Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

CHẨN ĐOÁN TRÀN DỊCH DƯỠNG CHẤP KHOANG MÀNG PHỔI SAU PHẪU THUẬT LỒNG NGỰCTẠI BỆNH VỆN NHI TRUNG ƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.01 KB, 22 trang )

BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN

CHẨN ĐOÁN TRÀN DỊCH DƯỠNG CHẤP

KHOANG MÀNG PHỔI SAU PHẪU THUẬT LỒNG NGỰC

TẠI BỆNH VỆN NHI TRUNG ƯƠNG
Nguyễn Văn Tuấn
Trần Minh Điển
Đặng Ánh Dương


ĐẶT VẤN ĐỀ
Tràn dịch dưỡng chấp khoang màng phổi (TDDCKMP):
tích tụ của dịch dưỡng chấp trong khoang màng phổi sau tổn
thương ống ngực
✓ Nguyên nhân:
• Chấn thương hoặc biến chứng sau phẫu thuật lồng ngực:
25% (Adams S.D 2017)
• Sau phẫu thuật lồng ngực: 3,8% (Chan - 2005)

✓ Lâm sàng: không điển hình, chẩn đoán xác định dựa vào
xét nghiệm dịch màng phổi
✓ Ảnh hưởng: nặng thêm tình trạng bệnh, kéo dài thời gian
điều trị (Ismail R.S và CS 2014)

→ Cần chẩn đoán sớm, điều trị phù hợp


ĐẶT VẤN ĐỀ


Với mục tiêu nghiên cứu cụ thể sau: Nhận xét đặc điểm
bệnh lý tràn dịch dưỡng chấp khoang màng phổi sau phẫu
thuật lồng ngực trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương


ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Địa điểm nghiên cứu:
Khoa Hồi sức Ngoại khoa – Bệnh viện Nhi Trung ương.
Thời gian nghiên cứu:

✓ Hồi cứu: 01/2015 - 08/2017
✓ Tiến cứu: 08/2017 - 6/2018

Tiêu chuẩn lựa chọn:
✓ Bệnh nhân có tuổi từ 1 ngày tuổi đến 15 tuổi.
✓ Được chẩn đoán xác định TDDCKMP sau phẫu thuật
lồng ngực.


ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
✓ Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định TDDCKMP:



Lâm sàng gợi ý



Chẩn đoán hình ảnh: tràn dịch màng phổi.




Xét nghiệm dịch màng phổi:
Định lượng triglyceride ≥ 1,24 mmol/l (≥ 110mg/dl);
Tỷ số triglyceride dịch màng phổi/ huyết thanh > 1,0;

Số lượng BC > 1000 TB/mm3 và tỷ lệ TB lympho > 80%;
Sự hiện diện của hạt dưỡng trấp.
Begbetti M., et al (2000), J. Pediatr; 136(5): 653–658
McGrath E.E., et al (2010), Respir. Med; 104(1): 1–8


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Thiết kế nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu mô tả hồi
cứu kết hợp tiến cứu.
Cỡ mẫu: thuận tiện, với 31 bệnh nhân

Xử lý số liệu: thông tin thu được nhập vào máy tính, xử lý
bằng phần mềm SPSS 20.0 và các test thống kê phù hợp.


Biến định lượng: TB ± SD hoặc trung vị (tứ phân vị)



Biến định tính: tần suất và tỷ lệ %


BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU

Đặc điểm bệnh nhân: tuổi (tháng), giới(nam, nữ), loại PT lồng
ngực, thời gian PT (phút)
Đặc điểm lâm sàng:
Đặc điểm dịch màng phổi: số lượng (ml/24h), tính chất,
màu sắc
Hô hấp: nhịp thở (lần/phút), kiểu thở, SpO2 (%)
Đặc điểm khác: nhịp tim (lần/phút), huyết áp (mmHg), cân
bằng dịch (âm/ dương)
Đặc điểm cận lâm sàng:
XN dịch màng phổi: triglyceride, cholesterol (mmol/l),
protein (g/l), số lượng và tỷ lệ tế bào
CLS khác: chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm máu…


BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
Một số biến số kết quả điều trị: (KQĐT)
- Khỏi/ không khỏi. Khỏi được xác định khi không còn
triệu chứng TDTKMP. Thời gian TDTKMP (ngày)
- Khác: sống/ tử vong, thời gian hồi sức, thời gian điều trị
(ngày)


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm
Trung bình ± SD

Kết quả
12,2 ± 28,0

Tuổi (tháng)

Trung vị
Giới n(%)

Cân nặng (kg)

3,8

Nam

22 (71)

Nữ

9 (29)

Trung vị (tứ phân vị)

5,0 (3,0 – 7,5)


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Loại phẫu thuật có biến chứng tràn dịch dưỡng chấp KMP:

6.5%
6.5%

Tim bẩm sinh
Thoát vị hoành

16%


Teo thực quản
71%

U trung thất

Begbetti (2000): 76% sau phẫu thuật tim bẩm sinh, 14% phẫu thuật lồng ngực khác
(thoát vị hoành, teo thực quản, u trung thất)


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Thời gian xuất hiện TDDCKMP sau phẫu thuật:
Thời gian (ngày)

Trung bình ± SD

Min - Max

Chung

11,8 ± 8,5

0 – 32

Tim bẩm sinh

11,2 ± 8,1

2 – 32


17,0 ± 10,2

4 – 30

Teo thực quản

7,5 ± 3,5

5 – 10

U trung thất

9,5 ± 12,0

0 – 18

TVHBS

p

0,18

Nath (2009): 8,5 (2 – 118) ngày; Begbetti (2000): chung 9,2 ± 1 ngày, TBS: 7,8 ± 1 ngày;
Gonzalez (2009): TVHBS 5,0 ± 6,6 ngày.


