www.thuvienhoclieu.com
BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10-PHẦN 3
CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 21 – HK2 – BÌNH SƠN, QUẢNG NGÃI 2018
Lời giải
Câu 1:
1
1
+
>0
x −3 x −4
[DS10.C4.2.D01.b] Điều kiện xác định của bất phương trình
A.
x > 3
x ≠ 4
.
B.
x≥4
.
C.
Lời giải
là:
x ≥ 3
x ≠ 4
.
D.
x>4
.
Chọn A
Điều kiện xác định:
Câu 2:
x − 3 > 0
x > 3
⇔
x − 4 ≠ 0
x ≠ 4
.
[DS10.C4.2.D02.b] Hai bất phương trình nào sau đây tương đương với nhau?
A.
C.
2x > x + 4
x>3
và
( x − 4)
2
>0
và
.
1
1
x+
> 3+
x−4
x−4
B.
.
D.
Lời giải
x>2
và
x +1 > 0
x − 3− x > 2 − 3− x
x+
và
.
1
1
> 2
+1
x +1 x +1
2
.
Chọn D
Hai bất phương trình cùng có điều kiện là
x
tùy ý.
Hai bất phương trình tương đương với nhau vì có cùng tập nghiệm là
Câu 3:
[DS10.C4.2.D04.b] Hệ bất phương trình
5
0
A.
.
B.
3 − x ≥ 0
x +1 ≥ 0
x > −1
.
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
.
C.
Lời giải
x∈¢
x
4
.
D.
2
.
Chọn A
3 − x ≥ 0
x ≤ 3
⇔
x +1 ≥ 0
x ≥ −1
. Do
nên
{ −1; 0;1; 2;3}
nhận các giá trị là:
www.thuvienhoclieu.com
.
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
5
Vậy hệ bất phương trình có nghiệm nguyên.
Câu 4:
[DS10.C4.3.D01.a] Cho
x
nhất đối với ?
m∈¡
. Biểu thức nào sau đây không phải là nhị thức bậc
f ( x ) = 2017 x + m + 1
A.
f ( x ) = ( m + 1) x + 2018
.
B.
f ( x ) = ( m + 1) x + 2017
C.
.
f ( x ) = −2018 x + m 2 + 1
2
.
D.
Lời giải
.
Chọn C
Chọn
m = −1
f ( x ) = ( m + 1) x + 2018 = 2018
thì
không phải là nhị thức bậc nhất.
y = f ( x ) = ax + b
Câu 5:
[DS10.C4.3.D02.b] Cho nhị thức
có bảng xét dấu như sau:
Bảng xét dấu trên là bảng xét dấu của nhị thức nào sau đây?
f ( x ) = 3x − 6
f ( x ) = 4x − 8
f ( x ) = −2 x + 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
f ( x ) = 5 x + 10
.
Lời giải
Chọn C
f ( x) < 0
khi
Câu 6:
x<2
nên
a<0 ⇒
chọn C
S
[DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm
[ −2;1)
A.
của bất phương trình
( −∞; −2] ∪ ( 1; +∞ )
.
B.
. C.
Lời giải
x −1
≤ 0 ( *)
x+2
.
( −∞; −2 ) ∪ [ 1; +∞ )
( −2;1]
. D.
.
Chọn C
x − 1 = 0 ⇔ x = 1 x + 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ −2
;
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
x −1
≤ 0 ⇔ −∞; −2 ∪ 1; +∞
(
) [
)
x+2
Câu 7:
.
[DS10.C4.4.D01.b] Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương
2 x + y − 11 < 0
trình
.
( 1;5)
A.
.
( 5;1)
B.
( 2; 4 )
.
C.
Lời giải
( 4; 2 )
.
D.
.
Chọn B
f ( x, y ) = 2 x + y − 11
Đặt
.
f ( 5,1) = 2.5 + 1 − 11 = 0
2 x + y − 11 < 0
x = 5 y =1
Với
,
ta có
nên không thỏa
.
Câu 8:
[DS10.C4.4.D02.b] Hình dưới đây biểu diễn hình học miền nghiệm của bất phương trình
nào? (Miền nghiệm là miền không gạch chéo và miền nghiệm không chứa đường thẳng)
3x + 2 y > 2
A.
3x + 2 y < 2
.
B.
−3x + 2 y > 2
.
C.
.
D.
−3x + 2 y < 2
.
