Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

giáo án phép trừ phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.98 KB, 50 trang )

Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
• Biết cách tìm số bò trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ .
• Áp dụng cách tìm số bò trừ để giải các bài tập có liên quan .
• Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng
vẽ hai đoạn thẳng cắt nhau .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
• Tờ bìa ( giấy ) kẻ 10 ô vuông như bài học .
• Kéo .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1. Giới thiệu bài :
GV viết lên bảng phép trừ 10 – 6 = 4. Yêu cầu HS gọi tên các thành
phần trong phép tính trừ sau đó ghi tên bài lên bảng .
2. Dạy – học bài mới :
2.1 Tìm số bò trừ : Bước 1 : Thao tác với đồ
dùng trực quan .
Bài toán 1 :
- Có 10 ô vuông ( đưa ra mảnh giấy có 10 ô vuông ). Bớt đi 4 ô vuông. Hỏi còn
lại bao nhiêu ô vuông ?
- Làm thế nào để biết rằng còn lại bao nhiêu ô vuông ?
- Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong phép tính : 10 – 4 = 6 ( HS nêu,
GV gắn thanh thẻ ghi tên gọi ) .
Bài toán 2 :Có 1 mảnh giấy được cắt làm hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông.
Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông ?
- Làm thế nào ra 10 ô vuông ?
Bước 2 : Giới thiệu kỹ thuật tính
Ti ế t 56
- Nêu : Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x. Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông
còn lại là 6. Hãy đọc cho cô phép tính tương ứng để tìm số ô vuông còn lại .


- Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì ? Khi HS trả lời, GV ghi bảng : x =
6 + 4
- Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?
- Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x trên bảng .
- x gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ?
- 6 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ?
- 4 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ?
- Vậy muốn tìm số bò trừ x ta làm thế nào ?
- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại .

- Còn lại 6 ô vuông .
- Thực hiện phép tính 10 – 4 = 6 .
10 - 4 = 6
Số hiệu
Số trừ
Số bò trừ
- Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông .
- Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10 .
- x – 4 = 6 .
- Thực hiện phép tính 4 + 6 .
- Là 10 .
- x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
- Là số bò trừ .
- Là hiệu .
- Là số trừ .
- Lấy hiệu cộng với số trừ .
- Nhắc lại quy tắc .
2.2 Luyện tập – thực hành :

Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. 3
HS lên bảng làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài bạn .
a) Tại sao x = 8 + 4 ?
a) Tại sao x = 18 + 9 ?
a) Tại sao x = 25 + 10 ?
- Làm bài tập .
- 3 HS lần lượt trả lời .
- Vì x là số bò trừ trong phép trừ
x – 4 = 8, 8 là hiệu, 4 là số trừ.
Muốn tính số bò trừ ta lấy hiệu cộng
số trừ ( 2 HS còn lại trả lời tương
tự).
Bài 2 :
- Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm số bò
trừ trong phép trừ sau đó yêu cầu các em tự
- HS tự làm bài, 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi vở để kiểm tra bài cho nhau.
làm bài .
Bài 3 :
- Bài toán yêu cầu làm gì ?
- Bài toán cho biết gì về các số cần điền ?
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi 1 HS đọc chữa bài .
- Nhận xét và cho điểm .
- Điền số thích hợp vào ô trống .
- Là số bò trừ trong các phép trừ .
- HS làm bài .
- Đọc chữa ( 7 trừ 2 bằng 5, điền 7

vào ô trống ... ) bài .
Bài 4 :
- Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm .
- Có thể hỏi thêm :
+ Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước.
+ Chúng ta dùng gì để ghi tên các điểm . - Dùng chữ cái in hoa .
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
13 TRỪ ĐI MỘT SỐ
13 – 5
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
• Biết cách thực hiện phép trừ 13 – 5 .
• Lập và thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số .
• Áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan .
• Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Que tính .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
+ HS 1 : Đặt tính và thực hiện phép tính : 32 – 8 ; 42 - 18 .

