Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 10 -
Chuyên đề 2
KHẢO SÁT HÀM SỐ
I. Mục đích yêu cầu :
- Thu kho sát, kho sát thành tho hàm s bt
bin .
- Thành tho vit pttt, bin lun s nghim b thm cng
cong, tìm tham s hàm s ng bin, nghch bit cc tr, tìm GTLN và GTNN,
tim cn c th hàm s
- ng dng tích phân tính din tích hình phng và th tích khi tròn xoay .
- Hc sinh vn dng thành tho các kin th KSHS và các bài toán v tip
tuyn, cc tr, tim c
II. Chun b :
GV : - Son ging , h thng kin thn nhm giúp hc sinh d vn dng khi làm
bài.
- Trình bày bài tp mu, cho hc sinh thc hin các bài t.
HS : - Xem , hc và h thng kin th nhà. Thc hin các bài tã giao.
III. Nội dung ôn tập:
A.
I. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG ( C ) : y = f(x)
p tuyn ca ( C ) ti M(x
0
; y
0
) : y y
0
=
0
)(x x
0
)
( C ) : y = f(x) và ( D ) : y = g(x) tip xúc vi nhau
xgxf
xgxf
có nghim
( nghim ca h tim )
Vấn đề 1 : Lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M(
00
;xy
)
Phương pháp : Áp dng công thc y y
0
0
)( x x
0
)
N
0
thì tính y
0
= f(x
0
)
N cho x
0
thì x
0
là nghim c
0
Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 11 -
Ví dụ Lp tuyn c th hàm s y = f(x) = x
3
3x + 2 ti:
x
M
m ca ( C ) vi trc hoành
Giải :a) x
M
= 0
y
M
= 2
2;0M
2
3
3
Vp tuyn : y 2 = 3( x 0 )
y = 3x + 2
c Ox : y = 0 . Ta có x
3
3x + 2 = 0
21021
2
xxxxx
p tuy 1)
0 y
x = p tuy 2)(x + 2)
189)2(9 xyxy
Vấn đề 2: Lập phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
Phương pháp
Cách 1 : Gi M(x
0
; y
0
) là tim. Tip tuyn có h s góc k
kxf
0
. Gi
0
00
xfyD
p tuyn y – y
0
= k( x – x
0
)
Cách 2 : Gi (d) : y = kx + b là tip tuyn ca ( C )
2
1
bkxxf
kxf
có nghim . Gii (1) tìm x th vào (2) tìm b
Lưu ý Cho (d) : y = a.x + b nu :
(d
1
) song song vi (d) thì (d
1
) có h s góc k = a
(d
2
) vuông góc vi (d) thì (d
1
) có h s góc k =
a
1
hay a.k = – 1
Ví dụ
Cho ( C ) : y = f(x) = x
3
2x + 2. lp tuyn ca ( C ) bit
1) Tip tuyn song song vi (d) : y = x + 1 2) Tip tuyn vuông góc vi (d)
GIẢI
1) Gi M(x
0
; y
0
) là tim. Tip tuyn song song vi (d) nên có h s góc k = 1
11231
0
2
00
xxxf
x
0
= 1
y
0
p tuyn : y = x
x
0
= 1
y
0
p tuyn : y = x + 4
2) Vì tip tuyn vuông góc vi (d) nên có h s góc k = 1 .
Gi (d
1
) : y = x + b là tip tuyn ca ( C )
222
1123
3
2
bxxx
x
có nghim
Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 12 -
3
3
1231
2
xx
. T (2) vi x =
9
32
2
3
3
b
.
p tuyn y = x + 2
9
32
Vấn đề 3 : Lập phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm A(
11
;xy
)
Phương pháp
Cách 1 :
0
; y
0
0
= f(x
0)
0
) theo x
0
y – y
0
= f’(x
0
)( x – x
0
y
1
– y
0
=
f’(x
0
)( x
1
– x
0
)
0
thay vào (1).
