Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

slide bài giảng tình thái từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.91 KB, 13 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC DẦU TIẾNG

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH

Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞnh – THCS TÒ Lç


KiÓm tra bµi cò
Thế

nào là trợ từ,thán từ? Em hãy tìm một số trợ từ,thán
từ thường dùng.

Trợ từ : Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để

nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật,sự việc được
nói đến ở từ ngữ đó.
Một số trợ từ thường dùng : những,có,chính, đích,ngay
Thán từ : Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm,cảm xúc của
người nói hoặc dùng để gọi đáp
Một số thán từ :
-Thán từ bộc lộ tình cảm,cảm xúc :a, ái, ơ, ôi, ô hay, than ôi, trời
ơi,…
- Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ,…


Đọc đọan văn sau :
“Chừng như lúc nãy thấy bắt cả chó lớn,chó con,cái Tí vẫn tưởng những con
vật ấy sẽ đi thế mạng cho mình,cho nên nó đã vững dạ ngồi im.Bây giờ nghe
mẹ giục nó phải đi,nó lại nhếch nhác mếu khóc :
-U nhất định bán con đấy ư? U không cho con ở nhà nữa ư? Khốn nạn thân


con thế này! Trời ơi!...Ngày mai con chơi với ai? con ngủ với ai?...”

(Trích “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố)

Câu 1: Câu nào trong đoạn văn trên có chứa thán từ?
a. U nhất định bán con đấy ư?

b.

U không cho con ở nhà nữa ư?

c. Trời ơi!....

d. Con ngủ với ai?

Câu 2 : Thán từ trong đoạn văn trên dùng để bộc lộ cảm
xúc gì của cái Tí?
a. Biểu lộ sự nghi ngờ

c. Biểu lộ sự ngạc nhiên

b. Biểu lộ sự than thở và đau khổ vì bất lực d. Biểu lộ sự chua chát


Tiết 27 :

I. Chức năng của tình thái từ
a.Dựa
Mẹ đi
làm rồibiết

à ?  Chức
năng
emvívềdụ
câu
? ?Khi
bỏ vào
các hiểu
từ in đậmcủa
trong
a,b
tạo câu nghi vấn
mục đích
nói thì
các
câu
vàchia
c đitheo
thì nghĩa
của câu
thay
đổi
như
trong
ví nín
dụ trên
thuộc
loại
câu tạo
nào?
thế

nào?
b.Con
đi ! 
Chức
năng
câu cầu khiến
a.a.
Câu
Mẹ ađithuộc
làm
rồi.
loại câu
nghi vấn
c.Thương
thay…..
 Chức
năng
tạoCon
sắc nín.
thái biểu cảm.
b.b.Câu
b thuộc loại câu cầu khiến
d. Em chào cô ạ !  Tạo sắc thái
Thương
cũng
một
kiếpnghi
người
-c.
Câu

không
còn
là câu
câu
c.
kính
Câua
trọng,lễ
c,d
thuộc
phép.
loại
cảm vấn
trở
câu
trần
Khéo
mang
lấy sắc
tài
làm
chi“đi”đơn
?nữa
Vậymà
các
từ thành
“à”trong
câu
a, thuật
từ

trong
b và từcòn
“thay”
trong
câu
c
- Câucâu
b không
là câu
cầu
khiến
Từ “ạ”
trong câu:năng
Em chào
có? công
dụng,chức
gì? cô ạ !
-Biểu
Câuthị
c không
là cảm
câu cảm
sắc tháicòn
tình
gì củathán
người nói ?

1. Ph©n tÝch vÝ dô
a. - Mẹ đi làm rồi à ?
b. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi,xoa đầu tôi

hỏi,thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế
nức nở.Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín đi !
(Nguyên Hồng,những ngày thơ ấu)

c. Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
(Nguyễn Du,Truyện Kiều)

d. Em chào cô ạ !


