Tải bản đầy đủ (.ppt) (88 trang)

Nguyên lí thống kê_chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.56 KB, 88 trang )

CHƯƠNG 4
CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG CÁC MỨC ĐỘ
CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ-XÃ HỘI
CÁC CHỈ TIÊU
1-SỐ TUYỆT ĐỐI
2-SỐ TƯƠNG ĐỐI
3-ĐO LƯỜNG KHUYNH HƯỚNG TẬP TRUNG
4-ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN
SỐ TUYỆT ĐỐI
1-SỐ TUYỆT ĐỐI LÀ GÌ? Ý NGHĨA? ĐẶC ĐIỂM
2-ĐƠN VỊ TÍNH
3-CÁC LOẠI SỐ TUYỆT ĐỐI
Tình hình SXKD ñòa phöông X, naêm N-N+1
BÀI …
DOANH
NGHIEÄP
GIÁ S N XU T   (Tri u ñ ồng)
T T N
NĂM N+1
KẾ HOẠCH THỰC TẾ
(1) (2)
(3) (4)
A 6,450 6,750 9,225
B 15,900 18,000 21,300
C 7,500 8,250 6,450
D 1,800 1,950 1,950
ĐP X
31,650 34,950 38,925
Tình hình SXKD ñòa phöông X, naêm N-N+1
DOANH
NGHIỆP


GTSX
(Triệu
đồng)
Tỷ lệ GTSX từng DN so với TS
(%)
A
6,450
(6,450/31,650)*100 = 20.38
B
15,900 50.24
C
7,500 23.70
D
1,800 5.69
ĐP “X” 31,650 100.00
KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA VÀ ĐẶC ĐIỂM
1-SỐ TUYỆT ĐỐI LÀ GÌ? Ý NGHĨA? ĐẶC ĐIỂM
2-ĐƠN VỊ TÍNH
3-CÁC LOẠI SỐ TUYỆT ĐỐI
KHÁI NIỆM
SỐ TUYỆT :(con soá-ñôn vò tính) BIỂU HIỆN
QUY MÔ, KHỐI LƯỢNG CỦA HIỆN TƯỢNG
KINH TẾ-XÃ HỘI TRONG ĐIỀU KIỆN THỜI
GIAN VÀ KHÔNG GIAN NHAÁT ÑÒNH.
Ý NGHĨA
-GIÚP CHÚNG TA NHẬN THỨC QUY MÔ, KHỐI
LƯỢNG CỦA HIỆN TƯỢNG...
-LÀ CƠ SỞ ĐỂ TÍNH SỐ TƯƠNG ĐỐI
-DÙNG ĐỂ XÂY DỰNG CÁC CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH…, DỰ BÁO, TOÅNG KEÁT THÖÏC HIEÄN….

ĐẶC ĐIỂM
-MỖI SỐ TUYỆT ĐỐI (CON SOÁ-ÑÔN VÒ TÍNH)
TRONG THỐNG KÊ BAO GIỜ CŨNG GẮN VỚI
MỘT NỘI DUNG (KINH TẾ -XÃ HỘI), KHÔNG
GIAN VÀ THỜI GIAN NHẤT ĐỊNH.
-THU THẬP TỪ ĐIỀU TRA
ĐƠN VỊ TÍNH
-ĐƠN VỊ HIỆN VẬT
-ĐƠN VỊ THỜI GIAN LAO ĐỘNG
-ĐƠN VỊ TIỀN TỆ.
ĐƠN VỊ HIỆN VẬT

N V T NHIÊN   : CON, CHI C, CÁI…

N V QUY NH (QUY C)    : m, kg, a, ha …
=> v n d ng :ch t ng h p các phần tử cùng tính chất.    
3. N V QUY I   :DÙNG một đối tượng làm chuẩn, QUY
ĐỔI CÁC đối tượng khác THEO đơn v CHUẨN
1kg thóc = 5 kg khoai lang (=10 kg khoai mì = 2kg bắp hạt)
4 N V HÀNH CHÍNH  : XÃ, HUY N….
ĐƠN VỊ TIỀN TỆ
-đồng (VND), đô la (USD)…
=>ƯU :TỔNG HỢP CÁC ÑOÁI TÖÔÏNG CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG VÀ ĐƠN
VỊ ĐO LƯỜNG KHÁC NHAU.
=>HẠN CHẾ : GIÁ CẢ LUÔN THAY ĐỔI NÊN SO SAÙNH THEO TH I 
GIAN SEÕ KHOÂNG CHÍNH XAÙC
=>BIỆN PHÁP :DÙNG GIÁ SO SÁNH HAY GIÁ CỐ ĐỊNH (NN QUY ĐỊNH
: 1970,1989, 1994, TỶ LỆ LẠM PHÁT)
ĐƠN VỊ THỜI GIAN LAO ĐỘNG
-GIỜ CÔNG, NGÀY CÔNG …

