www.thuvienhoclieu.com
CHUYÊN ĐỀ
CỰC TRỊ TRONG KHÔNG GIAN Oxyz
I. PHƯƠNG PHÁP
Để tìm cực trị trong không gian chúng ta thường sử dụng hai cách làm:
Cách 1: Sử dụng phương pháp hình học
Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số.
Bài toán 1: Trong không gian
(P ) : ax by cz d 0.
MA MB
1.
Tìm điểm
cho các điểm
M �(P )
A(xA ; yA ; zA ), B(xB ; yB ; zB )
và mặt phẳng
sao cho
nhỏ nhất.
MA MB
2.
Oxyz,
lớn nhất với
d( A, (P )) �d(B, (P )).
Phương pháp:
�
Xét vị trí tương đối của các điểm
A, B
so với mặt phẳng
�
(axA byA czA d)(axB byB czB d) 0
�
(axA byA czA d)(axB byB czB d) 0
Nếu
Nếu
(P ).
thì hai điểm
thì hai điểm
A, B
A, B
cùng phía với mặt phẳng
(P ).
nằm khác phía với mặt phẳng
(P ).
MA MB
1.
nhỏ nhất.
�
Trường hợp 1: Hai điểm
Vì
A, B
A, B
ở khác phía so với mặt phẳng
(P )
ở khác phía so với mặt phẳng
M (P ) � AB.
�
Trường hợp 2: Hai điểm
Gọi
A'
đối xứng với
A
A, B
nên
MA MB
qua mặt phẳng
nhỏ nhất bằng
nhỏ nhất bằng AB khi và chỉ khi
ở cùng phía so với mặt phẳng (P ).
(P ),
MA MB MA �
MB �A �
B.
Vậy
MA MB
(P ).
A�
B
khi
khi đó
A'
và
B
ở khác phía
(P )
và
MA MA �
nên
M A�
B �(P ).
MA MB
2.
lớn nhất.
�
Trường hợp 1: Hai điểm
Vì
A, B
A, B
ở cùng phía so với mặt phẳng
ở cùng phía so với mặt phẳng
M (P ) � AB.
�
Trường hợp 2: Hai điểm
Gọi
A'
đối xứng với
A
A, B
(P )
(P )
.
MA MB
lớn nhất bằng AB khi và chỉ khi
nên
ở khác phía so với mặt phẳng
qua mặt phẳng
(P )
, khi đó
A'
và
B
(P )
.
ở cùng phía
www.thuvienhoclieu.com
(P )
và
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
MA MB MA �
MB �A �
B.
MA MA �
nên
MA MB
Vậy
lớn nhất bằng
A�
B
khi
M A�
B �(P ).
(P )
Bài toán 2: Lập phương trình mặt phẳng
1.
2.
(P )
(P )
đi qua đường thẳng
đi qua
biết
A �
và khoảng cách từ
(Q)
và tạo với mặt phẳng
đến
(P )
lớn nhất
một góc nhỏ nhất
3. (P ) đi qua và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất.
Phương pháp:
Cách 1: Dùng phương pháp đại số
:
x x1
a
1. Giả sử đường thẳng
Khi đó phương trình
(P )
có dạng:
y y1
b
d( A, (P ))
Thay (1) vào (2) và đặt
diễn của
A, B
A (x0; y0; z0)
và
bB cC
a
(
a �0
) (1)
A2 B2 C2
t
Trong đó
c
A(x0 x1) B ( y0 y1) C (z0 z1)
Khi đó
f (t)
z z1
A(x x1) B( y y1) C (z z1) 0
Aa Bb Cc 0 � A
Trong đó
B
C
, ta đươc
(2)
d( A, (P ))
f (t)
mt2 nt p
m ' t2 n ' t p '
qua
C
rồi cho
C
, khảo sát hàm
f (t)
ta tìm được
giá trị bất kì ta tìm được
A, B
max f (t)
. Từ đó suy ra được sự biểu
.
2. và 3. làm tương tự
Cách 2: Dùng hình học
1. Gọi
K,H
lần lượt là hình chiếu của
d( A, (P )) AH �AK
Hay
(P )
2. Nếu
, mà
AK
là mặt phẳng đi qua
K
A
lên
và
không đổi. Do đó
, nhận
�
(Q) � (P ),(Q) 900
uuuu
r
AK
(P )
, khi đó ta có:
d( A, (P ))
lớn nhất
H
K
làm VTPT.
nên ta xét
và (Q) không vuông góc với nhau.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
B
�
Gọi
định trên đường thẳng đó. Hạ
Ta có
Mà
là một điểm nào đó thuộc
, dựng đường thẳng qua
CH (P ), CK d.
B
và vuông góc với
Góc giữa mặt phẳng
(P )
(Q)
. Lấy điểm
và mặt phẳng
(Q)
là
C
cố
� .
BCH
BH
BK
�
sin BCH
�
.
BC
BC
BK
BC
không đổi, nên
�
BCH
nhỏ nhất khi
H �K .
(P )
(BCK )
�
Mặt phẳng
cần tìm là mặt phẳng chứa và vuông góc với mặt phẳng
. Suy ra
uuu
r
uur uur uuu
r
�
nP �
u ,�
u ,n �
(P )
� � Q �
�
là VTPT của
3. Gọi
M
là một điểm nào đó thuộc
cố định trên đường thẳng đó. Hạ
�
AMH
Mà
cos �
AMH
. Ta có
KM
AM
.
không đổi, nên
, dựng đường thẳng
AH (P ), AK d.
d'
qua
M
và song song với
Góc giữa mặt phẳng
(P )
d
. Lấy điểm
và đường thẳng
d'
A
là
HM
KM
�
.
AM
AM
�
AMH
lớn nhất khi
H �K .
(d ',
(P )
�
Mặt phẳng
cần tìm là mặt phẳng chứa và vuông góc với mặt phẳng
. Suy ra
uuu
r
uur uur uuur
�
nP �
u ,�
u ,u �
(P )
� � d ' �
�
là VTPT của
.
II. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. 8 Trong không gian với hệ toạ độ đề các vuông góc Oxyz cho A (2;5;3) và đường thẳng
x1 y z2
d:
2
1
2 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên d và viết phương trình mặt phẳng
(P ) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến (P ) lớn nhất.
Lời giải.
�
Đường thẳng
Gọi
Do
H
d
có
uur
ud (2;1;2)
là hình chiếu của
A
lên
là VTCP.
uuuur
d � H (1 2t; t;2 2t) � AH (2t 1; t 5;2t 1)
uuuur uur
AH d � AH .ud 0 � 2(2t 1) t 5 2(2t 1) 0 � t 1 � H (3;1;4)
�
Gọi
H'
là hình chiếu của
Khi đó, ta có:
Suy ra
A
lên
mp(P )
AH ' �AH � d( A, (P ))
uuuur
AH (1; 4;1)
Vậy phương trình
là VTPT của
và
(P ) : x 4 y z 3 0
.
