Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

TÍNH CHỌN Ổ LĂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.07 KB, 9 trang )

TÍNH CHỌN Ổ LĂN
1. Trục I.
1.1. Chọn loại ổ lăn.
Do có lực dọc trục lớn nên ta sử dụng ổ đũa côn.Vận tốc trượt trên bộ
truyền bánh vít – trục vít lớn, nhiệt sinh ra nhiều, trục bị giãn dài trong quá trình
làm việc nên ta bố trí sơ đồ như hình vẽ: Dùng sơ đồ chữ O cho 1 đầu cố định
đầu cồn lại tùy động bằng ổ bi đỡ.
r0
F
at
F
r1
F
s01
F
s00
F
0
1
0
1
1.2. Chọn sơ bộ ổ.
Dựa vào bảng P2.11 chọn ổ đũa côn cỡ trung rộng ký hiệu 7608 với các
thông số:
Ký hiệu 7608
Đường kính trong (mm) d 40
Đường kính ngoài (mm) D 90
Bề rộng vòng trong ổ (mm) B 33
Bề rộng vòng ngoài ổ (mm) C
1
28,5


Góc tiếp xúc (độ)
α
11,17
Khả năng tải động (kN) C 80
Khả năng tải tĩnh (kN) C
0
67,2
Dựa vào bảng P2.7 ta chọn ổ bi đỡ cỡ nhẹ kí hiệu ổ là 208 với các thông số:
Ký hiệu 208
Đường kính trong (mm) d 40
Đường kính ngoài (mm) D 80
Bề rộng vòng trong ổ (mm) B 18
Khả năng tải động (kN) C 25,6
Khả năng tải tĩnh (kN) C
0
18,10
1.3. Xác định tải trọng tác dụng lên các ổ.

r0
F
at
F
r1
F
s01
F
s00
F
0
1

0
1
Ta có tổng phản lực tác dụng lên ổ:
+ Không đổi chiều lực từ khớp nối:
Ta có:
F
x0
= 242,66 (N) F
y0
= 1448,70 (N)
F
x1
= 616,48 (N) F
y1
= 182,41 (N)
( )
2 2 2 2
r0 x0 y0
F F F 242,66 1448,70 1468,88 N
= + = + =
( )
2 2 2 2
r1 x1 y1
F F F 616,48 182,41 642,90 N
= + = + =
+ Đổi chiều lực từ khớp nối:
Ta có:
F
k
F

x0
F
t1
F
r1
F
x1
F
y1
F
yo
M
a
Ta sẽ tính được:
Ta có phương trình cân bằng:

( )
( )
( )
y0 y1 r1
y0 y1 r1
0 r1 13 a1 y1 11
r1 13 a1
y1
11
Y=F F F 0
F F F 1631,11 N (1)
m F F .l M F .l 0
F .l M
F 2

l
∑ + − =
⇔ + = =
∑ = − − =

⇔ =
r
Với:
1
a1 a1
d
M F .
2
=
Với d
1
là đường kính vòng chia trục vít.
Từ (2) ta có:

r1 13 a1
y1
11
80
1631,11.140 4431,99.
F .l M
2
F 182,41(N)
l 280



= = =
Thay vào 1 ta được : F
y0
= 1448,7 (N)
Trong mặt phẳng O xét các phản lực F
x0
, F
x1
xinh ra bởi lực F
t1
.
Ta có các phương trình cân bằng:

( )
x1 x0 t1 k
0 t1 13 k 12 x1 11
t1 13 k 12
x1
11
X=F F F +F 1107,76+248,62 1356,37(N)
m F F .l F .l F .l 0
F .l F .l
1107,76.140 248,62.70,5
F 491,28(N)
l 280
∑ + = = =
∑ = − − =


⇔ = = =

r
Thay vào (3) ta có:
F
x0
= 1356,37 – 491,28= 865,09 (N)
F
x0
= 865,09 (N) F
y0
= 1448,70 (N)
F
x1
= 491,28 (N) F
y1
= 182,41 (N)
( )
2 2 2 2
r0 x0 y0
F F F 865,09 1448,70 1687,34 N
= + = + =
( )
2 2 2 2
r1 x1 y1
F F F 491,28 182,41 524,05 N
= + = + =

Vậy ta chọn tính chọn ổ lăn trong những trường hợp đổi chiều lực từ khớp
nối. Tức là ta có:
F
r0

= 1687,34 (N)
F
r1
= 524,05 (N)
1.4. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ
1.4.1. Ổ bi đũa côn.
Bên cạnh lực dọc trục ngoài, trong ổ còn xuất hiện lực dọc trục F
s
do các
lực hướng tâm F
r
tác dụng lên ổ sinh ra:
Ta có:
F
s00
= 0,83.e.F
r0
.
Với
0
e=1,5tg 1,5.tg11,17 0,3
α
= =
F
s0
= 0,83.e.F
r0
= 0,83.0,3. 1687,34 = 420,15 (N)
Tương tự có :
F

s01
= 0,83.e.F
r0
= 0,83.0,3. 1687,34 =420,15 (N)
Tổng lực dọc trục tác dụng lên các ổ:

( )
a00 s01 at s00
F F F 420,15 4431,99 4852,14 N F
∑ = + = + = >


a00 a00
F F 4852,14 (N)
=> = ∑ =

a01 s00 at s01
a01 s01
F F -F 420,15 4431,99 4011,84(N)<F
F F 420,15(N)
∑ = = − = −
⇒ = =
Tải trọng quy ước trên các ổ:
Q
0
=(X.V.F
r0
+ Y.F
a00
).k

đ
.k
t
Q
1
=(X.V.F
r0
+ Y.F
a01
).k
đ
.k
t
Trong đó :
+ V: Hệ số kể đến vòng nào quay. Do vòng trong quay => V=1.
+ k
t
: Hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ k
t
=1 khi
0
105 C
θ
=
+ k
đ
: Hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Tra bảng 11.3 với tải trọng tĩnh
=> k
đ
= 1.

+ X,Y : Hệ số tải trọng hướng tâm, hệ số tải trọng dọc trục. Tra bảng
11.4 dựa vào trị số :
a
r
F
V.F
Ta có:

a00
r0
F
4852,14
3,3 e
V.F 1.1468,88
= = >

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×