Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Gian lận và sai sót trong kiểm toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.3 KB, 31 trang )

Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
M C L CỤ Ụ
L I M Đ UỜ Ở Ầ ........................................................................................2
N I DUNGỘ
Ph n Iầ . Gian l n và sai sót v i v n đ ki m toánậ ớ ấ ề ể ................................
4
I/ Khái ni m ệ .................................................................................4
1. Gian l nậ ..................................................................................4
2. Sai sót ..................................................................................5
3. So sánh gian l n và sai sótậ .............................................................6
II/ Các hình th c bi u hi nứ ể ệ .............................................................7
1. Hình th c bi u hi n c a gian l nứ ể ệ ủ ậ ......................................................
7
2. Hình th c bi u hi n c a sai sótứ ể ệ ủ ........................................................7
III/ Các nhân t nh h ng đ n gian l n và sai sótố ả ưở ế ậ ..............................
7
IV/ Trách nhi m c a ki m toán viên đ i v i gian l n và sai sótệ ủ ể ố ớ ậ .........
9
Ph n IIầ . Th c tr ng gian l n và sai sót trong ki m toán hi n nayự ạ ậ ể ệ .......
13
I/ Các hành vi gian l n và sai sót trong ki m toán tài chínhậ ể ..................13
II/ Các hành vi gian l n và sai sót trong ki m toán ho t đ ngậ ể ạ ộ .............15
III/ Các hành vi gian l n và sai sót trong ki m toán tuân thậ ể ủ................19
IV/ Các hành vi gian l n và sai sót c a các công ty ki m toánậ ủ ể .............20
Ph n IIIầ . Nh ng gi i pháp nh m h n ch các hành vi sai ph mữ ả ằ ạ ế ạ .........23
trong ki m toán.ể
L I K T Ờ Ế ...............................................................................................28
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 1
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
TÀI KI U THAM KH OỆ Ả ......................................................................29
Trong quá trình ki m toán luôn tìm n nh ng gian l n và sai sótể ẩ ữ ậ


không phát hi n đ c và làm sai l ch báo cáo tài chính. Đ gi m r i roệ ượ ệ ể ả ủ
không phát hi n đ c gian l n gây nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tàiệ ượ ậ ả ưở ọ ế ế
chính và đ a ra ý ki n đúng đ n v báo cáo tài chính, ki m toán viên c nư ế ắ ề ể ầ
quan tâm nghiên c u v n đ gian l n và kh năng x y ra gian l n trongứ ấ ề ậ ả ả ậ
quá trình ki m toán. Trong th c t luôn t n t i s khác bi t gi a kỳể ự ế ồ ạ ự ệ ữ
v ng c a ng i s d ng báo cáo tài chính mong ch ki m toán viên vàọ ủ ườ ử ụ ờ ở ể
nh ng gì ki m toán viên có th đáp ng đ c vì ng i s d ng choữ ể ể ứ ượ ườ ử ụ
r ng ki m toán viên đ m b o đ c báo cáo tài chính trung th c và h pằ ể ả ả ượ ự ợ
lý m t cách tuy t đ i nh ng ki m toán viên không th làm đ c. Đ thuộ ệ ố ư ể ể ượ ể
h p s cách bi t này thì ki m toán viên ngoài vi c ph i gi i thích choẹ ự ệ ể ệ ả ả
ng i s d ng báo cáo tài chính hi u đ c ph m vi và h n ch c aườ ử ụ ể ượ ạ ạ ế ủ
ngành ki m toán thì ph i không ng ng nâng cao năng l c cá nhân chuyênể ả ừ ự
môn nh m phát hi n ra đ c nh ng gian l n và sai sót gây sai l ch tr ngằ ệ ượ ữ ậ ệ ọ
y u đ n báo cáo tài chính.ế ế
Trong giai đo n Vi t Nam v a m i gia nh p WTO - T ch cạ ệ ừ ớ ậ ổ ứ
Th ng m i Th gi i thì n n kinh t n c ta đang đ ng tr c m tươ ạ ế ớ ề ế ướ ứ ướ ộ
thách th c m i và ngành ki m toán Vi t Nam cũng b c vào giai đo nứ ớ ể ệ ướ ạ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 2
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
phát tri n v t b c v i nhi u khó khăn và c h i m i. Các doanhể ượ ậ ớ ề ơ ộ ớ
nghi p ki m toán đ c thành l p c nh tranh kh c li t. Th nên cácệ ể ượ ậ ạ ố ệ ế
doanh nghi p có xu h ng gian l n nh m ph c v nh ng m c đích c aệ ướ ậ ằ ụ ụ ữ ụ ủ
cá nhân doanh nghi p làm t n h i đ n l i ích c a c ng đ ng. ệ ổ ạ ế ợ ủ ộ ồ
H n n a trong tình hình g n đây, có nhi u v ki n mà ki m toán viênơ ữ ầ ề ụ ệ ể
tr c ti p b nh h ng b i l báo cáo tài chính đã đ c ki m toán cònự ế ị ả ưở ở ẽ ượ ể
ch a đ ng gian l n t n h i nghiêm tr ng đ n l i ích c a ng i s d ngứ ự ậ ổ ạ ọ ế ợ ủ ườ ử ụ
mà ki m toán viên trong quá trình ki m toán không phát hi n đ c. Đi uể ể ệ ượ ề
này đã làm gi m sút nghiêm tr ng uy tín và hình t ng ngh nghi pả ọ ượ ề ệ
ki m toán.ể
Chính vì t t c nh ng đi u đó nên chúng ta không ng ng tìm hi uấ ả ữ ề ừ ể

