LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN VẬT LIỆU CÔNG CỤ
DỤNG CỤ
MỘT SỐ VẤN ĐỂ CHUNG VỀ HÀNG TỒN KHO
Khái niệm :
!"# "$$%&'()*
**#
1.2 Xác định giá trị hàng tồn kho
+,-./0&(.12,3
3.242."4200"&42%#
/04456!.&7(7
1.2.1 Hàng tồn kho được tính theo phương pháp
8+2,46442
8+,4644 #9#$:
8+,4644'4;";
8+,4644'4";
<(/=464424#($%>
#"?& /$@46442A?
0$032"05/$@46442B
4 /$@3%2
1.2.2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
C/4D.'3;6B
E5/(FBE5/(;2G
H42I624-.&42;2E
&(%*
2. KẾ TOÁN VẬT LIỆU ,CÔNG CỤ DỤNG CỤ
2.1. Khái niệm, đặc điểm và nhiệm vụ kế toán Nguyên Vật liệu, Công cụ
dụng cụ1
2.1.1. Khái niệm và đặc điểm và phân loại Nguyên Vật liệu:
a/ Khái niệm:
<'(.J$036G#
".!$%&/04&4-."?/
040G4-.
b/ Đặc điểm:
K+.&.J"%$@ E#
L*
K+JBG&'($0&BG4-.<'(
04&J
MPhân loại :
NOPI&)*G&'("# .51
QR$%&'(21CS%/4-.1T>"U4"
621V.P""W9$/X73"495
)(4WR$%&'(2Y.L4-..&;
.*204*# "074-.
Q<'(4*1O5*04&;&'(2#
94-."(4-.
QR%(1O4(P# 1+".P"E"
23W
QZ*S$01[0"J4'G.$.5"0B
S&($0"L.$.5"0B\
Q<'(1[7&'()J&'(%
NOPI&4&'%".51
Q<'(.
Q<'(/
Q<'(5H]4"54&3W^
2.1.2. Khái niệm và đặc điểm phân loại Công cụ dụng cụ:
a/ Khái niệm:
O)***(J)G%-#$B3
&;3B
b/ Đặc điểm :
K+.&:" &'E&_
$%
KFBG)***$E&B4-.
+$%BG)***);%6)
#`&7 20B)***&42
.JEa49@E.J3B< &'$5
464449@B)***S1
NZ9@.JE]bbcB^1d4*O)***5B
\FBG)***20&42
NZ9@eE]fbcB^1d4*)***52B
63;gS49@fbcBG)***&4h
i
NZ9@:E1j4*)***S5B
;]B.;)***^+!4$4PI
&B)***S"!L*".IJ.G)*
**&B3E49@&.I49@.kE
c / Phân loại ;
QO)***S1[**"S
4*&*#`0"#7(".$E.$W&)*4*&*
1g ."l""UWH
Qm 9$1[ L*:E":
1O/"SIW
QnS%1[)***.&:%
(4$%%
+)
o
i
p
OOCO9
i
q
e
r
i
49)
o
9
q
s
rI49@sFBD7GQZ0(Qm!
EeOOCO49@]R05^
rI49@.kEs+@B)***S
T3E49@
2.1.3. Nhiệm vụ kế toán:
Q+@IU4E$G0J"IH0&'(
Q+@I(3@04B4!.=0JP".
&'(
Qg.&(U4GG"4(&(I=U.4-.&:
.%B&'(4("H"0&'(
QO4B4!)E0J4'5%#&
t7
QV9$/46;74S4&;#$0G)$
2.2 Đánh giá nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
ee +2,/0:
F/0G&'(")***'41
+2&'(S$J&464420F+F+G&'(.
&S7JB0F+F+
<:$%>1/0&'(.&'4J424
.&'(&:'4n3&;(44*0F+F+
Nn3&;&'(")***.
