Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Ôn tập chất sát khuẩn ung thư chất KST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.85 KB, 43 trang )

Bài kiểm tra chất sát khuẩn
Câu hỏi 1: Chất gây độc cho não trẻ sơ sinh khi tiếp xúc với da
a. Hexaclorophen
b. Clohexidin
c. Amoni bậc IV
d. Aldehyd
Phản hồi
The correct answer is: Hexaclorophen
Câu hỏi 2. Bảo quản hydro peroxyd trong chai lọ kín nhưng không
đươc quá
a. 2/3 thể tích chai
b. ½ thể tích chai
c. ¾ thể tích chai
d. 1/3 thể tích chai
Phản hồi
The correct answer is: 2/3 thể tích chai
Câu hỏi 3. Chọn phát biểu đúng
a. Polyvinyl pyrolidon iod còn gọi là polyvidon iod
b. Iod vô cơ không gây kích ứng


c. Các muối bạc hữu cơ sát khuẩn như: colargol, AgNO3 2%, argyrol
d. Các kim loại nặng đều có hoạt tính kháng khuẩn, mạnh nhất là Cu,
Ag, Zn
Phản hồi
The correct answer is: Polyvinyl pyrolidon iod còn gọi là polyvidon iod
Câu hỏi 4. Nước Javel lần đầu được phát hiện ra ở
a. Pháp
b. Anh
c. Đức
d. Nga


Phản hồi
The correct answer is: Pháp
Câu hỏi 5. Chất sát khuẩn thuộc nhóm aldehyd dùng sát khuẩn
đường niệu
a. Formalin
b. Glutaraldehyd
c. Methenamin
d. Acetaldehyd
Phản hồi
The correct answer is: Methenamin
Câu hỏi 6. Clohexidin là chất sát khuẩn thuộc nhóm


a. Biguanid
b. Chất diện hoạt
c. Ure
d. Acid
Phản hồi
The correct answer is: Biguanid
Câu hỏi 7. Sự hiện diện của chất diện hoạt
a. Nồng độ chất diện hoạt càng cao thì hoạt tính sát khuẩn càng tăng
b. Làm giảm sức căng bề mặt nên làm dễ dàng cho sự tiếp xúc giữa
chất sát khuẩn và vi khuẩn
c. Giảm khả năng sát khuẩn của chất sát khuẩn
d. Tăng khả năng sát khuẩn của chất sát khuẩn
Phản hồi
The correct answer is: Làm giảm sức căng bề mặt nên làm dễ dàng cho sự
tiếp xúc giữa chất sát khuẩn và vi khuẩn
Câu hỏi 8. Chất hay được dùng sát khuẩn trong nha khoa
a. Acid benzoic

b. -O – cresol
c. Eugenol
d. Methyl paraben


Phản hồi
The correct answer is: Eugenol
Câu hỏi 9. Nồng độ KMnO4 gây kích ứng
a. 1/10000
b. 1/15000
c. 1/20000
d. 1/5000
Phản hồi
The correct answer is: 1/5000
Câu hỏi 10. Các amoni bậc IV không bị vô hoạt bởi
a. Găng cao su và các vật liệu xốp
b. Tia UV
c. Các chất anionic
d. Nước cứng
Phản hồi
The correct answer is: Tia UV
Câu hỏi 11. Chất gây kết tủa keratin trên da
a. Iod
b. Phenol
c. Clohexidin


d. Thuốc đỏ
Phản hồi
The correct answer is: Phenol

Câu hỏi 12. Alcol 70º không có hoạt tính trên
a. Bào tử vi khuẩn
b. Gram dương
c. Nấm và men
d. Virus
Phản hồi
The correct answer is: Bào tử vi khuẩn
Câu hỏi 13. Chất sát khuẩn vô cơ không có tính oxy hóa
a. Kalipermanganat
b. Hydroperoxyd
c. I2
d. AgNO3
Phản hồi
The correct answer is: AgNO3
Câu hỏi 14. Chất bảo quản hay sử dụng trong dược mỹ phẩm
a. Cresol
b. Thymol


c. Propyl paraben
d. Clohexidin
Phản hồi
The correct answer is: Propyl paraben
Câu hỏi 15. Nồng độ diệt khuẩn của acid acetic
a. 5 %
b. 3 %
c. 2 %
d. 1 %
Phản hồi
The correct answer is: 5 %

