Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Thực tế công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty nước khoáng cúc phương elmaco

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.98 KB, 32 trang )

Chun đề thực tập
CHƯƠNG II
THỰC TẾ CƠNG TÁC KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CƠNG TY
NƯỚC KHỐNG CÚC PHƯƠNG ELMACO

1. Đặc điểm chung
1.1. Q trình phát triển của doanh nghiệp
"Cơng ty nước khống Cúc Phương Elmaco" được thành lập tháng 9
năm 2004 sau khi chuyển đổi từ cơng ty nhà nước sang hình thức cơng ty
TNHH là một đơn vị đang trên đà phát triển được sản xuất với dây chuyền
cơng nghệ cao. Nước khống Cúc Phương được khai thác từ nguồn nước
khống nóng ở độ sâu trên 10 mét có tên khoa học Bicacbonmagiê có hiệu
quả to lớn cho hệ tiêu hố được Bộ cơng nghệ cấp giấy phép khai thác số
1221/QĐ-ĐKKS ngày 11 tháng 08 năm 1997 và đóng chai trực tiếp trên dây
chuyền thiết bị công nghệ tiên tiến của hãng B.C Maerivictorio - Italya. Nước
khoáng Cúc Phương là sản phẩm nước khoáng thiên nhiên đầu tiên tại Việt
Nam được tổ chức Quacert Bộ Khoa học Công nghệ và môi trường cấp chứng
chỉ theo tiêu chuẩn của châu Âu Codexstand 108-1981, rew 1 - 1997 sau khi
đã kiểm soát nghiêm ngặt hệ thống quản lý chất lượng sản xuất theo quy định
1626-1997/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học Cơng nghệ và Mơi trường. Vì
vậy đội ngũ CNV được chọn rất phù hợp với yêu cầu của cơng nghệ.
1.2. Cơ cấu tổ chức phịng kế tốn và hình thức kế tốn

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

7


Chuyên đề thực tập
1.1.1. Cơ cấu tổ chức phòng kế toỏn


Kế toán trưởng

Kế toán
tổng hợp

Kế toán
thanh toán

Kế toán
tiền lương

Thống kê
PX

Kế toán
NVL-TSCĐ

Thủ quỹ

Thủ kho

B mỏy k toỏn ca cụng ty c tổ chức theo hình thức tập trung thành
từng phịng. Kế toán thống kê chịu sự chỉ đạo trực tiếp của kế tốn trưởng,
phịng kế tốn của cơng ty có chức năng chủ yếu là đảm bảo cân đối về tài
chính phục vụ công tác sản xuất kinh doanh đồng thời đảm bảo việc cung cấp
thông tin kịp thời cho yêu cầu kế toán.
+ Kế toán trưởng: là người đứng đầu bộ máy kế toán chịu trách nhiệm
trước Cục Quản lý vốn cũng như cơ quan chức năng về hạch toán phản ánh
đúng đắn các số liệu tài liệu về việc sử dụng vốn tài sản hiện có của cơng ty,
là người chịu trách nhiệm trực tiếp chỉ đạo công tác kế toán tại đơn vị.

+ Kế toán tổng hợp: tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm lập
báo cáo theo quy định hiện hành.
+ Kế toán thanh toán:Theo dõi cơng nợ giám đốc kịp thời tình hình thu
chi theo dõi chi tiết và tổng hợp tình hình hạch toán với nhà nước.
+ Kế toán tiền lương: Tập hợp tài liệu liên quan đến việc tính tiền lương
và các khoản bảo hiểm cho cán bộ công nhân viên trong cơng ty.
+ Kế tốn ngun vật liệu - TSCĐ: Phản ánh và giám đốc kịp thời tình
hình xuất NVL tình hình tăng giảm TSCĐ trong kỳ.

