CT so
I. Hình ảnh cấu trúc giải phẫu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Qua nền sọ (chữ X)
Qua não thất IV (ngôi sao 5 cánh)
Qua não thất III (măt cươi)
Qua não thất III (măt buôn)
Qua thân não thất bên (2 con sâu)
Qua vùng trên thân não thất bên (hạt
caffee)
Liềm não
Thùy trán
Tuyến yên
Lưng yên
Thùy thái dương
Bể trước cầu não
Xương chủm
Cầu não
Não thất IV
Tiểu não
Liềm não
Thùy trán
Khe Sylvius
Khe Sylvius
Thùy thái dương
Bể trên yên
Cầu não
Não thất IV
Tiểu não
Sừng trán não
thất bên
Đồi thi
Nhân đuôi
Nhân đậu
Não thất III
Khe Sylvius
Thùy đảo
Cống Sylvius
Bể quanh củ não
sinh tư
Tiểu não
Sừng trán não
thất bên
Nhân đậu
Nhân đuôi
Vách trong suốt
Đồi thị
Não
thất 3
Sừng
chẩm
não thất
bên
Thùy chẩm
Thùy trán
2 con sâu
Thùy
thái
dương
Thùy
chẩm
Thân não
thất bên
Liềm não
Hạt cà phê
Trung
tâm bán
bầu dục
Liềm não
II. Bênh ly
1. Tụ máu ngoài màng cứng
–
–
–
–
–
–
Khối choán chỗ ngoài trục
Khu tru
Hinh thấu kinh lôi 2 măt,nhăn
Chạy qua các nếp màng cứng
Không chạy qua khớp sọ
Thương tăng đâm đô
Hình thấu
kính lồi 2
măt
Tụ máu khoang
ngoài màng cứng
Tụ máu khoang
ngoài màng cứng
2. Tụ máu dưới màng cứng
–
–
–
–
–
–
Khối choán chỗ ngoài trục
Khu tru
Hinh liềm,không đều
Không chạy qua các nếp màng cứng
Chạy qua khớp sọ
Tăng đâm đô (cấp), giam (mạn)
Hình
liềm,không
đều
Tụ máu dưới màng cứng
Tụ máu dưới màng cứng
3. Xuất huyêt khoang dưới nhên
Tăng đâm đô các rãnh và bê não
Xuất huyêt
khoang dưới
nhên
Tăng đâm đô các rãnh não
Xuất huyêt
khoang dưới
nhên
3. Tụ máu trong nhu
mô não
4. Vỡ xương so
5. Tụ dich các xoang
(xem cửa sổ xương)
Nứt xương trán
Nứt so
Vỡ lún so
Tụ dich xoang
hàm trên