Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

THỰC TRẠNG NĂNG LỰC ĐẤU THẦU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI SƠN HÀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.9 KB, 38 trang )

THỰC TRẠNG NĂNG LỰC ĐẤU THẦU CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI
SƠN HÀ
I. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG
MẠI SƠN HÀ.
1. Lịch sử hình thành và phát triển.
1.1 Trụ sở công ty.
- Trụ sở chính: Thôn Đồng Quán - xã Cổ Loa – Huyện Đông Anh – Thành
phố Hà Nội.
- Văn phòng giao dịch: Phòng 205 – nhà B1 – Làng Quốc Tế Thăng Long
– Quận Cầu Giấy - Thành phố Hà Nội.
Tel: 04 7569907.
Fax: 04 7569908.
Mã số thuế: 0100888685.
Tài khoản: 22010000016879 tại ngân hàng đầu tư phát triển Việt Nam,
chi nhánh Thăng Long.
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp:
- Công ty cổ phần đầu tư phát triẻn xây dựng và thương mại Sơn Hà- Tên giao
dịch quốc tế: SON HA CONSTRUCTION AND TRADING DEVELOPMENT
INVEST JIONT STOCK COMPANY.
- Trụ sở chính: Thôn Đồng Quán – Xã Cổ Loa – Huyện Đông Anh – Hà Nội
- Trụ sở giao dịch: Phòng 205 nhà B1 Làng Quốc Tế Thăng Long – Quận Cầu
Giấy – Hà Nội
- Điện thoại: 04. 7569907 – Fax: 04.7569908
Công ty được thành lập theo quyết định số 3000231 ngày 19/01/2001 của
Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội.Vốn điều lệ của công ty:
12.800.000.000đ (Mười hai tỷ, tám trăm triệu đồng ).
Khi mới thành lập (1989-1994) Công ty chỉ là Tổ hợp Tiến Thịnh chuyên :
+Dịch vụ trang trí nội ngoại thất;
+ Dịch vụ lắp đặt điện dân dụng;
Đến năm 1994 doanh nghiệp thành Công ty TNHH Tân Tiến. Giấy


chứng nhận đăng kư kinh doanh số: 071258 do Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội
cấp ngày 17/4/1994.Và nghành kinh doanh:
+ Lắp đặt các tuyến cáp thông tin :
+ Lắp đặt tổng đài điện thoại dung lượng nhỏ ;
+ Lắp dựng cột anten cao đến 70m;
+ Lắp đặt máy điện thoại thuê bao ;
Và đến ngày 19 tháng 01 năm 2001được chuyển đổi thành Công ty cổ
phần đầu tư phát triển xây dựng và thương mại Sơn Hà.Và được bổ sung thêm
các nghành kinh doanh:
+ Xây lắp đường dây và trạm biến thế đến 35KV;
+ Sản xuất gia công kết câu thép;
+ Buôn bán tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng ;
1.3. Vị trí kinh tế của công ty trong nền kinh tế .
Công ty CPĐTPT XD & TM Sơn Hà với tuổi nghề còn non trẻ và trải qua
nhiều giai đoạn hình thành và phát triển Công ty đã gặp không ít khó khăn. Tuy
nhiên nhờ có sự lãnh đạo đúng đắn của Ban lãnh đạo Công ty cùng với đội ngũ
cán bộ nhân viên với mục tiêu phát huy nội lực, đẩy mạnh phát triển sản xuất
kinh doanh. Nhờ sự năng động sáng tạo, nhanh nhậy của đội ngũ nhân viên trẻ
biết nắm bắt được tình hình đi lên của đất nước và quy luật của thị trường Công
ty đã có những bước phát triển đáng kể trên thi trường Xây dựng, nhất là trong
lĩnh vực Viễn thông.
Qua 16 năm hình thành và phát triển cùng với kinh nghiệm trên thị trường
Công ty đã xây dựng nhiều các công trình, hạng mục công trình có ý nghĩa tầm
quan trọng trong nền kinh tế quốc dân như: Nhà phát hành sách quốc tế, Bưu
điện Huyện Đông Anh, Bưu điện huyện Hưng Yên, Bưu điện huyện Sóc
Sơn…., Xây dựng các mạng cáp ngầm thuộc ngành Bưu chính viễn thông phục
vụ mục tiêu đến năm 2010 ngầm hoá toàn bộ hệ thống cáp viễn thông của Tổng
công ty Bưu chính Viễn thông, Xây dựng các cột thu phát sóng cho các đơn vị
Vinaphone và Mobiphone …và nhiều công trình trong và ngoài viễn thông. Từ
những hiệu quả đạt được, Công ty đã được Hội doanh nghiệp trẻ Thủ đô tặng

