Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Tài liệu Ôn tập khảo sát hàm số luyện thi ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 33 trang )

Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 10 -

Chuyên đề 2
KHẢO SÁT HÀM SỐ



I. Mục đích yêu cầu :
- Thu kho sát, kho sát thành tho hàm s bt
bin .
- Thành tho vit pttt, bin lun s nghim b thm cng
cong, tìm tham s  hàm s ng bin, nghch bit cc tr, tìm GTLN và GTNN,
tim cn c th hàm s
- ng dng tích phân tính din tích hình phng và th tích khi tròn xoay .
- Hc sinh vn dng thành tho các kin th KSHS và các bài toán v tip
tuyn, cc tr, tim c
II. Chun b :
GV : - Son ging , h thng kin thn nhm giúp hc sinh d vn dng khi làm
bài.
- Trình bày bài tp mu, cho hc sinh thc hin các bài t.
HS : - Xem , hc và h thng kin th nhà. Thc hin các bài tã giao.
III. Nội dung ôn tập:
A. 
I. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG ( C ) : y = f(x)

 p tuyn ca ( C ) ti M(x
0
; y


0
) : y  y
0
= 
0
)(x  x
0
)
 ( C ) : y = f(x) và ( D ) : y = g(x) tip xúc vi nhau
   
   








xgxf
xgxf
có nghim
( nghim ca h  tim )
Vấn đề 1 : Lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M(
00
;xy
)
Phương pháp : Áp dng công thc y  y
0


0
)( x  x
0
)
 N
0
thì tính y
0
= f(x
0
)
 N cho x
0
thì x
0
là nghim c
0


Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 11 -

Ví dụ Lp tuyn c th hàm s y = f(x) = x
3
 3x + 2 ti:
 x
M
m ca ( C ) vi trc hoành

Giải :a) x
M
= 0

y
M
= 2
 
2;0M

2
 3

 3
Vp tuyn : y  2 = 3( x  0 )

y =  3x + 2
c Ox : y = 0 . Ta có x
3
 3x + 2 = 0
 
 
21021
2
 xxxxx

p tuy 1)
0 y

x =  p tuy 2)(x + 2)

189)2(9  xyxy

Vấn đề 2: Lập phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
Phương pháp
Cách 1 : Gi M(x
0
; y
0
) là tim. Tip tuyn có h s góc k
 
kxf 


0
. Gi
0
 
00
xfyD 

p tuyn y – y
0
= k( x – x
0
)
Cách 2 : Gi (d) : y = kx + b là tip tuyn ca ( C )

   
   







2
1
bkxxf
kxf
có nghim . Gii (1) tìm x th vào (2) tìm b
Lưu ý Cho (d) : y = a.x + b nu :
 (d
1
) song song vi (d) thì (d
1
) có h s góc k = a
 (d
2
) vuông góc vi (d) thì (d
1
) có h s góc k =
a
1

hay a.k = – 1
Ví dụ
Cho ( C ) : y = f(x) = x
3
 2x + 2. lp tuyn ca ( C ) bit
1) Tip tuyn song song vi (d) : y = x + 1 2) Tip tuyn vuông góc vi (d)

GIẢI
1) Gi M(x
0
; y
0
) là tim. Tip tuyn song song vi (d) nên có h s góc k = 1
 
11231
0
2
00


 xxxf

 x
0
= 1

y
0
p tuyn : y = x
 x
0
=  1

y
0
p tuyn : y = x + 4
2) Vì tip tuyn vuông góc vi (d) nên có h s góc k =  1 .

Gi (d
1
) : y =  x + b là tip tuyn ca ( C )
 
 








222
1123
3
2
bxxx
x
có nghim
Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 12 -

 
3
3
1231
2

 xx
. T (2) vi x =
9
32
2
3
3
 b
.
p tuyn y =  x + 2
9
32


Vấn đề 3 : Lập phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm A(
11
;xy
)
Phương pháp
Cách 1 : 
0
; y
0

0
= f(x
0)

0
) theo x

0

y – y
0
= f’(x
0
)( x – x
0
y
1
– y
0
=
f’(x
0
)( x
1
– x
0
) 
0
thay vào (1).
Cách 2 
(d) : y – y
1
= k( x – x
1
) 
   
     








