Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Hệ thống lý thuyết và bài tập về Hóa Học vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.77 KB, 30 trang )

1



CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
HÓA HỌC VÔ CƠ PHẦN 2
ThS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG











Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
2
MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ..........................................................1
HÓA HỮU CƠ PHẦN 2..................................................................................1
ThS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG........................................................................1
MỤC LỤC........................................................................................................2
CHUYÊN ĐỀ 4 - KIM LOẠI..........................................................................3
A. Đại cương kim loại .....................................................................................3
B. Dãy điện hóa ...............................................................................................3
C. Hợp kim ......................................................................................................4


D. Ăn mòn kim loại .........................................................................................4
E. Điều chế.......................................................................................................5
F. Bài tập áp dụng...........................................................................................6
CHUYÊN ĐỀ 5................................................................................................9
KIM LOẠI KIỀM (IA), KIỀM THỔ (IIA), NHÔM .....................................9
Phần 1-Kim loại kiềm, kiềm thổ .....................................................................9
A. Đơn chất......................................................................................................9
B. Hợp chất......................................................................................................9
C. Điều chế.....................................................................................................10
Phần 2-Nhôm .................................................................................................10
A. Đơn chất Al.............................................................................................10
B. Hợp chất của nhôm...................................................................................11
Phần 3-Bài tập áp dụng.................................................................................12
CHUYÊN ĐỀ 6..............................................................................................15
CROM-SẮT-ĐỒNG......................................................................................15
A. Crom .........................................................................................................15
B. Sắt..............................................................................................................16
C. Đồng. .........................................................................................................17
D. Bài tập áp dụng.........................................................................................19
Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
3
CHUYÊN ĐỀ 4 - KIM LOẠI
A. Đại cương kim loại
ü Vị trí các nguyên tố kim loại
*Các PNC : 1, 2, 3 (trừ B.), phần cuối của các PNC còn lại.
*Tất các các PNP và cả hai họ Lantan và Actini.
ü Cấu tạo của kim loại
- Số e ở lớp ngoài của kim loại (e hoá trị) đa số ≤ 3

- Độ âm điện nhỏ, thường ≤ 1,5.
- r nguyên tử lớn
ü Tính chất vật lý chung (dẽo, dẫn nhiệt, dẫn điện, có ánh kim)
*Độ dẻo của một số kim loại: Au > Ag > Al > Sn…
*Độ dẫn điện của một số kim loại
Ag > Cu > Au > Al > Fe …
ü Tính chất hóa học đặc trưng : Tính khử : M – ne
-
→ M
n+
.
1/ Tác dụng với phi kim
2/ Tác dụng với axit
*Đối với axit không có tính Oxh
Chỉ có những kim loại hoạt động (trước H)
R + nH
+
= R
n+
+ n/2 H
2
.
*Đối với axit có tính Oxh
-Au, Pt không tham gia p.ứ.
-Al, Fe thụ động với axit H
2
SO
4
đặc, nguội và HNO
3

đặc, nguội
-Các kim loại khác tham gia p.ứ k
o
tạo H
2
.
H
2
SO
4
đặc, nóng
2R + 2nH
2
SO
4
= R
2
(SO
4
)
n
+ nSO
2
+ 2nH
2
O.
HNO
3
đặc, nóng : N
+5

→ N
+4
.
HNO
3
loãng : sp phụ thuộc kim loại.
-KL mạnh : N
+5
→ N
-3
.
-KL khá mạnh : N
+5
→ N
-3
, N
0
, N
+1
, N
+2
.
-KL TB, yếu : N
+5
→ N
+2
.
3/ Tác dụng với H
2
O: chỉ có KLK, Ba, Ca.

R + nH
2
O = R(OH)
n
+ n/2 H
2
.
4/ Tác dụng với dd bazo : chỉ có Al, Cr, Be, Zn.
R + (4-n)NaOH + (n-2)H
2
O = Na
n-4
RO
2
+ n/2H
2

5/ Tác dụng muối
* Giải phóng kim loại
Đ.kiện :
- KL không tác dụng H
2
O.
- KL có khử mạnh hơn KL trong muối.
Vídụ: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu.
Fe + 2FeCl

3
→ 3FeCl
2
.
* Không giải phóng kim loại (các kim loại tác dụng được với H
2
O)
* Bản chất p.ứ là p.ứ OXH
6) Tác dụng với oxit (phản ứng nhiệt kim loại)
2yAl + 3R
x
O
y
= yAl
2
O
3
+ 3xR

B. Dãy điện hóa
ü Khái niệm cặp Oxh-K của kim loại
M - ne
-
€ M
n+
.
Chất khử chất OXH
Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.

4
Ta gọi cặp chất
n
M
M
+
là cặp Oxh-K của kim loại.
ü Cặp Oxh-K của kim loại là cặp dạng chất OXH trên dạng khử của một kim loại.
ü Một kim loại có thể có một hoặc nhiều cặp Oxh-K tùy thuộc kim loại đó có một hay nhiều
mức OXH bền.
ü Dãy điện hoá của kim loại: Là dãy các cặp OXH-K được xếp theo chiều tăng tính chất Oxh
của ion kim loại và theo chiều giảm tính chất khử của kim loại đơn chất

22232232222323223
2
2
LiKBaCaNaMgAlMnZnCrFeNiSnPbFe2HCuFeHgAgPtAu
LiKBaCaNaMgAlMnZnCrFeNiSnPbFeHCuFeHgAgPt Au
++++++++++++++++++++++
+

* Qui tắc α : nếu ta có cặp M
m+
/M đứng trước cặp R
n+
/R thì p.ứ sẽ xảy ra theo chiều của cách
viết chữ α có nghĩa là : mR
n+
+ nM = nM
m+

+ mR.
*Xác định thứ tự ưu tiên cho các p.ứ : khi các cặp Oxh-K càng có vị trí cách xa nhau trong dãy
điện hoá thì càng được ưu tiên tham gia p.ứ với nhau.
C. Hợp kim
Tính chất hoá học:
Do khi tạo thành hợp kim, các đơn chất thành phần chỉ tạo liên kết với nhau mà không thay đổi
đặc điểm cấu tạo của tinh thể.
⇒ Hợp kim có tính chất tổng hợp tính chất của các kim loại đơn chất thành phần.
Ví dụ : khi cho hợp kim Au-Ag tác dụng với dd HNO
3
loãng thì cũng chỉ có Ag tham gia p.ứ, Au
không tham p.ứ được.
D. Ăn mòn kim loại
ü Là quá trình phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của các tác nhân Oxh trong
môi trường xung quanh.
ü Là quá trình Oxh-K giữa kim loại với các tác nhân Oxh trong môi trường xung quanh.
Kết quả: M
o
- e
-
→ M
n+
.
ü Các loại ăn mòn kim loại
1/ Ăn mòn hoá học:
- Là quá trình phá huỷ kim loại do kim loại p.ứ hoá học với các tác nhân OXH có trong môi
trường tự nhiên ở nhiệt độ cao
- V.dụ: Sự ăn mòn Fe bởi H
2
O ở nhiệt độ cao.

Khi để Fe tồn tại trong không khí ẩm, hơi nước có thể đi vào các khe hở của tinh thể Fe và dưới
tác dụng của nhiệt đã thực hiện p.ứ :
3Fe + 4H
2
O = Fe
3
O
4
+ 4H
2

- Là quá trình Oxh-K trực tiếp xảy ra giữa kim loại và tác nhân OXH có trong môi trường.
- Quá trình không phát sinh dòng điện.
- Nhiệt độ càng cao quá trình ăn mòn diễn ra càng nhanh.
2/ Ăn mòn điện hóa
- Là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li, tạo nên dòng điện.
- Sự cho nhận e diễn ra gián tiếp giữa kim loại và tác nhân Oxh.
- Điều kiện:
+ Các điện cực phải khác chất nhau.
*KL có t.C. khử mạnh : đ.C. (+) - bị ăn mòn
*KL có t.C. khử yếu : đ.C. (−) - k
o
bị ăn mòn
+ Các điện cực phải tiếp xúc nhau.
+ Các điện cực phải tiếp xúc với dung dịch chất điện li.

ü Các biện pháp chống ăn mòn kim loại
Cách li kim loại với môi trường, tạo những hợp kim chống gỉ, dùng chất chống ăn mòn, dùng
phương pháp điện hóa
Để bảo vệ vỏ tàu biểu làm bằng thép – người ta hàn vào thành tàu những tấm Zn.

Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
5

E. Điều chế
ü Nguyên tắc chung M
n+
+ ne
-
→ M.
ü Các phương pháp điều chế kim loại
1/ Phương pháp thủy luyện
Dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối
Điều kiện :
*Kim loại đơn chất có tính chất khử mạnh hơn kim loại trong muối.
*Kim loại đơn chất phải không có khả năng tác dụng nước.
Phạm vi điều chế : điều chế kim loại trung bình và kim loại yếu.