bằng khen và danh hiệu.
1.4. Quá trình hoạt động của công ty
Kể từ khi thành lập Công ty đã thi công xây lắp nhiều công trình quan
trọng đóng góp vào sự nghiệp phát triển đất nước, đặc biệt trong nghành Bưu
chính viễn thông. Để đáp ứng được yêu cầu phát triển trong thời kỳ mới, Công
ty luôn luôn tiếp cận với công nghệ tiên tiến, đầu tư máy móc thiết bị hiện đại
phù hợp với xu thế phát triển, có những chính sách hợp lý để thu hút nhân lực,
có kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn lao động như có các chế độ ưu đãi hợp
lý, đóng bảo hiểm xã hội cho toàn thể cán bộ công nhân viên trong Công ty.
Đến nay Công ty đã thi công hàng trăm công trình xây lắp trên nhiều tỉnh,
thành của đất nước, nhiều công trình do Công ty thi công được đánh giá là công
trình đạt chất lượng cao.
Với mô hình quản lý hiệu quả, đạt chất lượng Công ty đã được cấp chứng
chỉ quản lý ISO 9001:2000
Số năm kinh nghiệm trong các loại hình xây dựng:
- Xây dựng kiến trúc: 7 năm.
- Lắp đặt các tuyến cáp thông tin: 5 năm
- Lắp đặt các tổng đài dung lượng nhỏ: 5 năm
- Lắp dựng cột ăng ten cao đến 70m: 5 năm
2. Các ngành nghề kinh doanh.
- Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, thuỷ lợi, giao thông,
hạ tầng kỹ thuật.
- Dịch vụ trang trí nội, ngoại thất.
- Dịch vụ lắp đặt điện dân dụng.
- Xây lắp đường dây và trạm biến thế điện đến 35 KV.
- Lắp đặt các tuyến cáp thông tin.
- Lắp đặt các tổng đài dung lượng nhỏ.
- Lắp đặt máy điện thoại thuê bao.
- Lắp dựng cột ăng ten cao đến 70m.
- Sản xuất gia công kết cấu thép.

- Buôn bán tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng.
- Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hoá.
- Lắp đặt đài chuyển mạch viễn thông.
- Sản xuất dây cáp thông tin, các vật liệu phụ cho các ngành viễn thông.
- Đại lý cung cấp vật tư, máy móc và các dịch vụ Bưu chính viễn thông.
- Dịch vụ kỹ thuật, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưõng, bảo trì các sản phẩm
của Công ty kinh doanh.
3. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty.
3.1. Thành phần ban lãnh đạo
- Giám đốc: Ông Nguyễn Văn Ngọc.
- Phó giám đốc: Ông Ngô Vĩnh Hải.
- Phó giám đốc: Ông Nguyễn Đức Thọ.
3.2. Các phòng ban trực thuộc công ty.
- Phòng kế toán tài chính.
- Phòng kế hoạch kỹ thuật.
- Phòng vật tư thiết bị.
- Phòng kinh doanh tiếp thị.
- Phòng hành chính quản trị.
3.3. Các đơn vị trực thuộc công ty.
- 2 Xí nghiệp xây lắp (số 1 và số 2).
- 7 Đội thi công xây lắp.
Sơ đồ cơ cấu tổ chức:
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ BAN KIỂM SOA
́
T
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH
P. Giám đốc kinh tế, thương mại P. Giám đốc kỹ thuật
P. thiết bị viễn thông và đào tạo
P. Kế hoạch tài chính kế toán

