www.thuvienhoclieu.com
BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10-PHẦN 4
CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
ĐỀ SỐ 31 – HK2 – CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN, KHÁNH HÒA
Câu 1:
[DS10.C4.1.D01.b] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
x ≤ 5x ⇔ x ≤ 5
2
A.
C.
.
x +1
≥ 0 ⇔ x +1 ≥ 0
x2
B.
1
≤ 0 ⇔ x ≥1
x
.
x + x ≥ 0 ⇔ x∈¡
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
x + x ≥ 0 ⇔ x ≥ −x ⇔ x ∈ ¡
(Tích chất của trị tuyệt đối)
( x − 3) ( x + 2 )
( x − 3) ( x 2 − 4 )
2
Câu 2:
2
< x +1
[DS10.C4.2.D01.b] Tìm tập xác định của bất phương trình
[ −1; +∞ ) \ { 2}
¡ \ { ±2}
A.
.
B.
.
[ −1; +∞ )
.
C.
.
D.
[ −1; +∞ ) \ { 2;3}
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
x +1 ≥ 0
x ≥ −1
x ≥ −1
x − 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ 3 ⇔ x ≠ 3
x 2 − 4 ≠ 0 x ≠ ±2 x ≠ 2
D = [ −1; +∞ ) \ { 2;3}
Vậy tập xác định của bpt là
Câu 3:
.
[DS10.C4.2.D02.b] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình
x+5 > 0
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
x2 ( x + 5) > 0
( x − 1) ( x + 5) > 0
2
A.
.
B.
x + 5 ( x + 5) > 0
.
C.
. D.
x + 5 ( x − 5) > 0
.
Lời giải
Chọn C
x + 5 ( x + 5) > 0
x + 5 ( x + 5) > 0
x > −5
Xét
:
(điều kiện:
).
x = −5
x > −5
Do
không phải là nghiệm của bất phương trình nên với
,
⇔ x + 5 > 0 ⇔ x > −5
bpt
.
x+5 > 0
Bpt này có cùng tập nghiệm với bpt
nên hai bất phương trình tương đương
với nhau.
2
( x − 1) ( x + 5) > 0 x ∈ ( −5; +∞ ) \ { 1}
Xét
:
.
2
x ( x + 5 ) > 0 x ∈ ( −5; +∞ ) \ { 0}
Xét
:
.
x + 5 ( x − 5) > 0 x ∈ ( 5; +∞ )
Xét
:
.
Câu 4:
[DS10.C4.3.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
1
−2; −
2
x −1 x + 2
≥
x + 2 x −1
.
( −2; +∞ )
.
B.
1
−2; − ∪ ( 1; +∞ )
2
.
−1
;1÷
2
( −∞; −2 ) ∪
. D.
.
Lời giải
Chọn D
x ≠ 1; x ≠ −2
Điều kiện:
x −1 x + 2
≥
x + 2 x −1
⇔
.
.
x −1 x + 2
−
≥0
x + 2 x −1
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
( x − 1) − ( x + 2 )
( x − 1) ( x + 2 )
2
⇔
2
≥0
.
⇔
−3 ( 2 x + 1)
( x − 1) ( x + 2 )
≥0
.
2x +1
⇔
≤0
( x − 1) ( x + 2 )
Vậy
Câu 5:
.
−1
x ∈ ( −∞; −2 ) ∪ ;1÷
2
.
[DS10.C4.3.D05.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
1− x
3− x
A.
( 1; +∞ ) \ { 3}
.
B.
( −∞;1)
.
C.
x −1
3− x
>
( −∞;3) \ { 1}
.
.
D.
( −∞;3)
.
Lời giải
Chọn B
ĐK:
3− x > 0 ⇒ x < 3
.
Ta có BPT tương đương với
Vậy tập nghiệm của BPT là
1 − x > x −1 ⇔ x −1 > x −1 ⇔ x −1 < 0 ⇔ x < 1
( −∞;1)
.
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
Câu 6:
[DS10.C4.3.D05.c] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
1
( −6; −2 ) ∪ 0; ÷
4
( −6; −1) ∪ ( −1; +∞ )
.
B.
1
( −6; −2 ) ∪ −1; ÷
4
. C.
