Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

slide bài giảng số nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.56 KB, 16 trang )

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
VỚI LỚP 6A1 MÔN TOÁN

GV: Nguyễn Tiến Đức

Năm học : 2018 - 2019


Kiểm tra bài cũ

-

Thế nào là ước, là bội của một số ? Nêu cách tìm ước của một số ?

Bài tập :
Tìm các ước của a trong bảng sau

Số a
Các ước của a

2

3

4

5

6



Trả lời

-

-

Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.

Ta có thể tìm các ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết
cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.

Bài tập : Tìm các ước của a trong bảng sau

Số a
Các ước của a

2

3

4

1;2

1;3

1;2;4

5
1;5


6
1; 2; 3; 6


§ 14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
1. Số nguyên tố. Hợp số

Để kiểm tra một số là số nguyên tố hay hợp số, ta làm như

- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và
chính nó.

Số a

- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Các ước
của a

Bàinào
tập?:
thế
2
3
4
5
6
Trong các số 7, 8, 9 số nào là số nguyên tố, số nào là
hợp số ? Vì sao ?
1;2

1;3

1;2;4

1;5

1 ; 2; 3 ;
6

Trả lời :
Trong các số 7, 8, 9 thì số 7 là số nguyên tố vì chỉ có
hai ước là 1 và chính nó. Còn hai số 8 và 9 là hợp số
do có nhiều hơn 2 ước.


- Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là những số nào ?
- Số nào không là số nguyên tố cùng không là hợp số ?

Số nguyên tố

0

1
Hai số
đặc biệt

2

3


4

5

6

7
Hợp số

8

9

10


§ 14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
1. Số nguyên tố. Hợp số
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và
chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

* Chú

ý:

a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số

b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7.


2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30


31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45


46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60


61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75


76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90


91

92

93

94

95

96

97

98

99


2
11

3

5

13

7


9

17

19
29

23
37

31
41

43

47
59

53
67

61
71

79

73
83
97

Ta được 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100


§ 14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
1. Số nguyên tố. Hợp số
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và
chính nó.

Bài tập 115 trang 47 SGK
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?

- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67
* Chú

ý:

a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số

b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7.

2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100

Các số nguyên tố không vượt quá 100 là : 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19,
23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97

Trả lời :

-


Số nguyên tố là 67

-

Hợp số là 312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311


Baûng soá nguyeân toá ( nhoû hôn 1000 )
2

79

191

311

439

577

709

857

3

83

193


313

443

587

719

859

5

89

197

317

449

593

727

863

7

97


199

331

457

599

733

877

11

101

211

337

461

601

739

881

13


103

223

347

463

607

743

883

17

107

227

349

467

613

751

887


19

109

229

353

479

617

757

907

23

113

233

359

487

619

761


911

29

127

239

367

491

631

769

919

31

131

241

373

499

641


773

929

37

137

251

379

503

643

787

937

41

139

257

383

509


647

797

941

43

149

263

389

521

653

809

947

47

151

269

397


523

659

811

953

53

157

271

401

541

661

821

967

59

163

277


409

547

673

823

971

61

167

281

419

557

677

827

977

67

173


283

421

563

683

829

983

71

179

293

431

569

691

839

991

73


181

307

433

571

701

853

997


§ 14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
1. Số nguyên tố. Hợp số
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và
chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

* Chú

Bài tập 116 trang 47 SGK
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu

∈∉

hoặc vào ô vuông cho đúng


ý:

a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số

b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7.

83  P

91  P

;

15  N

;

P N

Trả lời :
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100



83  P

91  P

;


Các số nguyên tố không vượt quá 100 là : 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19,
23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97



15  N

;

P N




,




Bài tập
Bài tập 118 trang 47 SGK
Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ?
a) 3 . 4 . 5 + 6 . 7

c) 3 . 5 . 7 + 11 . 13 . 17

b) 7 . 9 . 11 . 13 – 2 . 3 . 4 . 7

d) 16354 + 67541


Trả lời :

3.4.5 M3
(3.4.5+ 6.7) M3
⇒
6.7 M3  và (3.4.5+ 6.7) > 3
nên 3 .4 .5 + 6 . 7 là hợp số


Bài tập trắc nghiệm

Bài 122 trang 47 SGK


TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ

Ơ

R

A

T

Ô

X

T


E

N

11

9

10

2

5

0

2

3

7

T : Số nguyên tố nhỏ nhất
R : Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô : Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ : Số nguyên tố nhỏ nhất có hai chữ số
E : Số nguyên tố lẻ bé nhất
X : Số không là số nguyên tố và cũng không là hợp số
A : Hợp số nhỏ nhất có hai chữ số

N : Số nguyên tố lớn nhất có một chữ số


ẫRATOSTHẩNE
(-ra-tụ-xten)
Nhaứ toaựn hoùc coồ Hi laùp
276 194 TCN

SNG RATễXTEN : mt trong nhng phng phỏp c nht lp bng cỏc s nguyờn t t bng cỏc s t
nhiờn; do nh bỏc hc c Hi Lp ấratụxten (ẫratosthốne) th k 3 TCN ra. tỡm cỏc s nguyờn t nh
hn hay bng n, ta vit dóy s t nhiờn t 1 n n. Trc tiờn gch i s 1. S bộ nht trong cỏc s cũn li
(s 2) l s nguyờn t. Gch tt c cỏc s sau s 2 m chia ht cho 2. S bộ nht trong cỏc s cũn li v ln
hn 2 (s 3) l s nguyờn t. Gch tt c cỏc s sau s 3 m chia ht cho 3. S bộ nht trong cỏc s cũn li
v ln hn 3 (s 5) l s nguyờn t. C lm nh vy, cỏc s cũn li (khụng b gch) l cỏc s nguyờn t.


§ 14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
1. Số nguyên tố. Hợp số
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và
chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

* Chú

ý:

a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số

b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7.


2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100

Các số nguyên tố không vượt quá 100 là : 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19,
23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97

Hướng dẫn về nhà
Làm bài 117 ; 118 c,d ; 119 trang 47 SGK



×