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

8


Chuyên đề thực tập
+ Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý thu chi tiền mặt theo các phiếu thu
chi hợp lệ đã được duyệt có trách nhiệm trước cơng ty về số tiền mặt tại quỹ.
+ Thủ kho: có nhiệm vụ theo dõi tình hình nhập - xuất - tồn kho cho các
loại nguyên liệu, phụ tùng… tại kho và xuất kho cho các phân xưởng khi có
chứng từ hợp lệ.
+ Thống kê phân xưởng: có nhiệm vụ theo dõi diễn biến sản xuất và
việc thực hiện hàng ngày của phân xưởng.
Hình thức kế tốn:
Cơng ty "Nước khống Cúc Phương Elmaco" áp dụng hình thức kế tốn
"Chứng từ ghi sổ" trình tự luân chuyển của chứng từ và sổ kế tốn được thực
hiện qua sơ đồ sau:
Chøng tõ gèc

Sỉ q


Chøng từ
ghi sổ

Bảng hợp đồng
chứng từ gốc (bảng
kê chứng từ)

Sổ (thẻ) kho kế
toán chi tiết

Sổ Cái

Bảng tổng hợp
chi tiết

Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ

Bảng cân đối
số phát sinh

Báo cáo
tài chính

Nguyễn Thị HiÒn - KT03A- 04/02/1985

9


Chuyên đề thực tập

Ghi chú:

Ghi hàng ngày
Đối chiếu kiểm tra
Ghi cuối tháng

2. Thực tế công tác quản lý lao động ở doanh nghiệp
2.1. Công tác tổ chức quản lý lao động ở doanh nghiệp
Hiện nay doanh nghiệp có 78 CNV được chia thành hai khối sau:
+ Khối lao động gián tiếp gồm có 20 lao động:
- Ban lãnh đạo
- Phịng tổ chức hành chính
- Phịng kế hoạch - kinh doanh
- Phịng kỹ thuật
- Phịng kế tốn nghiệp vụ
- Phịng tài vụ
+ Khối lao động trực tiếp (khối sản xuất) gồm có 57 người.
2.2. Nội dung quỹ tiền lương và thực tế công tác quản lý quỹ tiền
lương của doanh nghiệp
a) Nội dung quỹ tiền lương của doanh nghiệp là toàn bộ các khoản tiền
lương mà doanh nghiệp phải trả cho người lao động làm việc phục vụ cho quá
trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Là một đơn vị trả lương theo
hình thức khốn sản phẩm nên quỹ tiền lương dựa vào số lượng sản xuất
(khối sản xuất) và doanh số bán hàng (khối kinh doanh).
Đơn giá tiền lương của doanh nghiệp được xây dựng trên đơn vị sản
phẩm, doanh thu từ đi tổng chi phí = lợi nhuận.
* Quỹ lương hàng tháng được xác định:
Quỹ lương sản xuất là (LSX)
LSX = 1n (Đ x S)
Trong đó:

Đ: Đơn giá sản phẩm
S: Số lượng sản phẩm

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

10


Chuyên đề thực tập
n: Loại sản phẩm làm ra
+ Ban lãnh đạo: Giám đốc, phó giám đốc và kế tốn trưởng.
Llđ = (HSL + PCKV + PCTN) x 290.000/26 x NCTT x HSCD x HST
Trong đó:
- HSL: Hệ số lương
- PCKV: Phụ cấp khu vực
- HST: Hệ số thưởng
- PCTN: Phụ cấp tai nạn
- NCTT: Nhân công trực tiếp sản xuất
- HSCD: Hệ số chức danh.
+ Khối kỹ thuật:
Quỹ lương kỹ thuật = 27% quỹ lương sản xuất
3. Hình thức tiền lương áp dụng tại Cơng ty nước khống Cúc
Phương Elmaco
Hiện tại Cơng ty nước khống Cúc Phương Elmaco đang áp dụng 2
hình thức trả lương cho CBCNV.
Hình thức trả lương theo thời gian được áp dụng để thanh toán tiền
lương cho những nhân viên gián tiếp sản xuất như: giám đốc, kế tốn, nhân
viên văn phịng…
Hình thức trả lương theo 1 sản phẩm được áp dụng với công nhân sản
xuất các phân xưởng sản xuất.