.
lớn nhất
(P )
.
(P )
�
H
đi qua
H'
H
(P )
AH
.
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
Ví dụ 2.8 Trong không gian với hệ toạ độ đề các vuông góc Oxyz cho bốn điểm
A 1;0;0 , B 1;1;0 , C 0;1;0 , D 0;0; m
m �0
với
là tham số.
1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD khi m 2 ;
2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên BD . Tìm các giá trị của tham số m để diện tích tam giác
OBH đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải.uuur
uuur
AB
(0;1;0),
CD
(0; 1; m)
Ta có:
uuur
uuuu
r
CD
(0;
1;2)
AC
(1;1;0)
m
2
1. Với
ta có:
và
uuur uuur
uuur uuur uuuu
r
�
AB, CD � (2;0;0) � �
AB, CD �.AC 2
�
�
�
Do đó �
uuur uuur uuuu
r
�
AB, CD �.AC
uuur uuur
2
�
�
d( AB, CD)
1
uuur uuur
2
�
AB, CD �
�
�
Vậy
.
2
2
2
2. Đặt x OH � BH OB OH 2 x
1
1 2
1
1
x. 2 x2
x (2 x2) � (x2 2 x2 )
2
2
4
2.
Suy ra
Đẳng thức xảy ra � x 1 � OH 1 � d(O, BD) 1
uuur
uuur
uuur uuur
BD (1; 1; m), OB (1;1;0) � �
BD, OB � (m; m;0)
�
�
Ta có:
uuur uuur
�
BD, OB �
m 2
�
�
d(O, BD)
1 � 2m2 2 m2
uuur
2
BD
2 m
SOBH
Do đó
� m �2
Vậy m � 2 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 3.8 Lập phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (1;9;4) và cắt các trục tọa độ tại các điểm
A, B, C (khác gốc tọa độ) sao cho:
1. M là trực tâm của tam giác ABC ;
2. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( ) là lớn nhất;
3. OA OB OC ;
x 0, zC 0
4. 8OA 12OB 16 37OC và A
.
Lời giải.
Giả sử mặt phẳng ( ) cắt các trục tọa độ tại các điểm khác gốc tọa độ là
A (a;0;0), B(0; b;0), C (0;0; c) với a, b, c �0.
x y z
1.
Phương trình mặt phẳng ( ) có dạng a b c
1 9 4
1 (1).
( ) đi qua điểm M (1;9;4) nên a b c
Mặt phẳng
uuuur
uuur
uuuur
uuur
AM
(1
a
;9;4),
BC
(0;
b
;
c
),
BM
(1;9
b
;4),
CA
(a;0; c).
1. Ta có:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
�M �( )
�
�uuuur uuur
�AM .BC 0
�uuuur uuur
BM .CA 0
Điểm M là trực tâm tam giác ABC khi và chỉ khi �
�1 9 4
� 1
a b c
�
98
49
�
��
9b 4c
� a 98; b
;c
9
2
�a 4c
�
�
.
Phương trình mặt phẳng ( ) cần tìm là x 9y 4z 98 0.
2.
d(O,( ))
1
1
a2
Cách 1: Ta có:
1
1
b2
c2
1
a2
T
Bài toán trở thành, tìm giá trị nhỏ nhất của
1
1
2
a
1
b2
1
2
b
1
.
c2
1
c2 với các số thực
1 9 4
1 (1).
a, b, c �0 thỏa mãn a b c
2
�1
� 1
1
1�
1
1�
1. 9. 4. � �(12 92 42 ) �
.
�
�
2
2
2
a
b
c�
�
a
b
c
�
�
Ap dụng bđt Bunhiacopski ta có:
� 1
1
1
1: 9: 4 :
�
� a
b
c � a 9b 4c 98.
�
1
9
4
1
� 1
T �
98 . Dấu đẳng thức xảy ra khi �a b c
Nên suy ra
Phương trình mặt phẳng ( ) cần tìm là x 9y 4z 98 0.
Cách 2: Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng ( ) .
Vì mặt phẳng ( ) luôn đi qua điểm cố định M nên d(O, ( )) OH �OM 98.
Dấu
đẳng thức xảy ra khi H �M , khi đó ( ) là mặt phẳng đi qua M và có véc tơ pháp tuyến là
uuuur
OM(1;9;4) nên phương trình ( ) là
1.(x 1) 9( y 9) 4.(z 4) 0 � x 9 y 4z 98 0.
3. Vì OA OB OC nên
�Trường hợp 1: a b c.
a b c,
do đó xảy ra bốn trường hợp sau:
1 9 4
1 � a 14,
Từ
suy ra a a a
nên phương trình ( ) là: x y z 14 0.
1 9 4
1 � a 6,
(1)
�Trường hợp 2: a b c. Từ
suy ra a a a
nên phương trình ( ) là
x y z 6 0.
(1)
�Trường hợp 3: a b c. Từ
x y z 4 0.
(1)
�Trường hợp 4: a b c. Từ
x y z 12 0.
1 9 4
1 � a 4,
suy ra a a a
nên phương trình ( ) là
(1)
1 9 4
1 � a 12,
có a a a
nên phương trình ( ) là
Vậy có bốn mặt phẳng thỏa mãn là x y z 14 0, và các mặt phẳng
www.thuvienhoclieu.com
Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
x y z 6 0, x y z 4 0, x y z 12 0.
4. Vì
xA 0, zC 0
nên a 0, c 0, do đó
8OA 12OB 16 37OC � 8a 12 b 16 37c.
8
2a 4
a, b
,a 2
37
3
�Nếu
nên từ (1) ta có
�
a5
1
27
37
1 � a2 2a 35 0 � �
a 2a 4 2a
a 7
�
b 0� c
Vì a 2 nên
�Nếu
a 5 � b 2; c
40
,
37 phương trình mặt phẳng cần tìm là
( ) : 8x 20y 37z 40 0.
8
4 2a
a, b
,a 2
37
3
nên từ (1) ta có
b 0� c
1
27
37
29 �3 109
1 � a2 29a 35 0 � a
a 4 2a 2a
2
Vì a 2 nên không có giá trị thỏa mãn.
Vậy phương trình mặt phẳng ( ) : 8x 20 y 37z 40 0.
2
2
2
Ví dụ 4.8 Cho mặt cầu (S) : (x 1) ( y 1) (z 1) 25 và mặt phẳng ( ) có phương trình
2x 2y z 7 0
1. Chứng minh rằng mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tâm và tìm bán kính
của đường tròn đó;
2. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1; 1;2), B(3;5; 2) và (P) cắt mặt cầu (S) theo
một đường tròn có bán kính nhỏ nhất.
Lời giải.