+ HS 2 : Tìm x : x – 14 = 62; x – 13 = 30 .
- Yêu cầu HS dưới lớp nhẩm nhanh kết quả phép trừ :
22 – 6; 92 – 18; 42 – 12; 62 – 8 .
- Nhận xét và cho điểm HS .
2.Dạy – học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học các phép tính phép trừ có dạng
13 trừ đi một số . 13 – 5 .
2.2 Phép trừ 13 – 5 :

Bước 1 : Nêu vấn đề
- Đưa ra bài toán : Có 13 que tính ( cầm que tính ), bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính ?
- Yêu cầu HS nhắc lại bài. (Có thể đặt từng câu hỏi gợi ý : Cô có bao nhiêu que
tính ? Cô muốn bớt đi bao nhiêu que ? )
- Để biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì ?
- Viết lên bảng : 13 – 5 .
Ti ế t 57
Bước 2 : Đi tìm kết quả
- Yêu cầu HS lấy 13 que tính , suy nghó và tìm cách bớt 5 que tính sau đó yêu cầu
trả lời xem còn lại bao nhiêu que tính .
- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình .
- Hướng dẫn lại cho HS cách bớt hợp lý nhất .
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
- Đầu tiên cô bớt 3 que tính rời trước. Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính
nữa ?
- Vì sao ?
- Để bớt được 2 que tính nữa cô tháo 1 bó thành 10 que tính rời. Bớt 2 que còn lại
8 que.
- Vậy 13 que tính bớt 5 que tính còn mấy que tính ?

- Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ?
- Viết lên bảng 13 – 5 = 8
Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ .

- Nghe và phân tích đề .
- Có 13 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Thực hiện phép trừ 13 – 5 .
- Thao tác trên que tính và trả lời : còn 8 que tính .
- Trả lời .
- Có 13 que tính ( có 1 bó que tính và 3 que tính rời ) .
- Bớt 2 que nữa .
- Vì 3 + 2 = 5 .
- Còn 8 que tính .
- 13 trừ 5 bằng 8 .
13
5
8
-
• Viết 13 rồi viết 5 dưới thẳng cột với 3. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang .
• Trừ từ phải sang trái, 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8. Viết 8,
nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0 .
2.3 Bảng công thức 13 trừ đi một số :
- Yêu cầu HSsử dụng que tính để tìm kết
quả các phép trừ trong phần bài học và viết
lên bảng các công thức 13 trừ đi một số như
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả
và ghi kết quả tìm được vào bài học.
phần bài học.

- Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi HS
thông báo thì ghi lại lên bảng .

- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các
công thức sau đó xoá dần các phép tính cho
HS học thuộc .
- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ )
thông báo kết quả của các phép tính.
Mỗi HSchỉ nêu 1 phép tính .
- HS thuộc bảng công thức
2.4 Luyện tập – thực hành :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết
quả các phép tính phần a vào Vở bài tập .
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau đó đưa
ra kết luận về kết quả nhẩm.
- Hỏi: Khi biết 4 + 9 = 13 có cần tính 9 + 4
không ? Vì sao ?
- Hỏi tiếp : Khi đã biết 9 + 4 = 13 có thể
ghi ngay kết quả của 13 – 9 và 13 – 4
không ? Vì sao ?
- Kết luận: Vì 3 + 5 = 8 nên 13 – 3 – 5
bằng 13 – 8. Trừ liên tiếp các số hạng bằng
trừ đi tổng .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- HS làm bài. 3 HS lên bảng , mỗi
HS làm 1 cột tính .
- Nhận xét bài bạn Đ/S . Tự kiểm
tra bài mình .
- Không cần . Vì khi đổi chỗ các số

hạng trong một tổng thì tổng không
đổi .
- Có thể ghi ngay : 13 – 4 = 9 và
13 – 9 = 4 vì 4 và 9 là các số hạng
trong phép cộng 9 + 4 = 13. Khi
lấy tổng trừ số hạng này sẽ được số
hạng kia .
- Làm bài và thông báo kết quả .
- Ta có 3 + 5 = 8
- Có cùng kết quả là 5
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đó - Làm bài và trả lời câu hỏi .
- Yêu cầu HS tự làm tiếp phần b .
- Yêu cầu so sánh 3 + 5 và 8 .
- Yêu cầu so sánh 13 – 3 – 5 và 13 – 8 .
nêu lại cách thực hiện tính 13 – 9 ; 13 – 4
Bài 3 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Muốn tính hiệu khi đã biết số bò trừ và số trừ ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập .Gọi 3 HS lên bảng làm bài .
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính của 3 phép tính trên .
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Nhắc lại quy tắc và làm bài .
- Ta lấy số bò trừ trừ đi số trừ
13
8
5
-
13
6