Câu hỏi 16. Phương pháp điều chế nước Javel?
a. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn ở 100ºC
b. Sục khí clor vào dung dịch Na2CO3
c. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
d. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
Phản hồi
The correct answer is: Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
Câu hỏi 17. Chọn phát biểu sai


a. Chất sát khuẩn tốt phải có hoạt tính ngay cả khi có mặt của chất hữu
cơ: máu, mũ, huyết thanh…
b. Chất tẩy rửa là chất hoạt động bề mặt có khả năng loại bỏ dầu mỡ
và vi khuẩn khỏi bề mặt
c. Chất tẩy uế là chất kích ứng, ăn mòn da nên dành cho việc tẩy rửa
vật liệu trơ như môi trường, dụng cụ…
Phản hồi
The correct answer is: Chất tẩy rửa là chất hoạt động bề mặt có khả năng
loại bỏ dầu mỡ và vi khuẩn khỏi bề mặt
Câu hỏi 18. Đây là công thức cấu tạo của

Select one:
a. Cresol
b. Eugenol
c. Propyl paraben
d. Thymol
Phản hồi
The correct answer is: Cresol



Câu hỏi 19. Chất có công thức sau thuộc nhóm

a. Ether của phenol
b. Polyphenol
c. Mono alkyl phenol
d. Bis – phenol
Phản hồi
The correct answer is: Bis – phenol
Câu hỏi 20. Chất bảo quản hay sử dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm:
a. Propylparaben
b. Thymol
c. Cresol
d. Clohexidin
Phản hồi
The correct answer is: Propylparaben
Câu hỏi 21. Sát khuẩn (Antiseptique) theo tiếng Hy Lạp có nghĩa là
a. Chống lại sự hư hỏng


b. Chống lại vi nấm
c. Chống lại virus
d. Chống lại vi khuẩn
Phản hồi
The correct answer is: Chống lại sự hư hỏng
Câu hỏi 22. Clohexidin có hoạt tính tốt nhất ở pH 3-2
a. 7,5-9
b. 3-3
c. 5,5 -7
d. 3-5
Phản hồi

The correct answer is: 5,5 -7
Câu hỏi 23. Chất sát khuẩn nào không có hoạt tính trên Mycobacterie
a. Amoni bậc IV
b. Iod
c. Alcol 70º
d. Andehyd
Phản hồi
The correct answer is: Amoni bậc IV


Câu hỏi 24. Cho qui trình điều chế hydro peroxyd từ acid sulfuric
H2SO4

> H2S2O8 (acid dipersulfuric)

H2S2O8 + H2O >
(A) + H2O >

(B) + (A)

(B) + H2O2

Cho biết A, BA = H2, B= O2
Select one:
a. A = HCl, B = NaCl
b. A = SO2, B = H2S
c. A = H2SO4, B = SO2
d. A = H2SO5, B = H2SO4
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:
A = H2SO5, B = H2SO4
Câu hỏi 25. Đặc điểm không phải khác nhau giữa thuốc sát khuẩn và
kháng sinh
Select one:
a. Làm giảm tạm thời số lượng vi khuẩn
b. Được dùng chủ yếu với mục đích diệt vi khuẩn
c. Chỉ dùng ngoài da để giảm bớt sử dụng kháng sinh trong trường hợp
nhẹ
d. Hoạt phổ càng rộng càng tốt


Phản hồi
The correct answer is: Được dùng chủ yếu với mục đích diệt vi khuẩn
Câu hỏi 26. Khi toa thuốc không ghi rõ nồng độ hydro peroxyd chỉ
được giao loại
a. 40 thể tích
b. 30 thể tích
c. 10 thể tích
d. 20 thể tích
Phản hồi
The correct answer is: 10 thể tích
Câu hỏi 27. Chất có thể gây methemoglobin huyết do tạo cloranibin
a. Hexaclorophen
b. Clohexidin
c. Phenol
d. Triclocarban
Phản hồi
The correct answer is: Triclocarban
Câu hỏi 28. Theo tiêu chuẩn của AFNOR, CML là nồng độ tối thiểu diệt

khuẩn là nồng độ thấp nhất của chất sát khuẩn có thể làm giảm được
ít nhất
a. 105 vi khuẩn/ml trong 5 phút ở 27oC của một dân số có 108 vi
khuẩn/ml gồm 4 chuẩn vi khuẩn (2 chủng gram -, 2 chủng Gram +)


b. 105 vi khuẩn/ml trong 10 phút ở 25oC của một dân số có 108 vi
khuẩn/ml gồm 5 chuẩn vi khuẩn (2 chủng gram -, 2 chủng Gram +, 1 chủng
mycobacterie)
c. 106 vi khuẩn/ml trong 5 phút ở 32oC của một dân số có 109 vi
khuẩn/ml gồm 4 chuẩn vi khuẩn (2 chủng gram -, 2 chủng Gram +)
d. 105 vi khuẩn/ml trong 5 phút ở 32oC của một dân số có 108 vi
khuẩn/ml gồm 5 chuẩn vi khuẩn (2 chủng gram -, 2 chủng Gram +, 1 chủng
mycobacterie)
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: 105 vi khuẩn/ml trong 5 phút ở 32oC của một dân số
có 108 vi khuẩn/ml gồm 5 chuẩn vi khuẩn (2 chủng gram -, 2 chủng Gram
+, 1 chủng mycobacterie)
Câu hỏi 29. Cấu trúc alcol có hoạt tính sát khuẩn mạnh nhất
a. Vòng thơm
b. Mạch thẳng, bậc III
c. Mạch thẳng, bậc II
d. Mạch thẳng, bậc I
Phản hồi
The correct answer is: Mạch thẳng, bậc I
Câu hỏi 30. Không phối hợp các hợp chất Hg với chất nào để tránh ăn
mòn da
Select one:
a. Clo