2
1
11
yxxkxf
kxf


Ví dụ y = f(x) = x
3
– 3x + 2 
qua A(2 ; 4 )
Cách 1 
0
; y
0
Ta có y
0
= x
0
3
– 3x
0
+2 và

f’(x
0
) = 3x
0
2
– 3 
y – (x
0
3
– 3x
0
+ 2) = (3x
0
2
– 3)( x – x
0
)
 
2233
3
0
2
0
 xxxy
(1)
 4) nên – 4 = (3x
0
2
– 3).2 – 2x
0

3
+ 2
3003
00
2
0
3
0
 xxxx

 x
0
y = – 3x + 2
 x
0
y = 24x – 52
Cách 2 k
y = k(x – 2) – 4 
 
   








24223
133

3
2
xkxx
kx

x
3
– 3x + 2 = (3x
2
– 3) (x – 2) – 4
3003
23
 xxxx

 x = 0
3k
. y = – 3x + 2
 x = 3
 24k
y = 24x – 52
Vấn đề 4 :Sự tiếp xúc giữa hai đường
Phương pháp nhau






)()(
)(')('

xgxf
xgxf

Ví dụ Cho (C) : y = f(x) = x
4
– x
2
+ 1 và (D) : y = g(x) = x
2
+ m

GIẢI 
 














21
)1(224
)()(

)(')('
224
3
mxxx
xxx
xgxf
xgxf

(1)
10044
3
 xxxx

 x  ;  x =
1

Trưng THPT Q́c Tha
́
i Tổ : Tốn
Tài liệu ơn tập TN_THPT Trang 13 -

II. ĐIỂM CỐ ĐỊNH CỦA HỌ ĐƯỜNG CONG
BÀI TOÁN Cho đường cong (C
m
) : y = f(x;m)
1 /- Tìm những điểm cố đònh mà (C
m
) luôn đi qua
Phương pháp
Gọi M(x

0
;y
0
) là điểm cố đònh của (C
m
)
mxfy  )(
00

Biến đổi thành phương trình ẩn số m
p dụng : phương trình có nghiệm với mọi m khi tất cả các hệ số đều bằng 0 ta được
hệ phương trình ẩn số x
0
; y
0
. Giải hệ tìm nghiệm x
0
thuộc tập xác đònh D .
Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm thì có bấy nhiêu điểm cố đònh
2 /- Tìm những điểm mà (C
m
) không đi qua
Phương pháp Gọi M(x
0
; y
0
) là điểm mà (C
m
) không đi qua


phương trình y
0
= f(x
0
) không có nghiệm m. Từ điều kiện này suy ra M
Lưu ý : Phương trình vô nghiệm khi : x
0
D
hoặc phương trình
 Am + B = 0 vô nghiệm
0
0
A
B







 Am
2
+ Bm + C = 0 vô nghiệm
00
00
A B A
hoặc
C


  


  


Ví dụ Cho (C
m
) : y =
2
2( 1) 3
2
mx m x
x
  

( m là tham số )
1) Tìm những điểm mà (C
m
) luôn đi qua khi m thay đổi
2) Tìm những điểm mà (C
m
) không đi qua với mọi m
GIẢI
1) Tập xác đònh D =

\
 
2
Gọi M(x

0
; y
0
) là điểm cố đònh của (C
m
)
 
m
x
xmmx
y 



2
312
0
0
2
0
0

   
23222
000
2
000
 xmxmxmxxy

 

2
0 0 0 0 0 0
2 2 2 3 0x x m y x y x m       

2
00
00
0 0 0 0
0
0 ( 2)
20
3
2 2 3 0
2
x vì x
xx
y x y x
y







   






Vậy (C
m
) luôn đi qua M( 0 ;
2
3

)
2) Gọi N(x
1)
y
1
) là điểm mà (C
m
) không đi qua
 
2
11
1
1
2 1 3
2
mx m x
y
x
  



vô nghiệm m

 







)2()1(03222
2
111111
2
1
1
xVNxyxymxx
x

(1)