Cách 2
(d) : y – y
1
= k( x – x
1
)
2
1
11
yxxkxf
kxf
Ví dụ y = f(x) = x
3
– 3x + 2
qua A(2 ; 4 )
Cách 1
0
; y
0
Ta có y
0
= x
0
3
– 3x
0
+2 và
f’(x
0
) = 3x
0
2
– 3
y – (x
0
3
– 3x
0
+ 2) = (3x
0
2
– 3)( x – x
0
)
2233
3
0
2
0
xxxy
(1)
4) nên – 4 = (3x
0
2
– 3).2 – 2x
0
3
+ 2
3003
00
2
0
3
0
xxxx
x
0
y = – 3x + 2
x
0
y = 24x – 52
Cách 2 k
y = k(x – 2) – 4
24223
133
3
2
xkxx
kx
x
3
– 3x + 2 = (3x
2
– 3) (x – 2) – 4
3003
23
xxxx
x = 0
3k
. y = – 3x + 2
x = 3
24k
y = 24x – 52
Vấn đề 4 :Sự tiếp xúc giữa hai đường
Phương pháp nhau
)()(
)(')('
xgxf
xgxf
Ví dụ Cho (C) : y = f(x) = x
4
– x
2
+ 1 và (D) : y = g(x) = x
2
+ m
GIẢI
21
)1(224
)()(
)(')('
224
3
mxxx
xxx
xgxf
xgxf
(1)
10044
3
xxxx
x ; x =
1
Trưng THPT Q́c Tha
́
i Tổ : Tốn
Tài liệu ơn tập TN_THPT Trang 13 -
II. ĐIỂM CỐ ĐỊNH CỦA HỌ ĐƯỜNG CONG
BÀI TOÁN Cho đường cong (C
m
) : y = f(x;m)
1 /- Tìm những điểm cố đònh mà (C
m
) luôn đi qua
Phương pháp
Gọi M(x
0
;y
0
) là điểm cố đònh của (C
m
)
mxfy )(
00
Biến đổi thành phương trình ẩn số m
p dụng : phương trình có nghiệm với mọi m khi tất cả các hệ số đều bằng 0 ta được
hệ phương trình ẩn số x
0
; y
0
. Giải hệ tìm nghiệm x
0
thuộc tập xác đònh D .
Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm thì có bấy nhiêu điểm cố đònh
2 /- Tìm những điểm mà (C
m
) không đi qua
Phương pháp Gọi M(x
0
; y
0
) là điểm mà (C
m
) không đi qua
phương trình y
0
= f(x
0
) không có nghiệm m. Từ điều kiện này suy ra M
Lưu ý : Phương trình vô nghiệm khi : x
0
D
hoặc phương trình
Am + B = 0 vô nghiệm
0
0
A
B
Am
2
+ Bm + C = 0 vô nghiệm
00
00
A B A
hoặc
C
Ví dụ Cho (C
m
) : y =
2
2( 1) 3
2
mx m x
x
( m là tham số )
1) Tìm những điểm mà (C
m
) luôn đi qua khi m thay đổi
2) Tìm những điểm mà (C
m
) không đi qua với mọi m
GIẢI
1) Tập xác đònh D =
\
2
Gọi M(x
0
; y
0
) là điểm cố đònh của (C
m
)
m
x
xmmx
y
2
312
0
0
2
0
0
23222
000
2
000
xmxmxmxxy
2
0 0 0 0 0 0
2 2 2 3 0x x m y x y x m
2
00
00
0 0 0 0
0
0 ( 2)
20
3
2 2 3 0
2
x vì x
xx
y x y x
y
Vậy (C
m
) luôn đi qua M( 0 ;
2
3
)
2) Gọi N(x
1)
y
1
) là điểm mà (C
m
) không đi qua
2
11
1
1
2 1 3
2
mx m x
y
x
vô nghiệm m
)2()1(03222
2
111111
2
1
1
xVNxyxymxx
x
(1)
2
3
0
0322
02
1
1
1111
1
2
1
y
x
xyxy
xx
( vì x
1
2
)
Vậy (C
m
) không đi qua N(0;
2
3
) ; N
1
(2)y)
y
Trưng THPT Q́c Tha
́
i Tổ : Tốn
Tài liệu ơn tập TN_THPT Trang 14 -
Vấn đề 2 Sự tương giao của hai đường
Phương pháp: Cho 2 đường ( C ) : y = f(x) và ( D ) : y = g(x)
Hoành độ giao điểm của 2 đường là nghiệm của phương trình f(x)= g(x) (1 )
Phương trình ( 1 ) có bao nhiêu nghiệm thì ( C ) và ( D ) có bấy nhiêu điểm chung.