2/ Phương pháp nhiệt luyện
Dùng các chất có tính chất khử mạnh để khử ion kim loại trong oxit về trạng thái đơn chất.
Những chất khử thông dụng như : CO, H
2
, Al..
Phạm vi điều chế:
Các chất khử thông thường chỉ có thể khử được những oxit của kim loại đứng sau Al.
3/ Phương pháp điện phân
a) Khái niệm
Điện phân là quátrình Oxh-K gián tiếp xảy ra trên bề mặt các điện cực dưới tác dụng của dòng
điện một chiều.

b) Phân loại
*Điện phân nóng chảy (thường điều chế những Kl trước Zn)
*Điện phân dung dịch (thường điều chế những Kl sau Al)
-Ví dụ
Điều chế Cu từ CuSO
4

Trong dung dịch
CuSO
4
= Cu
2+
+ SO
4
2-
.
Catot Anot
(Cu
2+
, H
2
O) (SO
4
2-
, H
2
O)
Cu
2+
+ 2e = Cu 2H

2
O – 4e = O
2
+ 4H
+
.
Pt: CuSO
4
+ H
2
O = Cu + ½ O
2
+ H
2
SO
4
.

ü Định luật Faraday
A.I.t
m
n.F
=

Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
6
F. Bài tập áp dụng
BT 1. (2007) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cá các chất trong phương trình phản

ứng giữa Cu với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là [38-38]
A. 8. B. 9. C. 11. D. 10.
BT 2. (2008) Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch
HNO
3
(đặc, nguội). Kim loại M là [29-41]
A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al.
BT 3. Sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự tính dẫn điện giảm dần: Al(1), Fe(2), Cu(3), Au(4)
A. (3), (4), (1), (2) B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (3), (2), (4) D. (3), (2), (1), (4)
BT 4. (2008) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư), sinh ra 2,24 lít khí X
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là [43-41]
A. N
2
O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NO.
BT 5. (2008) Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl
1M và H
2

SO
4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu
được lượng muối khan là [44-41]
A. 25,95 gam. B. 103,85 gam.
C. 38,93 gam. D. 77,86 gam.
BT 6. Ngâm một lá sắt trong dung dịch đồng sunfat. Khi khối lượng là sắt tăng thêm 1,2 gam
thì khối lượng Cu bám trên sắt là:
A. 9,5 g B. 8,6 g C. 9,1 g D. 9,6 g
BT 7. (2008) Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
. Khối lượng chất
rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô
cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối
trong X là [56-41]
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.
BT 8. Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau là: Mg, Zn, Cu, Al và
nhúng trong dd HCl. Thanh sắt bị hoà tan nhanh nhất là thnah sắt được đặt tiếp xúc với:
A. Cu B. Zn C. Al D. Mg
BT 9. (2007) Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và
Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào các dung dịch axit, số cặp kim loại
trong đó Fe bị phá hủy trước là [21-37]
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
BT 10. Phản ứng sau đây tự xảy ra: Zn + 2Fe
3+


Zn
2+
+ 2Fe
2+

Phản ứng này cho thấy:
A. Zn có tính khử yếu hơn Fe
2+
và Fe
3+
có tính oxi hoá yếu hơn Zn
2+

B. Zn có tính oxi hoá yếu hơn Fe
2+
và Fe
3+
khử yếu có tính hơn Zn
2+

C. Zn có tính khử mạnh hơn Fe
2+
và Fe
3+
có tính oxi hoá mạnh hơn Zn
2+

D. Zn có tính oxi hoá mạnh hơn Fe
2+
và Fe

3+
có tính khử mạnh hơn Zn
2+

BT 11. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Mg
2+
/Mg, Zn
2+
/Zn, Pb
2+
/Pb, Cu
2+
/Cu, Hg
2+
/Hg. Từ các
cặp oxi hoá - khử này có thể tạo được tối đa bao nhiêu pin điện hoá?
A. 8 B. 5 C. 10 D. 6
BT 12. Trường hợp nào KHÔNG xảy ra phản ứng:
A. Cu + dung dịch FeSO
4
B. Zn + dung dịch CuSO
4

C. Cu + dung dịch AgNO
3
D. Fe + dung dịch AgNO
3

BT 13. Cho các chất rắn Cu vào các dung dịch CuSO
4

, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
, HNO
3
, HCl.
Số chất mà Cu phản ứng được là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
7
BT 14. (2007) Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. chất tan đó là [36-39]
A. Cu(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Fe(NO

3
)
3
. D. HNO
3
.
BT 15. (2007) Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là [54-39]
A. Zn

Zn
2+
+ 2e. B. Cu

Cu
2+
+ 2e.
C. Zn
2+
+ 2e

Zn D. Cu
2+
+ 2e

Cu.
BT 16. (2008) Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO
4
và điện cực Cu
nhúng trong dung dịch CuSO
4

. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng [54-40]
A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.
B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
C. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
BT 17. (2008) Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe - Cu là: [55-41]
Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu ; E
0
(Fe
2+
/Fe) = – 0,44 V, E
0
(Cu
2+
/Cu) = + 0,34 V.
Suất điện động trong pin điện hoá Fe - Cu là
A. 0,10 V. B. 0,92 V. C. 0,78 V. D. 1,66 V.
BT 18. (2007) Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư [15-
37]
A. kim loại Ag. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Mg.
BT 19. (2007) Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa,
cặp Fe

3+
/Fe
2+
đứng trước cặp Ag
+
/Ag) [18-38]
A. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
,Fe
2+
. B. Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
2+
.
C. Ag
+
, Cu
2+
,Fe
3+
, Fe

2+
. D. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
,Fe
2+

BT 20. (2007) Cho các phản ứng xảy ra sau đây: [14-39]
(1) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag

(2) Mn + 2HCl →MnCl
2
+ H
2

.
Dãy các ion được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là

A. Ag
+
, Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
. B. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Mn
2+
.
C. Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
. D. Mn
2+
, H
+
, Ag

+
, Fe
3+
.
BT 21. (2008) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra [26-40]
A. sự khử ion Cl
-
. B. sự oxi hoá ion Na
+
.
C. sự khử ion Na
+
. D. sự oxi hoá ion Cl
-
.
BT 22. Điện phân 1 lít dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ, thu được một dung dịch có pH = 2.
Xem thể tích dung dịch sau điện phân không thay đổi. Ta có lượng Ag thoát ra ở catốt là (gam).
A. 0,216 B. 0,54 C. 0,108 D. 1,08
BT 23. (2007) Điện phân dung dịch chứa A. mol CuSO
4
và B. mol NaCl (với điện cực trơ, có
màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều
kiện của A. và B. là (biết ion
2
4
SO

không bị điện phân trong dung dịch) [25-39]

A. b < 2a. B. b = 2a.
C. b > 2a. D. 2b = A.
BT 24. Trộn 1,08 gam Al với x gam Fe
2
O
3
rồi nung trong điều kiện không có không khí đến
khi phản ứng hoàn toàn (phản ứng nhiệt nhôm). Chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với
lượng dư dd NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng x bằng:
A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 0,8 gam D. 1,12 gam
BT 25. Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí A. gồm CO, H
2
đi qua hỗn hợp bột CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3

trong ống sứ đun nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp B. gồm khí và hơi nặng hơn hỗn hợp A.
ban đầu là 0,32g. T ính V?
A. 0,112 l ít B. 0,336lít C. 0,224 lít D. 0,448lit
Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
8
BT 26. Trộn 6,48g Al với 16g Fe
2

O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A.Cho
A. tác dụng với dd NaOH dư, có 1,344 lít H
2
(đktc) thoát ra. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm
(hiệu suất đư ợc tính theo chất thiếu)
A. 75% B. 80% C. 85% D. 100%
BT 27. Một hh Al, Fe
2
O
3
có khối lượng 26,8g. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (phản ứng hoàn
toàn) thu được chất rắn A.Chia A. làm 2 phần bằng nhau
Phần1 đem tác dụng với NaOH cho ra khí H
2

Phần1 đem tác dụng với dd HCl D. ư à 5,6 lít H
2
(đktc)
Tính khối lượng Al, Fe
2
O
3
trong hh ban đầu
A. 5,4g Al ; 11,4g Fe
2
O
3
B. 7,1g Al ; 9,7g Fe

2
O
3

C. 2,7g Al ; 14,g Fe
2
O
3
D. 10,8g Al; 16g Fe
2
O
3

BT 28. Khử 1,6g Fe
2
O
3
(cho ra Fe) bằng CO dư. Hỗn hợp khí CO, CO
2
khi đi qua nước vôi
trong dư cho 3g kết tủa. Tính % Fe
2
O
3
đã bị khử và thể tích (đktc) khí CO đã dùng.
A. 80%; 0,448 lít B. 75%; 0,672 lít
C. 100%; 0,672 lít D. 100%; 0,224 lít
BT 29. (2007) Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit
sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng
20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO

2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
(Cho H = 1; C. = 12; O = 16; Fe = 56) [49-37]
A. Fe
2
O
3
; 65%; B. FeO; 75%.
C. Fe
3
O
4
; 75%. D. Fe
2
O
3
; 75%.
BT 30. (2008) Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn
hợp rắn gồm CuO và Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn
hợp rắn giảm 0,32
gam. Giá trị của V là [4-40]
A. 0,448. B. 0,224. C. 0,560. D. 0,112.
BT 31. (2008) Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe
2

O
3
(trong điều kiện không có
không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ
với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của V là [45-41]
A. 100. B. 300. C. 200. D. 150.
BT 32. (2008) Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe
2
O
3
(trong môi trường không có không khí)
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H
2
(ở đktc);
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H
2
(ở đktc).
Giá trị của m là [47-40]
A. 29,43. B. 29,40. C. 21,40. D. 22,75
BT 33. (2007) Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3

, MgO,
Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần
không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm [27-37]
A. Mg, Al, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. MgO, Fe, Cu.
BT 34. (2007) Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở
nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là [26-38]
A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, FeO, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
9
CHUYÊN ĐỀ 5
KIM LOẠI KIỀM (IA), KIỀM THỔ (IIA), NHÔM
Phần 1-Kim loại kiềm, kiềm thổ