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;1;1) , bán kính R 5 .
d(I , ( ))
1. Ta có
r
2 21 7
22 22 12
4 R
, suy ra ( ) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn tâm H bán kính
R 2 d2 (I , ( )) 3
H là hình chiếu của I lên mặt phẳng ( ) , suy ra phương trình của HI là:
�x 1 2t
�
�y 1 2t
�z 1 t
�
�x 1 2t
�
�y 1 2t
�
�
�z 1 t
�
2x 2y z 7 0
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ �
� 5 5 1�
H � ; ; �
� 3 3 3�
Vậy tâm
�
5
x y
�
�
3
�
�z 1
�
3
.
uuur
AB 2;6; 4
�x 1 t
�
AB : �y 1 3t
�y 2 2t
�
2. Ta có
nên phương trình đường thẳng
Vì I A R nên mặt phẳng (P ) đi qua AB luôn cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính
r 25 d2 (I , (P )) .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
Do đó r nhỏ nhất � d(I , (P )) lớn nhất.
Gọi K , H lần lượt là hình chiếu của I lên AB và (P ) , ta luôn có
H K
I H �I K nên suy ra d(I , (P )) lớn nhất
uuur
Do H �AB � H (1 t; 1 3t;2 2t) � I H (t;3t 2;1 2t)
uuur
uuur uuur
4 2 1�
4 � IH �
� ; ; �
I H AB � I H .AB 0 � t 3(3t 2) 2(1 2t) 0 � t
�7 7 7 �
7
Vì
Vậy phương trình ( ) : 4x 2y z 4 0 .
Ví dụ 5.8 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (P ) : 2x y 2z 14 0 và mặt cầu
x2 y2 z2 2x 4 y 2z 3 0
1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 ;
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất.
Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm
I (1; 2; 1)
1.Trục Ox có phương trình:
và bán kính
�y 0
�
�
�z 0
R3
.
phương trình (Q):
Mặt cầu (S) cắt (Q) theo một đường tròn có bán kính
� I �(Q) � a 2b 0
, chọn
Vậy phương trình mp(Q):
b 1� a 2
2x y 0
ay bz=0
.
r 3 R
.
.
2. Gọi là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mp(P) . Suy ra phương trình của
:
x1 y 2 z1
2
1
2
cắt mặt cầu
Khi đó nếu
(S)
tại hai điểm
A, B
.
d( A, (P )) d(B, (P )) � d(M ,(P ))
Tọa độ giao điểm của
M
lớn nhất
A
.
và mặt cầu (S) là nghiệm của hệ:
�x2 y2 z2 2x 4 y 2z 3 0
�
�x 1 y 2 z 1
�
1
2
�2
Giải hệ này ta được hai giao điểm
Ta có:
A(1; 1; 3), B(3; 3;1)
d( A, (P )) 7 d(B, (P )) 1
.
.
.
Vậy d(M , (P )) lớn nhất � M (1; 1; 3) .
Ví dụ 6.8 Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : 2x y 2z 6 0 và hai điểm
A (5; 2;6), B(3; 2;1) . Tìm điểm M thuộc (P ) sao cho:
MA MB
1. MA MB nhỏ nhất
2.
lớn nhất
Lời giải.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 7
Mặt phẳng
(P )
có
uuu
r
nP (2; 1;2)
Thay tọa độ hai điểm
cùng một phía so với
1. Gọi
A'
M �(P )
Do đó
(P )
, ta có
là VTPT
vào vế trái phương trình của
MA MA '
A
qua
(P )
, khi đó
ta được
18
và
4
nên hai điểm
A, B
nằm về
A'
và
B
ở khác phía so với
(P )
và với mọi điểm
.
M �(P ) : MA MB A ' M MB �A ' B
, suy ra
(P )
.
là điểm đối xứng với
M A ' B �(P )
Ta có:
A, B
www.thuvienhoclieu.com
MA MB
nhỏ nhất
, mà
A 'B
không đổi và đẳng thức xảy ra khi
� M A ' B �(P )
.
�x 5 2t
�
AA ' (P ) � AA ' : �y 2 t
�z 6 2t
�
Tọa độ giao điểm
H
của
AA '
và
(P )
là nghiệm của hệ:
�x 5 2t
�x 1
�
�
�y 2 t
� �y 0 � H (1; 1; 2)
�
�z 6 2t
�
�z 2
�
2
x
y
2
z
6
0
�
H
là trung điểm của
Suy ra
Tọa độ
Vậy
2. Vì
�xA ' 2xH xA 3
�
AA ' � �yA ' 2yH yA 2 � A '(3;2; 2)
�
�zA ' 2zH zA 2
uuuuur
A ' B (6; 4;3)
M
, phương trình
là nghiệm của hệ
�x 3 6t
�
A ' B : �y 2 4t , t ��
�z 2 3t
�
� 21
�x
�x 3 6t
� 11
�
14
�y 2 4t
�
� �y
�
11
�z 2 3t
�
5
�
�
2x y 2z 6 0
�
�z 11
�
�21 14 5 �
M � ;
; �
�11 11 11 �
là điểm cần tìm.
A, B
nằm về cùng một phía so với
(P )
nên với mọi
M �(P )
AM MB �AB
, đẳng thức xảy ra khi
ta luôn có
M AB �(P )
www.thuvienhoclieu.com
.
Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
Phương trình
�x 5 2t
�
AB : �y 2
�z 6 5t
�
� 17
�x 5 2t
�x
7
�
�
�y 2
�
M :�
� �y 2
�z 6 5t
�
3
�
�z
2
x
y
2
z
6
0
�
7
�
Tọa độ
. Vậy
�17
3�
M � ; 2; �
7�
�7
.
Ví dụ 7.8 Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 1;1) , đường thẳng có phương trình
x1 y z1
:
2
1
1 và mặt phẳng (P ) : 2x y 2z 1 0
1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng và khoảng cách từ A đến (Q) lớn nhất;
2. Viết phương trình mặt phẳng (R ) chứa và tạo với (P ) một góc nhỏ nhất;
3. Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa hai điểm M (1;1;1), N (1;2; 1) và tạo với đường thẳng một
góc lớn nhất.
Lời giải.
uuu
r
nP (2; 1;2)
Mặt phẳng (P) có
Đường thẳng
đi qua
1. Cách 1: Giả sử
là VTPT
B (1;0; 1)
ur
n (a; b; c)
và có
u
r
u (2;1; 1)
là VTPT của
(Q)
là VTCP.
a(x 1) by c(z 1) 0 � ax by cz a c 0
Do
�(Q)
nên
2a b c 0 � c 2a b
d( A, (Q))
Do đó:
2c b
a2 b2 c2
Xét hàm số
thì ta đặt
f (t)
a
t
b
Suy ra
b 1
16a2 8ab b2
, ta có:
t ��
max f (t) f (2)
Chọn
5a2 4ab 2b2
5a2 4ab 2b2
f '(t)
với
ta tìm được
16a2 8ab b2
5a2 4ab 2b2
5
Nếu
Nếu
.