Muốn tìm giao điểm ta thay nghiệm của ( 1 ) vào y = f(x) hay y =g(x)
Lưu ý
1. Phương trình
2
0ax bx c
a) Phương trình vô nghiệm
00
00
a a b
c
b) Pt có 1 nghiệm kép
0
0a
c) Pt có 2 nghiệm phân biệt
0
0a
Định lí Viet : Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 có 2 nghiệm x
1)
x
2
ta có
12
12
.
b
S x x
a
c
P x x
a
2. Phương trình ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0 khi biết 1 nghiệm x = x
0
Phương pháp ( Chia 2 v c x
0
)
Ta có ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0
( x – x
0
)( Ax
2
+ Bx + C ) = 0 (1)
20
0
2
0
CBxAx
xx
Số nghiệm của (1) = Số nghiệm của (2) + 1
Đặt g(x) = Ax
2
+ Bx + C .Tính :
= B
2
– 4AC và g(x
0
) = Ax
0
2
+ Bx
0
+C
Pt có 1 nghiệm
0)(
0
0
0
xg
° Pt có 2 nghiệm
0)(
0
0)(
0
0
0
xg
xg
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt
0)(
0
0
xg
Cách tìm x
0
a + b + c + d = 0 Phương trình có nghiệm x
0
= 1
a – b + c – d = 0 Phương trình có nghiệm x
0
= –1
x
0
là nghiệm nguyên của phương trình thì x
0
là ước số của d
Khi khơng biết nghiệm
Cách 1 Biện luận phương trình bằng đồ thò
Cách 2 Xét hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
a) Nếu hàm số không có cực trò thì phương trình chỉ có 1 nghiệm
b) Nếu hàm số có cực trò tính y
CĐ
.y
CT
y
CĐ
.y
CT
> 0 : Phương trình có 1 nghiệm
y
CĐ
.y
CT
= 0 : Phương trình có 2 nghiệm
y
CĐ
.y
CT
< 0 : Phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Ví dụ Cho (C) : y = f(x) = 4x
3
– 3x + 1 và (d) : y = g(x) = m(x – 1) + 2
Biện luận theo m số giao điểm của (C) và (d)
Gia : Hoành độ giao điểm của 2 đường là nghiệm của phương trình
Trưng THPT Q́c Tha
́
i Tổ : Tốn
Tài liệu ơn tập TN_THPT Trang 15 -
4x
3
– 3x + 1 = m(x – 1) + 2
(x – 1)(4x
2
+ 4x + 1 – m) = 0 (1)
20144
01
2
mxx
x
Đặt h(x) = 4x
2
+ 4x + 1 – m . Tính
= 4 – 4(1 – m) = 4m và h(1) = 9 – m
x
0 9
– 0 + +
Số
điểm
chung
1
2
3
2
3
Vấn đề 3 Biện luận phương trình bằng đồ thò
Phương pháp: Cho (C) : y = f(x) , dựa vào đồ thò (C) biện luận theo m số nghiệm của
phương trình F(x; m) = 0
GIẢI : Biến đổi F(x;m) = 0
f(x) = g(x;m)
Trường hợp 1 : f(x) = m
Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của
myd
xfyC
:)(
)(:)(
( y = m là đường thẳng cùng phương với Ox cắt Oy tại điểm có tung độ m )
Dựa vào đồ thò để kết luận. chú ý so sánh m với các giá trò cực trò , nếu đồ thò có
tiệm cận ngang thì so sánh với giá trò tiệm cận ngang
Trường hợp 2 : f(x) = am + b tương tự như trường hợp 1 ở đây giao điểm của (d) với
trục Oy có tung độ là am + b
Ví dụ Cho (C) : y = x
3
– 3x
2
+ 2.