3x − 2
>5
x +1 −1
.
1
( −6; −1) ∪ 0; ÷
4
. D.
.
Lời giải
Chọn A
TH1:
x < −1
. Bpt
2 − 3x
2 − 3x
2 x + 12
⇔
>5⇔
−5 > 0 ⇔
> 0 ⇔ −6 < x < − 2
−x −1 −1
−x − 2
−x − 2
Kết hợp điều kiện:
TH2:
2
−1 ≤ x <
3
. Bpt
Kết hợp điều kiện:
TH3:
2
x≥
3
− 6 < x < −2
. Bpt
.
2 − 3x
2 − 3x
−8 x + 2
1
⇔
>5⇔
−5 > 0 ⇔
>0⇔0< x<
x +1−1
x
x
4
1
0< x<
4
3x − 2
3x − 2
−2 x − 2
⇔
>5⇔
−5 > 0 ⇔
> 0 ⇔ −1 < x < 0
x +1 −1
x
x
Câu 7:
1
S = ( −6; −2 ) ∪ 0; ÷
4
.
.
Kết hợp điều kiện: không tồn tại
Vậy
.
x
.
.
.
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
.
x + x +1
≥3
x
www.thuvienhoclieu.com
Trang 4
A.
( 0; +∞ )
www.thuvienhoclieu.com
B.
.
C.
.
( 0;1]
[ 1; +∞ )
.
D.
( 0;1)
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
x>0
. Đặt
,
.
t = x t>0
Bất phương trình trở thành
Nên
Vậy
Câu 8:
t>0 ⇔ x>0
S = ( 0; +∞ )
t2 + t +1
2
≥ 3 ⇔ t 2 − 2t + 1 ≥ 0 ⇔ ( t − 1) ≥ 0, ∀t
t
.
.
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
( −∞; −2] ∪ [ 3; +∞ )
( −∞; −1] ∪ [ 2; +∞ )
.
B.
.
D.
[ −2;3]
(x
2
− x − 6) x − x − 2 ≥ 0
.
2
.
( −∞; −2] ∪ [ 3; +∞ ) ∪ { −1; 2}
.
Lời giải
Chọn D
+ TH1:
+ TH2:
x2 − x − 2 = 0
x = −1
⇔
x = 2
.
x < −1 ∨ x > 2
x ≤ −2
x 2 − x − 2 > 0
⇔
⇔
2
x ≤ −2 ∨ x ≥ 3
x ≥ 3
x − x − 6 ≥ 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.
S = ( −∞; −2] ∪ [ 3; +∞ ) ∪ { −1; 2}
www.thuvienhoclieu.com
.
Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
Câu 9:
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
( 2; +∞ )
.
B.
( −2; 2 )
.
C.
( 4 − x2 ) 2 − x < 0
( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ )
.
. D.
( −∞; −2 )
.
Lời giải
Chọn D
Bất phương trình tương đương với
Câu 10:
2 − x > 0
x < 2
⇔
⇔ x < −2
2
x
<
−
2
∨
x
>
2
4
−
x
<
0
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
3 1
− ;
2 2
.
3 1
−∞; − ÷∪ ; +∞ ÷
2 2
B.
3 1
−∞; − ∪ ; +∞ ÷
2 2
.
4 x2 + 3
− 2x ≤ 0
2x + 3
.
.
.
D.
3 1
− 2 ; 2
.
Lời giải
Chọn C
ĐK:
3
x≠−
2
.
Bất phương trình tương đương với
Câu 11:
.
−6 x + 3
3
1
≤ 0 ⇔ x ∈ −∞; − ÷∪ ; +∞ ÷
2x + 3
2 2
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
www.thuvienhoclieu.com
x −1
≥0
( x − 2) ( x2 − 5x + 4)
là:
Trang 6
A.
( −∞; 2] ∪ [ 4; +∞ )
( −∞; 2 ) ∪ ( 4; +∞ )
.
.
www.thuvienhoclieu.com
B.
.
( −∞; 2 ) ∪ ( 4; +∞ ) \ { 1}
D.
[ 2; 4]
C.
