Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

THỰC TRẠNG XUẤT NHẬP KHẨU CỦA CÔNG TY TNHH SELA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.49 KB, 30 trang )

Thực trạng xuất nhập khẩu của Công ty TNHH SELA
1. Sản phẩm và thị trờng của công ty
Hoạt động nhập khẩu là hoạt động chủ yếu của Công ty TNHH SELA.
Do đó cần phải phân tích xem thực trạng nhập khẩu ra sao là điều rất quan
trọng để nhậ thức và đánh giá đúng khách quan tình hình thực hiện công tác
nhập khẩu ở Công ty TNHH SELA. Qua đó để tìm ra đợc các nhân tố khách
quan, cũng nh chủ quan làm ảnh hởng tới hiệu quả hoạt động kinh doanh của
cong ty nói chung và những mặt hạn chế trong công tác nhập khẩu. Đa hoạt
động nhập khẩu đạt hiệu quả cao nhất cho Công ty TNHH SELA.
Nghiên cứu và lựa chọn
Trớc hết SELACO nghiên cứu yêu cầu của các hãng, các Công ty (Dợc,
hoá chất. . .), viện nghiên cứu, viện hoá học. . . khách hàng. Xem họ yêu cầu về
loại hàng hoá gì, các thông số liên quan nh thế nào?
Trong một số trờng hợp các Công ty yêu cầu đích danh một số loại hoá
chất thiết bị, công nghệ sinh học. . . nào đó thì Công ty chỉ việc tìm thị trờng
cung cấp. Công ty nghiên cứu thị trờng có rất nhiều hãng cạnh tranh cung cấp
những loại này. Để lựa chọn nên nhập của hãng nào, SELACO phải nghiên cứu
tình hình sản xuất, giá cả chất lợng của mặt hàng cần nhập của hãng đó và các
mối quan hệ của họ với Công ty và thị trờng Việt Nam.
SELACO có thể nghiên cứu thông tin từ các tài liệu của các trung tâm
thơng mại, các đại diện thơng mại từ sứ quán ta ở nớc ngoài, cũng có thể tiếp
xúc trực tiếp trên thị trờng để nắm đợc thông tin cần thiết.
* Gọi chào hàng: SELACO sẽ phát th gọi chào hàng về việc cung cấp thứ
hàng hoá mà mình sẽ nhập cho các hãng đã nghiên cứu trên. Trong đó nói rõ
nội dung, yêu cầu về mặt hàng chào, gía cả, phơng thức thanh toán. . .
* Chọn đối tác kinh doanh
* Đàm phán và ký kết hợp đồng trực tiếp uỷ thác
* Thực hiện hợp đồng.
1.1. Tình hình nhập khẩu theo giá trị kết cấu mặt hàng của Công ty
TNHH SELA.
Hoạt động xuất nhập khẩu có vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển


hoạt động kinh doanh của công ty. Hoạt động này tạo công ăn việc làm và thu
nhập ổn định cho cán bộ công nhiên trong công ty. Đồng thời nó góp phần đảm
bảo cho sự phát triển cân đối và ổn định của cong ty. Trên thực tế hoạt động
nhập khẩu còn tạo môi trờng thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu ra nớc ngoài.
Công ty TNHH SELA tuy là mới đi vào hoạt động kinh doanh vừa đợc 3 năm.
Song kinh nghiệm trên thị trờng đã có từ khi trớc lúc thành lập công ty là đại lý
uỷ quyền của MercK.
Bảng 3: Kim ngạch nhập khẩu của công ty theo mặt hàng
Đơn vị: 1000VND
Năm
Chỉ tiêu
2001 2002
Giá trị
Tỷ trọng
%
Giá trị
Tỷ trọng
%
Tổng KNNK
3.273.72
6
100
5.479.26
3
100
Hoá chất
1.407.70
2
43
2.520.46