Lời giải
Chọn C
−3x + 2 y = 2
Đường thẳng trong hình vẽ là
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
O ( 0; 0 )
Gốc tọa độ
không thuộc miền nghiệm nên ta chọn đáp án
y = ax 2 + bx + c
Câu 9:
[DS10.C4.5.D02.a] Cho tam thức bậc hai
sau:
x
−∞
1
f ( x)
+
với
−
Dựa vào bảng xét dấu trên cho biết
A.
khi
( 2;+∞ )
.
x
.
có bảng xét dấu
+∞
+
0
f ( x) < 0
( −∞; +∞ )
a≠0
2
0
C
thuộc khoảng nào sau đây?
( 1; 2)
B.
.
C.
Lời giải
s
x ∈ ( 1; 2 )
( −∞;1)
.
D.
.
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu
Câu 10:
khi
.
[DS10.C4.5.D02.b] Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương
y = x − 2x −1
y = 2x − 2x +1
2
A.
B.
?
y = x − 2x +1
2
.
∀x ∈ ¡
2
.
C.
.
D.
y = 3x − 6 x + 1
2
.
Lời giải
Chọn B
y = 2x − 2x +1
2
Xét hàm số
Câu 11:
có
[DS10.C4.5.D03.b] Tìm tập xác định
A.
C.
1
D = ; 2
2
.
B.
∆ ′ = −1 < 0
a = 2 > 0 ⇒ 2 x 2 − 2 x + 1 > 0 ∀x ∈ ¡
D
y = 2 x2 − 5x + 2
của hàm số
1
D = −2; −
2
1
D = ( −∞; −2] ∪ − ; +∞ ÷
2
.
.
.
.
D.
Lời giải
1
D = −∞; ∪ [ 2; +∞ )
2
.
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com
Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
1
x≤
1
⇔
2
D = −∞; ∪ [ 2; +∞ )
2
2
2 x − 5x + 2 ≥ 0
x ≥ 2
ĐK:
. Vậy TXĐ:
.
Câu 12:
[DS10.C4.5.D04.c] Gọi
S
là tập nghiệm của bất phương trình
S
T
Tính tổng các giá trị nguyên trong tập .
T = 45
T = 54
T = 44
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
x 3 − 4 x 2 + 6 x − 12
≤1
x − 10
D.
T = 55
.
.
Chọn B
( x − 1) ( x − 2) ≤ 0
x 3 − 4 x 2 + 6 x − 12
x3 − 4 x 2 + 5 x − 2
≤1 ⇔
≤0⇔
x − 10
x − 10
x − 10
2
Ta có
x −1 = 0
⇔ x−2
≤0
⇒ x ∈[ 2;10) ∪ { 1}
x − 10
Vậy
T = 1 + 2 + ... + 9 = 45
.
.
x 2 − 2 ( 2m − 3 ) x + 4 m − 3 > 0 ( *)
Câu 13:
[DS10.C4.5.D08.b] Cho bất phương trình
. Gọi
( *)
m
tất cả các giá trị của tham số
con của tập nào sau đây?
3 35
; ÷
2 2
A.
.
S
để bất phương trình
9
; +∞ ÷
2
B.
.
C.
nghiệm đúng
21 5
− ; ÷
2 2
∀x ∈ ¡
D.
là tập
. Tập là tập
9 19
− ; ÷
2 2
.
Lời giải
Chọn D
( *)
Bất phương trình
⇔1< m < 3
.
nghiệm đúng
∀x ∈ ¡
⇔ ∆ ' < 0 ⇔ 4m 2 − 16m + 12 < 0
[ −2018; 2018]
Câu 14:
[DS10.C4.5.D11.c] Trong đoạn
bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
1020
B.
4036
x2 − 8x + 7 < x − 3
bất phương trình
.
C.
www.thuvienhoclieu.com
2012
.
có
D.
2019
.
Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn C
x ≥ 7
x 2 − 8x + 7 ≥ 0
x ≤ 1
2
x − 8x + 7 < x − 3 ⇔ x − 3 > 0
⇔ x > 3 ⇔ x ≥ 7
2
x > −1
2
x − 8 x + 7 < ( x − 3)
Ta có:
.
[ −2018; 2018]
Vậy trong đoạn
bất phương trình có 2012 nghiệm nguyên.
y = f ( x)
Câu 15:
[DS10.C4.5.D17.b] Cho biểu thức
Tìm tập nghiệm
S = ( 4;7 )
A.
.
S
có bảng xét dấu trên
¡
như sau:
f ( x) ≥ 0
của bất phương trình
S = ( 4; 7 ]
B.
.
.
S = { 1} ∪ ( 4; 7 )
C.
.
D.