A. Đơn chất
I. Cấu hình electron
1. Nhóm IA: [khí trơ] ns
1
(Li, Na, K, Rb,Cs)
2. Nhóm IIA: [khí trơ] ns
2

(Be, Mg, Ca, Sr, Ba)
Do cấu hình như trên nên trong hợp chất:
- Kim loại nhóm IA chỉ có số oxi hoá +1
- Kim loại nhóm IIA chỉ có số oxi hoá +2
II. Lý tính
- Có r lớn nhất so với các nguyên tử trong cùng chu kỳ
- Nhẹ, mềm, t
0
s
, t
0
nc
thấp
- Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
III. Hóa tính
Có tính khử mạnh nhất trong các KL
Tính khử tăng dần từ trên xuống dưới
Riêng Be, Mg tạo được màng oxit bền bảo vệ.
1. T/D. với nước (trừ Mg, Be)
2. T/D. với Pk
3. T/D. với axit
4. T/D. với dd muối

B. Hợp chất
1. Oxit và hiđroxit
Có tính bazơ mạnh
Độ mạnh tăng từ trên xuống dưới
Mang đầy đủ t/C. của oxit bazơ và hiđroxit
a. Oxit
- T/D. với nước
- T/D. với axit
- T/D. với oxit axit
b. Hiđroxit
- Làm đổi màu chất chỉ thị: Qtím hoá xanh, ff hoá hồng
- T/d với axit
- T/d với dd muối
- T/d với oxit axit
(Thỏa điều kiện phản ứng trao đổi)
Riêng Be(OH)
2
có tính lưỡng tính
Chú ý: Phản ứng của dd kiềm với:
- Với CO
2
.
- Với H
3
PO
4
.
2. Muối Cacbonat
a. Nhóm IA: CT: M
2

CO
3

Đều tan tốt trong nước (trừ Li
2
CO
3
) và có tính bazơ rõ rệt
Muối NaHCO
3
tan ít hơn NaCO
3
b. Nhóm IIA. CT: MCO
3

Đều ít tan trong nước còn M(HCO
3
)
2
tan nhiều
Đều kém bền với nhiệt:
- M(HCO
3
)
2

0
t
→
MO + 2CO

2
+ H
2
O
Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
10
- MCO
3
0
t
→
MO + CO
2

3. Nước cứng
a. K/n: Là nước chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+

b. Phân loại
- Nước cứng tạm thời: Là nước cứng có chứa thêm HCO
3
-
.
- Nước cứng vĩnh cữu: Là nước cứng có chứa thêm Cl
-
hoặc SO

4
2-
.
- Nước cứng toàn phần: Là hỗn hợp 2 loại trên
c. Pp làm mềm
- PP kết tủa
Ví dụ: Ca(HCO
3
)
2

0
t
→
CaCO
3

+ CO
2
+ H
2
O
Ca(HCO
3
) + Ca(OH)
2


2CaCO
3


+ 2H
2
O
Ca
2+
+ CO
3
2-


CaCO
3


3Ca
2+
+ 2PO
4
3-


Ca
3
(PO
4
)
2



- PP trao đổi ion

4. Muối Sunfat
a. Nhóm IA. Tất cả đều tan
b. Nhóm IIA. Có độ tan giảm dần từ trên xuống dưới MgSO
4
tan nhiều còn BaSO
4
ít tan
C. Điều chế
Chủ yếu dùng pp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit
Ví dụ: 2NaCl
dpnc
→
2Na + Cl
2

CaCl
2

dpnc
→
Ca + Cl
2
Phần 2-Nhôm
A. Đơn chất Al
*C/h e: 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
1
–có 3e/lớp ngoài cùng ⇒ Vị trí
I. Tính chất hoá học :
ü Al là kim loại có tính chất khử mạnh: Al – 3e

Al
3+

ü Al là kim loại có tính chất lưỡng tính.
1/ Tác dụng với phi kim : O
2
, X
2
, S, N
2

4Al + 3O
2


2Al
2
O
3


2Al + 3Cl
2

2AlCl
3

2Al + 3S

Al
2
S
3

2/ Tác dụng với axit
a) Axit có tính OXH ở ion H
+

Al + 3H
+


Al
3+
+ 3/2H
2

b) Axit có tính chất OXH
- Al thụ động với axit H
2
SO

4
đặc nguội và HNO
3
đặc nguội.
- Với axit có đun nóng, Al tác dụng tốt
*H
2
SO
4

2Al + 6H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O.
*HNO
3
đặc nóng

Al + 6HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O.
*HNO
3
loãng
10Al + 36HNO
3


10Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
+ 18H
2
O.
Tuy nhiên tùy theo gt ta có thể thu được N

2
O, NH
4
NO
3
.
3) Tác dụng với oxit của KL yếu, TB (phản ứng nhiệt nhôm)
2Al + Fe
2
O
3


Al
2
O
3
+ 2Fe.
2Al + 3CuO

Al
2
O
3
+ 3Cu.
4) Tác dụng với dung dịch NaOH
Al + OH
-
+ H
2

O

[Al(OH)
4
]
-
+ 3/2H
2
.
Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
11
II. Điều chế
Chỉ có thể điều chế nhôm bằng pp điện phân nóng chảy Al
2
O
3
.
Al
2
O
3

36
dpnc
NaAlF
→ 2Al + 3/2 O
2
.

B. Hợp chất của nhôm
I. Nhôm oxit: Al
2
O
3
.
1/Trạng thái tự nhiên: Chủ yếu tồn tại ở các dạng:
- Đá quí :
*Al
2
O
3
khan – Caridon
*Al
2
O
3
có lẫn một số oxit khác: đá rubi, xaphia
- Quặng Boxit : Al
2
O
3
.nH
2
O có lẫn Fe
2
O
3
; SiO
2


2/ Tính chất hoá học
a) Tính chất bền nhiệt
*T
o
nc > 2000
o
C.
*Al
2
O
3
không bị khử bởi các chất khử thông thường (H
2
; CO)
*Khi cho Al
2
O
3
tác dụng với C. (2000
o
C)
2Al
2
O
3
+ 9C

Al
4

C
3
+ 6CO
b) Tính chất lưỡng tính
Al
2
O
3
+ 6H
+


2Al
3+
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 2OH
-
+ 3H
2
O

2[Al(OH)
4
]

-

II. Nhôm hidroxit: Al(OH)
3
.
1/Tính chất vật lý :
-Là chất kết tủa keo, màu trắng.
-Không tan trong nước, nhưng tan được trong mt H
+
và OH
-
mạnh.
2/Tính chất hoá học
a) Tính chất kém bền nhiệt
2Al(OH)
3

0
t
→
Al
2
O
3
+ 3H
2
O.
b) Tính chất lưỡng tính
Al(OH)
3

+ 3H
+


Al
3+
+ 3H
2
O.
Al(OH)
3
+ OH
-


[Al(OH)
4
]
-

3) Điều chế
*Thường điều chế từ muối Al
3+

Al
3+
+ 3NH
3
+ 3H
2

O

Al(OH)
3
+ 3NH
4
+
.
*Có thể thủy phân các muối :
Al
4
C
3
+ 12H
2
O

4Al(OH)
3
+ 3CH
4
.
AlN + 3H
2
O

Al(OH)
3
+ NH
3

.
III. Muối nhôm
*Đa số các nuối nhôm đều tan trong nước, riêng muối Al
2
(CO
3
)
3
là muối không tồn tại, dễ thủy
phân
Al
2
(CO
3
)
3
+ H
2
O

Al(OH)
3
+ CO
2
.
*Mang tính chất của một muối thường : tham gia tốt các p.ứ trao đổi ion (nếu thỏa điều kiện)
Vd: Al
2
(SO
4

)
3
+ 3BaCl
2


3BaSO
4
+ 2AlCl
3
.
*Ngoài ra còn có thêm tính chất thủy phân tạo môi trường axit khi tan trong nước.
* Chú ý: Muối Al
3+
tác dụng với dung dịch kiềm mạnh.








Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
12
Phần 3-Bài tập áp dụng
BT 35. Chọn phát biểu đúng: Trong 4 nguyên tố K (Z=19): Sc (Z=21); Cr (Z=24) và Cu
(Z=29), nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s

1
là:
A. K, Cr B. K, Cr, Cu C. K D. K, Sc, Cu
BT 36. Dãy gồm các ion X
-
, Y
+
và nguyên tử Z có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
[ĐH-A07]
A. K
+
, Cl
-
, Ar B. Na
+
, F
-
, Ne C. Na
+
, Cl
-
, Ar D. Li
+
, F
-

, Ne
BT 37. Hoà tan hoàn toàn 0,05 mol Na kim loại vào 100mL dd HCl xM thu được dd Y. Trung
hoà dd Y cần 10mL dd H
2
SO
4
1M. Vậy x bằng: [HKII-07]
A. 0,3 B. 0,5 C. 0,03 D. 0,7
BT 38. Khi cho Na vào dd CuSO
4
thì có pư:
A. 2Na + CuSO
4


Na
2
SO
4
+ Cu
B. 2NaOH + CuSO
4


Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4


C. Na + H
2
O

NaOH + 1/2H
2

D. Cả B và C
BT 39. Cho từ từ dung dịch chứa A. mol HCl vào dung dịch chứa B. mol Na
2
CO
3
đồng thời
khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch
X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với A., B. là: [ĐH-A07]
A. V = 11,2(A + B). B. V = 22,4(A + B).
C. V = 11,2(A- B). D. V = 22,4(A - B).
BT 40. Phản ứng nào sau đây là không đúng:
A. 2Na + CuSO
4

→
Cu + Na
2
SO
4
B. NaHCO
3
+ H

2
O
ƒ
NaOH + H
2
CO
3

C. Na
2
CO
3
+ H
2
O
ƒ
NaHCO
3
+ NaOH D. NaOH + HCl
→
NaCl + H
2
O
BT 41. Hấp thụ CO
2
vào dd NaOH thu đươc dd A.Dung dịch A. có thể tác dụng được với dd
NaOH và dd BaCl
2
. Vậy dd A. chứa:
A. Na

2
CO
3
B. Na
2
CO
3
và NaOH
C. NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
và NaHCO
3

BT 42. Dẫn 2,24 lít SO
2
ở đkc vào cốc đựng 50 ml dd NaOH 2M. Sản phẩm thu được sau phản
ứng gồm:
A. NaHSO
3
B. Na
2
SO
3
và NaHSO
3


C. Na
2
SO
3
và NaOH dư. D. Na
2
SO
3

BT 43. Trộn 100ml dd H
2
SO
4
1,1M với 100ml dd NaOH 1M được dd A.Thêm vào dd A. 1,35g
Al. Tính thể tích V
H2
(đktc) bay ra.
A. 1,344 lít B. 1,12 lít
C. 1,68 lít D. 2,24 lít
BT 44. Kim loại Na được dùng làm chất chuyển vận nhiệt trong các lò hạt nhân là do:
A. Kim loại Na dễ nóng chảy. B. Na dẫn nhiệt tốt
C. Na có tính khử mạnh. D. Cả A và B.
BT 45. Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3,
HCl. Chất nào có thể làm mềm nước cứng
tạm thời?

A. Ca(OH)
2
B. HCl
C. Ca(OH)
2
v à Na
2
CO
3
D. Na
2
CO
3

Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
13
BT 46. Để khử hết độ cứng của một cốc nước cứng có chứa Ca(HCO
3
)
2
và CaCl
2
, người ta
dùng hoá chất nào trong các hoá chất dưới đây? [HKII-07]
A. HCl B. NaOH
C. Na
2
CO

3
D. Ca(OH)
2

BT 47. Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol
HCO
3
-
và 0,02 mol Cl
-
. Nước trong cốc là:
A. Nước cứng toàn phần B. Nước cứng tạm thời
C. Nước mềm D. Nước cứng vĩnh cửu
BT 48. Chọn chất thích hợp để phân biệt các chất: Na, Mg, MgO, CaO.
A. bột S B. NaOH
C. H
2
O D. HCl
BT 49. Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt: Na
2
SO
4
, CaCO
3

, Na
2
CO
3
và CaSO
4
.2H
2
O. Nếu chỉ
dùng dung dịch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết được:
A. Cả 4 chất trên B. 3 chất
C. 1 chất D. 2 chất
BT 50. Cho các phản ứng sau: [HKII-07]
(1) CaCO
3
+ H
2
O + CO
2


Ca(HCO
3
)
2,

(2) CaO + CO
2



CaCO
3

(3) Ca(HCO
3
)
2

CaCO
3
+ H
2
O + CO
2

(4) CaCO
3

→
t
CaO + CO
2

Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với
đá vôi lần lược là:
A. (3) và (1) B. (4) và (2) C. (1) và (2) D. (3) và (4)
BT 51. Khi cho NaOH tác dụng với dd Ba(HCO
3
)
2

theo tỉ lệ 1:1 thì sản phẩm phản ứng là:
A. NaHCO
3
; Ba(OH)
2
. B. Na
2
CO
3
; BaCO
3
; H
2
O
C. NaHCO
3
; BaCO
3
; H
2
O D. Na
2
CO
3
; Ba(HCO
3
)
2
; H
2

O
BT 52. Khái niệm vôi sống(1), đá vôi(2), vôi tôi(3) tương ứng với:
A. (1): Ca(OH)
2
, (2):CaO, (3): CaCO
3
B. (1): Ca(OH)
2
, (2):CaCO
3
, (3): CaO
C. (1): CaCO
3
, (2):CaO, (3): Ca(OH)
2
D. (1): CaO, (2):CaCO
3
, (3): Ca(OH)
2

BT 53. Trong 3 dung dịch có các loại ion sau: Ba
2+
, Mg
2+
,Na
+
, SO
4
2-
, CO

3
2-
, NO
3
-
. Mỗi dung
dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion. Vậy 3 dung dịch đó là:
A. BaSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
. B. Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, MgSO
4
.
C. BaCO
3

, Na
2
SO
4
, Mg(NO
3
)
2
. D. BaCO
3
, NaNO
3
, MgSO
4
.
BT 54. Cho hh 2 muối ACO
3
và BCO
3
tan trong dd HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Số mol HCl
tiêu tốn hết và số mol hỗn hợp 2 muối phản ứng lần lược là:
A. 0,10 mol và 0,40 mol B. 0,20 mol và 0,15 mol
C. 0,40 mol và 0,20 mol D. 0,15 mol và 0,25 mol
BT 55. Nhiệt phân 100 gam CaCO
3
được m gam chất rắn X và 16,8 lít khí CO
2
(đkc ). Giá trị
của m (gam):
A. 56 B. 83,2 C. 25 D. 67

BT 56. Nhiệt phân 100 gam CaCO
3
được m gam chất rắn X và 16,8 lít khí CO
2
(đkc)Lượng
CaO tạo thành ở phản ứng, hiệu suất phản ứng, giá trị của m (gam) lần lược là:
A. 32g, 33%, 25 B. 67g, 67%, 83,2
C. 42g, 75%, 67 D. 58g, 42%, 56
Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
14
BT 57. Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các
chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)

2
là:
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
B. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4

C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO

4
, Mg(NO
3
)
2

BT 58. Kim loại Mg KHÔNG tác dụng với chất nào dưới đây? [HKII-07]
A. CO
2
(t
0
) B. H
2
SO
4
đậm đặc, nguội
C. S (t
0
) D. Nước lạnh
BT 59. Khi cho Mg tác dụng với dd HNO
3
rất loãng vừa đủ thì thu được dd A. và không có khí
thoát ra. Cho dd NaOH dư vào dd A. thì:
A. Xuất hiện kết trắng sau tan và có khí mùi khai thoát ra.
B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong dd NaOH dư và có khí mùi khai bay ra.
C. Không xuất hiện kết tủa mà chỉ có khí mùi khai bay ra.
D. Không có hiện tượng gì.
BT 60. Kim loại M khi hoà tan hoàn toàn bằng 500ml dung dịch HCl 1M, thấy có 9,5 gam
muối tạo thành, nồng độ dung dịch HCl giảm còn 0,6M. Kim loại M là:
A. Al B. Zn C. Fe D. Mg

BT 61. Hòa tan mẫu hợp kim Ba - Na vào nước được dd A. và 13,44 lít H
2
bay ra ở đkc. Cần
dùng bao nhiêu ml dd HCl 1M để trung hòa 1/10 dd A. (ml)
A. 750 B. 120 C. 600 D. 40
BT 62. Khi cho Al kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, sản phẩm thu được giả sử chỉ
gồm: muối nhôm, một hợp chất chứa nitơ và nước. Biết hệ số cân bằng theo trình tự trên là: 8,
30, 8, 3, 15 chọn phản ứng thích hợp:
A. Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O B. Al + HNO
3


Al(NO
3

)
3
+ NO + H
2
O
C. Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O D. Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2
O

BT 63. Hòa tan hoàn toàn A. gam Al kim loại bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu đựơc 1,344 lít
hỗn hợp khí X (gồm N
2
và N
2
O). Tỉ khối hơi của X so với H
2
là 18. Giá trị của A. là:
A. 2,94 B. 2,7 C. 4,86 D. 5,4
BT 64. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí.
Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm
theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al
= 27)
A. 77,31%. B. 39,87%. C. 29,87%. D. 49,87%.
BT 65. Hoà tan m gam bột Al vào dd NaOH dư thu được V
1
lít H
2
ở đktc. Hoà tan cũng m gam
Al vào dd HCl dư thu được V
2
lít H
2
. Mối quan hệ giữa V
1
và V
2
là: [HKII-07]

A. V
2
= 1/2V
2
B. V
1
= 1/2V
2
C. V
1
= V
2
D. V
1
= 3V
2

BT 66. Để thu được Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
, người ta lần lượt:

A. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
B. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO
2
(dư), rồi nung nóng.
C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
D. dùng khí H
2
ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
BT 67. Trộn 1,08 gam Al với x gam Fe
2
O
3
rồi nung trong điều kiện không có không khí đến
khi phản ứng hoàn toàn (phản ứng nhiệt nhôm). Chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với
lượng dư dd NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng x bằng:
A. 3,2 gam B. 0,8 gam C. 1,6 gam D. 1,12 gam

Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
15

CHUYÊN ĐỀ 6
CROM-SẮT-ĐỒNG
A. Crom
I. Vị trí và cấu tạo.