0
46
Thiết bị thí nghiệm
- Thiết bị y tế
- Chuyển giao công nghệ sinh
học
1.014.85
5
31
1.756.36
4
32
Vật liệu- t liệu sản xuất và các
mặt hàng khác
851.169 26
1.205.43
9
22
( Nguồn từ tổng kết cuối năm của công ty SELACO )
Vì hoạt động kinh doanh của công ty thuộc về lĩnh vực y tế, dợc phẩm.
Nên hầu hết các danh mục sản xuất kinh doanh là những hoá chất , thiết bị y tế,
thiết bị thí nghiệm GLP, chuyển giao công nghệ sinh học và v ật t vật liệu tiêu
hao Nhằm để phục vụ cho phòng thí nghiệm hoá sinh và phục cho ngành d ợc.
Nhìn vào bảng 3, chúng ta có thể thấy đợc rằng chỉ bó hẹp trong năm
2001 và 2002, đủ thấy đợc sự phát triển và tăng nhanh của hoạt động kinh
doanh của công ty. Tổng kim ngạch nhập khẩu năm 2002 tăng gần gấp đôi năm
2001. Điều đó cho thấy rằng công ty ngày càng phát triển mạnh mẽ. Đa số
hàng nhập khẩu của Công ty SELACO là hoá chất chiếm u thế. Bởi hoá chất là
mặt hàng quen thuộc của Công ty SELACO từ thời là đại lý độc quyền của
MercK- CHLB Đức sự đa số đó đều có lý của nó cả. Tất cả các hoá chất này th-

ờng là hoá chất phân tích và hoá chất dợc dụng .
Về đặc điểm của hoá chất phân tích thì nó dùng để kiểm nghiệm phân
tích một nhóm chất khác nhau hoặc một chất. Nó thờng đợc đựng trong những
bao, gói nhỏ từ 500mlg đến 5 ữ10 kg, hoặc là đợc đựng vào các lọ thuỷ tinh, lọ
nhựa từ 1ml đến 5l. Độ tinh khiết cao và nó là hoá chất phân tích nên nó rất đắt
bởi nó có một ứng dụng rất lớn cho các ngành nh Dợc, Y, Thú y và các ngành khác.
Còn về hoá chất dợc dụng nó có đặc điểm là để cho sản xuất theo tiêu chuẩn
của dợc theo nớc: Mỹ, Anh, Nhật, EU nó th ờng đợc đóng gói từ 25 ữ 50 kg.
Còn về thiết bị y tế thiết bị phòng thí nghiệm chuyển giao công
nghệ sinh học thì nó nhằm để phục v ụ cho các sở y tế, bệnh viện, phòng thí
nghiệm của các viện, trung tâm nghiên cứu về hoá dợc
1.2. Tình hình thị trờng nhập khẩu và tiêu thụ của SELACO
1.2.1. Thị trờng cung cấp sản phẩm cho công ty
Thị trờng cung cấp hàng hoá cho công ty quả thực là phong phú và đá
dạng. Hiện nay các quốc gia trên thế giới đang đánh giá Việt Nam là một nớc
có môi trờng đầu t ổn định, một thị trờng có tiềm năng lớn. Các hãng cung cấp
hàng hoá cho công ty luôn tìm cách cạnh tranh nhau để nhằm đa đợc sản phẩm
của mình vào thị trờng Việt Nam.
Do đó về thị trờng nhập khẩu thực sự là một lợi thế lớn cho các doanh
nghiệp Việt Nam nói chung và cho SELACO nói riêng. Sự cạnh tranh của các
công ty cung cấp đã tạo cho SELACO có nhiều sự lựa chọn bán hàng một cách
có lợi nhất phù hợp với thị trờng trong nớc.
Bảng 4: Những thị trờng nhập khẩu chủ yếu của SELACO
Đơn vị: 1000 VND
Năm
Nớc xuất khẩu
2001 2002
Đức 1.093.400 1.756.560
Nhật 743.340 1.030.840
Mỹ 963.562 1.235.425