4
b 0 � d( A, (Q))
b �0
có dạng:
(1)
4a b
(Q)
, suy ra phương trình của
ta có:
7
2
a 2, c 3
5t2 4t 2
24t2 54t 12
2
2
(5t 4t 2)
max d( A, (Q))
, do đó
16t2 8t 1
f (t)
, f '(t) 0 � t 2, t
14
2
, đạt được khi
1
4
a 2b
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Vậy phương trình
Cách 2: Gọi
(Q) : 2x y 3z 1 0
K,H
Dẫn tới
Vì
A
lần lượt là hình chiếu của
d( A, (Q)) AH �AK
(Q)
.
, mà
AK
không đổi nên
là mặt phẳng đi qua
K
và nhận
lên
d( A, (Q))
uuuur
AK
(Q)
và
, khi đó
lớn nhất
H
K
làm VTPT.
uuuu
r
K � � K 1 2t; t; 1 t � AK 2t; t 1; t 2
uuuur u
r
� 1 1 �uuuur
1
AK � AK .u 0 � 4t t 1 t 2 0 � t � K �
0; ; �
, AK
2
� 2 2�
Vậy phương trình
(Q) : 2x y 3z 1 0
2. Cách 1: Tương tự như trên ta có
� 1 3�
1; ; �
�
� 2 2�
.
(Q) : ax by (2a b)z a b 0
�
(P ), (R ) 00 � �900
Gọi
,
.
cos
Ta có:
2a b 2(2a b)
3 a2 b2 (2a b)2
a 0 � cos
Nếu
Nếu
a �0
, đặt
b
t
a
Khảo sát hàm số
Suy ra
f (t)
max cos
Vậy phương trình
Cách 2: Gọi
d
1 b2 12ba 36a2
3 2b2 4ab 5a2
1
3 2
b2 12ba 36a2
thì ta có:
2b2 4ab 5a2
max f (t) f (
ta tìm được
đạt được khi
b
7
a
10
, chọn
(R) : 10x 7 y 13z 3 0
là đường thẳng đi qua
Ta có phương trình
.
�x 1 2t
�
d : �y t
�z 1 2t
�
B
, lấy
t2 12t 36
2t2 4t 5
f (t)
7
53
)
10
6
b 7 � a 10
.
và vuông góc với
C (3; 1;1) d, C
(P )
B
www.thuvienhoclieu.com
Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
H,K
Gọi
C
lần lượt là hình chiếu của
(R )
lên
và
, khi đó
BH
BK
�
BC
BC
�
sin sin BCH
BK
BC
Mà
không đổi, nên suy ra
mặt phẳng
Mặt phẳng
Do
(R )
(BCK )
(BCK )
đi qua
phương trình của
M , N �( )
đi qua
và vuông góc với
và vuông góc với
(BCK )
nên
Ta có:
uuu
r
n (2a;2b; b 2a)
uuu
ru
r
n .u
sin uuu
r u
r
n . u
a 0 � sin
Nếu
f (t)
Xét hàm số
3
2
( )
uuur
uur u
r
nR �
n1, u� 10; 7;13
� �
a �0
, đặt
t2 12t 36
5t2 4t 8
ta tìm được
và vuông góc với
là VTPT của
là VTPT của
(R )
(BCK )
.
, suy ra
ax by cz d 0
có dạng:
2ax 2by (b 2a)z 3b 0
. Gọi
(�
))
6. 4a2 4b2 (b 2a)2
, với
là mặt phẳng đi qua
uur
uuu
r u
r
n1 �
nP , u� (1;6;4)
�
�
nên
4a 2b b 2a
t
.
�
3
d b
�
�
2
�
�c a 1 b
�
2
như sau:
là VTPT của
(R )
và
.
( )
�a b c d 0
�
�
� a 2b c d 0
( )
(P )
nên
(R ) : 10x 7 y 13z 3 0
Ta viết lại dạng phương trình của
Suy ra
hay
.
3. Cách 1: Giả sử phương trình mặt phẳng
Do
K
H
nhỏ nhất
�
BCH
1
6
b2 12ab 36a2
5b2 4ab 8a2
b
, t ��
a
�5 � 53
max f (t) f � �
�8 � 9
www.thuvienhoclieu.com
.
Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Do đó
b 5
max � sin max �
a 8
Vậy phương trình của
Cách 2: Ta có:
, chọn
b 5, a 8
( ) : 16x 10y 11z 15 0
uuuuu
r
NM 2; 1;2
�x 1 2t
�
MN : �y 1 t , t ��
�z 1 2t
�
. Gọi
d
là VTCP của
MN
.
, suy ra phương trình đường thẳng
là đường thẳng đi qua
M
, song song với
. Suy ra phương trình
�x 1 2t
�
d : �y 1 t , t ��
�z 1 t
�
Trên
d
ta lấy điểm
( ), �
ABH
�
Ta có:
( )
Ta có:
Suy ra
. Gọi
H,K
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
( )
và
MN
, khi đó
.
cos �
ABH
Hay
A (3;2;0)
BH
BK
�
BA
BA
là mặt phẳng đi qua
, mà
MN
uuu
r
uuuuu
r u
r
n �
NM , u� 1;6;4
�
�
BK
BA
lớn nhất
và vuông góc với mặt phẳng
là VTPT của
uuu
r
uuuuu
r uuu
r
n �
NM , n � 16; 10;11
�
�
Vậy phương trình của
không đổi nên
�
ABH
H
K
( ) �(M N , d)
( )
là VTPT của
( ) : 16x 10y 11z 15 0
( )
.
Ví dụ 8.8 Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) : x y z 3 0 và điểm A (1;2;3) . Lập phương
trình đường thẳng nằm trong ( ) và
1. đi qua M (1;1;1) và khoảng cách từ A đến lớn nhất, nhỏ nhất;
2. đi qua M và khoảng cách giữa và
Lời giải.
Mặt phẳng
( )
có
ur
n (1;1;1)
d:
x 2 y
z
1
2 1 lớn nhất.
là VTPT
www.thuvienhoclieu.com
Trang 12
u
r
u (a; b; c)
Gọi
1. Ta có:
www.thuvienhoclieu.com
là VTCP của
, do
� (P ) � a b c 0 � c a b
uuuur
u
r uuuur
AM 0; 1; 2 � �
u, AM � c 2b;2a; a
�
�
u
r uuuur
�
u, AM �
�
�
d( A, )
u
r
u
(c 2b)2 5a2
a2 b2 c2
(1)
(b a)2 5a2
a2 b2 (a b)2
Do đó:
b2 2ab 6a2
1
2
b2 2ab b2
a 0 � d( A, )
1
Nếu
f (t)
2
, với
a �0
b
, t ��
a
t
đặt
t2 2t 6
t2 t 1
Xét hàm số
, khảo sát hàm số
f (t)
ta tìm được
2
2
max f (t) ff( ) 10, min (t) f (4)
3
3
�
A
Khoảng cách từ
đến
phương trình đường thẳng :
�
A
Khoảng cách từ
đến
:
trình đường thẳng :
2. Đường thẳng
d
t
lớn nhất khi
, chọn
b 2 � a 3, c 1
, suy ra
x1 y1 z1
:
3
2
1
t4�
nhỏ nhất khi
x1 y1 z 1
1
4
5
đi qua
2
b
2
�
3
a
3
N (2;0;0)
và có
b
4
a
, chọn
b 4 � a 1, c 5
, suy ra phương
.