Phương pháp xác định tiền lương của các hình thức trên như sau:

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

11


Chun đề thực tập

Đơn vị: Cơng ty nước khống Cúc Phương Elmaco
Bộ phận: Quản lý + Kỹ thuật
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 4 năm 2005
Số
TT

Họ và tên

A

Chức vụ

B

C

1

Bùi Anh Dũng


Giám

2

Hoàng

P.GĐ

Ngày trong tháng

Quy ra công

Lương Lương Nghỉ Phụ Phụ
theo theo hưởng cấp cấp
1 2 CN 4 5 6 7 8 9 CN 11 12 13 14 15 16 CN 18 19 20 21 22 23 CN 25 26 27 28 29 30 31
thời
sản lương chức giữa
gian phẩm 100% vụ
ca
x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
25

đốc
Thanh

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

25

x

x

x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

x

x

x

x

24

TB Vệ

x

x

x

x

x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

x

x

25

Liêm
3

Đinh Xuân Thu

4

Nguyễn

KT
trưởng

Chiến

Anh

TPTCHC


5

Hoàng Tuấn Khoa

6

Phạm Thu Thuỷ

KT

x

x

/

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

0

x

x

x

x

x

x

0

x

x

x

x


x

22,5

7

Nguyễn

HC

x

x

1/2 x

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

0


23,5

T.Cẩm

x

Bình
Cộng

Người duyệt
(Ký, họ tên)

Phụ trách phịng ban
(Ký, họ tên)

Người chấm công
(Ký, họ tên)

Ký hiệu bảng chấm cơng:

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

12


Chuyên đề thực tập

- Lương sản phẩm
- Lương thời gian

- ốm, điều dưỡng
- Con ốm
- Thai sản

:K
:+

: CƠ
: TS

Ngun ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985

- Nghỉ phép
- Hội nghị học tập
- Nghỉ bù
- Nghỉ không hưởng
- Ngừng việc

:P
:H
: BN
: Ro
:N

- Tai nạn:
- Lao động nghĩa vụ:

T



13


Chuyên đề thực tập
3.1. Lương theo thời gian
Sau khi xác định được số ngày công làm việc thực tế của CNV trong
tháng, kế toán trưởng xác định tiền lương tháng bng cỏch:
Tiền lương;một tháng = Error! x H s lng x Error!
Bậc lương

= Mức lương tối thiểu x Hệ số lương cấp bậc
= 290.000 x 2,02

VD: Trong bảng thanh toán lương tháng 04 năm 2005 của khối văn
phịng cơng ty. Ơng Nguyễn Chiến An phịng hành chính
Bậc lương: 588,302
Hệ số lương gián tiếp: 3,89
Thời gian làm việc thực tế: 24 ngày
Tiền lương một tháng = Error! x 3,89 x 24 = 2.160.456,72
Tại Cơng ty nước khống Cúc Phương Elmaco phần lương này được trả
thống nhất từ khối văn phịng cơng ty đến khối sản xuất (khối lao động gián
tiếp của bộ phận sản xuất). Trong tiền lương có thêm các khoản phụ cấp như:
phụ cấp khu vực, chức vụ, làm thêm lương cơ bản.
Trường hợp CBCNV được nghỉ lễ, tết, nghỉ phép theo chế độ được
hưởng 100% lương cơ bản.
Lương cơ bản = Error! x Cơng hưởng 100%
Ví dụ: Ơng Đào Duy Hoan - phòng Kỹ thuật
Lương cơ bản = Error! x 1 = 9.159,769
- Phụ cấp khu vực = Error! x Hệ số phụ cấp x Công thực tế
= Error! x 0,6 x 24 = 160.615,384

- Phụ cấp chức vụ: Theo quy định những người giữ chức vụ giám đốc,
trưởng các phịng ban, trưởng các đội thi cơng đều có phụ cấp chức vụ cơng
ty áp dụng hệ số này là 0,4.
Mức phụ cấp chức vụ được tính như sau:
Phụ cấp 1 tháng = Error! x 0,4 x 25 = 40.384

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

13


Chuyên đề thực tập
Sau khi căn cứ vào chứng từ gốc làm cơ sở để tính lương bảng chấm
cơng kế tốn tiến hành lập bảng thanh tốn lương cho tồn bộ các phòng ban
làm căn cứ để trả lương cho cơng nhân. Đồng thời kế tốn ra ngân hàng rút
tiền mặt để chi trả lương, lên danh sách công nhân nợ lương chưa lĩnh để
thuận tiện cho công tác kiểm tra đối chiếu.
VD: Ông Bùi Anh Dũng - Giám đốc Công ty
Tiền lương cơ bản: 290.000
Ngày công: 25
Phụ cấp 1 tháng = Error! x 0,4 x 0,25 = 111288,5

Ngun ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985

14


Chun đề thực tập

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985


15


Chuyên đề thực tập
Như vậy sau khi kế toán lương đã lập bảng thanh tốn lương thì phải
lập phiếu chi với đầyđủ chữ ký của thủ trưởng đơn vị, kế tốn trưởng, người
lập phiếu rồi tính kèm với bảng thanh tốn lương.