7
-
13
9
4
-
- Trả lời .
Bài 4 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài . Tự tóm tắtsau đó
hỏi : Bán đi nghóa là thế nào ?
- Yêu cầu HS tự giải bài tập .
- Nhận xét , cho điểm .
- Bán đi nghóa là bớt đi .
- Giải bài tập và trình bày lời giải .
2.4 Củng cố , dặn dò :
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòngbảng công thức 13 trừ đi một số . Ghi nhớ
cách thực hiện phép trừ 13 trừ đi một số .
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò về nhà học thuộc lòng bảng công thức trên.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………
Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
33 – 5
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
• Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33 – 5 .
• Áp dụngphép trừ có nhớ dạng 33 – 5 để giải các bài toán có
liên quan .
• Củng cố biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau, về điểm .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Que tính , bảng gài .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức 13 trừ đi một số.
- Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng 13 –
5 .
- Nhận xét và cho điểm HS .
2.Dạy – học bài mới :
2.1. Phép trừ 33 – 5 :
Bước 1 : Nêu vấn đề
- Nêu: Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính chúng ta phải làm gì ?
-Viết lên bảng 33 – 5.
Bước 2 : Đi tìm kết quả
- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời , tìm cách bớt đi 5 que rồi
báo lại kết quả .
- 33 que tính , bớt đi 5 que , còn lại bao nhiêu que tính ?
- Vậy 33 trừ 5 bằng bao nhiêu ?
- Viết lên bảng 33 – 5 = 28
Lưu ý : GV có thể hướng dẫn bước này một cách tỉ mỉ như sau :

- Yêu cầu HS lấy ra 3 bó 1 chục và 3 que tính rời (GV cầm tay ).
Tiết 58
- Muốn bớt 5 que tính chúng ta bớt luôn 3 que tính rời .
- Hỏi : còn phải bớt bao nhiêu que nữa ?
- Để bớt được 2 que nữa ta tháo rời 1 bó thành 10 que rồi bớt , còn lại 8 que tính
rời .
- 2 bó que tính và 8 que rời là bao nhiêu que tính ?
Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt tính và tính đúng thì yêu cầu
nêu rõ cách đặt tính và cho một vài HS nhắc lại . Nếu chưa đúng gọi HS khác
thực hiện hoặc hướng dẫn trực tiếp bằng các câu hỏi :
- Tính từ đâu sang đâu ?
- 3 có trừ được 5 không ?
- Mượn 1 chục ở hàng chục , 1 chục là 10 , 10 với 3 là 13, 13 trừ đi 5 bằng 8 , viết
8 ,3 chục cho mượn 1 , hay 3 trừ 1 là 2 viết 2.
- Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính .

- Nghe, nhắc lại đề toán và tự phân tích bài toán .
- Thực hiện phép trừ 33 – 5
- Thao tác trên que tính .(HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau . Cách có thể
giống hoặc không giống cách bài học đưa ra, đều được ).
- 33 que , bớt đi 5 que , còn lại 24 que tính .
- 33 trừ 5 bằng 28 .
- Nêu : có 33 que tính
- Bớt đi 3 que rời .
- Bớt 2 que nữa vì 3 + 2 = 5
- Tháo 1 bó và tiếp tục bớt đi 2 que tính .
- Là 28 que tính .
33
5

28
-
- + Viết 33 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 3 . Viết dấu – và kẻ vạch
ngang .
+ 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, nhớ 1 , 3 trừ 1 bằng 2, viết
2 .
- Tính từ phải sang trái
- 3 không trừ được 5 .
- Nghe và nhắc lại .
2.2 Luyện tập – thực hành :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính
của một số phép tính
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Làm bài , chữa bài .Nêu cách tính
cụ thể của một vài phép tính .
Bài 2 :
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài .
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bàivào Vở bài tập .Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi HS làm một ý
.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện từng phép tính của
từng phép tính .
- Nhận xét và cho điểm .
- Lấy số bò trừ trừ đi số trừ .
43
5
38
-
93

9
84
-
33
6
27
-
- Trả lời .
Bài 3 :
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài .
- Hỏi : Trong ý a , b số phải tìm (x) là gì
trong phép cộng ? Nêu cách tìm thành phần
đó .
- Hỏi tương tự với câu c.
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét cho điểm .
- Đọc đề bài .
- Trả lời : Là số hạng trong phép
cộng . Muốn tìm số hạng chưa biết
trong phép cộng ta lấy tổng trừ đi số
hạng đã biết .
- Trả lời
- Làm bài , 3 HS lên bảng làm bài .
HS khác nhận xét .
Bài 4 :
- Gọi 1HS đọc câu hỏi .
- Yêu cầu HS thảo luận tìm cách vẽ .
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ mình tìm được .
- Có thể hướng dẫn HS vẽ bằng hệ thống
câu hỏi sau :