P. Kỹ thuật thi công P. Tổ chức hành chính
Các độ XD dân dụng
Các đội XD Bưu chính VT
Đội Xây lắp số 1 Đội XL số 2 dụng Đội XL số 3 Đội XL số 5Đội XL Số 4
SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI SƠN HÀ
- Đại hội đồng cổ đông: Có quyết định cao nhất của Công ty cổ phần
ĐTPT xây dựng & Thương mại Sơn Hà. Đội hội đồng cổ đông họp ít nhất mỗi
năm một lần theo quyết định triệu tập của Hội đồng Quản trị.
- Hội đồng quản trị: Có toàn quyền nhân danh Công ty để quyết định mọi
vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của Công ty, trừ những vấn đề thuộc
thẩm quyền của đại hội cổ đông. Đứng đầu Hội đồng quản trị là Chủ tịch Hội
đồng quản trị, do hội đồng quản trị bầu ra.
- Ban kiểm soát: Do Công ty cổ phần có 5 cổ đông nên có ban kiểm soát,
gồm 3 thành viên. Ban kiểm soát chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ đông về
những sai phạm gây thiệt hại cho Công ty khi thực hiện nhiệm vụ.
- Ban giám đốc: là thành viên do Hội đồng quản trị bầu ra, gồm:
+ Giám đốc: là đại diện pháp nhân của Công ty, chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tất cả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty, làm tròn nghĩa
vụ với Nhà nước theo đúng quy định hiện hành. Giám đốc điều hành sản xuất
kinh doanh theo chế độ thủ trưởng, có quyền quyết định cơ cấu tổ chức quản lý
theo nguyên tắc tinh giảm gọn nhẹ, đảm bảo sản xuất kinh doanh có hiệu quả.
+ Phó Giám đốc: Giúp việc cho giám đốc và được giám đốc uỷ nhiệm
quản lý quá trình sản xuất và kỹ thuật.
Các phòng ban chức năng có nhiệm vụ giúp ban lãnh đạo Công ty quản lý
hoạt đồng kinh doanh và chịu sự quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh và
chịu sự quản lý trực tiếp của ban Giám đốc Công ty.
3.4. Chức năng và nhiệm vụ cụ thể của các phòng ban
+ Phòng tổ chức hành chính: là bộ phận bố trí, xắp xếp lao động của công
ty về số lượng, trình độ nghiệm vụ phù hợp với từng phòng. Đồng thời phòng