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm liên quan dịch màng phổi:
Đặc điểm
Loại thủ

thuật

Bên phổi
thực hiện

n(%)

Chọc dịch màng phổi

8 (25,8)

Dẫn lưu màng phổi

23 (74,2)

Hai bên

14 (45,2)

Phải

9 (29)

Trái

8 (25,8)


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm dịch màng phổi: Số lượng dịch màng phổi


Số lượng dịch màng phổi
Trung bình ± SD
(Min – Max) (ml)

Theo cân nặng TB ± SD
(Min – Max) (ml/kg)

Chung

91,4 ± 71,6
(20 – 290)

18,7 ± 19,1
(2,15 – 96,7)

TBS

104 ± 76,6
(20 -290)

17,5 ± 19,5
(2,15 – 96,7)

TVHBS

46,0 ± 47,4
(20-130)

19,7 ± 23,7

(6,7-61,9)

Chan (2005): 21 ml/kg (2,0 – 314 ml/kg); Gonzalez (2009): 18,9 ± 12,1 ml/kg;
Milonakis (2009): 5,6 ml/kg (2,5 – 14,7 ml/kg)


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm dịch màng phổi: Màu sắc dịch màng phổi

3%

Trắng đục

37%

Vàng
60%
Trong

Trương Thị Thu Hiền (2009): vàng đục 40%, vàng nhạt 36%, trắng đục 24%;
McGrath (2009): trắng đục như sữa 50%


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chẩn đoán hình ảnh:
Đặc điểm
Chụp X
quang
ngực


Siêu âm
màng phổi

Kết quả n(%)

Có hình ảnh TDMP

20 (64,5)

Không có hình ảnh TDMP

11 (35,5)

Có hình ảnh TDMP

20 (100)

Không có hình ảnh TDMP

0


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Sinh hóa dịch màng phổi:
Đặc điểm
Triglyceride
(mmol/l)
Tỷ số triglyceride
DMP/HT


Kết quả

TB ± SD

6,1 ± 5,6

Min – Max

0,9 – 22,1

≥ 1,24 n(%)

27 (87,1)

TB ± SD

5,5 ± 6,6

≥ 1 n(%)

17 (77,3)

Nath (2009): Triglyceride 2,75 (1,5 – 16,5) mmol/l;
Chan (2005): Triglyceride 1,38 (0,33 – 6,92) mmol/l


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tế bào dịch màng phổi:
Đặc điểm
Số xét nghiệm

Số lượng bạch cầu
> 1000 TB/mm3
n(%)
≤ 1000 TB/mm3
Tỷ lệ TB lympho
n(%)

Kết quả
28 (90,3)
24 (85,7)
4 (14,3)

> 80%

16 (57,1)

≤ 80%

12 (42,9)

Begbetti (2000): 8723 TB/mm3(lympho 91%), TBS: 8144 TB/mm3(90%);
Chan (2005): 63% có > 1000 TB/mm3, tỷ lệ lympho bào > 80% chiếm 60%.


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả điều trị tràn dịch dưỡng chấp khoang màng phổi
Đặc điểm

Chung


TBS

TVHBS

Khỏi

24 (77,4)

19 (86,4)

2 (40,0)

Không khỏi

7 (22,6)

3 (13,6)

3 (60,0)

Kết quả n(%)
Thời gian
TDDCKMP
(ngày)

TB(x) ± SD
Min - max

18,5 ± 11,1 18,7 ± 11,3 17 ± 11,7
3 – 40


3 – 40

4 – 32

Bond (1993): khỏi 73,1%; 11,9 ngày. Begbetti (2000): khỏi 80%; 24,7 ngày, TBS:
20 ngày. Rosti (2005): 10,5 ngày.


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả điều trị chung:
Đặc điểm

Chung

P

Thời gian TB(y) ± SD
hồi sức
(ngày)
Min – Max

20,7 ± 11,5 0,002

Điều trị
bệnh
chung

30,7 ± 15,2 0,013


TB(z) ± SD (ngày)

Hệ số r
0,534

2 – 43

Khỏi n(%)

22 (71,0)

Không khỏi n(%)

9 (29,0)

Ismail (2014): (y): 12 ± 18 ngày, (z): 37 ± 40 ngày

0,442


KẾT LUẬN
✓TDDCKMP sau PT tim bẩm sinh: 22/31 BN (70,9%)

✓Thời gian xuất hiện sau PT: 11,8 ± 8,5 ngày (0 – 32 ngày)
✓Số lượng dịch: 18,7 ± 19,1 ml/kg, màu sắc: đục, trắng sữa

hoặc vàng
✓XN dịch : Triglyceride trung bình 6,1 ± 5,6 mmol/l

Triglyceride ≥ 1,24 mmol/l : 87,1%

Tỷ số triglyceride DMP/HT > 1: 77,3%

Số lượng bạch cầu > 1000 TB/mm3 : 85,7%
Tỷ lệ Lympho bào > 80%: 57,1%


KẾT LUẬN
✓Điều trị bảo tồn thành công 24/31 bệnh nhi (77,4%)
✓Thời gian điều trị trung bình là 18,5 ± 11,1 ngày
✓Thời gian TDDCKMP có tương quan đồng biến chặt với thời
gian hồi sức và thời gian điều trị bệnh chung


Xin chân thành cảm ơn!



×