Fl1
Q+0F+F+J4.&'(")***Y2&
'40(4)J(B0F+F+,4644
H0
QR0&'(")***.H; 0'4-Y
2&'4
F'4sF.KO42.QO0".2
&'("OOCO
+0'4-sF'47+00'4-
L-
Đơn giá bình quân cả kỳ dự trử
Giá thực tế VL,CCDU tồn đầu kỳGiá thực tế VL,CCDC,nhập trong kỳ
Số lượng VL,CCDC tồn đầu kỳSố lượng Vl,CCDC nhập trong kỳ
=
+
+
Q+0F+F+4J4G'4-Y2&'4-
0(4)J(B0F+F+,4644H0
Q+!4'4-B0%*a( (4)
4J40F+F+4J40'4-&0++nm'4
-+0++nmY2&'4
Nn3&;&'(")***%)"00
Nn3&;&'(")***'54&3%"&354@4E1
F'4JBB
Nn3&;&'0a1F'42/B,!%
B!
F/0G&'(")***1
F/0G&'(")***2,.J3
46441
KZ644'4;;]uvuw^1+,4644$!
Bx&'('4;y;C5G&'(
GE'4;
KZ644'4;][vuw^1+,4644$ &'(
'4y;C5G&'(GE'4
KZ644/021+,4644$ &'(
J)" $G)5.
KZ644 #91O5z7
NZ644 #9/1
+0F+F+4J4s{F'47K+0'4|+0
G'4- L- -0F+F+
F'4sF&'(OOCOKO42%KO42&'
GOOCO )00)"00$"3}
&&:
Đơn giá bình quân cả kỳ dự trử
=
Trị giá thực tế VL,CCDU tồn đầu kỳ(cuối kỳ trước)
Số lượng VL,CCDC tồn kho đầu kỳ (cuối kỳ trước)
NZ6446 #93;1
NZ644 #9.kE'4] #9%^1+,
4644$ .kE'4"&'(&)***4276
2.2.2 Tính giá theo giá hạch toán:
F7B;$HE0&L*%
*0O5$07a3;.7
$
F7~L*70&'("D7
@4&_4L*/0F75.4B4
!/0J&:BG7&'(#
Z644L*74&'(~S
4644%!$%
gL*74&'( 3042(
3%(/0&7G&'(&'4
B/0G&'(
F/0G<[KF/0G<[
E '4
F7G<[KF7G<[
E '4
s
(3
%(
Chứng từ xuất
Chứng từ nhập
Thẻ kho Sổ chi tiết vật liệuBảng tổng hợp nhập ,xuất tồn
2.3. Kế toán tình hình nhập, xuất , vật liệu, công cụ dụng cụ:
2.3.1. Chứng từ kế toán
NOIH>J1[IH.(49,#
B;
QZ0'4]._bQ<+^
QZ0]._beQ<+^
QZ0%.&'$JJ]._bzQ<+^
Qm%.%4-."&'"]._b•Q<+^
Q6%.40]._beQm^
NO7IH;_1
QZ0&',7.I]._b€Q<+^
Qm%.%&']._bfQ<+^
QZ0&'D73]._b•Q<+^
2.3.2. Sổ kế toán chi tiết vật liệu, công cụ dụng cụ:
Q+A]._b‚Q<+^
QT@00&'(")***
QT@309$1+,ƒ '4Q„H7&'
(?H
QT33&'(")***1+,ƒ GH7
&'(
2.3.3. Các phương pháp kế toán chi tiết vật liệu, công cụ dụng cụ:
M Phương pháp thẻ song song1
T6@I7
F/0G<[sF7G<[(3%(
Fl1 F$
F3
n30
R$%>71
Q+71GL*A$PI&I
H'4""@&'(&A&3$23GH
7&'(%A
Q+74D01$aB"PI&IHG
$0"0U4&:3&BGHI&'(")*
**?H&&@0&'(")***
N….1n6U4&L*4@0
(4"(
NR.1QFU4S>4
Qg3U4:
Bảng tổng hợp nhập ,xuất, tồn
C &'
(
+%&'( + E
P.
R'4
P.
VP. +3P.
R<[
8<[2d
8<2m
OJ