b. Hợp chất Ag


c. Chất oxy hóa
d. Iod
Phản hồi
The correct answer is: Iod

Bài kiểm tra thuốc kháng ký sinh trùng
Câu hỏi 1.Thuốc tẩy giun an toàn dùng cho trẻ em trên 24 tháng tuổi
a. Albendazol
b. Mebendazol
c. Thiabendazol
d. Niclosamid
Phản hồi
The correct answer is: Mebendazol
Câu hỏi 2. Tên đầy đủ của enzym DHPS
a. Dihydropteroat synthetase
b. Dihydropteroat reductase
c. Dihydrofolat synthetase
d. Dihydrofolat reductase


Phản hồi
The correct answer is: Dihydropteroat synthetase
Câu hỏi 3. Thuốc có tác dụng trên sốt rét thể não
a. Doxycyclin
b. Halofantrin
c. Artermisinin
d. Dapson

Phản hồi
The correct answer is: Artermisinin
Câu hỏi 4. Thuốc tẩy giun có tác dụng diêệt giun ngoài ống tiêu hóa
a. Thiambendazol
b. Metronidazol
c. Albendazol
d. Mebendazol
Phản hồi
The correct answer is: Thiambendazol
Câu hỏi 5.Thuốc có thể sử dụng điều trị lupus ban đỏ
a. Quinin
b. Imervectin


c. Niclosamid
d. Cloroquin
Phản hồi
The correct answer is: Cloroquin
Câu hỏi 6. Thuốc dùng điều trị giun lạc chỗ
a. Thiabendazol
b. Albendazol
c. Mebendazol
d. Niclosamid
Phản hồi
The correct answer is: Thiabendazol
Câu hỏi 7. Proguanil là chất kháng chuyển hóa thuộc dẫn chất
a. Sulfon
b. Biguanidic
c. Sulfonamid
d. Diaminopyrimidin

Phản hồi
The correct answer is: Biguanidic
Câu hỏi 8. Tên khác của artemisinin
Select one:


a. Cloroquin
b. Qinghaosu
c. Proguanin
d. Mefloquin
Phản hồi
The correct answer is: Qinghaosu
Câu hỏi 9. Thuốc an toàn nhất trong điều trị sốt rét, có thể dùng cho
phụ nữ có thai và trẻ em
Select one:
a. Mefloquin
b. Cloroquin
c. Artemisinin
d. Halofantrin
Phản hồi
The correct answer is: Artemisinin
Câu hỏi 10. Fansidar là sự phối hợp giữa
i. Kháng folic
ii. Kháng folinic
iii. Kháng DHPS
iv. Kháng DHFR

Select one:



a. Sulfadimethoxin và trimethoprim
b. Sulfadoxin và pyrimethamin
c. Sulfadoxin và trimethoprim
d. Sulfadimethoxin và pyrimethamin
Phản hồi
The correct answer is: Sulfadoxin và pyrimethamin
Câu hỏi 11. Mebendazol là thuốc trị giun có cấu trúc là dẫn chất của
Select one:
a. Salicylanilid
b. Benzimidazol
c. Piperazin
d. Phenol
Phản hồi
The correct answer is: Benzimidazol
Câu hỏi 12. Kháng sinh được dùng trong các cơn sốt rét do dòng P.
falciparum kháng thuốc và kháng một phần với quinin
i. Kháng folic
ii. Kháng folinic
iii. Kháng DHPS
iv. Kháng DHFR
Select one:


a. clindamycin
b. tetracyclin
c. amoxicillin
d. penicillin V
Phản hồi
The correct answer is: tetracyclin
Câu hỏi 13. Thuốc chủ yếu trong phác đồ phối hợp điều trị sốt rét ác

tính của WHO
Select one:
a. Artesunat
b. Amodiaquin
c. Mefloquin
d. Tetracyclin
Phản hồi
The correct answer is: Artesunat
Câu hỏi 14. Đặc điểm của thuốc trị giun levamisol
i. làm giun bị liệt
ii. trị giun đũa, giun kim, giun móc
iii. dùng như thuốc kích thích miễn dịch
iv. dùng được cho phụ nữ có thai
Select one:


a. i, ii, iii, iv
b. i, ii, iii
c. ii, iii
d. i, ii
Phản hồi
The correct answer is: i, ii, iii
Câu hỏi 15. Khi sử dụng doxycyclin trong điều trị cơn sốt rét cần dùng
chung với
Select one:
a. quinin
b. artemisinin
c. sulfadoxin
d. mefloquin
Phản hồi

