Chương 5
DÃY SỐ THỜI GIAN
NỘI DUNG
1.KHÁI NIỆM, CẤU THÀNH VÀ Ý NGHĨA
2.CÁC LOẠI DÃY SỐ THỜI GIAN
3.CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DSTG
4.DỰ ĐOÁN …CỦA CHỈ TIÊU..TƯƠNG LAI
KHÁI NIỆM
DÃY SỐ THỜI GIAN LÀ DÃY CÁC TRỊ SỐ
CỦA một hoặc một số CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
ĐƯỢC SẮP XẾP THEO THỨ TỰ THỜI GIAN
VÍ DỤ
Có tình hình sản xuất của công ty X, các tháng Q4/N
CHỈ TIÊU
THÁNG 10 THÁNG 11 THÁNG 12
1. GIÁ TRỊ SẢNXUẤT (trđ)
3,400 3,550
4,000
2. SỐ CNSX CUỐI KỲ (người)
320 310
326
3.TỶ LỆ HỒN THÀNH KH GTSX (%)
120 105
110
CẤU THÀNH DSTG
GỒM : 2 THÀNH PHẦN
THÔØI GIAN (t
i
)
CHÆ TIEÂU THOÁNG KêEÂ (y
i
)
Ý NGHĨA
•
TÌM HIỂU XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN, TÍNH
QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG.
•
NGHIỆN CỨU ĐẶC ĐIỂM VỀ SỰ BIẾN ĐỘNG
CỦA HIỆN TƯỢNG
•
DỰ ĐOÁN MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG
TRONG TƯƠNG LAI
2.CÁC LOẠI DÃY SỐ THỜI GIAN
–
DÃY SỐ THỜI KỲ
–
DÃY SỐ THỜI ĐIỂM
2.CÁC LOẠI DÃY SỐ THỜI GIAN
CHỈ TIÊU
THÁNG 10 THÁNG 11 THÁNG 12
1. GIÁ TRỊ SẢNXUẤT (trđ)
3,400 3,550
4,000
DÃY SỐ THỜI KỲ
DÃY SỐ THỜI KỲ
•
LÀ DÃY SỐ BIỂU HIỆN SỰ BIẾN ĐỘNG
CỦA HIỆN TƯỢNG NGHIÊN CỨU QUA
TỪNG THỜI KỲ
2.CÁC LOẠI DÃY SỐ THỜI GIAN
CHỈ TIÊU
31/10 30/11 31/12
2. SỐ CNSX CUỐI KỲ (người)
320 310
326
DÃY SỐ THỜI ĐIỂM
DÃY SỐ THỜI ĐIỂM
•
LÀ DÃY SỐ BIỂU HIỆN SỰ BIẾN ĐỘNG
CỦA HIỆN TƯỢNG NGHIÊN CỨU QUA
CÁC THỜI ĐIỂM NHẤT ĐỊNH
CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH
1. MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH THEO THỜI GIAN
2. LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TUYỆT ĐỐI
3. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN
4. TỐC ĐỘ TĂNG (GIẢM)
5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 1% TĂNG (GIẢM) LIÊN HOÀN
MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH THEO TG
•
ĐỐI VỚI DÃY SỐ THỜI KỲ
•
ĐỐI VỚI DÃY SỐ THỜI ĐIỂM
-KHOẢNG CÁCH THỜI GIAN = NHAU
-KHOẢNG CÁCH THỜI GIAN KHÔNG = NHAU
3. KHOẢNG CÁCH THỜI GIAN?
LÀ ĐỘ DÀI GIỮA HAI THỜI GIAN LIỀN NHAU
MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH THEO TG
BÀI
NĂM
1999 2000 2001 2002 2003 CỘNG
GTHH XK
(triệu USD)
698.9 822.5 854.2 1,038.0 1,820.0 5,234.0
GTHH KBQ
(triệu USD)
Giaù trò trung bình… =(698.9+…+1,820)/5 = 1,046.8
ĐỐI VỚI DÃY SỐ THỜI KỲ
n
n
i
i
∑
=
=
1
γ
γ