Đơn vị: Cơng ty nước
khống
Cúc
Phương
Elmaco
Địa chỉ: Cúc Phương - Nho
Quan - Ninh Bình
Số: 1226
Nợ 334
Có 111

Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141TC/Q/CKT
ngy 2/11/1996
ca BTC

PHIU CHI
Ngày 30 tháng 4 năm 2005

Họ và tên người nhận: Phạm Thu Thuỷ - Phòng Kế toán
Lý do chi: tạm ứng lương cho CNV

Số tiền: 4.000.000 đ (viết bằng chữ: Bốn triệu đồng chẵn)
Kèm theo: 1 chứng từ gốc
ĐÃ nhận đủ số tiền: 4.000.000 (viết bằng chữ: Bốn triệu đồng chẵn)
Thủ trưởng đơn vị

Kế toán trưởng

Thủ quỹ

Người nhận tiền

(Ký tên, đóng dấu)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985

16


Chuyên đề thực tập
3.2. Lương sản phẩm
Với lao động trực tiếp được hạch tốn lương theo hình thức khốn sản
phẩm.
Để xác định được phần lương này thì hàng tháng các đơn vị trực thuộc
công ty phải dựa trên các chỉ tiêu:

+ Bảng chấm cơng
+ Bảng khối lượng thanh tốn (phiếu xác nhận sản phẩm)
- Chỉ tiêu 1: Bảng chấm công
Công việc của bảng chấm công là do từng tổ đội tiến hành, chấm công
hàng tháng cho mỗi người để từ đó xác định ngày cơng của mỗi cơng nhân
trong tổ, cuối tháng chuyển cho kế tốn làm căn cứ tính lương.
- Chỉ tiêu 2: Bảng khối lượng (phiếu xác nhận sản phẩm hồn thành)
Bảng thanh tốn khối lượng được tiến hành qua 3 bước:
- Bước 1: Bảng thanh toán khối lượng được duyệt thơng qua các phịng
có chức năng quản lý của cơng ty, phịng KH-KT, phịng TCHC, phịng Giám
đốc duyệt tổng hợp.
- Bước 2: Tính tốn bảng khối lượng
Xác định đơn vị tính
Như vậy sau khi thực hiện song các bước trên kế toán lương đưa ra đội
trưởng duyệt sau đó chuyển lên giám đốc duyệt.
- Bước 3: Cuối cùng kế toán lập bảng thanh toán khối lượng sẽ tính
thành tiền tất cả các hạng mục cơng việc trong bảng khối lượng theo cơng
thức:
Khối lượng thanh tốn = Cơng tiêu chuẩn x Đơn giá tiền lương
Công tiêu chuẩn = 26 x Sản phẩm hoàn thành định mức
Khi xác định được hai chỉ tiêu này (Bảng chấm công, khối lượng thanh
tốn) thì kế tốn tiến hành tính lương khốn sản phẩm. Lương khoán sản
phẩm gồm hai phần:
Lương cấp bậc = Error! x Error!

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

17



Chuyờn thc tp
Tổng lương năng; suất cả tổ =

Tổng khối lượng;thanh toán cả tổ

-

Tổng tiền lương;bậc lương cả tổ
+ Lương năng suất được tính cho cơng nhân theo các bc sau:
Tiền lương năng; suất 1 công = Error!
Tiền lương năng suất;mỗi công nhân = Tiền lương năng suất;1 công
x Ngày công khoán;thực tế mỗi công nhân
Lương khoán sản phẩm;mỗi công nhân =

Tiền lương;cấp bậc

+

Tiền lương năng suất;mỗi công nhân
VD: Bà Vũ Thị Hằng ở PXI
 lương năng suất PXI: 500.000
 lương khốn thực hiện cả tổ: 32 cơng
TiỊn l­¬ng năng; suất 1 công = Error! = 15.625 ()
Tiền lương năng; suất mỗi công = 15625 - 26 = 15609
Tiền lương khoán;sản phẩm mỗi công nhân

= 1,74 + 15.609 =

15610,74
Trỡnh tự thanh toán lương tháng 4 năm 2005 của phân xưởng sản xuất

của Cơng ty nước khống Cúc Phương Elmaco.