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
Vậy
Câu 12:
x ≠ 1; x ≠ 2; x ≠ 4
.
x ∈ ( −∞; 2 ) ∪ ( 4; +∞ ) \ { 1}
.
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
( −∞;1)
.
B.
( −3; −1) ∪ [ 1; +∞ )
. C.
x −1
≤0
2
x + 4x + 3
( −∞; −3) ∪ ( −1;1]
.
. D.
( −3;1)
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
Vậy
Câu 13:
x ≠ −1; x ≠ −3
.
x ∈ ( −∞; −3) ∪ ( −1;1]
.
[DS10.C4.5.D05.b] Tìm tập xác định của hàm số
1
y = x + x−2 +
x −3
.
2
www.thuvienhoclieu.com
Trang 7
A.
( 3; +∞ )
www.thuvienhoclieu.com
B.
.
C.
.
¡ \ ( −2;3)
¡ \ ( 1;3)
.
( −2;1) ∪ ( 3; +∞ )
D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
x ≤ −2 ⇔ x > 3
x + x − 2 ≥ 0
⇔ x ≥ 1
x − 3 > 0
x > 3
2
Vậy tập xác định
Câu 14:
D = ( 3; +∞ )
.
.
[DS10.C4.5.D05.b] Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình
A.
.
( 0;1) ∪
3
;5 ÷
2
B.
[ 0;1) ∪
.
C.
3
;5 ÷
2
3 x − 5 + x < 2 x + x
2
2 x − 5 x + 3 > 0
( −∞;1) ∪
3
;5 ÷
2
.
D.
.
.
3
1; ÷
2
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
Hệ
x≥0
.
x < 5
x < 1
x < 1
⇔
⇔ 3
< x<5
x > 3
2
2
Kết hợp với điều kiện thì tập nghiệm của hệ là
3
S = [ 0;1) ∪ ;5 ÷
2
www.thuvienhoclieu.com
.
Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
Câu 15:
[DS10.C4.5.D05.d] Với giá trị nào của
A.
5
− < m <1
3
.
B.
thì với mọi
m
5
− ≤ m <1
3
.
x
C.
ta có
x2 + 5x + m
−1 ≤ 2
<7
2 x − 3x + 2
5
m≤−
3
.
D.
:
m <1
.
Lời giải
Chọn B
Do
nên
2 x 2 − 3 x + 2 > 0 ∀x ∈ ¡
x2 + 5x + m
<7
2 x 2 − 3x + 2
⇒ −2 x 2 + 3 x − 2 ≤ x 2 + 5 x + m < 7 ( 2 x 2 − 3 x + 2 )
−1 ≤
⇔ −3x 2 − 2 x − 2 ≤ m < 13 x 2 − 26 x + 14
Đặt
f ( x ) = −3 x 2 − 2 x − 2
và
g ( x ) = 13 x 2 − 26 x + 14
Khi đó yêu cầu bài toán thỏa khi
C.
với mọi
.
[DS10.C4.5.D06.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
g ( x ) = 13 x 2 − 26 x + 14
.
5
1
5
m ≥ f − ÷ = −
3 ⇔ − ≤ m <1
⇒
3
3
m < g ( 1) = 1
Câu 16:
lớn hơn hoặc bằng giá trị lớn nhất của
và nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất của
f ( x ) = −3 x 2 − 2 x − 2
x∈¡
m
1
−∞; ÷∪ ( 1; +∞ )
2
1
;1÷
2
.
.
B.
D.
1
3
−∞; ÷∪ ( 1; +∞ ) \
2
4
1 3
;1÷\
2 4
2 x 2 − 3x + 1
<0
4x − 3
.
.
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
3
x≠
4
.
Với điều kiện trên thì bpt
1
⇔ 2 x − 3x + 1 < 0 ⇔ < x < 1
2
.
2
Kết hợp với điều kiện thì tập nghiệm của bpt là
Câu 17:
1 3
S = ;1÷\
2 4
[DS10.C4.5.D06.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
( −∞; −3) ∪ ( 4; +∞ )
. B.
( −3; 4 )
.
C.
.
x − x − 12 > x + 12 − x
2
( −∞; −3] ∪ [ 4; +∞ )
. D.
2
.
[ −3; 4]
.