v gian l n và sai sót trong k toán và ki m toán .Đ hi u rõ h n về ậ ế ể ể ể ơ ề
nh ng gian l n và sai sót đó tôi xin trình bày v đ tài : “ GIAN L N VÀữ ậ ề ề Ậ
SAI SÓT V I V N Đ KI M TOÁN” Ớ Ấ Ề Ể
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 3
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
PH N I:Ầ GIAN L N VÀ SAI SÓT V I V N Đ KI M TOÁNẬ Ớ Ấ Ề Ể :
I. Khái ni mệ :
1) Gian l nậ :
Gian l n là nh ng hành vi c ý làm sai l ch thông tin kinh t , tàiậ ữ ố ệ ế
chính do m t hay nhi u ng i trong đ n v ho c bên th ba th c hi n,ộ ề ườ ơ ị ặ ứ ự ệ
làm nh h ng đ n đ i t ng ki m toán.ả ưở ế ố ượ ể
Trong lĩnh v c tài chính k toán, gian l n có th đ n thu n là hànhự ế ậ ể ơ ầ
vi c ý xâm ph m tài s n, bi n th công qu , tham ô, tham nhũng ...Songố ạ ả ể ủ ỹ
xâm ph m tài s n th ng g n v i xuyên t c v thông tin k toán nhạ ả ườ ắ ớ ạ ề ế ư
ghi chép các nghi p v không đúng s th t,gi m o ho c s a ch aệ ụ ự ậ ả ạ ặ ử ữ
ch ng t , d u di m h s tài li u, b t đ u m i thông tin...ứ ừ ấ ế ồ ơ ệ ị ầ ố
Ví dụ : Khi đang ki m tra vi c c t gi m doanh s bán hàng m t kháchể ệ ắ ả ố ở ộ
hàng, trong s các nghi p v đã đ c ch n l a, ki m toán viên đã b tố ệ ụ ượ ọ ự ể ắ
g p m t nghi p v liên quan đ n doanh s t m t khách hàng mà d aặ ộ ệ ụ ế ố ừ ộ ự
vào vi c đánh giá tình hình kinh doanh các ph n hành ki m toán khác,ệ ở ầ ể
ki m toán viên nh n ra khách hàng này là m t ng i mua chính. Nghi pể ậ ộ ườ ệ
v này x y ra không th ng xuyên, và đ c đánh giá là tr ngụ ả ườ ượ ọ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 4
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
y u.Nh ng tài li u có liên quan đ n nghi p v này đ c thu th p.ế ữ ệ ế ệ ụ ượ ậ
Nh ng tài li u này bao g m nh ng b ng ch ng liên quan đ n vi c chiữ ệ ồ ữ ằ ứ ế ệ
tr c a các kho n ph i thu sau ngày k t thúc Báo cáo tài chính năm. Tuyả ủ ả ả ế
nhiên tài li u liên quan đ n vi c giao hàng b ng đ ng thu đã khôngệ ế ệ ẳ ườ ỷ
đ c cung c p. Quá trình phân tích đã ch ra r ng không h có vi c ghiượ ấ ỉ ằ ề ệ
chép quá trình v n chuy n. M c dù có b ng ch ng c a vi c chi tr ,ậ ể ặ ằ ứ ủ ệ ả

