
- Số que
tính còn lại gồm 3
bó chục và 0 que
tính rời
- Viết 3 ở
cột chục và 0 ở cột đơn vị (như SGK)
-Giáo viên hướng dẫn học sinh kỹ thuật
làm tính trừ
-Đặt tính : viết 50 rồi viết 20 sao cho
chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với
đơn vị .Viết dấu kẻ vạch ngang tính từ phải
sang trái
Hoạt động 2 :Thực hành
Mt :Học sinh thực hiện đặt tính, tính
đúng, trừ nhẩm 2 số tròn chục và củng cố giải
toán
Chục
Đơn
vị
5 0
2 0
3 0
- 0 trừ 0
bằng 0 . Viết 0
- 5 trừ 2
bằng 3 . Viết 3
- Vậy 50 –
20 = 30
- Học sinh
nêu lại cách trừ như trên
- Học sinh nêu
50
20
30
-
80
50
-
-
- Cho học sinh mở SGK. Nêu yêu cầu
bài 1
Bài 1 : Cho học sinh tự
làm bài rồi chữa bài
-Gọi học sinh nêu lại cách tính đối với
phép trừ
Bài 2 : Tính nhẩm
-Hướng dẫn học sinh nhẩm : 50 – 30 =
-Ta nhẩm : 5 chục – 3 chục = 2 chục
Vậy : 50 - 30 = 20
-Theo hướng dẫn trên học sinh tự làm
bài
Bài 3 :
-Cho học sinh tự nêu đề toán và tự tóm
tắt rồi giải bài toán và chữa bài
-Gọi 1 học sinh tóm tắt đề bài
cách tính
-Học sinh tự làm bài
-Học sinh chữa bài theo từng
cột
-Tóm tắt :
Có : 30 cái kẹo
Cho thêm : 10 cái
kẹo
Có tất cả : … cái
kẹo ?
- 1 học sinh giải bài toán trên bảng
Bài 4 : Cho học sinh tự
làm bài rồi chữa bài
Bài giải :
Số kẹo An có tất cả :
30 + 10 = 40 ( cái kẹo )
Đáp số : 40 cái kẹo
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học – tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
- Dặn học sinh học lại bài, làm các bài tập trong vở Bài tập toán
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
5. Rút kinh nghiệm :
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh:
- Củng cố về làm tính trừ ( đặt tính, tính ) và trừ nhẩm các số tròn chục
(trong phạm vi 100)
- Củng cố về giải toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các bài tập 1, 2 , 3 viết sẵn trên bìa cứng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị SGK. Phiếu bài tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ? ( Trừ các số tròn chục )
+ 2 em lên bảng : 90 – 20 =
60 – 40 =
80
40
-
70
70
-
+ Học sinh dưới lớp làm bảng con ( Tổ 1 + tổ 2 ) ( tổ 3 +
tổ 4 )
+ Nhận xét, yêu cầu học sinh nêu cách tính theo cột dọc và tính nhẩm
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
Hoạt động 1 : Luyện làm tính
Mt : Củng cố về làm tính trừ và trừ
nhẩm các số tròn chục
-Cho học sinh mở SGK
- Em hãy nêu cách đặt tính bài 70 – 50
-Em hãy nêu cách trừ 70 – 50 theo cột
dọc
-Học sinh lặp lại đầu bài (3 em )
-1 học sinh nêu yêu cầu bài 1
- Viết 70 rồi viết 50 sao cho chục
thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với
đơn vị .Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang rồi
tính .
-
Giáo viên đính các phép tính
ở
bài 1
lên bảng và yêu cầu học sinh làm vào bảng con
-Gọi 3 em lên bảng chữa bài
Bài 2 : Điền số vào vòng
tròn và ngôi sao. Giáo viên tổ chức cho
học sinh thi đua 2 tổ
-Giáo viên đính hình bài 2 lên bảng ( 2
bảng ) yêu cầu học sinh mỗi tổ xếp hàng 1, khi
có lệnh của giáo viên, em đầu tiên của mỗi tổ
sẽ tìm số đúng đính vào vòng tròn thứ nhất, em
thứ 2 tiếp tục tìm số đúng đính vào vòng tròn
thứ 2 . Lần lượt đến em thứ 4 là hết. Tổ nào
làm nhanh hơn và đúng thì tổ đó thắng .
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương tổ
thắng
Hoạt động 2:Trò chơi
Mục tiêu:Rèn cách nhẩm nhanh.
*Bài 3 : Đúng ghi Đ , sai ghi S
-Giáo viên gắn các phép tính của bài 3
lên bảng ( 2 bảng ). Yêu cầu học sinh cử đại
diện của đội lên thi đua gắn chữ Đ hay S vào
sau mỗi phép tính.
-
Ta l
ấ
y 0 tr
ừ
0 b
ằ
ng 0 , vi
ế
t 0
7 trừ 5 bằng 2 , viết 2
-Vậy 70 – 50 =20
-Mỗi dãy bàn làm 2 phép tính
theo yêu cầu của giáo viên
-Học sinh tự chữa bài
-Học sinh nêu yêu cầu của bài
tập
-Học sinh cử 4 em /tổ tham gia
trò chơi
- Chơi đúng luật
-Học sinh dưới lớp cổ vũ cho bạ
n
- 20 - 30 -
9
0
-
Giáo viên nh
ậ
n xét, k
ế
t lu
ậ
n
:
*Phần a) sai vì kết quả thiếu cm
*Phần c) sai vì tính sai
Nghỉ 5 phút
Hoạt động 3 : Giải toán
Mt : Học sinh biết trình bày bài toán
giải trên giấy
-Yêu cầu học sinh đọc bài toán 4. Giáo
viên treo bảng tóm tắt bài toán
-Giáo viên cho học sinh tự suy nghĩ giải
bài toán vào phiếu bài tập
-Lưu ý học sinh trước khi giải đổi 1
chục cái bát bằng 10 cái bát
-Giáo viên sửa bài
Bài 5 : Điền dấu + , - vào
chỗ chấm
-Học sinh làm miệng
-Giáo viên yêu cầu 3 em lên bảng sửa
bài ( có thể dùng thanh cài ).
20
+ 10
-Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Học sinh gắn xong giải thích vì
sao đúng, vì sao sai
a) 60 cm – 10 cm = 50
b) 60 cm - 10 cm = 50 cm
c) 60 cm – 10 cm = 40 cm
Đ
S
S
-Nhà Lan có 20 cái bát, Mẹ mua
thêm 1 chục cái nữa. Hỏi nhà Lan có tất
cả bao nhiêu cái bát ?
-Học sinh tự giải bài toán
-1 em lên bảng giải
-Học sinh tự nêu yêu cầu của bài
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về ôn lại cách đặt tính, cách tính
- Chuẩn bị bài : Điểm ở trong và ở ngoài 1 hình
5. Rút kinh nghiệm :