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình tương đương với
Câu 18:
x 2 − x − 12 > 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −3) ∪ ( 4; +∞ )
[DS10.C4.5.D07.b] Tìm m để phương trình
A.
m ∈ ( −∞;1)
m ∈ ( 6; +∞ )
.
B.
m ∈ ( 1; 6 )
x 2 + 2(m + 1) x + 9m − 5 = 0
.
C.
.
vô nghiệm:
m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 6; +∞ )
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình vô nghiệm khi
∆′ = ( m + 1) − 9m + 5 < 0 ⇔ m 2 − 7m + 6 < 0 ⇔ 1 < m < 6
2
www.thuvienhoclieu.com
.
Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Câu 19:
[DS10.C4.5.D07.c] Tìm tập tất cả các giá trị của tham số
,
x 2 + x + m + 1 = 0 x 2 + ( m + 1) x + 1 = 0
A.
3
− ;1÷
4
.
B.
( −3;1)
m
để hai phương trình
cùng vô nghiệm.
.
C.
3
−3; − ÷
4
.
D.
¡ \ [ −3;1]
.
Lời giải
Chọn A
Hai phương trình cùng vô nghiệm khi và chỉ khi
1 − 4 ( m + 1) < 0
2
( m + 1) − 4 < 0
3
3 ⇔ − 3 < m <1
m > −
m > −
4
⇔
⇔
4
4
m 2 + 2m − 3 < 0
−3 < m < 1
Câu 20:
.
[DS10.C4.5.D08.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số
x − 2 ( m − 1) x + 4m + 8 ≥ 0
2
A.
m ∈ [ −1;7 ]
m ∈ ( −1; +∞ )
.
B.
có nghiệm với mọi
m ∈ ¡ \ ( −1;7 )
để bất phương trình
.
x∈¡
.
m
C.
m ∈ ( −2;7 )
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi
x∈¡
a > 0
⇔
∆′ ≤ 0
⇔ m 2 − 6 m − 7 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤ 7
1 > 0
⇔
2
( m − 1) − ( 4m + 8 ) ≤ 0
www.thuvienhoclieu.com
.
Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Câu 21:
[DS10.C4.5.D08.b] Tìm
là
A.
¡
m
để bất phương trình
x 2 + 2(m + 1) x + 9m − 5 ≥ 0
có tập nghiệm
.
[ 1; 6]
.
B.
m ∈ ( 6; +∞ )
( 1;6 )
.
C.
( −∞;1] ∪ ( 6; +∞ )
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình có tập nghiệm là
khi
¡
∆′ = ( m + 1) − 9m + 5 ≤ 0 ⇔ m − 7 m + 6 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ m ≤ 6
2
Câu 22:
[DS10.C4.5.D08.b] Với giá trị nào của
A.
1
m<
4
.
2
.
B.
1
m≥
4
m
thì bất phương trình
.
C.
m <1
x2 − x + m < 0
.
vô nghiệm.
D.
m >1
.
Lời giải
Chọn B
Bất phương trình
Câu 23:
x2 − x + m < 0
vô nghiệm khi và chỉ khi
[DS10.C4.5.D08.b] Với giá trị nào của
xác định là
A.
C.
m∈∅
(
D=¡
m
thì hàm số
y=
1
∆ = 1 − 4m ≤ 0 ⇔ m ≥
4
( m − 1) x
.
có tập
2
+ 2mx − 2 x
?
.
B.
(
m ∈ −1 − 3; −1 + 3
)
m ∈ −1 + 3;1
.
D.
m =1
)
.
.
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com
Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
Chọn D
Hàm số có tập xác định là
Với
Với
Vậy
Câu 24:
m =1
thì
f ( x) = 0
D = ¡ ⇔ f ( x ) = ( m − 1) x 2 + 2 ( m − 1) x ≥ 0, ∀x ∈ ¡
thỏa mãn.
m − 1 > 0
m ≠ 1: f ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ¡ ⇔
2
∆′ = ( m − 1) ≤ 0
m =1
m<5
: không tồn tại
m
.
.
[DS10.C4.5.D09.b] Tìm m để bất phương trình
A.
.
.
B.
m > −2
( x + 3) ( 4 − x ) > 0
x < m −1
.