uur
u1 (1;2; 1)
là VTCP
uuuur
u
r uur
u
r uur uuuur
MN 1; 1; 1 , �
u, u1 � (2a b; b;2a b) � �
u, u1 �.MN 3b
� �
� �
Do đó
u
r uur uuuur
�
u, u1 �.MN
� �
d(, d)
u
r uur
�
u, u1 �
� �
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy phương trình
3b
2
2
2
(2a b) b (2a b)
3
b2
4a2 3b2
� 3
u
r
a 0 � c b � u b(0;1; 1)
�x 1
�
: �y 1 t
�z 1 t
�
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
Ví dụ 9.8 Lập phương trình đường thẳng d đi qua A (0; 1; 2) và cắt đường thẳng
d�
:
x1 y z2
2
1
1
sao cho:
1. Khoảng cách từ B (2; 1;1) đến đường thẳng d là lớn nhất, nhỏ nhất;
2. Khoảng cách giữa d và
:
x5
y
z
2
2 1 là lớn nhất.
Lời giải.
d
Giả sử
cắt
d'
tại điểm
uuuur
AM (2t 1; t 1; t)
1. Ta có
B
thì
M (1 2t; t; 2 t), t ��.
là VTCP của đường thẳng
uuur
AB (2; 2; 1)
Khoảng cách từ điểm
M
nên
d
.
uuur uuuur
�
AB, AM � (1 t; 1; 4 2t).
�
�
đến đường thẳng
d
là
uuur uuuur
�AB, AM �
�
�
d(B, d)
uuuur
AM
f (t)
Ta có
5t2 18t 18
6t2 2t 2
f�
(t)
nên
98t(t 2)
(6t2 2t 2)2
5t2 18t 18
6t2 2t 2
f (t)
.
max f (t) ff(0) 18, min (t) f (2)
Từ đó ta tìm được
1
.
11
Do đó:
�
min d(B, d)
d:
1
11
đạt được khi
uuuur
t 2 � AM (3; 3; 2)
nên phương trình đường thẳng cần tìm
x y1 z 2
.
3
3
2
�max d(B, d) 3 2
đạt được khi
uuuur
t 0 � AM (1;1; 1)
nên phương trình đường thẳng cần tìm
x
y1 z 2
d:
.
1
1
1
2.
đi qua
Ta có
N (5; 0; 0)
và có véc tơ chỉ phương
uur
u (2; 2; 1).
uur uuuur
uuuur
�
u , AM � (t 1; 4t 1; 6t), AN (5; 1; 2).
�
�
Khoảng cách giữa hai đường thẳng là:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
uur uuuur uuuur
�
u , AM �.AN
�
�
d(; d)
uur uuuur
�
u , AM �
�
�
3.
f�
(t)
Vì
6(t 2)(4 37t)
(53t2 10t 2)2
Từ đó ta tìm được
(2 t)2
53t2 10t 2
6 3t
(t 1)2 (4t 1)2 (6t)2
3. f (t), f (t)
f�
(t) 0 � t 2, t
nên
�4 �
max f (t) f � �
�37 �
, khi đó
d:
Vậy đường thẳng d có phương trình là
(2 t)2
53t2 10t 2
.
4
.
37
uuuur
1
AM
29; 41; 4 .
37
x
y1 z 2
.
29
41
4
CC BÀI TỐN DNH CHO HỌC SINH ÔN THI ĐẠI HỌC
Bài 1
P : 2x y z 1 0
1. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A (1;3; 2), B (3;7; 18) và mặt phẳng
.
a) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (P ) .
b) Tìm toạ độ điểm M thuộc (P ) sao cho MA MB nhỏ nhất.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đề Các vuông góc Oxyz cho tứ diện ABCD với
A (2;3;2), B(6; 1; 2), C(1; 4;3), D(1;6;-5) . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Tìm tọa độ
M trên CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất.
3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) có phương trình: x 2y 2z 5 0 và hai
A 3;0;1 , B 1; 1;3
điểm
. Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P ) , hãy viết phương
trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.
4. Lập phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M(1;4;9) và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A,B,C
(khác gốc tọa độ) sao cho
a) Thể tích khối tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất.
b) OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất.
x 1 y 8 z 1
2
3
1 và các điểm A(3; 4; 1),
5. Cho đường thẳng
B(1; 6; 1), C(1; 10; 3). Tìm điểm M thuộc đường thẳng sao cho
:
a) MA MB nhỏ nhất.
b) MA MC nhỏ nhất.
Bài 2
1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp chữ nhật
ABCD.A ' B ' C ' D ' có A trùng với gốc tọa độ, B a;0;0 , D 0; a;0 , A ' 0;0; b với a 0, b 0 . Gọi M
là trung điểm của CC ' .
a) Tính thể tích của khối tứ diện BDA ' M .
max VA ' BDM
b) Cho a b 4 . Tìm
.
2. Cho các điểm A(3; 1;0),B(2;1; 1),C(3;2;6).
a) Tìm điểm D thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho ABCD là tứ diện có các cặp cạnh đối vuông góc.
b) Tìm điểm M trên trục hoành sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất.
3. Cho hai điểm A(5;2;3),B(1; 2; 1).
www.thuvienhoclieu.com
Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
a) Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại M. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số nào?
b) Tìm tọa độ điểm N trên mặt phẳng (Oxz) sao cho NA NB có gia trị nhỏ nhất.
2
2
c) Cho điểm K có các thành phần tọa độ bằng nhau. Xác định K biết rằng 2K A 3K B đạt giá trị lớn nhất
4. Cho A(1; 1; 2), mặt phẳng (P ): x y z 1 0 và đường thẳng
x1 y z 4
.
2
1
3 Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A
đồng thời
a) d //(P ) và khoảng cách giữa d và là lớn nhất.
:
b) d //(P ) và góc giữa d và là lớn nhất, bé nhất.
x 1 t
�
�
d�
: �
y 3 t (t �R)
�
z 1 t
�
c) d vuông góc với đường thẳng
và khoảng cách từ điểm B(1; 1; 1) đến đường thẳng
d là lớn nhất, bé nhất.
Bài 3 Trong không gian
Oxyz
:
cho đường thẳng
A (3;2; 1), B(1; 2;1), C (2;1;3)
1.
MA MB
. Tìm
nhỏ nhất
M �
2.
x y z1
1 2
1
và ba điểm
sao cho:
MA MC
nhỏ nhất.