ấn Độ
564.900 735.290
Anh 312.002 413.490
Pháp 436.720 307.658
( Nguồn từ tài liệu báo cáo của SELACO)
Nhìn vào bảng 4 chúng ta có thể thấy đợc thị trờng lớn nhất và cũng là
bạn hàng lớn nhất của công ty là Đức. Có thể nói đây là một thị trờng đa phơng
diện, có sự phát triển lớn của công ty. EU và Mỹ cũng là một trong những thị
trờng cung cấp hàng đầu của công ty. Mỹ là một thị trờng cung cấp mới song
nhìn vào bảng 4 chúng ta có thể thấy rõ rằng mỹ là một trong những bạn hàng
hàng đầu trong tơng lai của các doanh nghiệp của chúng ta. Ngoài EU , Mỹ còn
có các nớc khác nhau nh ấn Độ, Nhật Bản cũng là một trong những bạn hàng
lớn và lâu đời của công ty SELACO. Khi một số công ty nhằm cạnh tranh với
SELACO với mục đích nhập hàng của Trung Quốc thì SELACO luôn trung
thành với bạn hàng của mình. Và điều đó đã đợc chứng minh khi khách luôn tin
tởng vào SELACO
Bảng 5 thị trờng cung cấp và sản phẩm nhập của SELACO
Danh mục thiết bị hoá chất phòng thí nghiệm
Thiết bị đo, phân tích
Tên thiết bị Tên hãng cung cấp
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC, Detector UV
VIS huỳnh quang, độ dẫn, chỉ số khúc xạ, Diode array,
khối phổ
MERCK HITACHI
(Đức)
Quang phổ tử ngoại khả kiến UV VIS GBC úc
JENWAY Anh
UNICAM Anh
CECIL Anh
JASCO Nhật bản

Máy chuẩn độ điện thế, cực phổ
Xác định tổng axít bazơ, chuẩn độ môi trờng không nớc
Máy chuẩn độ KARL FISCHER
METHROHM (thuỵ sĩ)
SCHHOTT (Đức)
RADIOMETER (đan
mạch)
LABINDIA (ấn độ)
Máy khí sắc khí
Máy sắc ký detector khối phổ
THERMOFINIGAN
(Mỹ)
KONIK (Mỹ)
Thiết bị kiểm tra hiện trờng, phân tích ô nhiễm nớc, khí,
đất, COD, BOD, pH, oxy hoà tan DO, ORP, máy đo độ
đục, máy đo nồng độ ion, máy lấy mẫu khí, máy đo khí
độc, máy kiểm tra độ sạch không khí, độ sạch phòng
GMP
MERCK (Đức)
HACH (Mỹ)
PALINTEST (Anh)
WTWW (Đức)
SIBATA (Nhật bản)
OSK (Nhật bản)
SCHOTT (Đức)
Thiết bị kiểm tra thuốc:
Thiết bị kiểm tra độ cứng, độ bóng, độ mài mòn, đờng
kính viên thuốc, độ rã, độ hoà tan, độ chịu nén viên thuốc
ERWEKA (Đức)
PHARMATEST (Đức)

DISTEK (Mỹ)
LABINDIA (ấn độ)
Thiết bị kiểm tra hàm lợng ẩm
Bằng phơng pháp cân nhiệt, cân hồng ngoại sensor cầm
tay
SATORIOUS (Đức)
METTLER TOLEDO
(Thuỵ sĩ)
KET (Nhật bản)
Bộ sắc ký bản mỏng TLC:
Bộ chấm, phun, sấy, buồng đọc sắc ký bản mỏng
MERCK (Đức)
CARMAG (Anh)
SUPELCO (Mỹ)
Thiết bị cơ bản phòng thí nghiệm
Tên thiết bị
Tên hãng cung cấp
Tủ ấm, tủ sấy, tủ ấm CO
2
Bể điều nhiệt
MEMMERT (Đức), TRITEC (Đức)
BINDER (Đức) LTE (Anh)
Tủ lạnh bảo quản mẫu
SANYO (Nhật bản)
LINGBERG (Đức)
Tủ hít khí độc, buồng nuôi cấy vi sinh
GMP, Class A.
Tủ đụng hoá chất, tủ chuẩn bị PCR
ENVAIR (Anh) ERLAB (Pháp)
CLENAIR (ấn độ)

Bàn ghế thí nghiệm
ERLAB (pháp)
Việt Nam
Máy cất nớc một lần, hai lần
Máy khử ion nớc cho sắc ký lỏng IC
Bibby sterily (anh)
Hamilton (anh)
Gfl (anh)
Kotermann (đức) bhanu (ấn
độ)
Máy lắc, máy khuấy, máy nghiền và
đồng thể mẫu bơm chân không
Heldolp (đức) labnet (mỹ) ika
(đức), knf (đức) vauubrand
(đức), boekel (anh)
Cân phân tích, cân kỹ thuật hiện số điện
tử
Satorious (đức)
Mettler toledo (thuỵ sĩ)
Adam (anh)
Kính hiển vi, Phân cực kế, Khúc xạ kế,
máy đo độ đờng, độ muối, Buồng đếm
khuẩn lạc
Akruss (đức)
Olympus (nhật bản)
Bibbt sterily (anh)
Unicon (ấn độ)
Hoá chất các loại:
Dung môi sắc ký, Karl Fischer, PA
Thuốc thử hữu cơ, chỉ thị mầu, muối tinh