+ Hãy chấm một chấm tròn vào giao điểm
của hai đoạn thẳng .
+ Hãy đếm số chấm tròn hiện có trên mỗi
đoạn thẳng .
+ Cần vẽ thêm vào mỗi doạn thẳng bao
nhiêu chấm tròn nữa ?
+Hướng dẫn HS vẽ : vẽ về hai phía của
đoạn thẳng để hoàn thành bài tập .
- Đọc câu hỏi .
- Thảo luận tìm cách vẽ theo cặp .
- Trả lời và thực hành vẽ .
+ Thực hành theo hướng dẫn
+ Có 3 chấm tròn .
+ Vẽ thêm 2 chấm tròn .
+Thực hành vẽ .
2.4 Củng cố , dặn dò :
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 33 – 5 .
- Nhận xét tiết học . Biểu dương các em học tốt , có tiến bộ . Nhắc nhở
các em còn chưa chú ý , chưa cố gắng trong học tập .
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………
Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
53 – 15
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
• Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 53 – 15 .
• Áp dụng để giải các bài toán có liên quan (tìm x , tìm hiệu ).
• Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ , tìm số
bò trừ .
• Củng cố biểu tượng về hình vuông .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Que tính .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
+ HS 1 : Đặt tính và tính : 73– 6; 43 - 5.
Ti ế t 59
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 73 – 6 .
+ HS 2 : Tìm x : x + 7 = 53
Nêu cách thực hiện phép tính 53 – 7.
- Nhận xét và cho điểm HS .
2.Dạy – học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
Trong tiết học toán hôm nay , chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện
phép trừ 53 – 15 và giải các bài toán có liên quan .
2.2 Phép trừ 53 – 15 :
Bước1 : Nêu vấn đề
- Đưa ra bài toán : Có 53 que tính, bớt 15 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que
tính ?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào ?

Bước 2 : Đi tìm kết quả
- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời.
- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 15 que tính và
nêu kết quả .
- Yêu cầu HS nêu cách làm .
Lưu ý :Có thể hướng dẫn cả lớp tìm kết quả như sau :
- Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính ?
- 15 que tính gồm mấy chục và mấy que tính ?
- Vậy để bớt được 15 que tính trước hết chúng ta bớt 5 que tính .Để bớt 5 que tính ,
ta bớt 3 que tính rời trước sau đó tháo 1 bó que tính và bớt tiếp 2 que . Ta còn 8 que
tính rời .
- Tiếp theo , bớt 1 chục que nữa , 1 chục là 1 bó , ta bớt đi 1 bó que tính . Như vậy
còn 3 bó que tính và 8 que rời là 38 que tính .
- 53 que tính bớt 15 que tính còn lại bao nhiêu que tính ?
- Vậy 53 trừ 15 bằng bao nhiêu ?
Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính .
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính nêu cách thực hiện tính .
- Hỏi : Em đặt tính như thế nào ?
- Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính .
- Nghe và nhắc lại bài toán . Tự phân tích bài toán .
- Thực hiện phép trừ 53 – 15 .
- Lấy que tính và nói : Có 53 que tính .
- Thao tác trên que tính và trả lời ,
còn 38 que tính .
- Nêu cách bớt .
- 15 que tính .
- Gồm 1 chục và 5 que tính rời
- Thao tác theo GV.
- Còn lại 38 que tính
- 53 trừ 15 bằng 38

53
15
38

-


- Viết 53 rồi viết 15 dưới 53 sao cho 5 thẳng với cột 3, 1 thẳng với cột 5 chục. Viết
dấu – và kẻ vạch ngang .
- 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1, 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2
bằng 3, viết 3 .
2.3 Luyện tập – thực hành :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập .
Gọi 3 HS lên bảng làm bài .
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn .
- Yêu cầu nêu cách tính của 83 – 19 , 63 –
36 , 43 – 28
- Nhận xét và cho điểm HS .
- HS làm bài .
- Nhận xét bài bạn . Hai HS ngồi
cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau .
- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời .
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài .
- Hỏi: muốn tính hiệu khi đã biết số bò trừ và số trừ ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài: Gọi 3 HS lên bảng .
- Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính .
- Đọc yêu cầu .

- Lấy số bò trừ, trừ đi số trừ .
- HS làm bài . Cả lớp nhận xét bài các bạn trên bảng .
53
17
36
-
83
39
44
-
63
24
39
-
Bài 3 :
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng
trong một tổng ; số bò trừ trong một hiệu ;
sau đó cho HS tự làm bài .
- Kết luận về kết quả của bài .
- Nhắc lại qui tắc và làm bài .
Bài 4 :
- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi :Mẫu vẽ hình - Hình vuông.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×