S = ( 4; 7 ] ∪ { 1}
.
Lời giải
Chọn D
f ( x) ≥ 0 ⇔ 4 < x ≤ 7 ∧ x = 1
.
Câu 16:
[DS10.C6.1.D03.a] Một đường tròn có bán kính
α=
R = 20 cm
l
. Tính độ dài
của cung tròn có
π
4
số đo
.
l = 5π cm
A.
.
.
B.
l = 16 cm
.
C.
l = 20π cm
.
D.
l = 900 cm
Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com
Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
l = 20.
Ta có:
Câu 17:
π
= 5π cm
4
.
3π
4
[DS10.C6.1.D04.b] Trên đường tròn lượng giác điểm cuối cùng của cung
tại
A.
M
0
được biểu diễn
7π 8075π 13π
,
,
4
4
4
. Trong các cung
.
B.
2
.
có bao nhiêu cung có điểm cuối biểu diễn tại
3
1
C. .
M
?
D. .
Lời giải
Chọn C
7π
π
= − + 2π
4
4
−
π
4
Ta có:
có điểm cuối cùng biểu diễn cung
.
8075π 3π
3π
=
+ 2018π
4
4
4
có điểm cuối cùng biểu diễn cung
.
13π 5π
5π
=
+ 2π
4
4
4
có điểm cuối cùng biểu diễn cung
.
A,
Câu 18:
[DS10.C6.1.D04.b] Trên đường tròn lượng giác gốc
k
( OA, OM )
rằng góc lượng giác
A.
4
.
2
.
M
phân biệt biết
π
2 k
có số đo là
B.
có bao nhiêu điểm
(
là số nguyên tùy ý)?
8
C. .
Lời giải
6
D.
.
Chọn A
Số điểm trên đường tròn lượng giác của cung có dạng
k 2π
( n∈¥ )
n
k
( OA, OM )
diễn trên đường tròn lượng giác. Do đó góc
cuối phân biệt trên đường tròn lượng giác.
Câu 19:
có
có số đo là
n
π
2
điểm biểu
có
4
điểm
[DS10.C6.2.D01.b] Hai đẳng thức nào sau đây có thể đồng thời xảy ra?
cos α = 0,8
sin α = 0, 6
A.
và
.
B.
sin α = 1
www.thuvienhoclieu.com
và
cos α = −1
.
Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
sin α = 0, 6
cos α = 0, 4
cos α = 0
sin α = 0
C.
và
.
D.
và
.
Lời giải
Chọn A
sin α = 0, 6
cos α = 0,8
sin 2 α + cos 2 α = 1
Với
và
ta có
.
sin α + cos α =
Câu 20:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
14
5
P=
A.
P=−
.
B.
14
5
6
π
0<α <
P = sin α − cos α
5
4
,
. Tính
.
P = ±0,75
.
C.
Lời giải
P = −0,56
.
D.
.
Chọn B
1 + 2 sin α cos α =
Ta có
0<α <
π
4
nên
36
14
14
2
⇒ 1 − 2sin α cos α =
⇒ ( sin α − cos α ) =
25
25
25
sin α < cos α ⇒ sin α − cos α < 0
π <α <
Câu 21:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
. Vậy
.
3π
.
2
sin ( π − α ) < 0
.
14
5
Mệnh đề nào sau đây đúng?
sin ( π + α ) < 0
A.
sin α − cos α = −
. Do
B.
cos ( π − α ) < 0
.
C.
.
D.
cos ( π + α ) < 0
.
Lời giải
Chọn B
π <α <
Ta có
π <α <
3π
5π
⇒ 2π < α + π <
⇒ sin ( π + α ) > 0; cos ( π + α ) > 0
2
2
3π
π
⇒ − < π − α < 0 ⇒ sin ( π − α ) < 0;cos ( π − α ) > 0.
2
2
www.thuvienhoclieu.com
Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
Câu 22:
[DS10.C6.2.D02.b] Trên đường tròn lượng giác gốc
trong đó
M
A
( OA, OM ) = α
, xét góc lượng giác
không nằm trên các trục tọa độ. Khi đó
M
,
thuộc góc phần tư nào để
sin α , cos α , tan α , cot α
cùng dấu
A.
IV
.
B.
II
.
I
C.
Lời giải
.
D.
III
.
Chọn C
sin α < 0;cos α > 0
A sai vì khi đó
sin α > 0;cos α < 0
B sai vì
sin α > 0;cos α > 0; tan α > 0;cot α > 0
C đúng vì
sin α < 0;cos α < 0; tan α > 0;cot α > 0
D sai vì
Câu 23:
4 π
sin α = , < α < π
5 2
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
cosα =
A.