C.
m=5
có nghiệm?
.
D.
m>5
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( x + 3) ( 4 − x ) > 0
m ∈ ( −3; 4 )
⇔
x < m −1
x < m −1
m − 1 > −3 ⇔ m > −2
bất phương trình có nghiệm khi
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
11.B
21.A
2.D
12.C
22.B
3.C
13.A
23.D
4.D
14.B
24.B
5.B
15.B
6.A
16.D
7.A
17.A
8.D
18.B
9.D
19.A
10.C
20.A
ĐỀ SỐ 32 – HK2 – NGÔ QUYỀN, ĐỒNG NAI
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com
Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
Câu 1:
[DS10.C3.2.D07.b] Tất cả giá trị của
m
để phương trình
x 2 − 2 ( m + 2 ) x + m2 + m − 6 = 0
có hai nghiệm đối nhau là:
A.
m ∈ { −3; 2}
.
B.
.
m ∈ ( −2;3)
C.
m ∈ { −2}
.
D.
m ∈ ( −3; 2 )
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
∆ = 3m + 10
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Phương
trình
⇔ m = −2 ( TM )
Vậy
Câu 2:
m ∈ { −2}
có
hai
Tìm
tất
có
2
x12 + ( x1 + x2 ) x2 ≤ 3m 2 + 16
3
m ∈ ; 2
2
nhau
⇔ 2 ( m + 2) = 0
⇒ x1 + x2 = 0
.
x − 2 ( m + 1) x + m + 4 = 0
A.
đối
.
.
[DS10.C3.2.D07.c]
2
nghiệm
10
⇔m>−
3
.
B.
cả
các
hai
giá
trị
nghiệm
của
x1 , x2
để
m
thỏa
phương
trình
điều
kiện
mãn
là
m ∈ ( −∞; 2]
.
C.
3
m ∈ −∞;
2
.
D.
3
m ∈ ; 2
2
.
Lời giải
Chọn A
Để phương trình
x − 2 ( m + 1) x + m + 4 = 0
2
2
có hai nghiệm
www.thuvienhoclieu.com
x1 , x2
Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
2
⇔ ∆′ ≥ 0 ⇔ ( m + 1) − m 2 − 4 ≥ 0 ⇔ 2m − 3 ≥ 0 ⇔ m ≥ 3
2
Theo định lý Viet ta có
⇔ ( x1 + x2 )
Vậy
Câu 3:
2
x1 + x2 = 2 ( m + 1)
2
x1.x2 = m + 4
, khi đó
.
x12 + ( x1 + x2 ) x2 ≤ 3m 2 + 16
− x1 x2 ≤ 3m + 16 ⇔ 4 ( m + 1) − m − 4 ≤ 3m + 16 ⇔ 8m ≤ 16 ⇔ m ≤ 2
2
2
3
m ∈ ; 2
2
2
.
2
.
[DS10.C4.2.D02.b] Hai bất phương trình nào sau đây tương đương?
A.
C.
x
2
( x − 1) ≥ 0
và
1
1
x+
≥
x −1 x −1
x −1 ≥ 0
và
x ≥1
.
B.
.
D.
x+3
>0
x
và
x+ x < x
( x + 3) x > 0
và
x <1
.
.
Lời giải
Chọn B
+ Xét hai bất phương trình
Ta có
x+3
>0
x
và
( x + 3) x > 0
.
x+3
> 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −3) ∪ ( 0; +∞ )
x
( x + 3) x > 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −3) ∪ ( 0; +∞ )
Vì hai bất phương trình có cùng tập nghiệm nên hai bất phương trình đã cho là
tương đương.
Câu 4:
[DS10.C4.3.D04.c] Bất phương trình
1
x+2
≥
x + 2 3x − 5
có tập nghiệm là:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
A.
.
B.
.
5
5
S = ( −∞; −2 ) ∪ ; +∞ ÷
S = −2;
3
3
C.
5
S = −2; ÷
3
.
D.
S =¡
.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
1
x+2
− x2 − x − 9
≥
⇔
≥0
x + 2 3x − 5
( 3x − 5) ( x + 2 )
Do
⇔ ( 3 x − 5 ) ( x + 2 ) < 0 ⇔ −2 < x <
5
S = −2; ÷
3
.