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

18


Chun đề thực tập

Đơn vị: Cơng ty nước khống Cúc Phương Elmaco
Bộ phận: Xưởng sản xuất
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 4 năm 2005
Số
TT

Họ và tên

Chức vụ

Ngày trong tháng

Quy ra công

1

Nguyễn Q.Trị

Q.Đốc


x

x

x

x

x

x

x

Lương Lương Nghỉ Phụ Phụ
theo theo hưởng cấp cấp
9 CN 11 12 13 14 15 16 CN 18 19 20 21 22 23 CN 25 26 27 28 29 30 31
thời
sản lương chức giữa
gian phẩm 100% vụ
ca
x xx xx x x x x x
x x x x x x
x xx xx x xx x
25

2

Đinh V. Nghị


PGĐ

x

x

x

x

x

x

x

x

3

Qch văn Hồng

CNSX

x

0

0


x

x

x

x

4

Qch văn Bơn

CNSX

x

x

x

x

x

x

x

5


Lương. D. Liên

CN

x

x

x

x

x

x

6

Nguyễn T. Vân

CN

x

x

x

x


x

7

Đinh Thị Tám

CN

x

x

x

x

8

Đinh Thị Ngọc

CN

9

Vũ Thị Hằng

CN

x


x

x

x

A

B

C

1

2 CN 4

5

6

7

8

xx xx

x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

x

xx

x

x

x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

xx

x

x

x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

0

0

0

xx

x

x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

xx xx

x

x

x

x


x

x

x

x

x

x

0

x

x

xx

x

x

x

x

x


x

x

0

xx xx

x

xx

x

0

0

0

x

xx xx

x

x

x


x

x

x

x

x

0

0

0

6

x

xx

x

25

xx xx

x


xx

x

26

x

xx xx

x

xx

x

23

x

x

xx xx

x

xx

x


25

x

0

xx xx

x

xx

x

24

Cộng

25

153

Người duyệt
(Ký, họ tên)
Ký hiệu bảng chấm công:
- Lương sản phẩm
- Lương thời gian
- ốm, điều dưỡng
- Con ốm
- Thai sản


Phụ trách phòng ban
(Ký, họ tên)
:K
:+

: CƠ
: TS

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

- Nghỉ phép
- Hội nghị học tập
- Nghỉ bù
- Nghỉ không hưởng
- Ngừng việc

:P
:H
: BN
: Ro
:N

Người chấm công
(Ký, họ tên)
- Tai nạn:
- Lao động nghĩa vụ:

T



19


Chuyên đề thực tập
PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM
HOẶC CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
Ngày 30 tháng 4 năm 2005

Tên đơn vị (hoặc cá nhân): bộ phận phân xưởng
Theo hợp đồng số:
Số

Tên sản phẩm

TT

(công việc)

A

B

ĐVT Số lượng

Đơn giá
bán

Thành tiền


Ghi chú
4

C

1

2

3

1 Loại 03/033

Hộp

512,702

1,000

512,702

2 Loại 05

Hộp

755,021

720

543615,12


3 Loại 1,5

Hộp

842

700

589400

4 Bình trịn

Bình

150

300

450000

5 Bình dài

Bình

4

200

800


6 Bình gallon

Bình

13,740

550

7557

Cộng

1186884,882

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một triệu một trăm tám sáu nghìn tám
trăm tám mươi tư đồng.
Người giao việc Người nhận việc Người kiểm tra chất lượng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

Người duyệt
(Ký, họ tên)

20



Chun đề thực tập

CƠNG TY NƯỚC KHỐNG CÚC PHƯƠNG ELMACO
KHỐI SẢN XUẤT

STT

Họ tên

1

Chức Hệ số
vụ lương

2

1

Nguyễn

PC
khu
vực

Hệ
Lương cơ Hệ số
số
bản
CV
HT

6=(4+5)
7
x100000/26
288.462
1.2

3

4

5



2,5

05

Văn PQĐ

2,09

05

249.038

Q.