M 1;4;9
Bài 4 Lập phương trình mặt phẳng ( ) đi qua
sao cho ( ) cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3
điểm A, B, C thỏa:
1. M là trọng tâm tam giác ABC ;
2. Tứ diện OABC có thể tích lớn nhất;
3. Khoảng cách từ O đến ( ABC) lớn nhất;
4. OA OC 4OB và OA OB 9 .
Bài 5 Cho
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c
1. Tìm tâm và bán kính
2. Gọi
r
1. Tìm tọa độ điểm
nhất.
a, b, c 0
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Bài 6 Cho các điểm
M
R
với
thuộc mặt phẳng
2. Tìm
thuộc mặt cầu
trị lớn nhất.
và
OABC
OABC
. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính
. Chứng minh rằng:
A (1; 0; 1), B(2; 2; 1), C (0; 1; 0)
M
1 1 1
2
a b c
.
(P ) : x 2y 2z 6 0
(S) : (x 1)2 ( y 1)2 (z 1)2
57
2
1
3
r�
4
2( 3 1)
R
.
.
uuuur uuuur uuuur
MA MB MC
sao cho :
đạt giá trị nhỏ
uuuur
uuuur
uuuur
2MA 4MB 3MC
sao cho :
đạt giá
Bài 7
www.thuvienhoclieu.com
Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
2
1. Cho mặt cầu
2
2
(S1) : x y z 6x 12y 12z 72 0
và mặt cầu
(S)
(S2) : x2 y2 z2 9 0.
phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường nối tâm của hai mặt cầu
mặt cầu đó và có bán kính lớn nhất
(S1)
và
(S2),
Lập
tiếp xúc với hai
2. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm điểm A(3; 2; 1) và
x 1 y 1 z 1
1
2
1 sao cho
cắt đường thẳng
a) Khoảng cách từ B(2; 1; 1) đến là lớn nhất, bé nhất.
�x 1 2t
�
�
: �y 2 t (t �R)
�
z 1 2t
�
b) Khoảng cách giữa và
lớn nhất.
c) Góc giữa và mặt phẳng (P ): 5x 2y 3z 8 0 lớn nhất.
d:
d:
Bài 8. Cho
mặt phẳng
x1 y 2
z
1
2
1
(P )
chứa đường thẳng
1. Góc giữa mặt phẳng
2. Góc giữa mặt phẳng
(P )
(P )
d�
:
và
d
và mặt phẳng
(Q)
(Q)
và đường thẳng
1. Viết phương trình mặt phẳng
chứa
(P )
d
3. Viết phương trình mặt phẳng
nhỏ nhất.
d�
lớn nhất.
A (1;4;2), B (1;2;4)
chứa
d
chứa
d
d:
và đường thẳng:
sao cho khoảng cách từ
vào tạo với mặt phẳng
(R )
Lập phương trình
và
Bài 9 Trong không gian cho hai điểm
2. Viết phương trình
x 2 y1 z
,
2
1
2 (Q) : x 2y 2z 3 0.
và tạo với
(Oxy)
Oy
A
đến
(P )
x 1 y 2 z
1
1
2
.
lớn nhất.
một góc nhỏ nhất.
một góc lớn nhất.
Bài 10
Cho các điểm
Tìm điểm
1.
M
MA MB
A (1; 1; 2), B (2; 1; 0), C (2; 0; 1)
thuộc
(P )
và mặt phẳng
(P )
có phương trình
2x y z 3 0.
sao cho
có giá trị nhỏ nhất
MA MC
2.
3.
có giá trị lớn nhất.
MA MC
có giá trị nhỏ nhất
MA MB
4.
có giá trị lớn nhất.
Bài 11.
1. Cho
O(0; 0; 0)
:
x1 y1 z
,
1
2
1
d�
:
x y 1 z1
.
2
2
1
và đường thẳng
đường thẳng
O
,
d
d'
phương trình đường thẳng qua
vuông góc với và cách
khoảng lớn nhất.
www.thuvienhoclieu.com
Lập
Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
2. Cho các điểm
A (4; 1; 2), B(1; 4; 2), C (1; 1; 5)
(P ) : x y z 7 0
và đường tròn (C) là giao của mặt phẳng
x2 y2 z2 2x 2y 4z 3 0
(S)
và mặt cầu
có phương trình
M �(C )
MA MB MC
điểm
sao cho
đạt giá trị lớn nhất.
. Tìm tọa độ
Bài 12. Cho các điểm A,B,C lần lượt nằm trên các trục Ox, Oy, Oz (khác gốc tọa độ). Lập phương trình mặt
phẳng (ABC) biết
1. Điểm G(2;3;1) là trọng tâm của tam giác ABC.
2. Điểm H(5; 3; 2) là trực tâm của tam giác ABC.
3. Mặt phẳng (ABC) qua M(1; 2;3) và d(O,(ABC)) lớn nhất.
4. Mặt phẳng (ABC) qua N(1;2;3) và OA OB OC.
5. Mặt phẳng
(ABC)
qua
P(3;2;1),
A
điểm
có hoành độ bằng
2
đồng thời
OB 1 2OC.
Bài 13. Cho mặt phẳng (P ):x y z 1 0 và ba điểm A(1;1;1), B(0;1;2),C(2;0;1).
1. Tìm tọa độ điểm M có tung độ bằng 1, nằm trong mặt phẳng (P ) và thỏa mãn MA MB.
2. Tìm điểm
N
thuộc mặt phẳng
(P )
sao cho
2NA 2 NB 2 NC 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 14.
1. Cho mặt phẳng (P ) : x 2y z 1 0 và các điểm A(1; 0;0), B(0; 2; 3). Lập phương trình đường
thẳng d nằm trong (P ), đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất, nhỏ nhất?.
2. Lập phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 1; 2), song song với mặt phẳng (Q) : 2x y z 3 0, đồng
thời d tạo với đường thẳng
d�
:
x 1 y 1 z
1
2
2 một góc nhỏ nhất, lớn nhất?.
x 1 y 2 z 2
d�
:
A(
1;
0;
1)
2
1
1 sao cho
3. Lập phương trình đường thẳng d đi qua
và cắt đường thẳng
x3 y2 z3
:
1
2
2 là lớn nhất, nhỏ nhất?
góc giữa đường thẳng d và đường thẳng
x 1 y 2 z
d:
1
1
2 và điểm A(1; 4; 2),
Bài 15. Cho đường thẳng
B(1; 2; 4). Lập phương trình mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d và
1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P ) là lớn nhất.
2. Góc giữa mặt phẳng (P ) và mặt phẳng (xOy) là nhỏ nhất.
3. Góc giữa mặt phẳng (P ) và trục Oy là lớn nhất.
Chú ý: Trong không gian cho
1. Tìm
M
sao cho
a) Nhỏ nhất khi
b) Lớn nhất khi
n
điểm
A1, A2,..., An
.
P 1MA12 2MA22 ... n MAn2
1 2 ... n 0
1 2 ... n 0
www.thuvienhoclieu.com
Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
M
2. Tìm
sao cho
uuuuur
uuuuur
uuuuur
P 1 MA1 2 MA2 ... n MAn
n
� i
nhỏ nhất hoặc lớn nhất , trong đó
�0
i 1
.