2
3
0
0322
02
1
1
1111
1
2
1
y
x
xyxy
xx
( vì x
1

2
)
Vậy (C
m
) không đi qua N(0;
2
3

) ; N
1

(2)y)
y



Trưng THPT Q́c Tha
́
i Tổ : Tốn
Tài liệu ơn tập TN_THPT Trang 14 -

Vấn đề 2 Sự tương giao của hai đường
Phương pháp: Cho 2 đường ( C ) : y = f(x) và ( D ) : y = g(x)
Hoành độ giao điểm của 2 đường là nghiệm của phương trình f(x)= g(x) (1 )
Phương trình ( 1 ) có bao nhiêu nghiệm thì ( C ) và ( D ) có bấy nhiêu điểm chung.
Muốn tìm giao điểm ta thay nghiệm của ( 1 ) vào y = f(x) hay y =g(x)
Lưu ý
1. Phương trình
2
0ax bx c  

a) Phương trình vô nghiệm
00
00
a a b
c
  



  



b) Pt có 1 nghiệm kép






0
0a
c) Pt có 2 nghiệm phân biệt






0
0a

Định lí Viet : Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 có 2 nghiệm x
1)
x
2
ta có
12
12

.
b
S x x
a
c
P x x
a

   








2. Phương trình ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0 khi biết 1 nghiệm x = x
0

Phương pháp ( Chia 2 v c x
0
)
Ta có ax
3
+ bx

2
+ cx + d = 0

( x – x
0
)( Ax
2
+ Bx + C ) = 0 (1)
 






20
0
2
0
CBxAx
xx
Số nghiệm của (1) = Số nghiệm của (2) + 1
Đặt g(x) = Ax
2
+ Bx + C .Tính :

= B
2
– 4AC và g(x
0

) = Ax
0
2
+ Bx
0
+C
 Pt có 1 nghiệm












0)(
0
0
0
xg
° Pt có 2 nghiệm



















0)(
0
0)(
0
0
0
xg
xg

 Phương trình có 3 nghiệm phân biệt






0)(

0
0
xg

Cách tìm x
0

 a + b + c + d = 0 Phương trình có nghiệm x
0
= 1
 a – b + c – d = 0 Phương trình có nghiệm x
0
= –1
 x
0
là nghiệm nguyên của phương trình thì x
0
là ước số của d
Khi khơng biết nghiệm
Cách 1 Biện luận phương trình bằng đồ thò
Cách 2 Xét hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
a) Nếu hàm số không có cực trò thì phương trình chỉ có 1 nghiệm
b) Nếu hàm số có cực trò tính y

.y
CT


 y

.y
CT
> 0 : Phương trình có 1 nghiệm
 y

.y
CT
= 0 : Phương trình có 2 nghiệm
 y

.y
CT
< 0 : Phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Ví dụ Cho (C) : y = f(x) = 4x
3
– 3x + 1 và (d) : y = g(x) = m(x – 1) + 2
Biện luận theo m số giao điểm của (C) và (d)
Gia : Hoành độ giao điểm của 2 đường là nghiệm của phương trình
Trưng THPT Q́c Tha
́
i Tổ : Tốn
Tài liệu ơn tập TN_THPT Trang 15 -

4x
3
– 3x + 1 = m(x – 1) + 2


(x – 1)(4x
2
+ 4x + 1 – m) = 0 (1)
 






20144
01
2
mxx
x

Đặt h(x) = 4x
2
+ 4x + 1 – m . Tính


= 4 – 4(1 – m) = 4m và h(1) = 9 – m
x

0 9






– 0 + +
Số
điểm
chung
1

2
3

2
3

Vấn đề 3 Biện luận phương trình bằng đồ thò
Phương pháp: Cho (C) : y = f(x) , dựa vào đồ thò (C) biện luận theo m số nghiệm của
phương trình F(x; m) = 0
GIẢI : Biến đổi F(x;m) = 0

f(x) = g(x;m)
Trường hợp 1 : f(x) = m
Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của





myd
xfyC
:)(
)(:)(


( y = m là đường thẳng cùng phương với Ox cắt Oy tại điểm có tung độ m )
Dựa vào đồ thò để kết luận. chú ý so sánh m với các giá trò cực trò , nếu đồ thò có
tiệm cận ngang thì so sánh với giá trò tiệm cận ngang
Trường hợp 2 : f(x) = am + b tương tự như trường hợp 1 ở đây giao điểm của (d) với
trục Oy có tung độ là am + b
Ví dụ Cho (C) : y = x
3
– 3x
2
+ 2.
1) Khảo sát hàm số
2) Dựa vào (C) biện luận theo m số nghiệm của :
x
3
– 3x
2
– m = 0 (1)
GIẢI : 1)
2) (1)

x
3
– 3x
2
+ 2 = m + 2
Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của
32
( ) : 3 2
( ) : 2 (cùng phương với trục hoành)
C y x x

d y m


  