BẢNG THANH TON LNG
Tháng 4 năm 2005

S
cụng
trong
gi
Q

H s
thc tr

Tin lng
cụng vic

Tin
lng
trong
gi QĐ

BHXH,
BHYT

KPCĐ

Tiền

lương
nhận
thực lĩnh

8


9

1

25

30

430.770

13=(4+5)
15=1214=13x1%
x290000x6
(13+14)
719.232
52.200
7.192
659.839

1.1

1

25

27.5

394.873

643.911


45.066

6.439

592.406

10=7x8x9 11=10x14359 12=6+11

Trị
2

Đinh
Nghị

3

Qch

V.

CN

2,09

04

57.462

1


1

6

6

86.154

143.616

43.326

1.436

98.853

V.

CN

1,74

04

205.769

1

1


25

25

358.975

564.744

37.236

5.647

521.861

D.

CN

2,09

04

239.423

1

1

25


25

358.975

598.398

43.326

5.984

549.088

T.

CN

2,09

04

220.269

1

1

23

23


330.257

550.526

43.326

5.505

501.695

CN

2,09

04

239.423

1

1

25

25

358.975

598.398


43.236

5.984

549.088

Hồng
4

Qch
Bổn

5

Lương
Liên

6

Nguyễn
Vân

7

Đinh T. Tám

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

21


16


Chun đề thực tập

8

Vũ T. Hằng

9

CN

1,74


Cộng

04

197.538

460929.692

Người lập bảng

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

1


1

24

178

24

344.616

542.154

361269

4360979 453660.012

TP Tổ chức hành chính

37.236

5.422

499.497

43.609

3972.327

TP Kế tốn tài vụ


22



Chuyên đề thực tập
Đến kỳ trả lương cho lao động kế toán tập hợp các chứng từ gốc về
lương bao gồm: "Bảng tổng hợp thanh toán lương, giấy đề nghị tạm ứng" do
hạch toán nghiệp vụ các đội sản xuất dưới gửi lên, kế toán tổng hợp tiến hành
lập "bảng phân bổ lương và các khoản trích theo lương".

BẢNG TỔNG HỢP THANH TỐN LƯƠNG TỒN CƠNG TY
STT

Tên đơn vị

Tổng thu nhập

I

Khối văn phịng

1

Hành chính

6.626.016

2


Phịng kinh doanh

3.770.582

3

Phịng kỹ thuật

3.050.005

II

Khối sản xuất

9.243.315

Bộ phận quản lý

1.240.150

1

PX1

500.000

2

PX2


740.000

Bộ phận CNSXTT

80.03.005

1

PX1

3.500.000

2

PX2

4.503.005
Tổng cộng

41.176.068

Căn cứ vào tài liệu đã trích như trên kế tốn tổ chức hạch tốn để tính
tốn phân bổ tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ vào chi phí sản xuất kinh
doanh.

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

24



Chun đề thực tập

Cơng ty nước khống Cúc Phương Elmaco
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Tháng 4 năm 2005

TK622 chi phí NCTT
PX1

70.000

425.000

70.000

565.000

4.503.005

4.503.005

90.060,1

675.450,75

90.060,1

855.570,95

TK627 chi phí SXC


1.240.150

1.240.150

24.803

186.022,5

24.803

235.628

500.000

500.000

10.000

75.000

10.000

95.000

PX2

2

3.500.000


PX1

1

3.500.000

PX2

STT

TK 334- phải trả CNV
TK338 - phải trả phải nộp khác
TK335 chi
Các
phí phải
Lương
Lương
Cộng có 3382 (2%) 3383 (15%) 3384 (2%) Cộng có
khoản
trả
chính
phụ
TK334
KPCĐ
BHXH
BHYT
TK338
khác
8.003.005