nh ng không h có b ng ch ng ch ng minh r ng hàng hóa đã đ cư ề ằ ứ ứ ằ ượ
giao.Vi c phân tích thêm n a đ c m r ng, hoá đ n c a công ty đ cệ ữ ượ ở ộ ơ ủ ượ
ki m toán viên yêu c u. Ki m toán viên ch ng minh đ c vài hoá đ nể ầ ể ứ ượ ơ
“d ch v đ c bi t” đã đ c giao cho khách hàng khi công ty đ c chiị ụ ặ ệ ượ ượ
tr . Nh ng hoá đ n này ít chi ti t h n h n nh ng hoá đ n khác trong t pả ữ ơ ế ơ ẳ ữ ơ ậ
h s và không đ c đ c làm sáng t h n qua các đ n đ t hàng hay làồ ơ ượ ượ ỏ ơ ơ ặ
các gi y t ph i thu. T ng s hoá đ n đ c bi t này đã ch ng minh đ cấ ờ ả ổ ố ơ ặ ệ ứ ượ
r ng nghi p v bán hàng đó hoàn toàn đáng nghi v n.Vi c phát hi n nàyằ ệ ụ ấ ệ ệ
đ c trao đ i v i Giám đ c tài chính, ng i s đ a ra l i gi i thíchượ ổ ớ ố ườ ẽ ư ờ ả
thi u chính xác. Sau khi ti p xúc v i ban qu n tr , ki m toán viên g p l iế ế ớ ả ị ể ặ ạ
Giám đ c tài chính và báo r ng vi c đi u tra đang đ c xem xét. Giámố ằ ệ ề ượ
đ c tài chính đã thông đ ng v i Giám đ c đi u hành xây d ng k ho chố ồ ớ ố ề ự ế ạ
đ tăng doanh s nh m đ t đ c m c tiêu doanh thu. Khi mu n h pể ố ằ ạ ượ ụ ố ợ
th c hoá, Giám đ c tài chính đã ch n m t khách hàng chính, đ th cứ ố ọ ộ ể ự
hi n k ho ch này. V giám đ c tài chính s t ng kỳ tr c ti p h ngệ ế ạ ị ố ẽ ừ ự ế ướ
d n khách hàng ghi hoá đ n và tr trong vòng 30 ngày. Sau đó, Giám đ cẫ ơ ả ố
tài chính này s ph i h p và “t o ra” doanh s o đ n công ty c a ng iẽ ố ợ ạ ố ả ế ủ ườ
mua v i s ti n t ng đ ng. Trong vòng 30 ngày chi tr doanh s oớ ố ề ươ ươ ả ố ả
này, khách hàng s trì hoãn vi c chi tr . Vào cu i kỳ k toán, k ho chẽ ệ ả ố ế ế ạ
này đã khi n kho n bán hàng không trung th c này đ c ghi nh n vàoế ả ự ượ ậ
doanh thu. Đi u này cho phép h đ t đ c m c tiêu doanh s .ề ọ ạ ượ ụ ố
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 5
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
2) Sai sót :
Sai sót là nh ng l i không c ý có nh h ng đ n đ i t ng ki mữ ỗ ố ả ưở ế ố ượ ể
toán.
Sai sót có th là nh m l n ho c b sót không c ý các thông tin, tàiể ầ ẫ ặ ỏ ố
s n t o thông tin sai l ch v thông tin ho c v tài s n .T t nhiên sai sótả ạ ệ ề ặ ề ả ấ
cũng có th nghiêm tr ng nh : Vi ph m quy đ nh v tài chính k toán,ể ọ ư ạ ị ề ế
sai sót l p đi l p l i ho c có qui mô l n....song đ u không c ý.ặ ặ ạ ặ ớ ề ố

