Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

slide bài giảng phép trừ phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.45 KB, 15 trang )

Chào mừng quý thầy cô tới
dự giờ môn Toán lớp 6I1


Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu và quy tắc cộng hai phân số khác mẫu.
Câu 2: Áp dụng


Hai số nguyên đối
nhau nếu tổng của
chúng bằng 0
a + (-a) = 0

Với a, b là số
nguyên thì:
a-b=a+(-b)

Tổng hai phân số bằng 0 thì hai
phân số ấy có quan hệ gì?

Trừ hai phân số có giống quy
tắc trừ hai số nguyên???


Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Số đối
?1: Làm phép cộng
3 3
  0


5 5
2 2
  0
3 3
3
3
Khi đó
và ngược lại
5 là số đối của phân số 5
3
3
Hai phân số và
là hai số đối nhau
5
5


?2: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống
2
2 2
Cũng vậy, ta nói là số đối của phân số
;

3
3 3
2
2
2
số đối của phân số ; hai phân số và
là hai số

3
3
3
đối nhau


Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
a
a
Kí hiệu số đối của phân số
là , ta có:
b
b
a a
( ) 0
b
b
a
a a a
 

(vì đều là số đối của phân số b )
b b b


2. Phép trừ phân số:
1 2
1 2
?3: Tính rồi so sánh:  và  ( )

3 9
3
9
1 2 3 2 1
Ta có:    
3 9 9 9 9
1 2 3 2 3  (2) 1
( )  ( ) 

3
9
9
9
9
9
1 2 1 2
�   ( )
3 9 3
9

Quy tắc: Muốn trừ một phân sô cho một phân số,
ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
a c a c
  ( )
b d b
d


VD: Tính
1 2

a. 
5 3
b. 2  ( 4 )
9
5
Giải
1 2 1 2
3 10 7
)
a.    ( )   (
5 3 5
3
15
15
15
2

4
2
4
10
36
46
b.  ( )     
9
5
9 5 45 45 45


Các bước thực hiện phép trừ phân số

Bước 1: tìm số đối của số trừ
a c a c
Bước 2: áp dụng quy tắc trừ phân số b  d  b  ( d )
Bước 3: quy đồng mẫu số
Bước 4: thực hiện cộng phân số có cùng mẫu

Nhận xét: Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của
phép cộng (phân sô).


?4 Tính
3 1
a.  ( )
5
2
2 3
( )
c.
5
4

5 1

b.
7 3
1
d. 5 
6

Bài 59 SGK/33

11 7

e.
36 24

5 5
( )
g.
9
12


?4
3 1 3 1 6 5 11
a. 5  ( 2 )  5  2  10  10  10
5 1 5 1 15 7 22
b. 7  3  7  ( 3 )  21  ( 21 )  21
2 3 2 3 8 15 7
c.
( ) 
   
5
4
5 4 20 20 20
1
1 30 1 31
d. 5  6  5  ( 6 )  6  ( 6 )  6


Bài 59 SGK/33

e. 11  7  11  7  22  21  43
36 24 36 24 72 72 72
5 5 5 5 20 15 5
( )   
 
g.
9
12
9 12 36 36 36


Bài 60 SGK/33
3 1
a. x  
4 2
1 3
x 
2 4
2 3
x 
4 4
5
x
4

5
7 1
x  
b.
6

12 3
5
7 4
x  
6
12 12
5
3
x 
6
12
5 3
x 
6 12
5 3
x 
6 12
10 3
x

12 12
13
x
12


13
45

-


2
45

=

11
45

-

+

-

2
45

7
45

1
5

+

=
1
3


=

=
-

1
9

=
=

4
9


Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc định nghĩa số đôi, quy tắc trừ hai phân
số
- Nắm được các bước thực hiện phép trừ phân số.
- Hoàn thành tốt bài 59 SGK/33, làm bài 61 đến 66
SGK/33,34.



×