có nhiệm vụ tính lương, tiền thưởng cho cán bộ Công nhân viên toàn Công ty,
phụ trách bảo hiểm, an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, phục vụ tiếp
khách…..
+ Phòng kỹ thuật:
Phòng kỹ thuật chia ra làm hai mảng
* Mảng xây dựng Dân dụng: Có trách nhiệm theo dõi, tổ chức thi công
việc xây dựng các khu nhà ở, nhà làm việc.
* Mảng Xây dựng Bưu chính Viễn thông: Có trách nhiệm theo dõi, tổ
chức, lên kế hoạch và phân cho đội thi công các công trình xây dựng mạng cáp
ngoại vi thuộc lĩnh vực viễn thông.
+ Phòng tài chính kế toán: Thực hiện hạch toán các nghiệp vụ tài chính
của Công ty, huy động vốn phục vụ sản xuất kinh doanh, xác định kết quản kinh
doanh, thanh toán các khoản nợ, tổng hợp, lập báo cáo kế toán định kỳ và quyết
toán năm, tư vấn cho ban giám đốc khi đưa ra quyết định liên quan đến tình
hình sản xuất kinh doanh của Công ty.
4. Năng lực của Công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng và thương mại
Sơn Hà.
4.1. Nguồn nhân lực.
4.1.1.Số lượng cán bộ công nhân viên trong Công ty: 142
- Kỹ sư các ngành nghề: 19
Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng: 05
Kỹ sư chuyên ngành bưu chính viễn thông: 09
Kỹ sư kinh tế: 05
- Cán bộ trung cấp các ngành nghề: 33
Cán bộ trung cấp chuyên ngành xây dựng dân dụng: 12
Cán bộ trung cấp chuyên ngành bưu chính viễn thông: 21
- Công nhân kỹ thuật các ngành nghề: 90
Công nhân chuyên ngành xây dựng dân dụng: 35
Công nhân chuyên ngành bưu chính viễn thông: 55
4.1.2. Bố Trí Nhân Sự:

Tên Tu iổ N m ă
CT
H c V n ọ ấ N/V d ụ ự
ki n đ cế ượ
giao
Kinh
nghi mệ
Qu n lý chung ả
- T i tr sạ ụ ở Nguy n V n Ng cễ ă ọ 43 19 HĐ Giám đ cố 10
- T i hi n tr ngạ ệ ườ Nguy n T t Th nhễ ấ ị 32 8 HĐ CN CT 7
Qu n lý HCả
- T i tr sạ ụ ở
- T i hi n tr ngạ ệ ườ
Nguy n Ti n Tânễ ế
ng TrungĐặ
52
30
29
7


P Giám đ cố
PT thi công
10
5
Qu n lý KTả
- T i tr sạ ụ ở
- T i hi n tr ngạ ệ ườ
Nguy n Th Liênễ ị
Lê V n Th nhă ị

27
34
4
9


Cán b KTộ
PT thi công
4
7
Giám Sát
- T i tr sạ ụ ở
- T i hi n tr ngạ ệ ườ
Xuân Kiên
V n Thànhă
27
34
4
9


Cán b KTộ
GS thi công
4
7
Các Vi c Khácệ
- Cán b v t tộ ậ ư
- Th Khoủ
Ngô Đễ
Nguy n Bìnhễ

42
45
15
20
T.C pấ
T.C pấ
CB.V t tậ ư
P.V t tậ ư
10
10
4.1.3. D Kin i Sn Xut:
TT Lo i Th B c Th Bỡnh
Quõn
S Ng i
1 Th n 3 - 5 15
2 Th i n 4 5 02
3 Th mỏy 4 5 02
4 Cụng nhõn chuyờn nghnh b u i n 3 - 5 15
5 Lao ng ph thụng 40
4.2. Nng lc mỏy múc thit b
Danh sách thiết bị do công ty quản lý và khai thác.
TT Tên thiết bị Năm sản xuất Số lợng Nớc sản xuất
Công suất hoạt
động
1 Ô tô I FA ben 1999 02 Đức 5 tấn
2 Ô tô Kamaz 2001 04 Nga 7 tấn
3 Ô tô Huyn Đai 2006 02 Hàn Quốc 15 tấn
4 Cẩu tự hành 2003 02 Hàn Quốc 5 tấn
5 Cẩu tháp 2005 01 Nhật Bản 25 tấn
6 Máy ép thuỷ lực 2005 01 Nhật Bản 75 tấn