52
24
Cr: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1


Vị trí trong HTTH:
II. Tính chất hoá học (PA)
4Cr+ 3 O
2
à 2 Cr
2
O
3

2Cr+ 3Cl
2
à 2 CrCl
3

Cr + 2HCl à CrCl

2
+ H
2

Cr + H
2
SO
4
à CrSO
4
+ H
2

Pt ion: 2H
+
+ Cr à Cr
2+
+ H
2

Crôm thụ động trong axit H
2
SO
4
và HNO
3
đặc ,nguội.
III. Sản xuất
P
2

: tách Cr
2
O
3
ra khỏi quặng, dùng phương pháp nhiệt nhôm.
Cr
2
O
3
+ 2 Al à 2Cr + Al
2
O
3
A.1. Hợp chất Crom (II): CrO; Cr(OH)
2
; CrCl
2
I. Tính khử đặc trưng.
2CrO + 1/2O
2
à Cr
2
O
3
.
4Cr(OH)
2
+ O
2
+ 2H

2
O à 4 Cr(OH)
3

4CrCl
2
+ 4HCl + O
2
à 4CrCl
3
+ 2H
2
O
II. Riêng CrO; Cr(OH)
2
, còn mang tính chất của oxit bazơ và bazơ.
CrO + 2HCl à CrCl
2
+ H
2
O
Cr(OH)
2
+ 2HCl à CrCl
2
+ 2H
2
O
A.2. Hợp chất Crom (III) (giống của Al).
I. Crôm (III) oxit: Cr

2
O
3
(màu lục thẩm)
ü Cr
2
O
3
là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc.
Cr
2
O
3
+ HCl à
Cr
2
O
3
+ NaOH + H
2
O à
II. Crôm (III) hidroxit: Cr(OH)
3
là chất rắn màu xanh nhạt.
ü Cr(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính
Cr(OH)
3
+ 3HCl à CrCl

3
+ 3 H
2
O
Cr(OH)
3
+ NaOH à Na[Cr(OH)
4
] (Natri crômit)
III. Muối crôm (III): vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
Zn + Cr
3+
à
Cr
3+
+ OH
-
+ Br
2
à CrO
4
2-
+ Br
-
+ H
2
O
A.3. Hợp chất Crom(VI)
I. Crôm (VI) oxit: CrO
3.


ü Là chất rắn màu đỏ.
ü CrO
3
là chất oxi hoá rất mạnh. một số hợp chất vô cơ và hữu cơ bốc cháy khi tiếp xúc với
CrO
3
, tạo ra Cr
2
O
3
.
2CrO
3
+ 2 NH
3

0
t
→
Cr
2
O
3
+N
2
+3 H
2
O
ü CrO

3
là một oxit axit, tác dụng với H
2
O tạo ra hỗn hợp 2 axit.
CrO
3
+ H
2
O à H
2
CrO
4
: axit crômic
2CrO
3
+ H
2
O à H
2
Cr
2
O
7
: axit đi crômic
ü 2 axit trên chỉ tồn tại trong dung dịch, nếu tách ra khỏi dung dịch chúng bị phân huỷ tạo
thành CrO
3

II. Muối crômat và đicromat
Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
16
ü Là những hợp chất bền
ü Muối crômat: Na
2
CrO
4
,...là những hợp chất có màu vàng của ion CrO
4
2-
.
ü Muối đicrômat: K
2
Cr
2
O
7
... là muối có màu da cam của ion Cr
2
O
7
2-
.
ü Giữa ion CrO
4
2-
và ion Cr
2
O

7
2-
có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng.
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O ƒ 2 CrO
4
2-
+ 2H
+

(da cam) (vàng)
Cr
2
O
7
2-
+ 2OH
-
à
2CrO
4
2-
+ 2 H
+

à
ü Tính chất của muối crômat và đicromat là tính oxi hoá mạnh, đặc biệt trong môi trường axit.
K
2
Cr
2
O
7
+ SO
2
+ H
2
SO
4
à
K
2
Cr
2
O
7
+ KI + H
2
SO
4
à
B. Sắt
I. Vị trí và cấu tạo.

56

26
Fe: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2


Vị trí trong HTTH:
III. Tính chất hoá học. (PAMN)
Tính khử: Fe à Fe
2+
+ 2e
Fe à Fe
3+
+ 3 e
1. Tác dụng với phi kim:
3Fe + 2O
2

0

t
→
Fe
3
O
4
(FeO.Fe
2
O
3
)
2Fe + 3Cl
2

0
t
→
2FeCl
3

2Fe + 3 Br
2

0
t
→
2FeBr
3

Fe + I

2

0
t
→
FeI
2

Fe + S
0
t
→
FeS
2. Tác dụng với axit:
a) Với các dung dịch axit HCl, H
2
SO
4
loãng:
Vd: Fe + 2 HCl à FeCl
2
+ H
2
Fe + H
2
SO
4
à FeSO
4
+ H

2

Pt ion: Fe + 2H
+
à Fe
2+
+ H
2

b) Với các axit HNO
3
, H
2
SO
4
đặc:
- Với HNO
3
đặc, nguội;H
2
SO
4
đặc, nguội: Fe không phản ứng.
- Với H
2
SO
4
đặc, nóng; HNO
3
đặc, nóng:

Vd: 2Fe + 6H
2
SO
4
à Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Fe + 6HNO
3
à Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
- Với HNO
3
loãng:
Fe + 4HNO

3
à Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
3. Tác dụng với dung dịch muối:
Vd: Fe + CuSO
4
à FeSO
4
+ Cu
Fe + 2Fe(NO
3
)
3
à 3 Fe(NO
3
)
2

4. Tác dụng với nước:
3Fe + 4H
2
O
0
570C<
→

Fe
3
O
4
+ 4H
2

Fe + H
2
O
0
570C>
→
FeO + H
2

IV. Điều chế: trong công nghiệp từ quặng sắt. (Luyện Gang, Thép)
Vd: Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t
→
2Fe + 3 CO
2

B.1. Hợp chất Sắt(II): Gồm muối, hidroxit, oxit của Fe
2+


Vd: FeO, Fe(OH)
2
, FeCl
2

Tính khử đặc trưng
Fe
2+
à Fe
3+
+ 1e
Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
17
Vd: 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O à 4 Fe(OH)
3

2FeCl
2
+ Cl
2
à 2 FeCl

3

Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3
à NO + ...
3FeO + 10 HNO
3
à 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
à
Đối với Oxit và hidroxit sắt còn có tính chất của oxit bazơ và bazơ.
Fe(OH)
2


ck
→
FeO + H
2
O
4Fe(OH)
2
+ O
2
kk
→
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
Ngoài ra, còn thể hiện tính chất của muối thông thường.


B.2. Hợp chất Sắt(III): Gồm muối, hidroxit, oxit của Fe
3+

1. Tính chất hoá học của hợp chất sắt (III). (tính oxi hóa đặc trưng)
Fe
3+
+ 1e à Fe
2+


Fe
3+
+ 3e à Fe
Fe
2
O
3
+ 2Al
0
t
→
Al
2
O
3
+ 2Fe
2FeCl
3
+ Fe à 3FeCl
2

Cu + 2FeCl
3
à CuCl
2
+ 2FeCl
2

2FeCl

3
+ H
2
S à 2FeCl
2
+ 2HCl + S$
vàng
2FeCl
3
+ 2HI à 2FeCl
2
+ 2HCl + I
2
Đối với Oxit và hidroxit sắt còn có tính chất của oxit bazơ và bazơ.
Ngoài ra, còn thể hiện tính chất của muối thông thường.
Vd: Phèn sắt amoni: NH
4
Fe(SO
4
)
2
.12H
2
O
NH
4
Fe(SO
4
)
2

.12H
2
O+2Ba(OH)
2
à2BaSO
4

+Fe(OH)
3

+NH
3

+13H
2
O
C. Đồng.
I. Vị trí và cấu tạo
29
Cu : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

10
4s
1

Vị trí trong HTTH:
II. Tính chất hoá học
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu
1. Tác dụng với phi kim
2Cu + O
2
à CuO
Cu + Cl
2
à CuCl
2

Cu + S à CuS
2. Tác dụng với axit:
* Cu không tác dụng với dung dịch HCl, H
2
SO
4
loãng.
2Cu + 4HCl + O
2
à 2 CuCl
2
+ 2 H
2
O

* với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc
Cu + 2 H
2
SO
4
đ à CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Cu + 4 HNO
3
đ à
Cu + HNO
3
loãng à
3. Tác dụng với dung dịch muối
Vd: Cu + 2AgNO
3
à Cu(NO
3
)

2
+ 2Ag
Cu + 2FeCl
3
à CuCl
2
+ 2FeCl
2

III. Ứng dụng của đồng: dựa vào tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, bền của đồng và hợp kim.
1. Đồng thau : Cu-Zn
2. Đồng bạch : Cu-Ni
3. Đồng thanh : Cu-Sn
Chuyên đề luyện thi Đại học môn Hoá học
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.70.72.75
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.
18
4. Cu-Au : (vàng tây)
Chuyên đề luyện thi Đại học cấp tốc môn Hoá học
Gv h
ư
ớng dẫn: Nguyễn Đức Trung - Đại học Quảng Nam - 0905.70.72.75
19
IV. Sn xut ng
Chuyn hoỏ qung ng thnh ng, gm 3 bc:
CuFeS
2
0
2
O,t+


Cu
2
S
0
2
O,t+

Cu
2
O
0
2
CuS,t+

Cu

C.1. Mt s hp cht ca ng
I. ng (II) oxit: CuO (rn, mu en)
- iu ch: nhit phõn.
2Cu(NO
3
)
2

0
t

2 CuO + 4 NO
2

+ O
2

CuCO
3
.Cu(OH)
2

0
t

2 CuO + CO
2
+ H
2
O
Cu(OH)
2

0
t

CuO + H
2
O
- CuO cú tớnh oxi hoỏ
Vd: CuO + CO
0
t


Cu + CO
2

3CuO + 2NH
3

0
t

N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
II. ng (II) hidroxit: Cu(OH)
2
(rn, mu trng xanh)
Hp cht ca Cu to phc mu xanh vi NH
3
. Cu(OH)
2
d tan trong dung dch NH
3
to
dung dch mu xanh thm gi l nc Svayde.