1) Khảo sát hàm số
2) Dựa vào (C) biện luận theo m số nghiệm của :
x
3
– 3x
2
– m = 0 (1)
GIẢI : 1)
2) (1)
x
3
– 3x
2
+ 2 = m + 2
Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của
32
( ) : 3 2
( ) : 2 (cùng phương với trục hoành)
C y x x
d y m
Dựa vào đồ thò ta có :
22 mm
Phương trình có 1 nghiệm
22mm
Phương trình có 2 nghiệm
22 m
Phương trình có 3 nghiệm
Vấn đề 4 Đồ thò hàm số chứa giá trò tuyệt đối
Phương pháp Cho hàm số y = f(x) có đồ thò (C), từ đồ thò (C) suy ra :
1) (C
1
) : y = f
x
=
0)(
0)(
xkhixf
xkhixf
nên ta có (C
1
) :
Giữû phần đồ thò (C) với x > 0
Bỏõû phần đồ thò (C) với x < 0
Lấy đối xứng qua trục Oy phần đồ thò (C) với x > 0
x
y
m + 2
O
1
Trưng THPT Q́c Tha
́
i Tổ : Tốn
Tài liệu ơn tập TN_THPT Trang 16 -
2) (C
2
) : y =
)(xf
=
0)()(
0)()(
xfkhixf
xfkhixf
nên ta có (C
2
) :
Giữû phần đồ thò (C) với f(x)
0
Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thò (C) với f(x) < 0
Bỏõû phần đồ thò (C) với f(x) < 0
3) (C
3
) : y = f(x) =
)(
)(
xQ
xP
=
0)(
)(
)(
0)(
)(
)(
xQkhi
xQ
xP
xQkhi
xQ
xP
nên ta có (C
3
):
Giữû phần đồ thò (C) với Q(x) > 0
Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thò (C) với Q(x) < 0
Bỏõû phần đồ thò (C) với Q(x) < 0
4; (C
4
) : y = f(x) =
)(.)( xQxP
hay y = f(x) =
)(
)(
xQ
xP
Vì y =
0)()(
0)()(
xPkhixf
xPkhixf
nên ta có (C
4
) :
Giữû phần đồ thò (C) với P(x)
0
Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thò (C) với P(x) < 0
Bỏõû phần đồ thò (C) với P(x) < 0
Vấn đề 5 : Q tích của một điểm
Phương pháp chung: Từ điều kiện đã cho tìm tọa độ điểm M(x ; y)
()
()
x g m
ym
Khử m ta được hệ thức liên hệ giữa x và y là phương trình q tích . Từ điều kiện của
m suy ra điều kiện của x hay y là giới hạn của q tích . Đặc biệt nếu M là trung điểm
của AB là giao điểm của (C) : y = f(x) và đường thẳng (d) : y = ax + b ta có :
12
2
xx
x
y ax b
trong đó x
1
; x
2
là nghiệm của phương trình f(x) = ax + b
Ví dụ
1/- Cho (C) : y =
2
21
1
x mx m
x
a) Tìm q tích điểm cực đại của (C) b) Tìm q tích tâm đốùi xứng của (C)
Giải:
a) Tập xác đònh : D =
\
1
2
2
21
1
x x m
y
x
Hàm số có 2 cực trò
y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
x
2
+ 2x + m – 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác – 1
1 1 0 2
2
1 2 1 0 2
mm
m
mm
Khi đó hàm số có điểm cực đại M(x ; y) với y = 2x + 2m
1 2 2 1x m m x
Trưng THPT Q́c Tha
́
i Tổ : Tốn
Tài liệu ơn tập TN_THPT Trang 17 -
22
1 0 1
2 2 1 1 2
xx
m x x m x x
Nên
2
1
2 6 2
x
y x x
là phương trình q tích điểm cực đại
b) Ta có x = –1 và y = x + 2m – 1 là phương trình các đường tiệm cận ( m
2)
Nên tâm đối xứng I(x ; y) :
11
2 1 2
xx
y x m y
là phương trình q tích của tâm đối xứng
2/- Cho (C) : y = x
3
– 3x
2
+ 2 và đường thẳng (d) đi qua A(0 ; 2) có hệ số góc k . Khi
(C) cắt (d) tại 3 điểm phân biệt A, B , C tìm q tích trung điểm I của đoạn BC khi k
thay đổi
Giải
Ta có (d) : y = kx + 2. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) :
x
3
– 3x
2
+ 2 = kx + 2
2
( 3 ) 0 (1)x x x k
2
0
3 0 (2)
x
x x k
(C) cắt (d) tại 3 điểm phân biệt
phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0
9
9 4 0
4
0
0
k
k
k
k
Gọi I(x ; y) là trung điểm của BC với x
B
; x
C
là nghiệm của phương trình (2) ta có :
3
3
2
2
2
35
3
2
2
2
8
2
BC
xx
x
x
x
k
y kx
k
y
là pt quỹ tích của I
Vâ
́
n đê
̀
6: khảo sát hm số
Gv: Nhc lc kho sát hàm s cho hc sinh.