7 Máy trộn bê tông 2006 02 Trung Quốc 400 lít
8 Palăng xích 2000 02 Trung Quốc 5 tấn
9 Máy kinh vĩ Theo 20 2002 01 Đức
10 Máy thuỷ binh Sokin 2003 01 Nhật
11 Máy trộn bê tông 2002 04 Trung Quốc 250 lít
12 Máy hàn điện 2003 04 Nga 15 KW
13 Máy cắt uốn 2004 03 Trung Quốc 5 KW
14 Máy cắt bê tông 2004 03 Hàn Quốc 2.5 KW
15 Máy phát điện 2005 02 Nhật 25 KW
16 Máy bơm nớc 2004 02 Nhật 1.5 KW
17 Máy đầm bàn 2003 03 Nhật 2.5 KW
18 Máy đầm dùi 2003 03 Nhật 1.5 KW
19 Máy đầm cóc Mikasa 2005 02 Nhật
20 Đồng hồ đo điện vạn năng 2005 03 Thuỵ Sỹ
21
Đồng hồ Me gom
2005
03 Thuỵ Sỹ
22 Ghi luồn cáp 2005 07 Đức
23 Máy hàn cáp quang 2006 01 Đức
24 Máy Photo 2004 02 Nhật
25 Máy ép cọc 2004 01 Nhật 50 tấn
26 Thớc lăn 2004 03 Nhật
27 Ô tô Dahasu 2006 01 Nhật 7 chỗ
28 Ô tô Zace 2003 01 Nhật 7 chỗ
Công ty CPĐTPTXD & TM Sơn Hà
Ngoài ra Công ty còn sở hữu các lạo máy thiết bị thí nghiệm, thiết bị trắc
địa hiện đại và những thiết bị khác phục vụ công tác thi công xây dựng, san nền
và các công tác khác.
Nhận thức được tầm quan trọng của việc sửa chữa, đổi mới các máy móc

thiết bị, hàng năm Công ty đã đầu tư kịp thời, đúng thời điểm hàng chục thiết bị
đóng cọc, máy san, máy đào, cẩu tháp, máy vi tính…Với tổng số vốn lên tới
hàng chục tỷ đồng.
Ngoài những năng lực máy móc hiện có thì Công ty còn có một đội ngũ
những nhà thi công có năng lực , có kinh nghiệm thi công đó là các đội thi công
1 và 2 của Công ty. Họ là những đội thi công có kinh nghiệm, có năng lực máy
móc hoạt động của họ là thường nhận thi công lại một số công trình của công ty
theo giá thỏa thuận.
4.3.Năng lực tài chính
Năng lực tài chính của công ty là chỉ tiêu quan trọng dùng để đánh giá
năng lực đấu thầu của Công ty, là ưu thế của công ty khi tham gia những gói
thầu có quy mô lớn. Chủ đầu tư sẽ dễ dàng chấp nhận những nhà thầu có nguồn
tài chính lớn mạnh, ổn định bởi điều đó sẽ đáp ứng được việc cung cấp vốn kịp
thời và đáp ứng được tiến độ thi công công trình.
4.3.1Một số chỉ tiêu về kết quả hoạt động sản xuất và kinh doanh của Cty
Chỉ tiêu
2002 2003 2004
Số vốn kinh doanh 11.203.252.120 16.012.450.547 20.452.124.152
Doanh thu bán hàng 20.256.124.045 23.230.485.257 29.258.288.125
Lợi nhuận sau thuế 1.217.895.000 1.521.589.231 1.795.259.241
Số lượng CNV 55 64 81
Thu nhập BQ/Người 1.100.000 1.300.000 1.600.000
Chỉ tiêu
2005 2006 2007
Số vốn kinh doanh 23.805.252.180 25.856.869.123 38.563.845.962
Doanh thu bán hàng 28.698.564.559 28.627.873.441 52.000.000.000
Lợi nhuận sau thuế 2.138.695.000 2.521.589.231 3.456.259.241
Số lượng CNV 100 120 135
Thu nhập BQ/Người 2.000.000 2.520.000 3.125.000
(nguồn: phòng tài chính kế toán C«ng ty CP§TPTXD & TM S¬n Hµ)