Dựa vào đồ thò ta có :

22  mm
Phương trình có 1 nghiệm

22mm   
Phương trình có 2 nghiệm

22  m
Phương trình có 3 nghiệm
Vấn đề 4 Đồ thò hàm số chứa giá trò tuyệt đối
Phương pháp Cho hàm số y = f(x) có đồ thò (C), từ đồ thò (C) suy ra :
1) (C
1
) : y = f
 
x
=






0)(
0)(
xkhixf
xkhixf
nên ta có (C
1
) :
 Giữû phần đồ thò (C) với x > 0
 Bỏõû phần đồ thò (C) với x < 0
 Lấy đối xứng qua trục Oy phần đồ thò (C) với x > 0
x
y
m + 2
O
1

Trưng THPT Q́c Tha
́
i Tổ : Tốn
Tài liệu ơn tập TN_THPT Trang 16 -

2) (C
2
) : y =
)(xf
=






0)()(
0)()(
xfkhixf
xfkhixf
nên ta có (C
2
) :
 Giữû phần đồ thò (C) với f(x)

0
 Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thò (C) với f(x) < 0
 Bỏõû phần đồ thò (C) với f(x) < 0
3) (C
3
) : y = f(x) =
)(
)(
xQ
xP
=










0)(
)(
)(
0)(
)(
)(
xQkhi
xQ
xP
xQkhi
xQ
xP
nên ta có (C
3
):
 Giữû phần đồ thò (C) với Q(x) > 0
 Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thò (C) với Q(x) < 0
 Bỏõû phần đồ thò (C) với Q(x) < 0
4; (C
4
) : y = f(x) =
)(.)( xQxP
hay y = f(x) =
)(
)(
xQ
xP


Vì y =





0)()(
0)()(
xPkhixf
xPkhixf
nên ta có (C
4
) :
 Giữû phần đồ thò (C) với P(x)

0
 Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thò (C) với P(x) < 0
 Bỏõû phần đồ thò (C) với P(x) < 0
Vấn đề 5 : Q tích của một điểm
Phương pháp chung: Từ điều kiện đã cho tìm tọa độ điểm M(x ; y)
()
()
x g m
ym








Khử m ta được hệ thức liên hệ giữa x và y là phương trình q tích . Từ điều kiện của
m suy ra điều kiện của x hay y là giới hạn của q tích . Đặc biệt nếu M là trung điểm
của AB là giao điểm của (C) : y = f(x) và đường thẳng (d) : y = ax + b ta có :
12
2
xx
x
y ax b








trong đó x
1
; x
2
là nghiệm của phương trình f(x) = ax + b
Ví dụ
1/- Cho (C) : y =
2
21
1
x mx m
x
  



a) Tìm q tích điểm cực đại của (C) b) Tìm q tích tâm đốùi xứng của (C)
Giải:
a) Tập xác đònh : D =

\
 
1

 
2
2
21
1
x x m
y
x
  




Hàm số có 2 cực trò

y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt

x
2
+ 2x + m – 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác – 1

1 1 0 2
2
1 2 1 0 2
mm
m
mm
   

   

    


Khi đó hàm số có điểm cực đại M(x ; y) với y = 2x + 2m
1 2 2 1x m m x      

Trưng THPT Q́c Tha
́
i Tổ : Tốn
Tài liệu ơn tập TN_THPT Trang 17 -


22
1 0 1
2 2 1 1 2
xx
m x x m x x
  




      


Nên
2
1
2 6 2
x
y x x



   

là phương trình q tích điểm cực đại
b) Ta có x = –1 và y = x + 2m – 1 là phương trình các đường tiệm cận ( m
2)

