Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

CHƯƠNG 2 KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC DA HÀO DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.05 KB, 14 trang )

CHƯƠNG 2 KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC
DA HÀO DƯƠNG
3.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC DA HÀO DƯƠNG
3.1.1 Giới thiệu chung
 Thông tin liên lạc
- Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ Phần Thuộc Da Hào Dương
- Địa chỉ: Lô A18 KCN Hiệp Phước, Long Thới, Nhà Bè, Tp.HCM
- Điện thoại : (08).37800472 Fax: (08).37800471
 Địa điểm hoạt động
- Phía Bắc giáp: Đường số 1 KCN Hiệp Phước
- Phía Nam giáp: Công ty dầu nhớt Vilube
- Phía đông giáp: Sông Kinh
- Phía Tây giáp: Đất chưa xây dựng của KCN
Diện tích khuôn viên của doanh nghiệp: 60.000m
2

3.1.2 Các công trình phục vụ sản xuất
- Các xưởng A1,A2,A3 phục vụ khâu thuộc da từ da muối đến da phèn xanh
- Xưởng A4 phục vụ khâu nhuộm và tẩy trắng da
- Khu vực chứa nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất và sản phẩm
Ngoài ra công ty còn có các công trình phụ trợ sau:
- Nhà điều hành, khu văn phòng
- Nhà ở phục vụ chuyên gia
- Hệ thống xử lý nước thải công suất 2.500m
3
ngày/đêm
- Hệ thống xử lý nước cấp công suất 2.000m
3
ngày/đêm
Quan hệ trực tuyến
Quan hệ chức năng


Xưởng A1 Xưởng A2 Xưởng A3 Xưởng A4
Đại Hội Cổ Đông
Hội Đồng Quản Trị
Ban Kiểm Soát
BGĐ
P.Tổ chức Hành Chính
P. Kỹ Thuật Sản Xuất
P. Tổng Hợp P Tài Chính Kế Toán
P. Kinh Doanh XNK
Xưởng
P.Môi trường
3.1.3 Cơ cấu tổ chức
Công ty bao gồm 6 phòng ban và 4 phân xưởng trong đó các phân xưởng A1,
A2, A3 gia công sản xuất da phèn và xưởng A4 gia công sơ chế.
Ghi chú: Chức năng của các phòng ban được thể hiện ở phụ lục 1 (pl trang 1)
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức
3.1.4 Nguyên nhiên liệu tiêu thụ, hóa chất và sản phẩm
Công ty đang sử dụng nguồn nguyên liệu da heo muối, da bò muối và da phèn
xanh nhập khẩu từ Mỹ, Úc và một phần nguồn nguyên liệu trong nước nhằm sản xuất
sản phẩm chủ yếu là da phèn xanh công suất 2000 tấn/tháng và da bò thuộc công suất
1000 tấn/tháng.
Hóa chất trong quá trình sản xuất: được nhập trực tiếp từ các nước như Đài
Loan, Mỹ, Hàn Quốc…với số lượng khá lớn như Crom B 40 tấn/ tháng, NaHS 20 tấn/
tháng...
Nhu cầu sử dụng điện nước và nhiên liệu của công ty như sau:
- Nhu cầu điện: 750.000 kw/tháng
- Nhiên liệu: dầu DO khoản 5.400 lít/tháng, dầu FO là 90.000 lít/tháng
- Nhu cầu sử dụng nước: 50.000m
3
/ tháng

Ghi chú: Nguyên nhiên liệu tiêu thụ, hóa chất chính sử dụng được thể hiện ở
phụ lục 2 ( pl trang 2)
3.1.5 Máy móc, thiết bị chính sử dụng
Kích thước các thùng quay trong các xưởng sản xuất như sau:
Trong các xưởng A1,A2,A3 các thùng quay có kích thước 420 x 420cm
Trong xưởng A4 các thùng quay có kích thước 250 x 220cm
Ghi chú: Các máy móc thiết bị sử dụng trong công ty thể hiện ở phụ lục 3
3.2 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DA THUỘC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THUỘC DA HÀO DƯƠNG
Tại công ty cổ phần thuộc da Hào Dương đang áp dụng 2 qui trình sản xuất
nhằm tạo sản phẩm da phèn xanh và da sơ chế. Qui trình sản xuất được thể hiện qua sơ
đồ sau:
Nước, NaOCL, Na2CO3, Na2S, Ca(OH)2, Chất hoạt động bề mặt
Nước, (NH4)SO4 hay enzym, NH4CL
Da muối
Cắt bỏ phần thừa
Hồi tươi và ngâm vôi
Nạo bạc nhạc
Cắt bỏ rìa
Cân da
Tẩy vôi – làm mềm – axit hóa và thuộc crôm
Phơi da
Ép bỏ nước
Phân loại da
Lưu kho thành phẩm
Da vụn, bạc nhạc
Nước thải nhiễm crom, dầu, màu
Da thừa
Nước thải
Da thừa

Nước thải có chứa SS, COD,BOD cao…
Nước thải
3.2.1 Khâu chuẩn bị
Sơ đồ 3.1: Quy trình sản xuất khâu chuẩn bị
Làm sạch bụi
Phơi da
Sấy da
Vò mềm, căn da
Thành phẩm
Sơn phủ nền sấy
Ủi, in nổi
Đo diện tích tiêu thụ
Da phèn xanh
Nhuộm ăn dầu
Hóa chất: Crôm, dầu màu
Nước thải nhiễm Crôm, dầu, màu
Nhiệt
Mùi hôi
Tiếng ồn, bụi…
Nước thải nhiễm Crôm, BOD, COD
Bụi…
Bụi sơn, khí độc…
Sấy, làm mềm, cán
Nhiệt, tiếng ồn
Sản phẩm vụn, da thừa
Sơn
3.2.2 Khâu sơ chế
Sơ đồ 3.2: Quy trình sản xuất khâu sơ chế
3.2.3 Thuyết minh quy trình sản xuất
 Khâu chuẩn bị

Là khâu tạo ra da phèn xanh. Khâu này rất quan trọng trong quá trình thuộc da
và định hình chất lượng của da thành phẩm. Khâu chuẩn bị sẽ định hình tính năng, công

×