Các bước khảo sát hm đa thức Các bước khảo sát hàm hữu tỷ
Tnh
Giu có).
Gii hn
Bng bin thiên
)
th
thi xng c th)
Tnh
Gii hn & tim cn
Bng bin thiên
)
th
thi xng c th)
Các d th hàm s:
.
Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 18 -
B. CÁC BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số. Các bài toán liên quan…Ứng dụng của tích phân.
* Hàm bậc ba:
Bài 1: Cho hàm s:
3
32y x x
th là (C).
1/ Kho sát s bin thiên và v th (C) ca hàm s.
2./ Vip tuyn vi (C) tm
(0;2)M
.
3/ Tính din tích hình phng gii hn bi (C) và trc Ox.
HD Bài 1:
1/ Ci
( 1;4)
, cc tiu
(1;0)
2/ PTTT ti
(0;2)M
là:
32yx
3/ Din tích hình phng:
11
33
22
27
3 2 3 2 ( )
4
gh
S x x dx x x dx dvdt
Bài 2: Cho hàm s:
32
34y x x
th là (C).
1/ Kho sát s bin thiên và v th (C) ca hàm s.
2./ Vip tuyn vi (C) bit tip tuyn song song vng thng d:
9 2009yx
th (C) bin lun theo
m
s nghim c
32
30x x m
HD Bài 2:
2/ PTTT là:
9 9, 9 23y x y x
32
3 0 (1)x x m
PT (1)
32
3 4 4x x m
4 0 4mm
: PT có 1 nghim duy nht
4 0 4mm
m phân bit
4 4 0 0 4mm
im phân bit
4 4 0mm
m phân bit
4 4 0mm
: PT có 1 nghim duy nht.
Bài 3: Cho hàm s:
32
32y x x
th là (C).
1/ Kho sát s bin thiên và v th (C) ca hàm s.
2./ Vip tuyn vi (C) tm thu
0
3x
3/ Tính din tích hình phng gii hn b th ng thng d:
2y
HD Bài 3:
1/ Ci
( 2;2)
, cc tiu
(0; 2)
2/ PTTT là:
9 25yx
3/ Tính din tích hình pha (C) và
d:
3 2 3 2
3 2 2 3 4 0 1, 2x x x x x x
1 1 1
3 2 3 2 3 2
2 2 2
27
3 2 ( 2) 3 4 3 4 ( )
4
gh
S x x dx x x dx x x dx dvdt
Bài 4 : Cho hàm s:
32
3y x x
th là (C).
1/ Kho sát s bin thiên và v th (C) ca hàm s.
u kin ca
m
m phân bit:
32
3 2 0x x m
.
m thu th (C) sao cho tip tuyn vi (C) tm này có h s góc nh
nht.
x
y
4
2
2
1
-1
- 2
O
x
y
3
- 4
- 2
2
1
-1
O
x
y
2
- 2
- 3
- 2
1-1
O
Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 19 -
HD Bài 4:
u kin ca
m
: Xét PT:
3 2 3 2
3 2 0 3 2x x m x x m
, kt qu:
22m
m thu th (C): Gi s
0 0 0
( ; ) ( )M x y C
H s góc ca tip tuyn ti
0
M
là:
22
0 0 0 0 0
'( ) 3 6 3( 2 1) 3 3f x x x x x
,
00
'( ) 3 1f x x
h s góc ca tip
tuyt GTNN bng
3
ng vi TT vi (C) t
0
1x
ng
0
2y
. Vm cn tìm là
0
( 1;2)M
Bài 5: Cho hàm s:
3
4 3 1y x x
th là (C).