[DS10.C4.5.D03.b] Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là
A.
x2 + 2x + 3 > 0
.
B.
( x + 1)
− x2 − x − 9
≥0
( 3x − 5) ( x + 2 )
5
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 5:
nên
− x 2 − x − 9 < 0, ∀x ∈ ¡
2
.
C.
>0
x2 − 1 ≤ 0
¡
?
.
D.
− x2 + x ≤ 0
.
Lời giải
Chọn A
x + 2 x + 3 = ( x + 1) + 2 > 0, ∀x ∈ ¡
2
2
Câu 6:
[DS10.C4.5.D08.b] Bất phương trình
A.
−3 ≤ m ≤ −1
.
B.
m ≤ −1
.
m 2 x − 2m − 3 ≤ 0
hay
m≥3
. C.
có nghiệm
−1 ≤ m ≤ 3
.
x =1
khi và chỉ khi
D.
m∈¡
.
Lời giải
Chọn
C.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 16
x =1
Câu 7:
www.thuvienhoclieu.com
là nghiệm của bất phương trình khi và chỉ khi:
[DS10.C4.5.D09.c] Hệ bất phương trình
m 2 − 2m − 3 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤ 3
− x + 2 x − 2 < 0
2
mx − 2mx + 1 ≥ 0
có tập nghiệm là
2
¡
.
khi và chỉ
khi
A.
m ∈ ( 0;1]
.
B.
m ∈ ( 0;1)
.
C.
m ∈ [ 0;1]
.
D.
m ∈∅
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
− x 2 + 2 x − 2 < 0, ∀x ∈ ¡
,
suy
ra
để
hệ
có
tập
nghiệm
là
¡ ⇔ mx 2 − 2mx + 1 ≥ 0, ∀x ∈ ¡
m = 0
m = 0
m = −2m = 0,1 > 0
⇔ m > 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 1
⇔ m > 0
⇔ m > 0
m 2 − m ≤ 0
0 ≤ m≤ 1
∆′ ≤ 0
Vậy
Câu 8:
m ∈ [ 0;1]
.
[DS10.C4.5.D11.c] Bất phương trình
2 x 2 − 3x − 5
− x2 + 2 x + 3
A.
C.
5
S = ;3 ∪ { −1}
2
5
S = ;3
2
.
.
.
B.
D.
có tập nghiệm là:
≥0
5
S = ( −∞; −1] ∪ ; +∞ ÷
2
5
S = ;3 ÷
2
.
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định:
− x 2 + 2 x + 3 > 0 ⇔ −1 < x < 3.
www.thuvienhoclieu.com
(*)
Trang 17
Với
điều
www.thuvienhoclieu.com
(*) bất phương trình đã
kiện
cho
tương
đương
với
x ≤ −1
2 x − 3x − 5 ≥ 0 ⇔
.
x ≥ 5
2
2
Kết hợp với (*) suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 9:
[DS10.C4.5.D11.c] Bất phương trình
5
S = ;3 ÷
2
.
có tập nghiệm là :
x − 4x + 3 > 1− x
2
A.
C.
S = [ 1;3]
.
B.
S = ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )
.D.
S = [ 3; +∞ )
.
S = ( −∞;1) ∪ [ 3; +∞ )
.
Lời giải
Chọn D
Xét các trường hợp sau:
TH1 :
x > 1
1 − x < 0
⇔ x ≤ 1 ⇔ x ≥ 3.
2
x − 4x + 3 ≥ 0
x ≥ 3
TH2:
x ≤ 1
x ≤ 1
1 − x ≥ 0
⇔
⇔ x < 1.
2
2 ⇔ 2
2
x < 1
x − 4 x + 3 > ( 1 − x )
x − 4x + 3 > 1 − 2x + x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 10:
[DS10.C4.5.D16.c] Bất phương trình
A.
C.
S =∅
.
S = ( −∞; −8 ) ∪ ( 3;6 )
B.
. D.
S = ( −∞;1) ∪ [ 3; +∞ )
x2 + x < 4 x − 6
S = ( 3;8 )
.
có tập nghiệm là
.
S = ( −8;3)
.
Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com
Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Với
Với
x≥6
x<6
, ta có
x 2 + x < 4 x − 6 ⇔ x 2 + x < 4 x − 24 ⇔ x 2 − 3x + 24 < 0
, ta có
x < −8
x 2 + x < 4 x − 6 ⇔ x 2 + x < −4 x + 24 ⇔ x 2 + 5 x − 24 < 0 ⇔
x > 3
Kết hợp điều kiện ta được
Vậy
Câu 11:
(Vô nghiệm).
S = ( −∞; −8 ) ∪ ( 3;6 )
x < −8
3 < x < 6
.
[DS10.C6.1.D04.a] Cung lượng giác có điểm đầu
A
, điểm cuối
B′
trên hình vẽ có số đo
bằng:
A.
π
+ k 2π , k ∈ ¢
2
3π
−
+ k 2π , k ∈ ¢
2
.
B.
3π
+ k 2π , k ∈ ¢
2
.
C.
π
− + kπ , k ∈ ¢
2
.
D.
.
Lời giải
Chọn
B.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
Câu 12:
[DS10.C6.1.D04.b] Cho tam giác đều
ABC
( các đỉnh lấy theo thứ tự đó và ngược chiều
quay của kim đồng hồ) và nội tiếp trong đường tròn tâm
O
. Số đo của cung lượng giác
Ð
AB
bằng:
A.
C.
−240° + k 360°, k ∈ ¢
120° + k180°, k ∈ ¢
.B.
. D.
60° + k 360°, k ∈ ¢
.
−120° + k 360°, k ∈ ¢
.
Lời giải
Chọn A
Câu 13:
[DS10.C6.1.D04.b] Cho góc lượng giác
nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu
A.
5π
3
.
B.
11π
−
3
.
có số đo bằng
( OA, OB )
OA
C.
và tia cuối
10π
3
.
π
3
OB
. Trong các số sau, số
?
D.
π
−
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
−
11π π
= − 4π
3
3
www.thuvienhoclieu.com
Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
Câu 14:
[DS10.C6.1.D04.b] Trong mặt phẳng tọa độ
.Diện tích của tam giác
A.
ABC
.
B.
13
Oxy
cho các điểm
A ( 2;0 ) , B ( 0;3 ) , C ( 1;1)
bằng:
1
2
.
C.
.
D.
2 13
2
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
S ∆ABC =
Câu 15:
BC : 2 x + y − 3 = 0
1
1
BC.d ( A, BC ) =
2
2
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
A.
cos α < 0.
π
< α < π.
2
B.
Mệnh đề nào sai ?
tan α < 0.
C.
sin α < 0.
D
cot α < 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có điểm biểu diễn của cung
Câu 16:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
A.
tanα = −2 2.
tanα =
1
cosα =
3
B.
α
và
nằm ở góc phần tư thứ hai nên
π
− < α < 0.
2
tanα = 8.
Khi đó
C.
tanα
sinα > 0.
bằng :
tanα = 2 2.
D.
−1
.
2 2
Lời giải
Chọn
A.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
Ta có:
. Vậy
1
1
tan2 α = 8
2
2
1+ tan α =
⇒ tan α =
−1
2
2
cos α
cos α
Do
Câu 17:
π
− <α<0
2
nên
tan α < 0 ⇒ tan α = −2 2.
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
M = tanα − cot α
A.
C.
và
cot2 α = 9
Khi đó giá trị của biểu thức
3π
< α < 2π.
2
là :
B.
−10
M=
.
3
−8
M=
3
D.
8
M= .
3
M=
hay
8
M= .
3
−8
.
3
Lời giải
Chọn C
Ta có
cot2 α = 9 ⇒ tan2 α =
Do
3π
< α < 2π
2
Khi đó:
Câu 18:
nên
1
9
1
tan α < 0 ⇒ tan α = − ; cot α = −3.
3
1
8
M = tanα − cot α = − + 3 = .
3
3
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
2
tan α = −
3
. Khi đó biểu thức
sin α .cos α
M=
sin 2 α − cos 2 α
có giá trị
bằng
A.
6
−
5
.
B.
6
13
.
C.
3
−
2
.
D.
6
5
.
Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com
Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
Ta có
.