-ÁP DỤNG:
+TÍNH THỜI GIAN LAO ĐỘNG HAO PHÍ TT ĐỂ SXSP
+XD ĐỊNH MỨC THỜI GIAN CHO SXSP VÀ QUAÛN LYÙ
+TÍNH NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG (…sản phẩm/giờ)
CÁC LOẠI SỐ TUYỆT ĐỐI
1-THỜI KỲ
2-THỜI ĐIỂM
VÍ D : S tuy t Ụ ố ệ đ i th i kố ờ ỳ
Có tình hình sản xuất của công ty X, các tháng Q4/N
CHỈ TIÊU
THÁNG 10 THÁNG 11 THÁNG 12
1. GIÁ TRỊ SẢNXUẤT (trđ)

3,400

3,550
4,000
VÍ D : S tuy t Ụ ố ệ đ i th i ố ờ đi mể
Có tình hình sản xuất của công ty X, các tháng Q4/N
CHỈ TIÊU
31/10 30/11 31/12
2. SỐ CNSX CUỐI KỲ (người)
320 310
326
SỰ GIỐNG NHAU,KHÁC NHAU
1-KHÁC NHAU : THỜI GIAN
-THỜI KỲ : CÙNG CHỈ TIÊU, CỘNG LẠI ĐƯỢC
-THỜI ĐIỂM : CÙNG CHỈ TIÊU, C NG KHÔNG CÓ Ý NGHĨA
2-GIỐNG NHAU: CÁC YẾU TỐ CÒN LẠI CỦA S TUY T IỐ Ệ ĐỐ
HẠN CHẾ

-KHƠNG SO SÁNH HAI HIỆN TƯỢNG CÙNG
LOẠI KHÁC NHAU VỀ QUY MƠ.
-KHÔNG PHẢN ÁNH CHÍNH XÁC VỀ BẢN
CHẤT HIỆN TƯNG
SO SÁNH VÀ CHO NHẬN XÉT
Lớp

SỐ SINH VIÊN (người)
A B
5 10 0
6 20 6
7 30 24
8 40 30
Cộng 100 60
SO SÁNH VÀ CHO NHẬN XÉT
Lớp
Điểm
A B
SV
(người)
Tỷ trọng
(%)
SV
(người)
Tỷ trọng
(%)
5 10 10 0 0
6 20 20 6 10
7 30 30 24 40
8 40 40 30 50

Cộng 100 100 60 100
BQ 7.0 7.4
SỐ TƯƠNG ĐỐI
1-KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA VÀ ĐẶC ĐIỂM.
2-CÁC LOẠI SỐ TƯƠNG ĐỐI VÀ VẬN DỤNG
KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA VÀ ĐẶC ĐIỂM.
1-KHÁI NIỆM
2-Ý NGHĨA
3-ĐẶC ĐIỂM.
KHÁI NIỆM
SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ LÀ CHỈ TIÊU
BIỂU HIỆN QUAN HỆ SO SÁNH (hoặc thiết lập
quan hệ tỷ lệ giữa) GIỮA HAI MỨC ĐỘ… CỦA
HIỆN TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Ý NGHĨA
1- LẬP CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
2-Đ../GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH.
3-N.CỨU CƠ CẤU CÁC BỘ PHẬN TRONG TỔNG THỂ.
4-Đ.GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN THEO THỜI GIAN CỦA HT
5-SS CAÙC BỘ PHẬN TRONG MỘT TỔNG THỂ
6-SS 2 MỨC ĐỘ CỦA 1 HT, CÙNG T.GIAN, KHÁC VỀ K.GIAN
7-S.DỤNG KHI MUỐN GIỮ BÍ MẬT SỐ TUYỆT ĐỐI…
ĐẶC ĐIỂM
MỖI SỐ TƯƠNG ĐỐI LÀ QUAN HỆ SO SÁNH (tỷ lệ) GIỮA
HAI MỨC ĐỘ CỦA CÙNG HOẶC KHÁC CHÆ TIEÂU:
-MỨC ĐỘ Ở TỬ SỐ : NGHIÊN CỨU
-MỨC ĐỘ Ở MẪU SỐ : SO SÁNH
2002 GTSX.TH.
2003 TH TSX.G
DNA 2003, TH. CN,

DNA 2003, TH TSX.G

×