Nên tâm đối xứng I(x ; y) :
11
2 1 2
xx
y x m y
   



   



là phương trình q tích của tâm đối xứng
2/- Cho (C) : y = x
3
– 3x
2
+ 2 và đường thẳng (d) đi qua A(0 ; 2) có hệ số góc k . Khi
(C) cắt (d) tại 3 điểm phân biệt A, B , C tìm q tích trung điểm I của đoạn BC khi k
thay đổi
Giải
Ta có (d) : y = kx + 2. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) :
x
3
– 3x
2
+ 2 = kx + 2
2
( 3 ) 0 (1)x x x k   

2
0
3 0 (2)
x
x x k




  



(C) cắt (d) tại 3 điểm phân biệt

phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt

phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0


9
9 4 0
4
0
0
k
k
k
k














Gọi I(x ; y) là trung điểm của BC với x
B
; x
C
là nghiệm của phương trình (2) ta có :
3
3
2
2
2
35
3
2
2
2
8
2
BC
xx
x
x
x
k
y kx
k
y










  

  
  


 





là pt quỹ tích của I

́
n đê
̀
6: khảo sát hm số
Gv: Nhc lc kho sát hàm s cho hc sinh.
Các bước khảo sát hm đa thức Các bước khảo sát hàm hữu tỷ
 Tnh
 
 Giu có).
 Gii hn
 Bng bin thiên

)
  th 
  thi xng c th)
 Tnh
 
 Gii hn & tim cn
 Bng bin thiên
)
  th 
  thi xng c th)

 Các d th hàm s:  







 .



Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 18 -

B. CÁC BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số. Các bài toán liên quan…Ứng dụng của tích phân.

* Hàm bậc ba:
Bài 1: Cho hàm s:
3
32y x x  
 th là (C).
1/ Kho sát s bin thiên và v  th (C) ca hàm s.
2./ Vip tuyn vi (C) tm
(0;2)M
.
3/ Tính din tích hình phng gii hn bi (C) và trc Ox.
HD Bài 1:
1/ Ci
( 1;4)
, cc tiu
(1;0)

2/ PTTT ti
(0;2)M
là:
32yx  

3/ Din tích hình phng:
 
11
33
22
27
3 2 3 2 ( )
4
gh

S x x dx x x dx dvdt

      


Bài 2: Cho hàm s:
32
34y x x   
 th là (C).
1/ Kho sát s bin thiên và v  th (C) ca hàm s.
2./ Vip tuyn vi (C) bit tip tuyn song song vng thng d:
9 2009yx  

 th (C) bin lun theo
m
s nghim c
32
30x x m  

HD Bài 2:

2/ PTTT là:
9 9, 9 23y x y x     


32
3 0 (1)x x m  

PT (1)
32

3 4 4x x m     

4 0 4mm    
: PT có 1 nghim duy nht
4 0 4mm    
m phân bit
4 4 0 0 4mm       
im phân bit
4 4 0mm     
m phân bit
4 4 0mm     
: PT có 1 nghim duy nht.
Bài 3: Cho hàm s:
32
32y x x  
 th là (C).
1/ Kho sát s bin thiên và v  th (C) ca hàm s.
2./ Vip tuyn vi (C) tm thu
0
3x 

3/ Tính din tích hình phng gii hn b th ng thng d:
2y 

HD Bài 3:
1/ Ci
( 2;2)
, cc tiu
(0; 2)


2/ PTTT là:
9 25yx

3/ Tính din tích hình pha (C) và
d:
3 2 3 2
3 2 2 3 4 0 1, 2x x x x x x          

 
1 1 1
3 2 3 2 3 2
2 2 2
27
3 2 ( 2) 3 4 3 4 ( )
4
gh
S x x dx x x dx x x dx dvdt
  
            
  


Bài 4 : Cho hàm s:
32
3y x x
 th là (C).
1/ Kho sát s bin thiên và v  th (C) ca hàm s.

u kin ca
m

 m phân bit:
32
3 2 0x x m   
.
m thu th (C) sao cho tip tuyn vi (C) tm này có h s góc nh
nht.
x
y
4
2
2
1
-1
- 2
O

x
y
3
- 4
- 2
2
1
-1
O

x
y
2
- 2

- 3
- 2
1-1
O

Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 19 -

HD Bài 4:
u kin ca
m
: Xét PT:
3 2 3 2
3 2 0 3 2x x m x x m       
, kt qu:
22m  

m thu th (C): Gi s
0 0 0
( ; ) ( )M x y C

H s góc ca tip tuyn ti
0
M
là:
22
0 0 0 0 0
'( ) 3 6 3( 2 1) 3 3f x x x x x       

,
00
'( ) 3 1f x x     
h s góc ca tip
tuyt GTNN bng
3
ng vi TT vi (C) t
0
1x 
ng
0
2y 
. Vm cn tìm là
0
( 1;2)M 