4.3.2:Một Số Kết Quả Hoạt Động Của Công Ty Trong Những Năm Gần Đây:
4.3.2.1. Năm 2004:
Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh
(cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2004)
STT Ch Tiêuỉ 01/01/2004 31/12/2004
1 Doanh thu thu nầ 10.122.872.502 13.908.677.788
2 Giá v n hàng bán ố 9.208.785.040 12.439.708.642
3 Chi phí qu n lý kinh doanhả 515.828.227 894.411.497
4 Chi phí tài chính 13.234.833 -
5 L i nhu n t ho t đ ng Kinh doanhợ ậ ừ ạ ộ 385.024.402 574.557.649
6 Lãi khác 20.169.416 20.778.055
7 L khácỗ - -
8 T ng l i nhu n k toánổ ợ ậ ế 405.193.818 595.335.704
9 Các kho n t ng ho c gi m l i nhu n ả ă ặ ả ợ ậ - -
10 T ng l i nhu n ch u thu TNDNổ ợ ậ ị ế 405.193.818 595.335.704
11 Thu thu nh p doanh nghi p ph i n pế ậ ệ ả ộ 129.662.022 166.693.997
12 L i nhu n k toán sau thuợ ậ ế ế 275.531.796 428.641.707
4.3.2.2.Năm 2005
Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh
(cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2005)
STT Ch Tiêuỉ 01/01/2005 31/12/2005
1 Doanh thu thu n ầ 13.908.677.788 18.934.791.135
2 Giá v n hàng bán ố 12.439.708.642 16.853.385.712
3 Chi phí qu n lý kinh doanhả 894.411.497 1.524.553.754
4 Chi phí tài chính - 54.441.001
5 L i nhu n thu n t ho t đ ng KDợ ậ ầ ừ ạ ộ 574.557.649 502.410.668
6 Lãi khác 20.778.055 17.108.676
7 L khácỗ - -
8 T ng l i nhu n k toánổ ợ ậ ế 595.335.704 519.519.344
9 Các kho n đi u ch nh l i nhu n ả ề ỉ ợ ậ - -

10 T ng l i nhu n ch u thu TNDNổ ợ ậ ị ế 595.335.704 519.519.344
11 Thu thu nh p doanh nghi p ph i n pế ậ ệ ả ộ 166.693.997 145.465.416
12 L i nhu n sau thuợ ậ ế 428.641.707 374.053.928
(nguồn: phòng tài chính kế toán C«ng ty CP§TPTXD & TM S¬n Hµ)
Bảng cân đối kế toán
(tại ngày 31/12/2005)
STT Tài S nả 01/01/2005 31/12/2005
I Tài S n l u ng và u t ng n h nả ư độ đầ ư ắ ạ
7.045.699.991 13.790.197.349
1 Ti n m t t i quề ặ ạ ỹ 1.552.368.158 542.767.920
2 Ti n g i Ngân hàngề ử 1.864.736.874 1.136.562.624
3 u t tài chính ng n h nĐầ ư ắ ạ - -
4 D phòng gi m giá ch ng khoán T ng n h nự ả ứ Đ ắ ạ - -
5 Ph i thu c a khách hàng ả ủ 2.708.369.312 4.823.351.244
6 Các kho n ph i thu khácả ả - -
7 D phòng các kho n ph i thu khó đòiự ả ả - -
8 Thu GTGT đ c kh u trế ượ ấ ừ - 5.703.462
9 Hàng t n khoồ 919.098.266 7.031.812.099
10 D phòng gi m giá hàng t n khoự ả ồ - -
11 Tài s n l u đ ng khácả ư ộ 1.127.381 250.000.000
III Tài s n c nh và u t dài h nả ố đị đầ ư ạ
2.023.193.324 2.001.805.157
1 Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ 1.950.519.244 1.816.046.467
- Nguyên giá 2.445.101.349 2.541.098.949
- Giá tr hao mòn l y kị ũ ế (494.582.105) (725.052.482)
2 Các kho n đ u t tài chính dài h nả ầ ư ạ - -
3
D phòng gi m giá Ck đ u t dài h nự ả ầ ư ạ - -
4 Chi phí Xây d ng c b n d dangự ơ ả ở - -
-5 Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ 72.674.080 185.758.690