Phương pháp giải:
I
Gọi là điểm thỏa mãn:
Khi đó :
uuuu
r
uuuu
r
uuuur r
1 I A1 2 I A2 ... n I An 0
n
điểm
I
� i
tồn tại và duy nhất nếu
i 1
�0
.
uuur uuuu
r 2
uuur uuuu
r 2
uuur uuuur 2
P 1 MI I A1 1 MI I A2 ... 1 MI I An
1.
(1 2 ... n )I M 2
n
�1I Ai2
i 1
n
�1I Ai2
Do
i 1
không đổi nên:
�
1 2 ... n 0
�
1 2 ... n 0
Nếu
Nếu
thì
thì
P
P
nhỏ nhất
lớn nhất
� MI
� MI
nhỏ nhất
nhỏ nhất
n
uuur uuuu
r
uuur uuuu
r
uuur uuuur
P 1 MI I A1 2 MI I A2 ... n MI I An � i .MI
2.
Do đó
�
Nếu
của
I
P
M
lên
nhỏ nhất hoặc lớn nhất
thuộc đường thẳng
(hoặc
(P )
� MI
i 1
nhỏ nhất hoặc lớn nhất.
(hoặc mặt phẳng
(P )
) thì
MI
lớn nhất khi và chỉ khi
M
là hình chiếu
).
�Nếu M thuộc mặt cầu (S) và đường thẳng đi qua I và tâm của (S), cắt (S) tại hai điểm A, B (
I A I B) thì M I nhỏ nhất (lớn nhất)
M B ( M �A ).
Ví dụ 10.8 Cho (P ) : x y z 1 0 và ba điểm A (1;1;1), B(0;1;2), C (2;0;1) .
1. Tìm tọa độ điểm M �(P ) sao cho MA MB và yM 1 ;
2
2
2
2. Tìm N �(P ) sao cho S 2NA NB NC nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Gọi M (x;1; z) �(P ) , ta có: x 1 z 1 0 � x z
2
2
2
2
Suy ra M A MB � (x 1) (z 1) x (z 2) � 2x 2z 2 4z 4
1
1
1 1
;x
M ( ;1; )
2
2 . Vậy
2 2 .
uur uur uuu
r r
(x; y; z) là điểm thỏa mãn 2I A I B I C 0 (*)
2. Gọi I u
ur
uur
uuu
r
2I A 2 2x; 2 2y;2 2z , I B x;1 y;2 z , I C 2 x; y;1 z
� z
Ta có:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
Nên
�4x 0
3
5
�
(*) � �
3 4 y 0 � x 0, y , z
4
4
�
5 4z 0
�
Khi đó:
Do đó
� 3 5�
I�
0; ; �
4 4�
�
. Suy ra
uuuu
r2
uuur uur 2
uuur uur
2NA 2 NI I A 2NI 2 2I A 2 4NI .I A
uuuu
r2
uuur uur uuuu
r2
uuur uuu
r
NB NI 2 I B 2 2NI .I B ; NC NI 2 I C 2 2NI .I C
uuur uur uur uuu
r
S 4NI 2 2I A 2 I B2 I C 2 2NI 2I A I B I C 4NI 2 2I A 2 I B 2 I C 2
2
2
2
Do 2I A I B I C không đổi nên S nhỏ nhất khi và chỉ khi NI nhỏ nhất hay N là hình chiếu của I
lên mặt phẳng (P ) .
uuur �
3
5�
N (x; y; z) � I N �x; y ; z � ur
4
4 � n 1; 1;1
�
Gọi
,
là VTPT của (P )
Vì N �(P ) � x y z 1 0 (1)
�
�x k
�
uuur
ur
� 3
I N kn � �y k
� 4
� 5
z k
�
� 4
Do I N (P ) nên
thay vào (1), ta có được:
�3
� �5
�
3
3
3
1
k � k � � k � 1 0 � k � x , y , z
2
2
4
4
�4
� �4
�
� 3 3 1�
N�
; ; �
2 4 4�
�
Vậy
.
Ví dụ 11.8 Trong không gian cho ba điểm A (1;2;3), B(1;0; 3), C (2; 3; 1)
1. Tìm M thuộc mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 1 0 sao cho biểu thức sau nhỏ nhất
S 3MA 2 4MB 2 6MC 2 ;
2. Tìm M thuộc đường thẳng
uuuur
uuuur
uuuur
P MA 7MB 5MC
x 1 y 1 z 1
2
3
1 sao cho biểu thức sau lớn nhất:
;
2
2
2
3. Tìm M thuộc mặt cầu (S) : (x 2) ( y 2) (z 8) 36 sao cho biểu thức
F MA 2 4MB2 2MC 2 đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Cách 1:
Gọi
Mà
I (x; y; z)
là điểm thỏa mãn:
uur
uur
uuu
r r
uur
uuuu
r
uuur
3I A 4I B 6I C 0 � I A 6AC 4 AB
uur
uuuu
r
uuur
I A (1 x;2 y;3 z), 6AC (6; 30; 24), 4 AB (8; 8; 24)
Do đó
�
1 x 6 8
�
(*) � �
2 y 30 8 �
�
3 z 24 24
�
(*)
�x 13
�
�y 24 � I (13;24;3)
�z 3
�
www.thuvienhoclieu.com
Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
uuuur2
uuuur2
uuuur2
uuur uur 2
uuur uur 2
uuur uuu
r 2
S 3MA 4MB 6MC 3 MI I A 4 MI I B 6 MI I C
Khi đó:
I M 2 3I A 2 4I B 2 6I C 2
3I A 2 4I B 2 6I C 2
chiếu của
I
Tọa độ của
Vậy
uuur uur
uur
uuu
r
I M 2 2MI 3I A 4I B 6I C 3I A 2 4I B 2 6I C 2
Do
lên
M
( )
Cách 2: Gọi
không đổi nên
. Ta có
S
nhỏ nhất
� IM
nhỏ nhất
�M
là hình
�x 13 2t
�
I M ( ) � I M : �y 24 t
�z 3 2t
�
là nghiệm của hệ:
M (11;25;1)
.
�x 13 2t
�
�y 24 t
�
�
�z 3 2t
�
2x y 2z 1 0
�
�x 11
�
�y 25
�z 1
�
là điểm cần tìm.