D. Bi tp ỏp dng
BT 68. Dựng 100 tn qung cú cha Fe
3
O

4
luyn gang (cha 95% Fe), cho bit rng hm
lng Fe
3
O
4
trong qung l 80%, hiu sut quỏ trỡnh l 93%. Khi lng gang thu c l:
A. 55,8 tn B. 56,712 tn C. 56,2 tn D. 60,9 tn
BT 69. Mun kh ion Fe
3+
trong dung dch thnh ion Fe
2+
, ta phi thờm cht no sau õy vo
dung dch Fe
3+

A. Zn B. Na C. Cu D. Ag
BT 70. kh 6,4 gam mt oxit kim loi cn 2,688 lit H
2
(ktc). Nu ly lng kim loi ú
cho tỏc dng vi dung dch hcl thỡ gii phúng 1,792 lớt khớ H
2
(ktc). Kim loi ú l:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cr
BT 71. t chỏy hon ton 2 gam st bt trong khụng khớ thu c 2,762 gam mt oxit st duy
nht. Cụng thc ca oxit st l:
A. FeO B. Fe
2
O
3

C. Fe
3
O
4
D. Fe
x
O
y
BT 72. Nung x mol Fe trong khụng khớ mt thi gian thu c 16,08 gam hn hp gm 4 cht
rn. Hon tan hn hp cht rn ny vo dung dch HNO
3
loóng, thu c 672ml khớ NO duy
nht (ktc). Giỏ tr ca x l:
A. 0,15 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,12
BT 73. in phõn 250ml dung dch CuSO
4
vi in cc tr, khi catot bt u cú bt khớ thỡ
ngng in phõn, thy khi lng catot tng 4,8 gam. Nng mol/lit ca dung dch CuSO
4
ban
u l:
A. 0,3M B. 0,35M C. 0,15M D. 0,45M
BT 74. Thi mt lung khớ CO i qua ng s ng m gam hn hp gm Fe
3
O
4
v CuO nung
núng thu c 2,32 gam hn hp rn. Ton b khớ thoỏt ra cho hp th ht vo dung dch cha
Ca(OH)
2

d thỡ thu c 5 gam kt ta. m cú giỏ tr l:
A.3,22g B.3,12g C.4,0g D.4,2 g
Chuyên đề luyện thi Đại học cấp tốc môn Hoá học
Gv h
ư
ớng dẫn: Nguyễn Đức Trung - Đại học Quảng Nam - 0905.70.72.75
20
BT 75. Cho 19,2 g Cu tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
, khớ NO thu c em hp th vo
nc cựng dũng oxi chuyn ht thnh HNO
3
. Th tớch khớ oxi (ktc) ó tham gia quỏ trỡnh
trờn l:
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit
BT 76. Khi cho dung dch Ba(OH)
2
d vo dung dch cha FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl
3
thu c kt
ta. Nung kt ta trong khụng khớ n khi lng khụng i thỡ thu c cht rn X. Cht rn X
gm:
A. FeO, CuO, Al
2
O
3

B. Fe
2
O
3
, CuO, BaSO
4

C. Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
D. Fe
2
O
3
, CuO
BT 77. Cho tan hon ton 58g hn hp A. gm Fe, Cu, Ag trong dung dch HNO
3
2M thu c
0,15 mol NO; 0,05mol N
2
O v dung dch D.Cụ cn dung dch D. thỡ thu c bao nhiờu gam
mui khan ?
A. 120,4 g B. 89,8 g C. 110,7 g D. 90,3 g
BT 78. Khi lng CuSO
4
.5H
2

O cn thờm vo 300 gam dung dch CuSO
4
10% thu c
dung dch cú nng CuSO
4
25% l:
A. 115,4g B. 121,3 g C. 60 g D. 40 g
BT 79. Hn hp A. gm Fe
3
O
4
, FeO, Fe
2
O
3
mi oxit u cú 0,5 mol. Th tớch dung dch HCl
1M cn ho tan hn hp A. l:
A. 4 lit B. 8 lit C. 6 lit C. 9 lit
BT 80. Hp kim no sau õy khụng phi l ca Cu?
A. ng thau B. ng thanh C. Duy ra D. Vng 9 cara
BT 81. Kim loi no sau õy dn in tt nht
A. Al B. Ag C. Au D. Cu
BT 82. Cho 4 kim loi Al, Fe, Ag, Cu v 4 dung dch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, FeSO
4

. Kim loi
kh c c 4 dung dch mui l:
A. Ag B. Cu C. Al D. Fe
BT 83. Cht no sau õy c gi l phốn chua, dựng ỏnh trong nc?
A. Li
2
SO
4
.Al
2

(SO
4
)
3
.24 H
2
O B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24 H
2
O

C. Na
2
SO
4
.Al
2

(SO
4
)
3
.24 H
2
O D. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24 H
2
O
BT 84. Ho tan hon ton 16,2 gam mt kim loi cha rừ hoỏ tr , bng dung dch HNO
3

c
5,6 lit (ktc) hn hp khớ A. nng 7,2 gam gm NO v N
2
. Kim loi ó cho l:
A. Cr B. Fe C. Al D. Zn
BT 85. Cú cỏc dung dch AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
. Ch c dựng thờm mt thuc th, thỡ
cú th dựng thờm thuc th no sau õy nhn bit cỏc dung dch ú:
A. Dung dch Ba(OH)
2
d B. Dung dch quỡ tớm
C. Dung dch BaCl
2
d D. Dung dch AgNO
3

BT 86. Tỏch Ag ra khi hn hp Ag, Cu, Fe m vn gi nguyờn khi lng Ag ban u ta dựng
dung dch no sau õy:
A. AgNO
3
B. H
2
SO

4
c núng
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. FeSO
4



Chuyên đề luyện thi Đại học cấp tốc môn Hoá học
Gv h
ư
ớng dẫn: Nguyễn Đức Trung - Đại học Quảng Nam - 0905.70.72.75
21
BT 87. Cho mt mnh Ba kim loi d vo dung dch Al
2
(SO
4
)
3
. Trong dung dch cú hin
tng:
A. cú bt khớ, cú kt ta
B. cú bt khớ, cú kt ta v kt ta tan dn, n mt thi im no ú kt ta khụng tan na.
C. Cú khớ thoỏt ra, cú kt ta to thnh v sau ú kt ta tan dn
D. Al

3+
b y ra khi dung dch mui
BT 88. Hin tng gỡ xy ra khi cho dung dch NaOH vo dung dch mui K
2
Cr
2
O
7

A. T mu da cam sang khụng mu
B. Khụng thay i
C. Chuyn t mu vng sang mu da cam
D. Chuyn t mu da cam sang mu vng
BT 89. Trn 0,54 gam bt nhụm vi bt Fe
2
O
3
v CuO ri tin hnh phn ng nhit nhụm thu
c hn hp A.Ho tan hon ton A. trong dung dch HNO
3
c hn hp khớ gm NO v NO
2

cú t l s mol tng ng l 1:3. Tớnh th tớch ( ktc) khớ NO v NO
2
ln lt l:
A. 6,72 lớt v 2,24 lớt B. 0,672 lớt v 0,224 lớt
C. 0,224 lớt v 0,672 lit D. 2,24 lit v 6,72 lớt
BT 90. Cho dung dch NaOH d vo dung dch X cha 2 mui AlCl
3

v FeSO
4
c kt ta
A.Ly kt ta A. em nung trong khụng khớ n khi lng khụng i c cht rn B.Thnh
phn cht rn B. gm:
A. Al
2
O
3
v Fe
2
O
3
B. FeO
C. Al
2
O
3
v FeO D. Fe
2
O
3

BT 91. Trn 5,4 gam Al vi 4,8 gam Fe
2
O
3
ri nung núng thc hin phn ng nhit nhụm.
Sau phn ng ta thu c m (g) hn hp cht rn. Giỏ tr ca m l:
A. 4,08 gam B. 0,224 gam C. 10,2 gam D. 2,24 gam

BT 92. Xỏc nh kim loi M (thuc 1 trong 4 kim loi sau: Al, Fe, Na, Ca) bit M tan trong dd
HCl cho ra dd mui A.M tỏc dng vi Cl
2
cho ra mui B.Nu thờm kim loi M vo dd mui B.
ta thu c dd mui A.
A. Ca. B. Na. C. Fe. D. Al
BT 93. Cho phn ng: 2Al + 6H
2
O + Ca(OH)
2


Ca[Al(OH)
4
]
2
+ 3H
2
. Trong phn ng
ny, cht oxi hoỏ l:
A. Ca(OH)
2
B. H
2
O C. Al D. Al v Ca(OH)
2