1
5
. Tính
cosα =
.
B.
3
5
cosα
.
cosα = −
.
C.
Lời giải
3
5
cosα =
.
D.
1
5
.
Chọn B
π
<α <π
cosα < 0
2
Do
nên
.
2
3
4
=
1
−
=
÷
5
5
⇒ cosα = 1 − sin 2 α
cot α =
Câu 24:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
tan 2α = −
A.
.
4
3
1
2
. Tính giá trị của
tan 2α = −
.
.
B.
3
4
tan 2α
tan 2α =
.
C.
5
4
tan 2α =
.
D.
4
5
Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com
Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
1
cos α 1
cot α = ⇔
= ⇔ sin α = 2 cos α ( 1)
2
sin α 2
tan 2α =
sin 2α
2sin α cos α
=
( 2)
cos 2α cos 2 α − sin 2 α
( 1)
Thế
Câu 25:
4 cos 2 α
4sin 2 α
4
tan 2α =
=
=−
2
2
2
cos α − 4sin α −3sin α
3
( 2)
vào
ta được
[DS10.C6.2.D04.b] Cho cung
nào sau đây đúng?
2
2
−1 < cos α < −
A.
C.
2
< cos α < 1
2
α
π
π
sin α − ÷+ sin + cos ( π − α ) = 0
2
2
thỏa mãn
0 < cos α <
.
B.
−
.
D.
.
mệnh đề
2
2
.
2
< cos α < 0
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
π
π
1
sin α − ÷+ sin + cos ( π − α ) = 0
⇔ cos α =
2
2
⇔ − cos α + 1 − cos α = 0
2
.
α≠k
Câu 26:
[DS10.C6.2.D06.b] Cho
đúng ?
T=
A.
1
sin α
π
2
T = 1 + tan α . tan
và biểu thức
T = sin
.
B.
α
2
. Mệnh đề nào sau đây
T=
.
α
2
C.
1
cos α
T = cos
.
D.
α
2
.
Lời giải
Chọn C
α
2
= 1+
α
α
T = 1 + tan α .tan
cos α .cos
2
2
sin α .sin
Ta có:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
α
α
α
cos α .cos + sin α .sin
cos
2
2 =
2
=
1
α
α
cos α .cos
cos α .cos =
2
2 cos α
.
1
1
cos α .sin β =
sin ( α + β )
2
3
Câu 27: [DS10.C6.3.D02.a] Cho
;
. Tính
.
2
1
sin ( α + β ) =
sin ( α + β ) =
3
6
A.
.
B.
.
C.
. D.
1
sin ( α + β ) = −
6
sin α .cos β =
5
sin ( α + β ) =
6
.
Lời giải
Chọn D
1 1 5
sin ( α + β ) = sin α .cos β + sin β .cos α = + =
2 3 6
Câu 28:
[DS10.C6.3.D02.b] Cho
A.
13
cos ( a − b) = −
18
15
cos ( a − b) =
18
.
.
,
. Tính
.
1
2
cos ( a − b)
sin a + sin b =
cos a + cos b =
3
3
B.
15
cos ( a − b) = −
18
. C.
13
cos ( a − b) =
18
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết ta có
1
2
2
sin a + 2sin a sin b + sin b = 9
cos 2 a + 2 cos a cos b + cos 2 b = 4
9
Cộng vế với vế của
( 1)
và
( 2)
ta được
.
( 1)
( 2)
5
13
2 + 2 cos ( a − b ) = ⇒ cos ( a − b) = −
9
18
www.thuvienhoclieu.com
.
Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Câu 29:
[DS10.C6.3.D03.b] Cho
A.
5
sin 2α =
4
3
sin 2α = −
4
.
. Tính
1
sin α + cos α =
2
B.
5
sin 2α =
8
.
sin 2α
C.
.
3
sin 2α = −
8
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
1
1
3
sin α + cos α = ⇔ 1 + 2sin α cos α = ⇔ sin 2α = −
2
4
4
Câu 30:
.
[DS10.C6.3.D03.b] Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
C.
cos 2 x = 1 − 2sin 2 x
cos 2 x − 2 cos x − 1
2
. B.
. D.
cos 2 x = cos 4 x − sin 4 x
cos 2 x = sin x − cos x
2
2
.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 31:
[HH10.C2.3.D00.a] Cho tam giác
đường tròn ngoại tiếp tam giác
A.
a
=R
sin A
a
= 2R
cos A
.