Bài 5: Cho hàm s:
3
4 3 1y x x  
 th là (C).
1/ Kho sát s bin thiên và v  th (C) ca hàm s.
2./ Gng thm
( 1;0)I 
và có h s góc k = 1.
a/ Ving thng d.
b/ Tìm to  m c th (C).
c/ Tính din tích hình phng gii hn bi (C) và d.
HD Bài 5:
1/ Ci
1

;0
2




, cc tiu
1
;2
2











2/
ng thng d:
1yx
.
b/ To  m ca d và (C):
( 1; 2), ( 1;0), (1;0)A I B  

c/
 

1 1 0 1
3 3 3 3
1 1 1 0
...
4 3 1 ( 1) 4 4 (4 4 ) 4 4 ( )
...
gh
S x x x dx x xdx x x dx x x dx dvdt
  
           
   

Bài 6: Cho hàm s
32
2 3( 1) 6 2y x m x mx m    

1/ Kho sát và v  th (C) ca hàm s khi
1m 
.
2/ Tính din tích hình phng gii hn bi (C), trng thng:
1, 2xx

 HS có cc tr, tính t m cc tr, ving
thm cc tr 
HD Bài 6:
1/
1m 
, ta có hàm s:
32
2 6 6 2y x x x   


22
' 6 12 6 6( 1) 0,y x x x x        
 c tr








0 -2
1
2
-
1
2
y
y'
+
_
+
0
0
x
CT

-


+

-

+


x
y
(C)
d
B
A
I
1
2
-
1
2
-2
- 1
1
-1
O

0
+
+
0
1

y
y'
x
-

+

-

+


x
y
-2
2
2
1
O

Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 20 -

2/
22
3 2 3 2
11
1

2 6 6 2 (2 6 6 2) ( )
2
gh
S x x x dx x x x dx dvdt        


3/
2
' 6 6( 1) 6y x m x m   
,
1
'0
x
y
xm






.Hàm s có ci và cc tiu khi
 1m
,
ng th
2
( 1) ( 1)y m x m m    

Bài 7: Cho hàm s
32

1y x mx m   
,
m
là tham s.
1/ Kho sát và v  th (C) ca hàm s khi
3m 
.
2/ Vip tuyn c th (C) , bit tip tuyn vuông góc vng thng
d:
11
33
yx

 hàm s t cc tiu tm
2x 
.
HD Bài 7:
1/
3m 
, ta có hàm s:
32
32y x x  

m ci:
(0;2)
m cc tiu:
(2; 2)







2/ PTTT là:
33yx  
.
3./ Hàm s t cc tiu tm
 
 
' 2 0
2
'' 2 0
y
x
y









12 4 0 3
3
12 2 0 6
mm
m
mm

  

   

  

.
Bài 8: Cho hàm s :
32
32y x x   
 th ( C )
1/ Kho sát s bin thiên và v  th hàm s
2/ Vip tuyn

vi (C ) tm A( 0 , - 2)
ng thng qua K( 1,0) có h s góc m . Tìm giá tr  ng thng d ct (C )
tm phân bit .
HD Bài 8:
ng thng d:
( 1)y m x
.
a d và (C ):
 
32
3 ( 1) 2 0 1x x m x    
 
2
1
2 2 0 2
x

x x m




   


d ct (C ) tm phân bit

p. trình (1) có 3 nghim pb
(2)
có hai nghim phân
bit khác 1
0
1 2 2 0m





   

3
3
3
m
m
m



  




m ci:
(0; 2)
m cc tiu:
(2;4)






2/ PTTT vi (C) tm
(0; 2)A 
.
Bài 9: Cho hàm s:
32
2 3 1y x x= - -
 th (C).
-2
2
2
0
y
y'
+