1/ Kho sát s bin thiên và v th (C) ca hàm s.
2./ Gng thm
( 1;0)I
và có h s góc k = 1.
a/ Ving thng d.
b/ Tìm to m c th (C).
c/ Tính din tích hình phng gii hn bi (C) và d.
HD Bài 5:
1/ Ci
1
;0
2
, cc tiu
1
;2
2
2/
ng thng d:
1yx
.
b/ To m ca d và (C):
( 1; 2), ( 1;0), (1;0)A I B
c/
1 1 0 1
3 3 3 3
1 1 1 0
...
4 3 1 ( 1) 4 4 (4 4 ) 4 4 ( )
...
gh
S x x x dx x xdx x x dx x x dx dvdt
Bài 6: Cho hàm s
32
2 3( 1) 6 2y x m x mx m
1/ Kho sát và v th (C) ca hàm s khi
1m
.
2/ Tính din tích hình phng gii hn bi (C), trng thng:
1, 2xx
HS có cc tr, tính t m cc tr, ving
thm cc tr
HD Bài 6:
1/
1m
, ta có hàm s:
32
2 6 6 2y x x x
22
' 6 12 6 6( 1) 0,y x x x x
c tr
0 -2
1
2
-
1
2
y
y'
+
_
+
0
0
x
CT
C§
-
+
-
+
x
y
(C)
d
B
A
I
1
2
-
1
2
-2
- 1
1
-1
O
0
+
+
0
1
y
y'
x
-
+
-
+
x
y
-2
2
2
1
O
Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 20 -
2/
22
3 2 3 2
11
1
2 6 6 2 (2 6 6 2) ( )
2
gh
S x x x dx x x x dx dvdt
3/
2
' 6 6( 1) 6y x m x m
,
1
'0
x
y
xm
.Hàm s có ci và cc tiu khi
1m
,
ng th
2
( 1) ( 1)y m x m m
Bài 7: Cho hàm s
32
1y x mx m
,
m
là tham s.
1/ Kho sát và v th (C) ca hàm s khi
3m
.
2/ Vip tuyn c th (C) , bit tip tuyn vuông góc vng thng
d:
11
33
yx
hàm s t cc tiu tm
2x
.
HD Bài 7:
1/
3m
, ta có hàm s:
32
32y x x
m ci:
(0;2)
m cc tiu:
(2; 2)
2/ PTTT là:
33yx
.
3./ Hàm s t cc tiu tm
' 2 0
2
'' 2 0
y
x
y
12 4 0 3
3
12 2 0 6
mm
m
mm
.
Bài 8: Cho hàm s :
32
32y x x
th ( C )
1/ Kho sát s bin thiên và v th hàm s
2/ Vip tuyn
vi (C ) tm A( 0 , - 2)
ng thng qua K( 1,0) có h s góc m . Tìm giá tr ng thng d ct (C )
tm phân bit .
HD Bài 8:
ng thng d:
( 1)y m x
.
a d và (C ):
32
3 ( 1) 2 0 1x x m x
2
1
2 2 0 2
x
x x m
d ct (C ) tm phân bit
p. trình (1) có 3 nghim pb
(2)
có hai nghim phân
bit khác 1
0
1 2 2 0m
3
3
3
m
m
m
m ci:
(0; 2)
m cc tiu:
(2;4)
2/ PTTT vi (C) tm
(0; 2)A
.
Bài 9: Cho hàm s:
32
2 3 1y x x= - -
th (C).
-2
2
2
0
y
y'
+
_
+
0
0
x
CT
C§
-
+
-
+
x
y
1
- 2
3
4
2
2-1
O
4
2
-2
0
C§
CT
_
+
_
+
-
+
-
0
0
y
y'
x
Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 21 -
1/ Kho sát s bin thiên và v th (C) ca hàm s .