BT 94. [$ H- HKII-07]Ho tan hn hp gm 3,2 gam Fe
2
O

3
v 0,64 gam Cu bng 60mL dd
HCl 2M. Khi phn ng xy ra hon ton, thỡ khi lng cht rn cha b ho tan bng: (cho Cu =
64, Fe = 56)
A. 0,00 gam B. 0,64 gam C. 1,6 gam D. 3,2 gam
BT 95. Cho bit th in cc chun ca cỏc cp oxi hoỏ - kh Mg
2+
/Mg, Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu,
Ag
+
/Ag, Hg
2+
/Hg ln lc l: -2,37 V; -0,76 V; 0,34 V; 0,8 V; v 0,85 V, E
0
(pin)
= 3,22 V l sut
in ng chun ca pin no trong cỏc pin sau?
A. Zn Cu B. Mg - Zn
C. Mg Hg D. Zn - Ag









Chuyên đề luyện thi Đại học cấp tốc môn Hoá học
Gv h
ư
ớng dẫn: Nguyễn Đức Trung - Đại học Quảng Nam - 0905.70.72.75
22
Bi tp tham kho
BT 96. in phõn ht mt hn hp NaCl v BaCl
2
núng chy thu c 18,3 gam kim loi v
4,48 l (ktc) khớ Cl
2
. Tớnh khi lng Na v Ba thu c. Bit Na = 23, Ba = 137.
A. 4,2 g Na, 14,1g Ba B. 6,3 g Na, 12g Ba
C. 4,6 g Na, 13,7g Ba D. 2,3 g Na, 16g Ba
BT 97. [HKII-2007]in phõn dd CuSO
4
trong 1 gi vi dũng in 5A. Sau in phõn, dd cũn
CuSO
4
d. Khi lng Cu ó sinh ra ti catụt bỡnh in phõn l: (cho Cu = 64)
A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 5,97 gam D. 11,94 gam
BT 98. in phõn 1 lớt dung dch AgNO
3
vi in cc tr, thu c mt dung dch cú pH = 2.
Xem th tớch dung dch sau in phõn khụng thay i. Ta cú lng Ag thoỏt ra catt l (gam).
A. 0,54 B. 0,108 C. 1,08 D. 0,216
BT 99. in phõn núng chy hon ton 1,9 gam mui Clorua ca mt kim loi hoỏ tr II, c
0,48 gam kim loi catt. Kim loi ó cho l:
A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe

BT 100. in phõn dung dch cha 1,35g mui Clorua ca mt kim loi cho n khi Catt cú
khớ thoỏt ra thỡ ngng, thu c 224ml khớ Ant (ktc). Kim loi ó cho l:
A. Cu B. Mg C. Al D. Zn
BT 101. in phõn dung dch CuCl
2
sau mt thi gian, anot thy cú 3,36 lớt khớ Cl
2
thoỏt ra
iu kin chun. Khi lng Cu bm vo katot l:
A. 1,6 gam B. 9,6 gam C. 6,4 gam D. 3,2 gam
BT 102. in phõn 40ml dung dch CuSO
4
0,2M vi I = 10A trong thi gian t, thy cú 224 ml
khớ (ktc) thoỏt ra Ant. Gi s rng cỏc in cc tr v hiu sut in phõn 100%.
Khi lng Catt tng lờn:
A. 1,28 g B. 1,92 g C. 2,56 g D. 0,87 g
BT 103. in phõn 40ml dung dch CuSO
4
0,2M vi I = 10A trong thi gian t, thy cú 224 ml
khớ (ktc) thoỏt ra Ant. Gi s rng cỏc in cc tr v hiu sut in phõn 100%.
Nu th tớch dung dch thay i khụng ỏng k thỡ nng H
+
ca dung dch sau in phõn l:
A. 0,04 M B. 0,3 M C. 1 M D. 0,02 M
BT 104. in phõn 40ml dung dch CuSO
4
0,2M vi I = 10A trong thi gian t, thy cú 224 ml
khớ (ktc) thoỏt ra Ant. Gi s rng cỏc in cc tr v hiu sut in phõn 100%.
Thi gian in phõn t l:
A. 626 B. 432 C. 1216 D. 813

BT 105. Cú th phõn bit 3 dung dch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loóng) bng mt thuc th l
A. BaCO
3
B. Al C. giy qu tớm D. Zn
BT 106. Tớnh th tớch dd KOH 1M ti thiu cn hp th ht 4,48 lớt hn hp khớ X gm H
2
S
v CO
2
(d
X/H2
= 19,5)?
A. 100ml hoc 200ml B. 200ml
C. 50ml D. 100ml
BT 107. 24/ Cho dd NaOH 25% (D. = 1,28g/ml). Th tớch khớ CO
2
(ktc) nhiu nht cú th b
hp th bi 150 ml dd NaOH ú l:
A. 13,44lớt B. 16,8lớt. C. 26,88lớt D. 322,4lớt
BT 108. Cho 13,44 lớt khớ clo ( ktc) i qua 2,5 lớt dung dch KOH 100
0
C. Sau khi phn ng
xy ra hon ton, thu c 37,25 gam KCl. Dung dch KOH trờn cú nng l (cho Cl = 35,5; K
= 39) [H-B07]
A. 0,48M. B. 0,2M. C. 0,24M. D. 0,4M.
BT 109. Sc khớ clo vo dd NaBr v NaI n phn ng hon ton thỡ thu c 1,17g NaCl . S

mol hn hp NaBr v NaI cú trong dd ban u bao nhiờu?
A. 0,01 mol B. 0,03 mol C. 0,02 mol D. Tt c u sai
Chuyên đề luyện thi Đại học cấp tốc môn Hoá học
Gv h
ư
ớng dẫn: Nguyễn Đức Trung - Đại học Quảng Nam - 0905.70.72.75
23
BT 110. [H-A07]Dóy gm cỏc ion X
-
, Y
+
v nguyờn t Z cú cu hỡnh electron 1s
2
2s
2
2p
6

A. K
+
, Cl
-
, Ar B. Na
+
, Cl
-
, Ar C. Li
+
, F
-

, Ne D. Na
+
, F
-
, Ne
BT 111. [HKII-07]Khi cho hn hp K v Al vo nc, thy hn hp tan ht. Chng t:
A. Nc d v n
K


n
Al
B. Nc d v n
Al


n
K

C. Nc d D. Al tan hon ton trong nc.
BT 112. Cho 4,48 lớt CO
2
(kc) hp th hon ton vo 4 lớt dd Ba(OH)
2
ta thu c mt kt ta
nng 19,7 gam. Nng mol/lit ca dd Ba(OH)
2
l:
A. 0,01M B. 0,0375M C. 0,02M D. 0,025M
BT 113. Nhit phõn 100 gam CaCO

3
c m gam cht rn X v 16,8 lớt khớ CO
2
( kc ). Lng
CaO to thnh p l:
A. 58g B. 67g C. 32g D. 42g
BT 114. Nhit phõn 100 gam CaCO
3
c m gam cht rn X v 16,8 lớt khớ CO
2
( kc ). Hiu
sut p t:
A. 75% B. 42% C. 33% D. 67%
BT 115. [HKII-07]Cho phn ng: 2Al + 6H
2
O + Ca(OH)
2


Ca[Al(OH)
4
]
2
+ 3H
2
. Trong
phn ng ny, cht oxi hoỏ l:
A. Al v Ca(OH)
2
B. Al C. H

2
O D. Ca(OH)
2

BT 116. [HKII-07]Trng hp no di õy to kt ta sau khi phn ng xy ra hon ton?
A. Cho dd HCl d vo dd Na[Al(OH)
4
] B. Cho dd NaOH d vo dd AlCl
3

C. Cho dd AlCl
3
d vo dd NaOH D. Sc khớ CO
2
d vo dd Ba(OH)
2

BT 117. Hũa tan hon ton A. gam Al kim loi bng dung dch HNO
3
loóng, thu c 1,344 lớt
hn hp khớ X (gm N
2
v N
2
O). T khi hi ca X so vi H
2
l 18. Giỏ tr ca A. l:
A. 5,4 B. 2,94 C. 2,7 D. 4,86
BT 118. t chỏy hon ton m gam Al kim loi, sau ú ho tan sn phm bng dung dch
NaOH 1M d, thy th tớch dung dch NaOH ó dựng d 20% l 240ml. Giỏ tr m l:

A. 6,75 gam B. 2,7 gam C. 1,35 gam D. 5,4 gam
BT 119. Cho t t 100ml dung dch NaOH 3,5M vo 100ml dung dch AlCl
3
1M. lng kt ta
ti a thu c l:
A. 3,9 gam B. 27,3 gam C. 11,7 gam D. 7,8 gam
BT 120. Cho 100 ml dung dch KOH vo 100ml dung dch AlCl
3
thu c kt ta trng keo.
Nng mol/l ca dung dch KOH l :
A. 1,5 M v 3,5M B. 3,5 M
C. 1,5 M D. 2 M v 3 M
BT 121. Cho 200 ml dung dch AlCl
3
1,5M tỏc dng vi V lớt dung dch NaOH 0,5M, lng kt
ta thu c l 15,6 gam. Giỏ tr ln nht ca V l (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 2 B. 2,4 C. 1,8 D. 1,2
BT 122. [H-A07]Trn dung dch cha a mol AlCl
3
vi dung dch cha b mol NaOH. thu
c kt ta thỡ cn cú t l
A. a : b = 1 : 5. B. a : b = 1 : 4.
C. a : b < 1 : 4. D. a : b > 1 : 4.
BT 123. Hn hp X gm Na v Al. Cho m gam X vo mt lng d nc thỡ thoỏt ra V lớt khớ.
Nu cng cho m gam X vo dung dch NaOH (d) thỡ c 1,75V lớt khớ. Thnh phn phn trm
theo khi lng ca Na trong X l (bit cỏc th tớch khớ o trong cựng iu kin, cho Na = 23, Al
= 27)
A. 49,87%. B. 29,87%. C. 39,87%. D. 77,31%.