M (a; b; c) �( ) � 2a b 2c 1 0
3MA 2 3a2 3b2 3c2 6a 12b 18c 42
Suy ra:
4MB 2 4a2 4b2 4c2 8a 24c 40
6MC 2 6a2 6b2 6c2 24a 36b 12c 84
Suy ra
S a2 b2 c2 26a 48b 6c 2
(a 11)2 (b 25)2 (c 1)2 4a 2b 4c 749
�2(2a b 2c 1) 747 �747
Đẳng thức xảy ra
2. Cách 1: Gọi
Mà
� a 11, b 25, c 1
I (x; y; z)
M (11;25;1)
là điểm cần tìm
là điểm thỏa mãn:
uur
I A 1 x;2 y;3 z
Nên (*)
hay
uur
uur
uuu
r r
uur
uuur
uuuu
r
I A 7I B 5I C 0 � I A 7 AB 5AC
,
(*)
uuur
uuuu
r
7AB (14;14;42), 5AC (5; 25; 20)
�
1 x 14 5
�
��
2 y 14 25 �
�
3 z 42 20
�
�x 18
�
�y 13 � I (18;13; 19)
�z 19
�
www.thuvienhoclieu.com
Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
uuur uur
uuur uur
uuur uuu
r
P MI I A 7 MI I B 5 MI I C MI
Khi đó:
Do đó
P
nhỏ nhất
� MI
nhỏ nhất
�M
là hình chiếu của
I
lên
uuur
M � � M 1 2t; 1 3t;1 t � I M (2t 19;3t 14; t 20)
I M � 2(2t 19) 3(3t 14) (t 20) 0 � t
Vì
Vậy
�31 29 5 �
M � ; ; �
7�
�7 7
là điểm cần tìm.
Cách 2: Ta có
Suy ra
Do đó
Nên
12
7
M � � M 1 2t; 1 3t;1 t
uuuur
uuuur
MA 2t;3 3t;2 t , 7MB 14 14t; 7 21t;28 7t
uuuur
5MC 5 10t; 10 15t; 10 5t
uuuu
r
uuuur
uuuur
MA 7MB 5MC 2t 19;3t 14; t 20
P 2 (2t 19)2 (3t 14)2 (t 20)2 14t2 48t 957
2
� 12 � 6411 6411
14 �
t
�
�
7
7
� 7�
� t
Đẳng thức xảy ra
3. Gọi
E (x; y; z)
Ta tìm được
Khi đó
Vì
12
7
. Vậy
�31 29 5 �
M � ; ; �
7�
�7 7
là điểm thỏa mãn:
E 10; 2;16
là điểm cần tìm.
uuur
uuur
uuur r
uuur
uuuu
r
uuur
EA 4EB 2EC 0 � EA 2AC 4 AB
.
F EM 2 EA 2 4EB 2 2EC 2
EA 2 4EB2 2EC 2
Mặt cầu (S) có tâm
không đổi nên
F
lớn nhất, nhỏ nhất khi và chỉ khi
EM
nhỏ nhất, lớn nhất.
�x 2 8t
uuu
r
�
I E 8; 4;8 � I E : �y 2 4t
�z 8 8t
I (2;2;8)
�
Tọa độ các giao điểm của
,
IE
với mặt cầu (S) là nghiệm của hệ
www.thuvienhoclieu.com
Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
�x 2 8t
�
1
�y 2 4t
� 82 t2 42 t2 82 t2 36 � t �
�
2
�z 8 8t
�
(x 2)2 ( y 2)2 (z 8)2 36
�
�
�
t
uuur
1
� M 6;0;12 � I M (2; 2;4) � MI 2 6
2
t
uuur
1
� N 2;4;4 � I N (4;2;4) � NI 6
2
NI MI
Do
�F
�F
.
nên ta có được:
E �M � E 6;0;12
lớn nhất khi và chỉ khi
nhỏ nhất khi và chỉ khi
E �N � E 2;4;4
.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1 Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2;3;1), B (1; 2;0), C (1;2; 2) .
1. Lập phương trình mặt phẳng ( ABC ) ;
2. Tìm a, b để mặt phẳng ( ) : (2a b)x (3a 2b) y 1z 1 0 song song với ( ABC ) ;
2
2
2
3. Tìm M �( ) : 3x y z 1 0 sao cho S 2MA 4MB 3MC nhỏ nhất;
4. Tìm N �( ) : 3x 3y z 29 0 sao cho
uuuu
r
uuuu
r
uuuu
r
P 3NA 5NB 7NA
nhỏ nhất.
Bài 2 Cho các điểm A (2;3;1), B(5; 2;7), C (1;8; 1) . Tìm tập hợp các điểm M trong không gian thỏa
mãn
2
2
1. MA MB MC
2
uuuur uuur
uuuur uuuur
AM AB BM CM
2.
Oxyz
A (1; 4; 5), B(0; 3; 1),
Bài 3 Trong không gian
cho các điểm
(P ) : 3x 3y 2z 15 0.
(P )
M
Tìm điểm
1.
2.
MA 2 MB 2 MC 2
1.
sao cho
có giá trị lớn nhất.
A (1; 4; 2), B(1; 2; 4)
MA 2 MB 2
và mặt phẳng
có giá trị nhỏ nhất.
MA 2 2MB 2 4MC 2
Bài 4 Cho
thuộc mặt phẳng
C (2; 1; 0)
:
và
x1 y 2 z
.
1
1
2
Tìm điểm
M
thuộc đường thẳng
sao cho
nhỏ nhất
uuuur
uuuur
uuuur
3OM 2AM 4BM
2.
3. Diện tích tam giác
nhỏ nhất.
MAB
nhỏ nhất.
A 3; 2;5 , B 2;1; 3 ,C 5;1; 1 .
Bài 5 Cho tam giác ABC có
Điểm
www.thuvienhoclieu.com
Trang 23
M có các thành phần tọa độ bằng nhau.
www.thuvienhoclieu.com
1. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác nhọn.
uuuur
uuur
MA 3BC
2. Tìm tọa độ điểm M sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
3. Tìm điểm
M
sao cho
2MA 2 MB 2 4MC2
đạt giá trị lớn nhất.
Bài 6. Cho ba điểm A(1;2; 3),B(2;4;5),C(3;6;7) và mặt phẳng (P ) : x y z 3 0.
1. Tìm tọa độ hình chiếu trọng tâm G của tam giác ABC trên mặt phẳng (P ).
2. Tìm tọa độ điểm G�đối xứng với điểm G qua mặt phẳng (P ).
(P )
M
T
3. Tìm tọa độ điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho biểu thức
có giá trị nhỏ nhất với
T MA 2 MB 2 MC2.
Bài 7. Cho các điểm
A(1; 0; 1),B(0; 2; 3), C(1; 1; 1)
và đường thẳng
x 1 y1 z
.
1
2
2 Tìm điểm M thuộc đường thẳng sao cho
2
2
2
a) MA 2MB 4MC lớn nhất.
uuuur uuur
AM BC
b)
nhỏ nhất.
�x 1 2t
�
m : �y (1 m)t (t ��),
�
z 2 mt
�
m là tham số.
Bài 8. Cho đường thẳng
m
Tìm giá trị của
sao cho
1. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến m là lớn nhất, nhỏ nhất.
:
2. m tạo với mặt phẳng (xOy) một góc lớn nhất.
3. Khoảng cách giữa m và trục Oy lớn nhất.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 24