The correct answer is: quinin
Câu hỏi 16.Chỉ định của thuốc trị giun ivermectin
Select one:
a. trị giun kim
b. trị giun chỉ
c. trị giun tóc
d. trị giun móc


Phản hồi
The correct answer is: trị giun chỉ
Câu hỏi 17. Chống chỉ định của pyrantel
i. suy gan
ii. phụ nữ cho con bú
iii. phụ nữ có thai
iv. trẻ em
Select one:
a. i, iii
b. i, ii, iii
c. i, ii
d. i, ii, iii, iv
Phản hồi
The correct answer is: i, iii
Câu hỏi 18. Chống chỉ định của tetracyclin trong điều trị sốt rét
Select one:
a. trẻ em dưới 12 tuổi
b. trẻ em dưới 6 tuổi
c. trẻ em dưới 8 tuổi
d. trẻ em dưới 2 tuổi
Phản hồi

The correct answer is: trẻ em dưới 8 tuổi


Câu hỏi 19. Thuốc trị sốt rét có tác dụng trên thể ngoài hồng cầu tại
mô gan, điều trị tiệt căn sốt rét
Select one:
a. Primaquin
b. Clindamycin
c. Proguanil
d. Quinidin
Phản hồi
The correct answer is: Primaquin
Câu hỏi 20. Đặc điểm của thuốc trị giun diethylcarbamazin
i. biệt dược là Notezin
ii. đặc hiệu trị giun móc ở hệ bạch huyết
iii. khó hấp thu qua đường uống
iv. chán ăn xảy ra vài giờ sau khi dùng thuốc
Select one:
a. i, ii
b. i, iv
c. i, iii
d. ii, iii
Phản hồi
The correct answer is: i, iv


Câu hỏi 21. Nhóm chức nào quyết định tác dụng diệt KST sốt rét của
artemisinin và dẫn chất
Select one:
a. Khung sesquiterpen

b. Nhóm O
c. C
d. Nhóm endoperoxyd
e. Vòng lacton
Phản hồi
The correct answers are: C, Nhóm endoperoxyd
Câu hỏi 22. Định lượng artemisinin bằng pp đo UV chuyển thành dẫn
chất
Select one:
a. Q292 / kiềm sau đó là Q260/ acid
b. Q292 trong môi trường kiềm
c. Q260 / acid sau đó là Q292/ kiềm
d. Q260 trong môi trường acid
Phản hồi
The correct answer is: Q292 trong môi trường kiềm
Câu hỏi 23. Khi sử dụng pyrantel không nên dùng chung với
Select one:
a. levamisol


b. mebendazol
c. piperazin
d. thiabendazol
Phản hồi
The correct answer is: piperazin
Câu hỏi 24. Đặc điểm của thuốc trị giun piperazin
i. giun bị giãn cơ, không bám vào ruột
ii. giun bi liệt, cơ co cứng
iii. dùng để diệt giun đũa, kim, tóc, xoắn
iv. không dùng cho giun lươn

v. giun không chết
Select one:
a. ii, iii
b. i, iii
c. ii, iv
d. i, v
Phản hồi
The correct answer is: i, v
Câu hỏi 25. Chỉ định của prasiquantel
i. được dùng để trị sán lá ở bò, cá
ii. hấp thu nhiều qua đường tiêu hóa nên khá độc


iii. nên dùng khi đói
iv. gây tổn thương vỏ sán
Select one:
a. trị giun chỉ
b. trị giun móc
c. trị sán lá phổi
d. trị giun kim
Phản hồi
The correct answer is: trị sán lá phổi
Câu hỏi 26. Đặc điểm của thuốc trị giun pyrantel
i. giun bị giãn cơ, không bám vào ruột
ii. giun bi liệt, cơ co cứng
iii. dùng để diệt giun đũa, kim, tóc, xoắn
iv. không dùng cho giun lươn
v. giun không chết
Select one:
a. ii, iii, v

b. i, iii, iv
c. ii, iii
d. i, iii,


Phản hồi
The correct answer is: i, iii, iv
Câu hỏi 27 .Đặc điểm của thuốc trị sán niclosamid

Select one:
a. i, iv
b. i, ii, iv
c. i, ii
d. i, iii
Phản hồi
The correct answer is: i, iv
Câu hỏi 28. Dạng phối hợp giữa mefloquin và fansidar
Select one:
a. MEFQUIN
b. MEFANDAR
c. FANSIMEF
d. FANSIQUIN
Phản hồi
The correct answer is: FANSIMEF


×