B.
ABC.
ABC
có
AB = c, BC = a, CA = b
và
R
là bán kính
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
b
= 2R
sin B
.
C.
c
= 3R
sin C
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
www.thuvienhoclieu.com
Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
Theo định lý sin ta có:
b
= 2 R.
sin B
Câu 32:
[HH10.C2.3.D01.b] Cho tam giác
Tính độ dài cạnh
A.
AC
AC = 11, 4 cm
ABC
có
,
AB = 5 cm BC = 8 cm
và
·ABC = 120°
.
.
.
B.
AC = 129 cm
.
C.
AC = 89 cm
.
D.
AC = 7 cm
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định lý hàm số côsin cho tam giác
ABC
, ta có:
AC 2 = AB 2 + BC 2 − 2 AB.BC.cos ABC = 129
Suy ra
Câu 33:
AC = 129 cm
[HH10.C2.3.D04.b] Cho
nội tiếp
A.
VABC
r=4
.
.
VABC
có
AB = 13; BC = 14; CA = 15
. Tính bán kính đường tròn
.
B.
r = 8,125
.
C.
r = 12
.
D.
r =3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
p=
13 + 14 + 15
= 21.
2
Theo công thức Hê-rông ta có
S = 21( 21 − 13) ( 21 − 14 ) ( 21 − 15 ) = 84
www.thuvienhoclieu.com
.
Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
Mặt khác
.
S
S = p.r ⇒ r = = 4
p
Câu 34:
[HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác
của
A.
∆ABC
ABC
có
AB = 10, BC = 17, CA = 21
. Tính diện tích
S
.
S =2 6
.
B.
48
.
C.
.
D.
3570
84
.
Lời giải
Chọn D
Nữa chu vi của tam giác
ABC
là:
AB + BC + CA
p=
= 24
2
Áp dụng công thức Hê – rông ta có:
Câu 35:
S ∆ABC = 24 ( 24 − 10 ) ( 24 − 17 ) ( 24 − 21) = 84
[HH10.C2.3.D04.b] Một tam giác có chu vi bằng
tam giác bằng
A.
4cm
S = 2 42cm
S = 2 21cm
2
2
.
42
.
cm, bán kính đường tròn nội tiếp của
. Tính diện tích của tam giác.
.
B.
S = 168cm 2
.
C.
S = 84cm 2
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức
S = pr
(
p
là nửa chu vi,
r
là bán kính đường tròn nội tiếp của
tam giác).
⇒S=
42
.4 = 84cm 2
2
www.thuvienhoclieu.com
Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
Câu 36:
[HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
phương trình
x = 1 − 2t
y = 3+t
Oxy
, cho đường thẳng
( d)
. Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
A. r
.
u ( −4;1)
B. r
.
u ( 1; 2 )
C. r
.
u ( 2; −1)
( d)
có
?
D. r
.
u ( 1;3)
Lời giải
Chọn C
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
( d)
là véc-tơ r
vì véc-tơ này cùng
u ( 2; −1)
phương với véc-tơ r
v ( −2;1)
Câu 37:
[HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho hai điểm
Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
A.
3x − y − 7 = 0
2x − y + 2 = 0
.
B.
x + 3y +1 = 0
.
AB
C.
A ( 1; −4 )
và
B ( 3;2 )
.
.
x + 3 y + 11 = 0
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
I
là trung điểm của
AB ⇒ I ( 2; − 1)
.
.
uuur
AB = ( 2;6 ) = 2 ( 1;3)
Đường trung trực của đoạn
I
, nhận r
là VTPT nên có
n = ( 1;3)
www.thuvienhoclieu.com
Trang 15
AB
đi qua điểm
phương trình:
www.thuvienhoclieu.com
x + 3y +1 = 0
Câu 38:
[HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
pháp tuyến r
n ( 1;1)
thẳng
A.
và
( d)
đi qua điểm
M ( 1; 2 )
Oxy
cho đường thẳng
( d)
có véctơ
. Viết phương trình tổng quát của đường
( d)
x + y −3 = 0
x − 2 y +1 = 0
.
B.
x + 2y −3 = 0
.
C.
x + y −5 = 0
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đường thẳng
Câu 39:
( d)
là:
1( x − 1) + 1( y − 2 ) = 0 ⇔ x + y − 3 = 0
[HH10.C3.1.D04.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
,
AB : x + 3 y − 4 = 0 AD : x − 2 y + 1 = 0 M ( 2; 2 )
trình cạnh
A.
P=5
BC
có dạng
.
ax − 2 y + c = 0
B.
