Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.86 KB, 9 trang )

TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
I. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Thực hiện Luật Đất đai và các văn bản quy phạm pháp luật về đất đai, các
quy định của tỉnh cũng như của huyện Ia Grai, trong những năm qua xã Ia Pếch đã
triển khai thực hiện như sau:
- Thực hiện công tác kiểm kê 5 năm, thống kê đất đai hàng năm theo quy định.
- Tuyên truyền các văn bản pháp luật về đất đai như Luật đất đai, nghị định
181/NĐ-CP, nghị định 182/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thực hiện nghiêm túc các quy định khác liên quan đến đất đai.
1.1. Công tác đo đạc bản đồ, lập hồ sơ địa chính
Theo số liệu kiểm kê năm 2010, xã Ia Pếch đã đo đạc, lập bản đồ địa chính
được 6.274,81 ha, chiếm 67,02% tổng diện tích tự nhiên của xã. Trong đó có
6.259,49 ha là diện tích đất nông nghiệp chiếm 85,00% tổng diện tích đất nông
nghiệp.
1.2. Công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Thực hiện Luật Đất đai năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai năm 1998 và năm 2001, hàng năm UBND xã đều lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm trình Hội đồng nhân dân xã thông qua và trình UBND xã phê
duyệt làm căn cứ thực hiện quản lý đất đai trên địa bàn.
Quy hoạch sử dụng đất cấp xã chưa được lập nên chưa đáp ứng được yêu cầu
về nội dung quản lý đất đai theo quy định hiện hành, gây khó khăn cho công tác
giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất,…
1.3. Thực hiện việc đăng ký quyền sử dụng đất, lập và quản lý hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Tính đến năm 2010, trên địa bàn xã Ia Pếch đã cấp 1040 giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất với diện tích 6.274,81 ha, trong đó diện tích đất nông nghiệp
6.259,49 ha, diện tích đất phi nông nghiệp 15,32 ha.
Hệ thống hồ sơ địa chính gồm: bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ
theo dõi biến động đất đai.
II. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BIẾN ĐỘNG CÁC LOẠI ĐẤT
2.1. Phân tích hiện trạng sử dụng các loại đất


Theo kết quả kiểm kê đai năm 2010, xã có tổng diện tích tự nhiên là 9.363,10
ha, được sử dụng như sau:
Bảng 2.1. Hiện trạng sử dụng đất năm 2010 xã Pếch
STT Chỉ tiêu Mã
Diện tích
(ha)
Cơcấu
(%)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN 9363,10 100,00
1 Đất nông nghiệp NNP 7363,96 78,65
2 Đất phi nông nghiệp PNN 630,92 6,74
3 Đất chưa sử dụng DCS 1368,22 14,61
4 Đất khu dân cư nông thôn DNT 1612,75 17,22
2.1.1. Hiện trạng sử dụng nhóm đất nông nghiệp
Theo số liệu kiểm kê diện tích đất nông nghiệp năm 2010 trên địa bàn xã có
tổng diện tích đất nông nghiệp 7.363,96 ha, chiếm 78,65% diện tích tự nhiên, được
sử dụng như sau:
Bảng 2.2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 xã Ia Pếch
Đơn vị tính: ha
STT Chỉ tiêu Mã Diện tích Cơ cấu (%)
Đất nông nghiệp NNP 7363,96 100,00
1 Đất lúa nước DLN 149,92 2,04
2 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 684,71 9,30
3 Đất trồng cây lâu năm CLN 5665,72 76,94
4 Đất rừng sản xuất RSX 660,70 8,97
5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 7,46 0,10
6 Đất nông nghiệp khác NKH
195,45
2,65
a. Đất trồng lúa nước: có 149,92 ha, chiếm 2,04% diện tích đất nông nghiệp,

bao gồm:
Đất chuyên trồng lúa nước có 11,02 ha;
Đất trồng lúa nước còn lại có 138,90 ha.
b. Đất trồng cây hàng năm còn lại: có 684,71 ha chiếm 9,30% diện tích đất
nông nghiệp.
c. Đất trồng cây lâu năm: có 5.665,72 ha, chiếm 76,94% diện tích đất sản
xuất nông nghiệp.
d. Đất rừng sản xuất (đất có rừng tự nhiên sản xuất): có 660,70 ha, chiếm
8,97% tổng diện tích đất nông nghiệp.
e. Đất nuôi trồng thuỷ sản: có diện tích 7,46 ha, chiếm 0,10% diện tích đất
nông nghiệp.
f. Đất nông nghiệp khác (đất cỏ dùng vào chăn nuôi): có diện tích 195,45 ha,
chiếm 2,65% diện tích đất nông nghiệp.
2.1.2. Hiện trạng sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp
Theo số liệu kiểm kê diện tích đất phi nông nghiệp năm 2010 trên địa bàn xã
có tổng diện tích đất đất phi nông nghiệp là 630,92 ha, chiếm 6,74% tổng diện tích tự
nhiên.
Bảng 2.3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2010 xã Ia Pếch
Đơn vị tính: ha
STT Chỉ tiêu Mã Diện tích Cơ câu (%)
Đất phi nông nghiệp PNN 630,92 100,00
1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
CTS 4,32 0,68
2 Đất cơ sở sản suất kinh doanh SKC 0,43 0,07
3 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 74,30 11,78
4 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 16,60 2,63
5 Đất sông, suối SON 285,10 45,19
6 Đất phát triển hạ tầng DHT 214,57 34,01