T NG C NG TÀI S NỔ Ộ Ả
9.068.893.315 15.792.002.506
STT Ngu N V nồ ố 01/01/2005 31/12/2005
I N Ph i Tr ợ ả ả
6.412.831.872 7.655.717.606
1 N Ng n h nợ ắ ạ 6.412.831.872 7.655.717.606
- Vay ng n h nắ ạ - 500.000.000
- Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 6.079.092.645 6.767.875.171
- Thu và các kho n ph i n p nhà n cế ả ả ộ ướ 333.739.227 387.842.435
- Ph i tr ng i lao đ ngả ả ườ ộ - -
- Các kho n ph i tr ng n h n khácả ả ả ắ ạ - -
2 N dài h nợ ạ - -
- Vay dài h nạ - -
- N dài h nợ ạ - -
II V n ch s h uố ủ ở ữ
2.656.061.443 8.136.284.900
1 Ngu n v n kinh doanhồ ố 2.100.000.000 7.600.000.000
- V n gópố 2.100.000.000 7.600.000.000
- Th ng d v nặ ư ố - -
- V n Khácố - -
2 L i nhu n tích l yợ ậ ũ - -
3 C phi u mua l iổ ế ạ - -
4 Chênh l ch t giáệ ỷ - -
5 Các qu c a doanh Nghi p, ỹ ủ ệ
Trong đó:
- -
- Qu khen th ng, phúc l i:ỹ ưở ợ - -
6 L i nhu n ch a phân ph iợ ậ ư ố 556.061.443 536.284.900
C NG NGU N V NỘ Ồ Ố
9.068.893.315 15.792.002.506

(nguồn: phòng tài chính kế toán C«ng ty CP§TPTXD & TM S¬n Hµ)
4.3.2.3. Năm 2006
Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh
( cho kỳ hoạt động từ ngày 10/01/2006 đến ngày 31/12/2006)
STT Ch Tiêuỉ N m 2006ă N m 2005ă
1 Doanh Thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị ụ 28.627.873.441 18.934.791.135
2 Các Kho n gi m tr doanh thu ả ả ừ 621.875.642 -
3 Doanh Thu Thu n V Bán Hàng Và Cung C p ầ ề ấ
D ch V ị ụ
28.005.997.799 19.934.791.135
4 Giá V n Hàng Bán ố 25.406.789.158 16.853.385.712
5 L i Nhu n g v bán hàng và cung c p d ch v ợ ậ ộ ề ấ ị ụ 2.599.208.641 2.081.405.423
6 Doanh Thu ho t đ ng tài chínhạ ộ 11.432.608 -
7
Chi Phí Tài Chính 144.033.333 54.441.001
Trong đó: chi Phí lãi vay 144.033.333 54.441.001
8 Chi phí qu n lý kinh doanh ả 1.628.997.458 1.524.553.754
9 L i nhu n t ho t đ ng kinh doanh ợ ậ ừ ạ ộ 837.610.458 502.410.668
10 Thu nh p khác ậ - 17.108.676
11 Chi phí khác 743.380 -
12 L i nhu n khácợ ậ (743.380) 17.108.676
13 T ng l i nhu n k toán tr c thuổ ợ ậ ế ướ ế 836.867.078 519.519.344
14 Chi phí thu thu nh p doanh nghi pế ậ ệ 234.322.782 145.465.416
15 L i nhu n sau thu TNDNợ ậ ế 602.544.296 374.053.928
(nguồn: phòng tài chính kế toán C«ng ty CP§TPTXD & TM S¬n Hµ)

×