P=4
. Tính
.
cho hình bình hành
Oxy
là trung điểm của cạnh
P = a2 + c2
C.
ABCD
AB
có
. Phương
.
P = 17
.
D.
P = 10
.
Lời giải
Chọn D
Vì
.
B ∈ AB ⇒ B ( 4 − 3 y; y )
Mà
M ( 2; 2 )
là trung điểm của cạnh
AB
⇒ A ( 3 y; 4 − y )
www.thuvienhoclieu.com
Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
Do
A ∈ AD ⇒ 3 y − 2 ( 4 − y ) + 1 = 0
Lại
có
a = 1
⇒
⇒ P = 10
c = 3
Câu 40:
BC / / AD
7
1 7
⇔ y = ⇒ B − ; ÷
5
5 5
⇔ x − 2y + 3 = 0
1
7
⇒ BC : x + − 2 y − ÷ = 0
5
5
.
[HH10.C3.1.D07.c] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
phương trình
I ( a; b )
A.
2x − y = 0
. Gọi
M'
là trung điểm của đoạn
b2 = 4
.
.
B.
( Oxy )
là điểm đối xứng với điểm
MM '
b2 = 1
. Tính
.
b2
cho đường thẳng
M ( 3;1)
có
(d)
qua đường thẳng
(d)
,
.
C.
b2 = 9
.
D.
b 2 = 25
.
Lời giải
Chọn A
Do
M
và
M'
là hình chiếu của
Tọa độ
Câu 41:
I
đối xứng nhau qua đường thẳng
M
trên
( d)
( d)
,
I
. Phương trình đường thẳng
là nghiệm của hệ
2 x − y = 0
x = 1
⇔
x + 2 y − 5 = 0
y = 2
là trung điểm
IM : x + 2 y − 5 = 0
. Vậy
[HH10.C3.1.D09.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
( d1 ) : 2 x + 3 y − 17 = 0
đường thẳng
( d1 )
và đường thẳng
và đường thẳng
( d2 )
MM '
( d 2 ) : 3x + 2 y − 1 = 0
nên
.
a = 1; b = 2 ⇒ b 2 = 4
Oxy
. Tính
I
.
cho đường thẳng
cosin
của góc giữa
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 17
A.
12
13
www.thuvienhoclieu.com
B.
.
C. .
1
5
13
.
D.
.
13
Lời giải
Chọn A
có VTPT ur
n1 = ( 2;3)
( d1 ) : 2 x + 3 y − 17 = 0
( d2 ) : 3x + 2 y − 1 = 0
Gọi
Câu 42:
là góc giữa hai đường thẳng
α
Ta có
có VTPT ur
n1 = ( 3; 2 )
ur uu
r
cos α = cos n1 , n2 =
(
)
d1 , d 2
.
2.3 + 3.2
12
=
22 + 32 . 32 + 22 13
[HH10.C3.1.D10.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
là đường thẳng đi qua
cho diện tích
mx + y + n = 0
A.
S = −8
M
∆OAB
. Tính
và cắt các trục
Oxy
, cho điểm
M ( 1; 4)
B.
. Gọi
( d)
,
theo thứ tự tại
,
sao
Ox Oy
A ( a; 0) B ( 0; b)
bé nhất. Giả sử phương trình đường thẳng
S = m+n
.
.
( d)
có dạng
.
S = −4
.
C.
S =1
.
D.
S =8
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
( d)
có dạng
Ta có diện tích
S ∆OAB
x y
+ =1
a b
1
= ab
2
; do
( d)
đi qua
M ( 1; 4)
nên
1 4
+ =1
a b
.
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Vì
a, b > 0
nên
1 4
4
4 ⇒ ab ≥ 16 ⇒ S ∆OAB ≥ 8
1= + ≥ 2
=
a b
ab
ab
Vậy diện tích nhỏ nhất bằng
8
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 43:
khi
;
.
1 4 1 ⇒a=2 b=8
= =
a b 2
x y
( d) : + =1
2 8
hay
4 x + y − 8 = 0 ⇒ S = −4
[HH10.C3.1.D12.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
d1 : 3x + 4 y − 5 = 0
và đường thẳng
.
d 2 : 3x − 4 y − 1 = 0.
A. Cắt nhau và không vuông góc.
C. Song song với nhau. D. Trùng nhau.
Oxy
.
cho đường thẳng
Nêu vị trí tương đối của
d1
và
d2.
B. Vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
Đường thẳng
Ta có
3 4
≠
3 −4
Mặt khác
Câu 44:
d1
có VTPT là ur
n1 = ( 3; 4 )
d2
có VTPT là ur
n1 = ( 3; −4 )
nên hai đường thẳng cắt nhau
3.3 − 4.4 = −7 ≠ 0
nên
d1
và
d2
không vuông góc.
[HH10.C3.2.D02.a] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
phương trình
định
x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 100 = 0
. Gọi
I ( a; b )
Oxy
, cho đường tròn
là tâm của đường tròn
( C)
( C)
có
. Xác
a
www.thuvienhoclieu.com
Trang 19
A.
a=4
www.thuvienhoclieu.com
B.
.
C.
.
a=2
a =1
.
D.
a = −2
.
Lời giải
Chọn C
Tâm
Câu 45:
có tọa độ
I
I ( 1; −2 )
và bán kính
R = 1 + 4 + 100 = 105 ⇒ a = 1
[HH10.C3.2.D03.a] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
phương trình đường tròn tâm
A.
C.
( x − 1)
2
+ ( y + 2) = 4
( x + 1)
2
+ ( y − 2) = 4
2
2
I
, bán kính
R=2
Oxy
cho điểm
I ( 1; −2 )
. Viết
.
.
B.
.
D.
( x − 1)
2
+ ( y + 2) = 2
( x + 1)
2
+ ( y − 2) = 2
2
2
.
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn có tâm
( x − 1)
Câu 46:
2
+ ( y + 2) = 4
2
I ( 1; −2 )
và bán kính
tiếp xúc với đường thẳng
C.
( d ) : 3x + 4 y + 4 = 0
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) = 25
( x − 1)
2
+ ( y − 2) = 3
2
2
có phương trình là:
.
[HH10.C3.2.D05.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
A.
R=2
.
.
Oxy
cho đường tròn
( C)
. Viết phương trình đường tròn
B.
( C)
( x + 1)
2
+ ( y + 2) = 9
( x − 1)
2
+ ( y − 2) = 9
D.
2
2
tâm
I ( 1; 2 )
.
.
.
Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com
Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
Do
tiếp xúc với
nên
có bán kính
R = d ( I,d )
( C)
( d)
( C)
⇒ ( C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 9
2
Câu 47:
2
A.
C.
có
32 + 42
.
=3
.
[HH10.C3.2.D07.b] Trong mặt phẳng tọa độ với hệ trục
ABCD
=
3.1 + 4.2 + 4
Oxy
, cho hình vuông
,
. Viết phương trình đường tròn nội tiếp hình vuông
.
ABCD
A ( 1; 2) C ( 3; 0)
( x − 2)
2
+ ( y − 1) = 1
( x − 2)
2
+ ( y − 1) = 4
2
2
. B.
( x − 1)
.D.
2
( x − 2)
2
+ ( y − 2) = 1
2
.
+ ( y − 1) = 2
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có trung điểm
AC = 2 2
( x − 2)
Câu 48:
2
I
nên
+ ( y − 1) = 1
2
của
AC
AB = 2
;
là tâm đường tròn,
1
R = AB = 1
2
I ( 2;1)
.
. Nên phương trình đường tròn là
.
[HH10.C3.2.D14.c] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 20 = 0
thẳng song song với đường thẳng
( ∆)
và đường thẳng
(d)
( Oxy )
( d ) : 3 x + 4 y + 30 = 0
cho đường tròn
. Gọi
và là một tiếp tuyến của đường tròn
( C)
( ∆)
là đường
. Đường thẳng
đi qua điểm nào sau đây?
www.thuvienhoclieu.com
Trang 21
A.
( 6;3)
www.thuvienhoclieu.com
B.
.
C.
.
( 5;1)
( −10;0 )
.
D.
( 4; 2 )
.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn
( C)
Đường thẳng
( ∆)
Do
( ∆)
Câu 49:
có tâm
( ∆) / / ( d )
I ( 1; −2 )
nên phương trình
tiếp xúc với đường tròn
( ∆) / / ( d )
nên
, bán kính
m = 30
đi qua điểm có tọa độ
( C)
R=5
( ∆)
có dạng:
⇔ d ( I,( ∆) ) = R ⇔
loại. Vậy phương trình
( 4; 2 )
.
A.
A1 A2 = 8
. Tính độ dài trục lớn
.
B.
m = −20
=5⇔
2
2
3 +4
m = 30
3−8+ m
( ∆ ) : 3 x + 4 y − 20 = 0
.
.
.
[HH10.C3.3.D02.a] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
x2 y 2
+
=1
25 9
.