7 Đất phi nông nghiệp khác PNK 35,60 5,64
a. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: có 4,32 ha chiếm 0,68% diện
tích đất phi nông nghiệp.
b. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh: có 0,43 ha chiếm 0,07% diện tích đất phi
nông nghiệp.
c. Đất nghĩa trang, nghĩa địa: có diện tích là 74,30 ha chiếm 11,78% diện
tích đất phi nông nghiệp.
d. Đất có mặt nước chuyên dùng: có diện tích là 16,60 ha chiếm 2,63% diện
tích đất phi nông nghiệp.
e. Đất sông, suối: có diện tích là 285,10 ha chiếm 45,19% diện tích đất phi
nông nghiệp.
f. Đất phát triển cơ sở hạ tầng: có 214,57 ha chiếm 34,01% diện tích đất phi
nông nghiệp. Trong đó:
- Đất giao thông: có diện tích là 184,03 ha chiếm 85,77% diện tích đất phát
triển cơ sở hạ tầng.
- Đất thủ lợi: có diện tích là 17 ha chiếm 7,92% diện tích đất phát triển cơ sở
hạ tầng.
- Đất bưu chính viễn thông: có diện tích là 1,11 ha chiếm 0,52 % diện tích đất
phát triển cơ sở hạ tầng.
- Đất cơ sở văn hóa: có diện tích là 1,23 ha chiếm 0,57% diện tích đất phát
triển cơ sở hạ tầng.
- Đất cơ sở y tế: có diện tích là 0,34 ha chiếm 0,16% diện tích đất phát triển
cơ sở hạ tầng.
- Đất cơ sở giáo dục – đào tạo: có diện tích là 4,13 ha chiếm 1,92% diện tích
đất phát triển cơ sở hạ tầng.
- Đất cơ sở thể dục thể thao: có diện tích là 6,73 ha chiếm 3,14% diện tích
đất phát triển cơ sở hạ tầng.
Các công trình cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã còn thiếu so với nhu cầu, đất
dành cho giáo dục mầm non, thể thao, đất chơ, đất nguyên vật liệu xây dựng, đất
bãi thải, xử lý rác thải,… quỹ đất còn hạn chế.

g. Đất phi nông nghiệp khác: có diện tích là 35,60 ha chiếm 5,64% diện tích
đất phi nông nghiệp.
2.1.3. Đất chưa sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng là 1.368,22 ha, chiếm 14,61% tổng diện tích
tự nhiên, hoàn toàn là đất đồi núi chưa sử dụng.
2.1.4 Đất khu dân cư nông thôn
Tổng diện tích đất khu dân cư nông thôn là: 1612,75 ha, chiếm 17,22% tổng
diện tích tự nhiên. Trong đó:
Đất sản xuất nông nghiệp là 1.558,86 ha, chiếm 97,00% diện tích đất khu
dân cư nông thôn;
Đất phi nông nghiệp là 53,89 ha chiếm 3,00% diện tích dân khu cư nông
thôn.
2.2. Phân tích, đánh giá biến động các loại đất.
Dựa theo bảng biến động đất đai theo mục đích sử dụng, được lập đầu năm
2010 cho thấy: tổng diện tích tự nhiên năm 2005 so với năm 2010 của xã Ia Pếch
tăng 27,77 ha, do số liệu kiểm kê đất đai năm 2010 được tính toán bằng công nghệ
số.
a. Đất nông nghiệp
Tổng diện tích đất nông nghiệp năm 2010 xã Ia Pếch thực tăng so với năm
2005 là 1.377,19 ha. Cụ thể:
- Đất lúa nước tăng 23,92 ha;
- Đất trồng cây hàng năm còn lại giảm 190,12 ha;
- Đất trồng cây lâu năm tăng 1.635,58 ha;
- Đất rừng sản xuất giảm 99,30 ha;
- Đất nuôi trồng thủy sản tăng 7,46 ha.
b. Đất phi nông nghiệp
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp năm 2010 xã Ia Pếch thực tăng so với
năm 2005 là 336,66 ha. Cụ thể:
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh tăng 0,43 ha;
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa tăng 70,80 ha;

- Đất sông, suối tăng 212,01 ha;
- Đất phát triển cơ sở hạ tầng tăng 24,62 ha;
- Đất phi nông nghiệp khác tăng 12,20 ha.
c. Đất chưa sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng năm 2010 xã Ia Pếch thực giảm so với năm
2005 là 1.686,08 ha.
Bảng 2.4. Biến động đất đai theo mục đích sử dụng
Năm 2010 so với năm 2005
Đơn vị tính: ha
STT Loại đất
Diện tích
năm 2010
So với năm 2005
Diện tích
năm 2005
Tăng(+)
giảm(-)
(-1) (-2) (-3) (-4) (5) = (3)-(4)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN 9.363,10 9.335,33 27,77
1 Đất nông nghiệp 7.363,96 5.986,77 1.377,19
1.1 Đất lúa nước 149,92 126,00 23,92
1.2 Đất trồng cây hàng năm còn lại 684,71 874,83 -190,12
1.3 Đất trồng cây lâu năm 5.665,72 4.030,14 1.635,58
1.4 Đất rừng sản xuất 660,70 760 -99,30
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 7,46 7,46
1.6 Đất nông nghiệp khác 195,45 195,80 -0,35
2 Đất phi nông nghiệp 630,92 294,26 336,66
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp

4,32 4,32 0,00
2.2 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 0,43 0,43
2.3 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
74,30 3,50 70,80
2.4 Đất có mặt nước chuyên dùng 16,60 16,60 0,00
2.5 Đất sông, suối 285,10 73,09 212,01
2.6 Đất phát triển hạ tầng 214,57 189,95 24,62
2.7 Đất phi nông nghiệp khác 35,60 23,40 12,20

×