Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

BAI 6 (t2) KINH TE HOA KY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.28 KB, 11 trang )

Bài 6

Diện tích: 9629 nghìn km2
Dân số: 296,5 triệu người (2005)
Thủ đô: Oa – sin – tơn


I. QUY MƠ NỀN KINH TẾ
1. Quy mơ nền kinh tế lớn nhất thế giới
Dựa vào bảng số liệu 6.3 hãy trả lời các câu hỏi dưới đây:
Toàn thế
giới

40887.8

Hoa Kỳ

11667.5

Châu Âu

14146.7

2. GDP của Hoa Kì kém GDP của

Châu Á

10092.9

2479,2 tỉ USD, nhiều hơn
châu Âu...............



28,5
1. GDP của Hoa Kì =...........%
của thế

giới (năm 2004).

1574,6
của châu Á .................
tỉ USD và

Châu Phi

790.3

Bảng 6.3: GDP của Hoa Kì và một
số châu lục năm 2004 (tỉ USD).

14,7
gấp
............ lần của châu Phi.


I. QUY MÔ NỀN KINH TẾ
2. Nguyên nhân
Dựa vào kiến thức đã học, nêu những nguyên nhân giúp cho
Hoa Kì kể từ năm 1890 nền kinh tế đã vượt Anh, Pháp để giữ
vị trí đứng đầu thế giới cho đến ngày đến nay?
- Vị trí thuận lợi, tài nguyên giàu có
- Lao động đơng, trình độ cao

- Khơng bị chiến tranh tàn phá


II. CÁC NGÀNH KINH TẾ

Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP
phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1960 đến 2004?
Biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì


II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
1. Dịch vụ
Dựa vào thông tin ở mục II.1 sgk, hãy điền những thông tin
cần thiết vào bảng dưới đây:
Các ngành DV
Ngoại thương
(Nhóm 1)

Đặc điểm
- Tổng kim ngạch XNK năm 2004:
- Chiếm:.......... % giá trị ngoại thương của thế giới.
- Cán cân XNK thường xuyên............

- Trình độ phát triển:
Giao thơng vận tải - Hàng khơng:
(Nhóm 2)
- Đường bộ:
- Vận tải biển và đường ống:
Tài chính, thơng - Tài chính:
tin liên lạc, du lịch - Thơng tin liên lạc:

(Nhóm 3)
- Du lịch:


Các ngành DV

Ngoại thương
(Nhóm 1)

Đặc điểm
- Tổng kim ngạch XNK năm 2004: 2,34 nghìn tỉ USD
12 % giá trị ngoại thương của thế giới.
- Chiếm:..........
nhập siêu
- Cán cân XNK thường xun.....................
- Trình độ phát triển: hiện đại và hồn thiện bậc nhất TG

Giao thông vận tải - Hàng không: 30 hãng, vận chuyển 1/3 số hành khách/TG
(Nhóm 2)
- Đường bộ: 6,43 triệu km đg ơ tơ, 226,6 nghìn km đg sắt
- Vận tải biển và đường ống:

rất phát triển

Có mặt trên tồn thế giới, nguồn thu lớn
Tài chính, thơng - Tài chính:
tin liên lạc, du lịch - Thơng tin liên lạc: hiện đại, cung cấp cho nhiều nước
(Nhóm 3)
- Du lịch: Phát triển mạnh thu hút nhiều khách du lịch



II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
2. Công nghiệp
Công nghiệp

Đặc điểm

Công nghiệp chế - Chiếm
biến
- Thu hút
Công nghiệp điện - Nguồn điện sản xuất:
lực
- Sản lượng điện:
- Nhất thế giới:
Công nghiệp khai - Nhì thế giới:
khống
- Thứ ba thế giới:
Sự thay đổi trong cơ cấu công nghiệp
Cơ cấu ngành
Cơ cấu lãnh thổ

- Giảm:
- Tăng:
- Trước đây:
- Hiện nay:


2. Công nghiệp: tạo nguồn hàng xk chủ yếu
Công nghiệp


Đặc điểm

Công nghiệp chế - Chiếm 84,2% giá trị XK của Hoa Kì
biến
- Thu hút: > 40 triệu lao động
Cơng nghiệp điện - Nguồn điện: Nhiệt điện, thủy điện, điện nguyên tử....
lực
- Sản lượng điện: Đứng đầu thế giới
- Nhất thế giới:

phốt phát, mơlíp đen

Cơng nghiệp khai
- Nhì thế giới:
vàng, bạc, đồng, chì, than đá
khống
- Thứ ba thế giới: dầu mỏ
Sự thay đổi trong cơ cấu công nghiệp
Cơ cấu ngành

Cơ cấu lãnh thổ

- Giảm: Tỉ trọng các ngành: luyện kim, dệt, .…
- Tăng: tỉ trọng các ngành: hàng không vũ trụ, điện tử…
- Trước đây: chủ yếu ở vùng Đông Bắc
- Hiện nay: mở rộng xuống phía Nam và ven TBD


II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
3. Nông nghiệp

Dựa vào thông tin ở mục II.3, hãy điền những thông tin cần
thiết vào bảng dưới đây:
Nơng nghiệp Hoa Kì
Đặc điểm chung
Giá trị sản lượng
Hình thức tổ chức sx
Xuất khẩu
Sự thay đổi trong cơ cấu nông nghiệp
Chuyển dịch cơ cấu

- Tăng:
- Giảm:

Phân bố sản xuất

- Trước đây:
- Hiện nay:


3. Nông nghiệp: đứng hàng đầu thế giới
Nông nghiệp Hoa Kì
Đặc điểm
chung

- Nền nơng nghiệp tiên tiến

Giá trị sản
lượng

- Năm 2004 là 105 tỉ USD.


- Tính chun mơn hố cao
- Chiếm 0,9% GDP
- Trang trại là hình chủ yếu

Hình thức tổ
chức sản xuất + Số lượng có xu hướng giảm
+ Diện tích TB mỗi trang trại tăng
Xuất khẩu

Chuyển dịch
cơ cấu
Phân bố sản
xuất

- Lớn nhất thế giới: hàng năm
- cung cấp nguyên liệu dồi dào cho ngành CNCB.
Sự thay đổi trong cơ cấu nông nghiệp
- Giảm giá trị hoạt động thuần nông.
- Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
- Đa dạng hố nơng sản trên cùng một lãnh thổ
- Các vành đai chuyên canh đã chuyển thành các vùng
sản xuất nhiều loại nơng sản hàng hố theo mùa vụ.


BÀI TẬP CỦNG CỐ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×