_
+
0
0
x
CT

-

+

-

+


x
y
1
- 2
3
4
2
2-1
O

4
2
-2
0


CT
_
+
_
+

-

+

-

0
0
y
y'
x

Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 21 -

1/ Kho sát s bin thiên và v  th (C) ca hàm s .
2/ Tìm to  m cng thng d:
1yx=-

 th (C) bin lun theo
m

s nghim c
32
2 3 0x x m- - =

4/ Bin lun theo a s m cng thng d
1

1y ax=-
.
HD Bài 9:
1/. KSHS


D  


' 2
66y x x
,
'
0y 
0; 1
1; 2
xy
xy

  


  





Gii hn :
lim
x
y

 
,
lim
x
y

 


BBT







1; 6);
13
;
22





(2; 3)

 th:
2/ Tìm to  m cng th
32
2 3 0x x x- - =
.
Û
( )
2
2 3 1 0x x x- - =
Û
2
0
2 3 1 0
x
xx
é
=
ê
ê
- - =
ê
ë

Û

0
3 17
4
x
x
é
=
ê
ê
±
ê
=
ê
ë

 m.
3/ Bin lun theo m s nghim PT:
32
2 3 0x x m- - =

>
3 2 3 2
2 3 0 2 3 1 1x x m x x m- - = Û - - = -

>
t:
32
2 3 1y x x= - -
 th (C) va v và
1ym=-

 th ng thng(d) cùng

>
S nghim ca PT = s m ca (C) & (d)
>
Bin lung
h
4/ Bin lun theo a s m cng thng d
1

1y ax=-
.
>

32
2 3 0x x ax- - =

( )
2
2 3 0(1)x x x aÛ - - =
2
0
( ) 2 3 0 (2)
x
g x x x a
é
=
ê
Û
ê

= - - =
ê
ë

>
S m (d
1
) và (C) = s nghim ca PT(1)
>
Xét PT(2):
·
TH1: g(0) = 0
0aÛ=
, PT(2) có hai nghim:
3
0
2
x ;x==
Þ
PT(1) có hai nghim
Þ

m
·
TH2: g(0)
¹
0:
98aD = +

+

D
< 0:
9
8
aÛ < -
PT(2) vô nghim
Þ
PT(1) có 1 nghim
Þ
có mm.
y
y'
x
CT

+

-

- 2
0
+
+
-
0
0
10
+

-



Trưng THPT Quốc Tha
́
i Tổ : Toán
Tài liệu ôn tập TN_THPT Trang 22 -

+
D
= 0
9
8
aÛ = -
PT(2) có mt nghim kép
3
4
x =

Þ
PT(1) có 2 nghim
Þ
có hai
m.
+
D
> 0 và
9
8
a ¹-
9

& 0
8
aaÛ > - ¹
PT(2) có hai nghim pb
12
0x ,x ¹
Þ
PT(1) có 3
nghim
Þ
m.
Bài 10: Cho hàm s:
32
1
3
y x x=-

1/ Kho sát s bin thiên và v  thi (C ) ca hàm s .
2/ Chng minh rng thng
1
1
3
yx=-
c th (C ) tm phân bit A, M, B
m cn AB. Tính din tích ca tam giác OAB.

HD Bài 10:

2/ L      m, gi c 3 nghim
1x 

;
3x 

4
1;
3
A

  


;
2
1;
3
M




;
(3;0)B
t kt qu trên

m cn AB.
Din tích tam giác OAB:
14
.3. 2
23
OAB

S 


* Hàm nhất biến
Bài 11: Cho hàm s
21
1
x
y
x



 th (C)
1/ Kho sát s bin thiên và v  th hàm s
 (C) cng thng (d):
( 1) 3y m x  
tm phân bit A,B nhn
I(-m AB.
HD Bài 11:
1.Kho sát và v  th (C) hàm s.

Tnh:
 
\1D  


 
2
3

'
1
y
x


' 0, 1yx   
, hàm s gim trên tng khonh.

lim 2
x
y


 th có tim cn ngang là
2y 



11
lim ; lim
xx
yy


     
 th có tim cng là
1x 





BBT




c bit: A(- 2; 1); B(0; - 1);C(2;5); D(3;
7
2
)

 th:
2/ Ta thy I(-1;3) n m ca (C) và (d) là nghim c
trình
+

-
 -

+

--
+

-

y
y
'

x 1
+

-
 -

+

--
+

-

y
y
'
x 1

2
2
x
y
-
2
3
2
3
2
1
- 2

- 1 O

×