2 tan α
12
2
tan 2α =
2. − ÷ = −
1 − tan 2 α
5
3
=
2
2
1− ÷
3
Suy ra
Câu 19:
sin α .cos α
M=
sin 2 α − cos 2 α
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
M = sin α + cos α
A.
α
=
1
sin 2 x
2
− cos 2 x
=
tan 2 x
−
2
là góc nhọn, biết
=
6
5
.
1
sin α .cos α =
3
. Khi đó giá trị của
là:
.
B.
15
M=
3
4
M=
3
.
C.
.
2 3
M=
3
D.
5
M=
3
.
Lời giải
Chọn
Ta
A.
có
M = sin α + cos α ⇔ M 2 = ( sin α + cos α ) 2
1 5
⇔ M 2 = 1 + 2sin α .cos α = 1 + 2. =
3 3
Vậy
(do
M=
Câu 20:
15
3
α
là góc nhọn).
[DS10.C6.2.D04.a] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
C.
tan ( π + α ) = − tan α
cos ( π − α ) = cos α
. B.
. D.
cot ( π + α ) = cot α
.
sin ( π + α ) = − sin α
.
Lời giải
Chọn D
Câu 21:
[DS10.C6.2.D04.a] Khẳng định nào sau đây sai?
www.thuvienhoclieu.com
Trang 23
A.
C.
tan ( − x ) = − tan x
cos ( − x ) = cos x
www.thuvienhoclieu.com
B.
.
π
cos − x ÷ = − sin x
2
.
.
D.
π
cot − x ÷ = tan x
2
.
Lời giải
Chọn B
Hai góc phụ nhau nên
Câu 22:
[DS10.C6.2.D06.a] Với
π
cos − x ÷ = sin x
2
α
.
thỏa mãn điều kiện có nghĩa của biểu thức. Chọn khẳng định
đúng
A.
C.
1
= 1 + cos 2 α
2
tan α
. B.
sin 2 α + cos 2 2α = 1
. D.
tan α
= tan 2 α
cot α
.
1
1 + cot α =
cos 2 α
.
2
Lời giải
Chọn B
tan α tan α
=
= tan 2 α
1
cot α
tan α
Câu 23:
[DS10.C6.2.D06.b] Biểu thức
5π
M = 2cos ( 3π − x ) − cos
− x ÷− sin ( 5π − x )
2
sau khi thu
gọn là:
A.
C.
M =0
.
M = −2 cos x − 2sin x
B.
.
M = 2 cos x
.
D.
M = −2 cos x
.
Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com
Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
Ta có
5π
M = 2cos ( 3π − x ) − cos
− x ÷− sin ( 5π − x )
2
= −2cos x − sin x − sin x = −2cos x − 2sin x
π
= 2cos ( π − x ) − cos − x ÷− sin ( π − x )
2
Câu 24:
[DS10.C6.2.D06.b] Biểu thức
A.
P = 2 tan 2 x
.
B.
cos x + sin x cos x − sin x
P=
−
cos x − sin x cos x + sin x
P = 2 cot 2 x
.
C.
.
sau khi thu gọn bằng:
P = tan 2 x
.
D.
P = tan 2 x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2
cos x + sin x ) − ( cos x − sin x )
(
P=
( cos x + sin x ) ( cos x − sin x )
1 + 2sin x cos x − 1 + 2sin x cos x
cos 2 x − sin 2 x
4sin x cos x 2sin 2 x
=
=
= 2 tan 2 x.
cos2x
cos2x
=
Câu 25:
[DS10.C6.2.D06.b] Giá trị của biểu thức
A.
1
P = sin16α
8
1
P = sin 8α
16
.
B.
P = sin α cos α cos 2α cos 4α cos8α
1
P = sin 8α
8
.
C.
1
P = sin16α
16
.
là
D.
.
Lời giải
Chọn C
1
1
1
1
P = sin 2α cos 2α cos 4α cos8α = sin 4α cos 4α cos8α = sin 8α cos8α = sin16α
2
4
8
16
Câu 26:
[DS10.C6.2.D06.b] Biểu thức
cos x
+ tan x
1 + sin x
bằng biểu thức nào sau đây?
www.thuvienhoclieu.com
Trang 25