2/ Tìm to m cng thng d:
1yx=-
th (C) bin lun theo
m
s nghim c
32
2 3 0x x m- - =
4/ Bin lun theo a s m cng thng d
1
1y ax=-
.
HD Bài 9:
1/. KSHS
D
' 2
66y x x
,
'
0y
0; 1
1; 2
xy
xy
Gii hn :
lim
x
y
,
lim
x
y
BBT
1; 6);
13
;
22
(2; 3)
th:
2/ Tìm to m cng th
32
2 3 0x x x- - =
.
Û
( )
2
2 3 1 0x x x- - =
Û
2
0
2 3 1 0
x
xx
é
=
ê
ê
- - =
ê
ë
Û
0
3 17
4
x
x
é
=
ê
ê
±
ê
=
ê
ë
m.
3/ Bin lun theo m s nghim PT:
32
2 3 0x x m- - =
>
3 2 3 2
2 3 0 2 3 1 1x x m x x m- - = Û - - = -
>
t:
32
2 3 1y x x= - -
th (C) va v và
1ym=-
th ng thng(d) cùng
>
S nghim ca PT = s m ca (C) & (d)
>
Bin lung
h
4/ Bin lun theo a s m cng thng d
1
1y ax=-
.
>
32
2 3 0x x ax- - =
( )
2
2 3 0(1)x x x aÛ - - =
2
0
( ) 2 3 0 (2)
x
g x x x a
é
=
ê
Û
ê
= - - =
ê
ë
>
S m (d
1
) và (C) = s nghim ca PT(1)
>
Xét PT(2):
·
TH1: g(0) = 0
0aÛ=
, PT(2) có hai nghim:
3
0
2
x ;x==
Þ
PT(1) có hai nghim
Þ
có
m
·
TH2: g(0)
¹
0:
98aD = +
+
D
< 0:
9
8
aÛ < -
PT(2) vô nghim
Þ
PT(1) có 1 nghim
Þ
có mm.
y
y'
x
CT
C§
+
-
- 2
0
+
+
-
0
0
10
+
-
Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 22 -
+
D
= 0
9
8
aÛ = -
PT(2) có mt nghim kép
3
4
x =
Þ
PT(1) có 2 nghim
Þ
có hai
m.
+
D
> 0 và
9
8
a ¹-
9
& 0
8
aaÛ > - ¹
PT(2) có hai nghim pb
12
0x ,x ¹
Þ
PT(1) có 3
nghim
Þ
m.
Bài 10: Cho hàm s:
32
1
3
y x x=-
1/ Kho sát s bin thiên và v thi (C ) ca hàm s .
2/ Chng minh rng thng
1
1
3
yx=-
c th (C ) tm phân bit A, M, B
m cn AB. Tính din tích ca tam giác OAB.
HD Bài 10:
2/ L m, gi c 3 nghim
1x
;
3x
4
1;
3
A
;
2
1;
3
M
;
(3;0)B
t kt qu trên
m cn AB.
Din tích tam giác OAB:
14
.3. 2
23
OAB
S
* Hàm nhất biến
Bài 11: Cho hàm s
21
1
x
y
x
th (C)
1/ Kho sát s bin thiên và v th hàm s
(C) cng thng (d):
( 1) 3y m x
tm phân bit A,B nhn
I(-m AB.
HD Bài 11:
1.Kho sát và v th (C) hàm s.
Tnh:
\1D
2
3
'
1
y
x
' 0, 1yx
, hàm s gim trên tng khonh.
lim 2
x
y
th có tim cn ngang là
2y
11
lim ; lim
xx
yy
th có tim cng là
1x
BBT
c bit: A(- 2; 1); B(0; - 1);C(2;5); D(3;
7
2
)
th:
2/ Ta thy I(-1;3) n m ca (C) và (d) là nghim c
trình
+
-
-
+
--
+
-
y
y
'
x 1
+
-
-
+
--
+
-
y
y
'
x 1
2
2
x
y
-
2
3
2
3
2
1
- 2
- 1 O