8.003.005 160.060,1 1.200.450,75 160.060,1 1.520.570,95

740.250

740.250

14.803

111.022,5

14.803

140.628,5

TK ghi có đối tượng sử
dụng (ghi nợ các khoản)

3

TK642 chi phí QLDN

4

13.446.603

13.446.603 168.932,06 2.016.990,45 168.932,06 2.354.854,57

TK338 phải trả phải nộp

22.689.758


22.689.758 353.795,16 3403.463,7 353.795,16 4.111.053,02

khác
Tổng cộng

Ngun ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985

25


Chuyên đề thực tập
Căn cứ vào bảng tiền lương, BHXH, BHYT. Tháng 4-2005 kế toán tiến
hành định khoản phản ánh vào TK tương ứng.
* Trả cho CNV:
Nợ TK622: 8.003.005
Nợ TK 627: 1.240.150
Nợ TK 642: 13.446.603
Có TK334: 2.268.975
* Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
Nợ TK 622: 8.003.005 x 19% = 2.000.751,25
Nợ TK 627: 1.240.150 x 19% = 310.037,5
Nợ TK 642: 13.446.603 x 19% =1.361.385,48
Nợ TK 334: 22.689.758 x 6% = 1.361.385,48
Có TK 338: 2.689.758 x 25% = 5.762.439,50
Có TK 3382: 2.689.758 x 2% = 453.795,16
Có TK 3383: 2.689.758 x 20% = 453.795,16
Có TK 3384: 2.689.758 x 3% = 680.692,74
Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ đã được duyệt và đã đăng ký trên sổ đăng
ký Chứng từ ghi sổ, ta mở sổ cái của hình thức Chứng từ ghi sổ, sổ này được

đóng thành quyền cho cả năm và mở riêng cho từng TK. Mỗi TK được mở
một trang hoặc một số trang tuỳ theo số lượng ghi chép các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh nhiều hay ít của từng TK.

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

26


Chun đề thực tập

Đơn vị: Cơng ty nước khống Cúc Phương Elmaco

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 2
Ngày 30/4/2005
Chứng từ
Số

Trích yếu

Ngày

Nợ
1

1

30/4/2005


Số liệu TK

3

Lương phải trả cho bộ 642

Ghi
chú



2

Số tiền

4

5

334 13.446.603

phận QLDN
2

30/4/2005

Lương phải trả cho bộ 622

334 8.003.005


phận TTSX
3

30/4/2005

Lương phải trả cho bộ 627

334 1.240.150

phận QLPX
Cộng

22.689.758

Người lập biểu

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

27


Chun đề thực tập

Đơn vị: Cơng ty nước khống Cúc Phương Elmaco


CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 3
Ngày 30/4/2005
Chứng từ
Số

Số liệu TK

Trích yếu

Ngày

Nợ
2

1
1

30/4/2005


3

Trích BHXH, BHYT, 642

Số tiền
4

Ghi

chú
5

338 1.520.570,95

KPCĐ CNSX (tháng
4/2005)
2

30/4/2005

Trích BHXH, BHYT, 627
KPCĐ

cho

338

235.628,5

338

235.485.457

BPSX

chung
3

30/4/2005


Trích BHXH, BHYT, 642
KPCĐ cho QLDN
Cộng

2.300.626.345

Người lập biểu

Kế tốn trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

28


Chun đề thực tập

Đơn vị: Cơng ty nước khống Cúc Phương Elmaco

SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ

Chứng từ

Số liệu


1

Ngày

Chứng từ ghi sổ
Diễn giải

tháng

Số liệu

2

3

1

30/4/2005
30/4/2005

tháng

4.111.053,02

Cộng

chú

22.569.758


2

Ngày

Ghi

6

7

26.800.811,02

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

29


Chuyên đề thực tập


Sổ Cái: Tên TK: 3383

Ngày tháng
ghi sổ

30-4-2005

Chứng từ
Diễn giải
S
1

N
30/4 Trích BHXH tháng

Số tiền

TK đối
ứng

Nợ



642

2.016.990,45

4/2005

30-4-2005

2

30/4

622

1.200.045,75

30-4-2005

3

30/4

627

186.022,5

Cộng dồn

Ngun ThÞ HiỊn - KT03A- 04/02/1985

22.689.758

30



×