khiết.
Môi trờng vi sinh
Chất chuẩn cho phân tích kiểm nghiệm.
Hoá chất dùng trong công nghệ sinh học
Prolabo
Merck (đức)
Sigma, dupelco (mỹ)
Sanofi/ bio rad (pháp)
Nam khoa (Việt Nam )
Mbi ferentas, pearce, icn,
biowhittaker, biospra. . .
Bể lắc siêu âm
Hwasin (hàn quốc)
Prolabo, misonix (mỹ)
Máy ly tâm thờng, ly tâm lạnh, ly tâm
siêu tốc, ly tâm cô dịch (đông khô),ly
tâm hồng cầu
Hettich (đức), eppendof (đức)
Sigma (đức)
Helme (anh
Cất quay chân không
Buchi (thụy sĩ)
Heldoph (đức)
Sibata (nhật)
Microburet
Hirschmann (đức)
Eppenorf (đức)
Nguyên liệu phụ liệu cho sản xuất Dợc.
Màu thực phẩm
Các h ng đ vào thị trã ã ờng Việt

Nam
Dụng cụ thủy tinh:
Bình định mức ống đong, cốc đun, bình
tam giác, bộ cất đạm, cần cồn, buret,
pipet, bộ chạy sắc ký,, phễu chiết các
loại, que chấm, sắc ký. . .
Assitent (đức), sartorus (đức)
Schott duran (đức)
Pyrex (mỹ)
Hirschmann (đức)
Mô hình giảng dạy
Vật lý
Hoá học
Y học
Nông nghiệp
Pywe anh
Pywe anh
3b scientific - đức
3b scientific - đức
osk nhật
Sự thuận lợi của thị trờng cung cấp cho công ty cũng không tránh khỏi đ-
ợc nhiều bất lợi lớn phía trớc. Bởi hiện nay còn rất nhiều công ty trong nớc
cạnh tranh một cách khốc liệt với SELA Co. Đó cũng là một rào cản để
SELACO vợt qua và phát triển mạnh hơn.
1.2.2. Thị trờng phân phối sản phẩm của SELACO
Nói về thị trờng bán hàng của công ty chúng ta chỉ có thể nói đợc một số
khách hàng quen thuộc của cong ty. Phần còn lại là cả một thị trờng tiềm năng
lớn mà công ty đã và đang cạnh tranh khốc liệt để giành vị trí đứng. Bởi vì công
ty SELA chủ yếu kinh doanh hoá chất, thiết bị y tế thiết bị thí nghiệm
công nghệ sinh học. . . nên thị trờng chủ yếu của công ty là các viện nghiên

cứu sinh dợc học, các trờng Đại học Cao đẳng y dợc. Các công ty Dợc
hoá phẩm và một số công ty khác.
Bảng 6. Một số khách hàng quen thuộc của công ty.
S
T
T
Về hoá chất Thiết bị y tế thiết
bị phòng thí nghiệm
Công nghệ sinh
học vật liệu tiêu
hao
1 Công ty dợc phẩm Hà Nội Cty CP thiết bị vật t
và DP nghệ an
- Công ty công
nghệ truyền
thông Comtec
- Liên hiệp khoa
học sản xuất
công nghệ hoá
học.
- Trờng cao đẳng
khí tợng thuỷ văn
- trung tâm kỹ
thuật tiêu chuẩn
đo lờng chất lợng
1
2 CT dợc Hà Tây CTDPTW I
3 CTCP Dợc Hà Nam CTDP TW I
4 Trờng ĐH Dợc Hà Nội CTDP TW II
5 Trờng ĐH y Hà Nội Cty thiết bị y tế TW3