Chuyên đề luyện thi Đại học cấp tốc môn Hoá học

Gv h
ư
ớng dẫn: Nguyễn Đức Trung - Đại học Quảng Nam - 0905.70.72.75
24
BT 124. [HKII-07]Ho tan m gam bt Al vo dd NaOH d thu c V
1
lớt H
2
ktc. Ho tan
cng m gam Al vo dd HCl d thu c V
2
lớt H
2
. Mi quan h gia V
1
v V
2
l:
A. V
2
= 1/2V
2
B. V
1
= 3V
2
C. V
1
= V
2

D. V
1
= 1/2V
2

BT 125. Cho m gam Al vo 100ml dd cha Cu(NO
3
)
2
0,3M v AgNO
3
0,3M thu c cht rn
A. Khi cho A. tỏc dng vi dd HCl d thu c 0,336 lớt khớ (ktc). Tớnh khi lng Al ó dựng
v khi lng cht rn A. Cho kt qu theo th t trờn:
A. 1,08g; 5,16g B. 0,54g; 5,16g
C. 1,08g; 5,43g D. 8,1g; 5,24g
BT 126. Cho 100ml dd Al
2
(SO
4
)
3
0,1M. Phi thờm vo dd ny bao nhiờu ml dd NaOH 0,1M
cht rn cú c sau khi nung kt ta cú khi lng l 0,51g.
A. 300ml v 800ml B. 700ml
C. 300ml v 700ml D. 300ml
BT 127. Khi in phõn núng chy , ngi ta thờm cht cryolit (Na
3
AlF
6

) vi mc ớch:
1. Lm h nhit núng chy ca Al
2
O
3

2. Lm tớnh dn in cao hn
3. c F
2
bờn anot thay vỡ l oxi
4. Hn hp Al
2
O
3
+ Na
3
AlF
6
nh hn Al ni lờn trờn, bo v Al núng chy khi b oxi hoỏ bi
khụng khớ.
A. 1, 2, 4 B. 1,2 C. 1,3 D. Ch cú 1
BT 128. in phõn Al
2
O
3
nng chy vi cng I = 9,65A, trong 30.000s thu c 22,95g Al.
Tớnh hiu sut in phõn.
A. 90% B. 100% C. 85% D. 80%
BT 129. Mt hn hp gm Al v Fe cú khi lng 8,3g. Cho X vo 1 lit dd A. cha AgNO
3


0,1M v Cu(NO
3
)
2
0,2 M. Sau khi phn ng kt thỳc c cht rn B. ( hon ton khụng tỏc
dng vi HCl) v dd C. hon ton khụng cú mu xanh ca Cu
2+
). Tớnh khi lng cht rn B. v
%Al trong hn hp X.
A. 24,8g, %Al = 31,18 B. 23,6g, %Al = 32,53
C. 24,6g, %Al = 32,18 D. 25,7g, %Al = 33,14
BT 130. Trn 100ml dd H
2
SO
4
1,1M vi 100ml dd NaOH 1M c dd A. Thờm vo dd A.
1,35g Al. Tớnh V
Hiro
(ktc) bay ra?
A. 1,68 l B. 1,344 l C. 1,12 l D. 2,24 l
BT 131. Mt hn hp A. gm Al, Fe c chia lm 2 phn bng nhau:
Phn 1 cho tỏc dng vi HCl d cho ra 44,8 l H
2
(ktc)
Phn 2 cho tỏc dng vi NaOH d cho ra 33,6 l H
2
(ktc
Tớnh khi lng Al v khi lng Fe cha trong hn hp A.
A. 13,5g Al, 14g Fe B. 54g Al, 56g Fe

C. 27g Al, 28g Fe D. 54g Al, 28g Fe
BT 132. Khi ho tan AlCl
3
trong nc cú hin tng gỡ xy ra?
A. Cú kt ta sau ú kt ta tan tr li B. Dung dch vn trong sut
C. Cú khớ H
2
thoỏt ra D. Cú kt ta xut hin
BT 133. Cho 150 cm
3
dd NaOH 7M tỏc dng vi 100cm
3
dd Al
2
(SO
4
)
3
1M. Hóy xỏc nh nng
mol cỏc cht cú trong dd sau phn ng.
A. Na[Al(OH)
4
] (hay NaAlO
2
): 1M
B. Na[Al(OH)
4
] (hay NaAlO
2
): 1M; NaOH d: 0,8M

C. Na[Al(OH)
4
] (hay NaAlO
2
): 0,8M
D. Na[Al(OH)
4
] (hay NaAlO
2
): 0,8M; NaOHd 1M
Chuyên đề luyện thi Đại học cấp tốc môn Hoá học
Gv h
ư
ớng dẫn: Nguyễn Đức Trung - Đại học Quảng Nam - 0905.70.72.75
25
BT 134. Hn hp X gm Al v Fe
2
O
3
. Thc hin phn ng nhit nhụm. Phn ng hon ton cho
ra cht rn A. Cho A. tỏc dng vi dd NaOH d cho ra 3,36 l H
2
(ktc) v cht rn B. Cho B. tỏc
dng vi H
2
SO
4
loóng d, cú 8,96 lớt khớ (ktc) thoỏt ra. Tớnh khi lng ca Al v Fe
2
O

3
trong
hn hp X. Cho kt qu theo th t trờn.
A. 6,75g; 32g B. 13,5g; 32g
C. 10,8g; 16g D. 13,5g; 16g
BT 135. Cho mt hn hp X gm Fe v mt kim loi M cú hoỏ tr khụng i n. Khi lng X l
7,22g . Chia X lm 2 phn bng nhau:
Phn 1 tỏc dng vi HCl d cho ra 2,128 l H
2
(ktc)
Phn 2 tỏc dng vi HNO
3
d cho ra 1,792 l NO duy nht (ktc)
Xỏc nh M v %M trong hn hp X
A. Al, 22,44% B. Zn, 48,12%
C. Al, 53,68% D. Cu, 25,87%
BT 136. Trn 6,48g Al vi 16g Fe
2
O
3
. Thc hin phn ng nhit nhụm thu c cht rn A.
Khi cho A. tỏc dng vi dd NaOH d, thỡ cú 1,344 l H
2
(ktc) thoỏt ra. Tớnh hiu sut phn ng
nhit nhụm.
A. 85% B. 100% C. 75% D. 80%
BT 137. Ho tan 0,54g Al trong 0,5 lớt dd H
2
SO
4

0,1M c dd A. Thờm V lớt dd NaOH 0,1M
cho n khi kt ta tan 1 phn. Nung kt ta n khi lng khụng i ta c cht rn nng
0,51g.Tớnh V
A. 1,2 lit B. 0,8 lit C. 1,1 lit D. 1,5 lit
BT 138. Cho 100ml dd A cha NaOH 0,1M v NaAlO
2
(hay Na[Al(OH)
4
]) 0,3M. Thờm t t
dd HCl 0,1M vo dd A cho n khi kt ta tan tr li mt phn. em nung kt ta n khi
lng khụng i thu c cht rn nng 1,02g. Tớnh th tớch HCl 0,1M ó dựng.
A. 0,7 l B. 0,6 l C. 0,5 l D. 0,8 l

BT 139. Ho tan 10,8g Al trong mt lng H
2
SO
4
va thu c dd A. Tớnh th tớch dd NaOH
0,5M phi thờm vo dd A. cú c kt ta sau khi nung n khi lng khụng i cho ra mt
cht rn nng 10,2g.
A. 1,2 l v 2,8 l B. 1,2 l C. 0,6 l v 1,6 l D. 1,2 l v 1,4 l
BT 140. Cho 100ml dd Al
2
(SO
4
)
3
tỏc dng vi 100ml dd Ba(OH)
2
, nng mol ca dd

Ba(OH)
2
bng 3 ln nng ca dd Al
2
(SO
4
)
3
thu c kt ta A. Nung A n khi lng
khụng i thỡ khi lng cht rn thu c bộ hn khi lng ca A l 5,4g. Tớnh nng mol
ca Al
2
(SO
4
)
3
v Ba(OH)
2
trong dd ban u. Cho kt qu theo th t:
A. 1M; 3M B. 0,4M; 1,2M
C. 0,6M; 1,8M D. 0,5M; 1,5M
BT 141. [967-1000]t chỏy bt st trong khớ oxi, phng trỡnh phn ng xy ra l :
A. 2Fe + O
2


2FeO B. 4Fe + 3O
2



2Fe
2
O
3

C. 3Fe + 2O
2


Fe
3
O
4
D. A hoc B hoc C.
BT 142. T bt Fe iu ch c FeO theo phn ng
A. 2Fe + O
2

o
t
2FeO B. 3Fe + 4H
2
O
o0
t570C<
Fe
3
O
4
+ H

2

C. Fe + H
2
O
o0
t570C>
FeO + H
2
D. C A, B, C.
BT 143. Phn ng no khụng xy ra ?
A. Fe + CuCl
2


Cu + FeCl
2
B. Fe + 2FeCl
3


3FeCl
2

C. Cu + 2FeCl
3


CuCl
2

+ 2 FeCl
2
D. Fe + Cl
2


FeCl
2

×