3x + 4 y + m = 0
của
A1 A2
A1 A2 = 6
( E)
Oxy
cho
( E)
có phương trình
.
.
C.
A1 A2 = 10
.
D.
A1 A2 = 4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
. Vậy
.
2
A
A
=
2
a
=
10
a = 25 ⇒ a = 5
1 2
Câu 50:
[HH10.C3.3.D03.b] Trong mặt phẳng
tiêu cự bằng
8
Oxy
cho elip
. Viết phương trình chính tắc của
( E)
( E)
có độ dài trục lớn bằng
10
, độ dài
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 22
A.
2
x2 y 2
+
=1
100 36
2
.
www.thuvienhoclieu.com
B.
.
C.
.
x2 y 2
x2 y 2
+
=1
+
=1
100 64
25 9
D.
.
x
y
+
=1
25 16
Lời giải
Chọn C
;
. Độ dài trục bé:
.
2
2
2a = 10 ⇒ a = 5 2c = 8 ⇒ c = 4
b = a −c = 3
Phương trình chính tắc của Elíp là:
x2 y 2
+
=1
25 9
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 23
1.A
11.D
21.B
31.B
41.A
2.D
12.B
22.C
32.B
42.B
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
4.B
5.C
6.C
7.B
14.C
15.D
16.A
17.C
24.A
25.B
26.C
27.D
34.D
35.C
36.C
37.B
44.C
45.A
46.D
47.A
3.A
13.D
23.B
33.A
43.A
8.C
18.A
28.A
38.A
48.D
9.C
19.A
29.D
39.D
49.C
10.B
20.B
30.D
40.A
50.C
ĐỀ SỐ 22 – HK2 – LOMONOXOP 2019
Lời giải
Câu 1:
[DS10.C4.1.D03.c] Cho ba số
A.
C.
a
,
b
,
c
dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
1
1
1
11 1 1
+
+
≥
+ + ÷
a 2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 2 a b c
( 1 + 2a ) ( 2a + 3b ) ( 3b + 1) ≥ 48ab
.
B.
.
( 1 + 2b ) ( 2b + 3a ) ( 3a + 1) ≥ 48ab
D.
a b c
+ 1÷ + 1÷ + 1÷ ≥ 8
b c a
.
.
Lời giải
Chọn A
Theo đề bài
a
,
b
,
c
dương.
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si. Ta có
1
1
1
1
1
11 1 1
a 2 + 1 ≥ 2a
+ 2 + 2 ≤ + + ÷
a 2 + 1 ≤ 2a ⇔ 2
2
a +1 b +1 c +1 2 a b c
b + 1 ≥ 2b
1
1
c 2 + 1 ≥ 2c ⇒
≤
2
b
+
1
2b
1
1
c 2 + 1 ≤ 2c
Vậy
1
1
1
11 1 1
+ 2 + 2
≥ + + ÷
2
a +1 b +1 c +1 2 a b c
.
là bất đẳng thức sai.
Kiểm tra đáp án B, C
Áp dụng bất đẳng thức Cô- si ta có
www.thuvienhoclieu.com
Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
⇒ ( 1 + 2b ) ( 2b + 3a ) ( 3a + 1) ≥ 48ab
1 + 2b ≥ 2 2b
2b + 3a ≥ 2 2b.3a
3a + 1 ≥ 2 3a
Vậy
Vì
( 1 + 2b ) ( 2b + 3a ) ( 3a + 1) ≥ 48ab
a
,
b
.
là bất đẳng thức đúng.
bình đẳng trong biểu thức nên ta có
đúng.
( 1 + 2a ) ( 2a + 3b ) ( 3b + 1) ≥ 48ab
Kiểm tra đáp án D
Áp dụng bất đẳng thức Cô- si. Ta có
a
a b c
abc
a b c
a
⇔
⇒
+
1
+
1
+
1
≥
8
+
1
≥
2
+ 1÷ + 1÷ + 1÷ ≥ 8
÷
÷
÷
b c a
bca
b c a
b
b
b
b
+1 ≥ 2
c
c
c
c
+1 ≥ 2
a
a
Vậy
Câu 2:
a b c
+ 1÷ + 1÷ + 1÷ ≥ 8
b c a
là bất đẳng thức đúng.
[DS10.C4.1.D08.c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
B.
2 2
2
.
.
x
2
f ( x) = +
2 x −1
C.
5
2
.
với
x >1
D.
là
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
x −1
2
1
f ( x) =
+
+
2
x −1 2
Với
x > 1 ⇒ x −1 > 0
.
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 25