Đà nẵng
6 TT kiểm nghiệm thuốc thú
y
Sở y tế Lạng Sơn
7 TT hoá học môi trờng Sở y tế Hải Phòng
8 Viện kiểm nghiệm XN Dợc phẩm TWI
9 Viện di truyền nông
nghiệp
XN Dợc phẩm TWI
1
0
Viện hoá học XNDP TW3 Đà nẵng
Thị trờng trong nớc quả là một thị trờng lớn của công ty. Mà tiềm năng
phát triển của nó có thể nói là rất lâu dài. Bởi hiện nay Việt Nam cha thể chế
biến ra những hoá chất hay chế tạo ra các loại thiết bị. Công nghệ tiên tiến đẻ
giúp cho việc nghiên cứu và phát triển khoa học y dợc nh các nớc trên thế
giới đợc
Bảng 7. Danh sách các đơn vị chính đã cung cấp
trong năm vừa qua của SELA CO
Danh sách các đơn vị chính đẫ cung cấp
S
T
T
Tên đơn vị
Nội
dung
cung
cấp
Trị gía
USD

1 Công ty cổ phần dợc Nam Hà
Hoá
chất
Thiết
bị
190.00
0
2 Công ty Dầu nhờn Caltex
Thiết
bị
Hoá
chất
20.000
3 Công ty dợc Vật t thiết bị y tế Thái Bình
Thiết
bị
Hoá
chất
13.000
4 Công ty Dợc vật t thiết bị y tế Thanh Hoá
Thiết
bị
Hoá
chất
12.000
5 Công ty Dợc vật t thiết bị y tế Vĩnh Phúc
Thiết
bị
Hoá
chất

28.000
6 Công ty HUYNDAI Thiết
bị
15.000
Hoá
chất
7 Công ty thiết bị y tế Hải Phòng
Thiết
bị
Hoá
chất
16.000
8 Công ty TNHH Sao Kim
Thiết
bị
Hoá
chất
32.000
9 Công ty TRAPHACO
Thiết
bị
Hoá
chất
12.000
10 Công ty xi măng Nghi Sơn
Thiết
bị
Hoá
chất
24.000

11 Dự án JICA của Nhật bản tại Việt Nam
Thiết
bị
Hoá
chất
43.000
12 Trờng Đại học Dợc Hà Nội
Thiết
bị
Hoá
chất
76.000
13 Trờng Đại học Nông nghiệp I
Thiết
bị
Hoá
chất
30.000
14 Trờng Đại học Quốc gia Hà Nội Thiết
bị
15.000
Hoá
chất
15 Trờng Đại học y Hà Nội
Thiết
bị
Hoá
chất
30.000
16 Trờng Cao đẳng y Nam Định

Thiết
bị
Hoá
chất
12.500
17 Trờng Trung học Dợc Hải Dơng
Thiết
bị
Hoá
chất
42.000
18 Trung tâm Kiểm định thuốc BVTV phía Bắc
Thiết
bị
Hoá
chất
12.000
19 Trung tâm Kiểm nghiệm dợc mỹ phẩm Bắc Giang
Thiết
bị
Hoá
chất
15.000
20 Trung tâm Kiểm nghiệm dợc mỹ phẩm Hà Giang
Thiết
bị
Hoá
chất
37.000
21 Trung tâm Kiểm nghiệm dợc mỹ phẩm Hải Phòng

Thiết
bị
Hoá
chất
30.000
22 Trung tâm Kiểm nghiệm dợc mỹ phẩm Hng Yên Thiết
bị
40.000
Hoá
chất
23 Trung tâm Kiểm nghiệm dợc mỹ phẩm Lạng Sơn
Thiết
bị
Hoá
chất
20.000
24 Trung tâm Kiểm nghiệm dợc mỹ phẩm Phú Thọ
Thiết
bị
Hoá
chất
16.000
25 Trung tâm Kiểm nghiệm dợc mỹ phẩm Yên Bái
Thiết
bị
Hoá
chất
25.000
26
Trung tâm Kiểm nghiệm dợc mỹ phẩm Quảng

Ninh
Thiết
bị
Hoá
chất
15.000
27 Trung tâm Kiểm nghiệm dợc mỹ phẩm Vĩnh Phúc
Thiết
bị
Hoá
chất
25.000
28 Trung tâm y tế dự phòng Vĩnh Phúc
Thiết
bị
Hoá
chất
19.000
29 Trung tâm y tế dự phòng Yên Bái
Thiết
bị
Hoá
chất
15.000
30 Trung tâm y tế dự phòng Tuyên Quang Thiết
bị
17.000

×