Tiết 27 :

I.Chức năng của tình thái từ
1. Ph©n tÝch vÝ dô
a. Mẹ đi làm rồi à ?  Chức năng
tạo câu nghi vấn
b.Con nín đi !  Chức năng tạo câu
cầu khiến

* Qua các ví dụ đã phân tích ở bên
giúp ta hiểu được các từ : à, đi,thay,
ạ…tạo sắc thái riêng cho câu nên ta
gọi đó là tình thái từ hay là các trợ từ
tình thái

c.Thương thay…..  Chức năng tạo
sắc thái biểu cảm.
d. Em chào cô ạ !  Tạo sắc thái

kính trọng,lễ phép.
à, đi,thay, ạ…

Tình thái từ

? Qua các ví dụ đã tìm hiểu em hãy
cho biết tình thái từ có công dụng và
chức năng gì?


Tiết 27 :

I. Chức năng của tình thái từ
1. Ph©n tÝch vÝ dô
2.Kết luận
* Tình thái từ là những từ được
thêm vào câu để tạo câu nghi vấn,
câu cầu khiến, câu cảm thán và để
biểu thị sắc thái tình cảm của người
nói.
* Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử,
chứ,chăng….
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với,.
- Tình thái từ cảm thán : thay,sao….
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình
cảm : ạ, nhé, cơ, mà,……

? Qua các từ in đậm “ à, đi,thay, ạ ”
đã tìm hiểu trong ví dụ em có thể

chia chúng thành những loại nào và
chỉ ra các tình thái từ tương ứng ?

Ghi nhớ 1: Sgk/81


Tiết 27 :

I.Chức năng của tình thái từ
II.Sử dụng tình thái từ
1. . Ph©n tÝch vÝ

a. Hỏi trong hoàn cảnh thân mật bằng
vai .
b. Hỏi lễ phép trong hoàn cảnh người
dưới hỏi người trên.
c. Cầu khiến thân mật bằng vai
d. Cầu khiến lễ phép trong hoàn cảnh
ngưòi nhỏ tuổi nhờ người lớn tuổi

? Vậy
Các khi
câusử
dưới
dụng
sẽ tình
như thái
thế nào
từ cần
nếu

chú ý điều
chúng
ta sửgì?
dụng tình thái từ không
Ví dụ
: ?
phù
hợp
Các tình thái từ in đậm dưới
đây được dùng trong những
- Sẽhoàn
không
tạogiao
được
sắc
thái
cảnh
tiếp
nào
? thân
mật(quan
hay lễ
giao
tiếp
hệphép
tuổi trong
tác, thứ
bậc

hội, tình cảm)

a.
b.
c.
d.

Bạn chưa về à ?
Thầy mệt ạ ?
Bạn giúp tôi một tay nhé !
Bác giúp cháu một tay ạ !


2. Kết luận
Cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hồn cảnh giao tiếp
Ghi nhớ 2: Sgk/81
- Qua bài học chúng ta cần chú ý các đơn vị kiến thức :
1. Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu
tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để
biểu thò các sắc thái tình cảm của người nói.
2. Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng…
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,…
- Tình thái từ cảm thán: thay, sao,…
-Tình thái từ biểu thò sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà,

3. Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù
hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc
xã hội, tình cảm,……)


Tiết

27

TÌNH THÁI TỪ

III.Luyện tập
Bài 1: Xác định tình thái từ
b. nào
i. Kia

c. chứ

e. với

Còn lại không phải là
tình thái từ


Bài 2.Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ
a.chứ :
nghi vấn
b. chứ:
nhấn mạnh đều
muốn khẳng đònh
c.Ư
: hỏi, thái độ phân
vân.
d. Nhỉ :
hỏi, thái độ thân
mật.
e. Nhé : dặn dò, thân mật.

g. Vậy :
miễn cưỡng, không
hài lòng
h. cơ mà : thuyết phục


Bài 3. Đặt câu với tình thái từ
-Mẹ đây mà !
-Cháu làm gì đấy ?
-Hay quá đi chứ lị !
-Đi chơi thôi !
-Cho em đi xem phim cơ !
-Thế thì đi ngủ vậy .
Bài 4. SGK Tr 83


Hoùc baứi
cuừ:
Học thuộc 2 ghi nhớ SGK.
Làm bài tập còn lại SGK tr83



Soaùn baứi
mụựi:

Tiết 28: Luyn tp vit on vn t s kt
hp miờu t v biu cm



Xin cảm
ơn các
quý thầy
cô đã



×