3) So sánh gian l n và sai sótậ :
 Gi ng nhauố : Đ u là sai ph m, làm l ch l c thông tin, ph n ánh saiề ạ ệ ạ ả
th c t .ự ế
 Khác nhau:
Các m tặ
so sánh
Gian l nậ Sai sót
V m tề ặ
hình th cứ
- Hành vi có tính toán,
có ch ý nh m m củ ằ ụ
đích v l i. ụ ợ
- Hành vi không có chủ
ý,ch là vô tình b sót,ỉ ỏ
ho c do năng l c h n ch ,ặ ự ạ ế
thi u th n tr ng trongế ậ ọ
công vi c,...gây ra saiệ
ph m.ạ
V m cề ứ
đ tinh viộ
- Do gian l n là hànhậ
vi có ch ý nên m củ ứ
đ tinh vi cao h n saiộ ơ
sót.Khi th c hi n gianự ệ
l n, ng i th c hi nậ ườ ự ệ
th ng có s chu nườ ự ẩ
b , tính toán k l ngị ỹ ưỡ
- Do sai sót là hành vi
không có ch ý nên m củ ứ
đ tinh vi th p, d phátộ ấ ễ

hi n.ệ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 6
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
nên khó phát hi n h nệ ơ
sai sót.
V tínhề
tr ng y uọ ế
-Gian l n luôn đ cậ ượ
coi là sai ph m tr ngạ ọ
y u.ế
-Sai sót thì tuỳ thu c vàoộ
qui mô và tính h tr ngệ ộ
c a nó.ủ
II. Các hình th c bi u hi n :ứ ể ệ
1) Hình th c bi u hi n c a gian l n:ứ ể ệ ủ ậ
• Xuyên t c, làm gi ch ng t , tài li u;ạ ả ứ ừ ệ
• S a đ i ch ng t , tài li u k toán;ử ổ ứ ừ ệ ế
• Bi n th tài s n;ể ủ ả
• Che d u ho c c ý b sót các thông tin, tài li u ho c nghi pấ ặ ố ỏ ệ ặ ệ
v kinh tụ ế
• Ghi chép các nghi p v kinh t không đúng s th tệ ụ ế ự ậ
• C ý áp d ng không sai các chu n m c, nguyên t c, ph ngố ụ ẩ ự ắ ươ
pháp và ch k toán, chính sách tài chính;ế ế
• C ý tính toán sai v s h c.ố ề ố ọ
2) Hình th c bi u hi n c a sai sót :ứ ể ệ ủ
 L i v tính toán s h c ho c ghi chép saiỗ ề ố ọ ặ
 B sót ho c hi u sai, làm sai các nghi p v kinh tỏ ặ ể ệ ụ ế
 Áp d ng sai các chu n m c, nguyên t c, ph ngụ ẩ ự ắ ươ
pháp và ch đ k toán, chính sách tài chính không c ý.ế ộ ế ố
III. Các nhân t nh h ng đ n gian l n và sai sót:ố ả ưở ế ậ

 Nh ng h n ch trong thi t k và th c hi n hữ ạ ế ế ế ự ệ ệ
th ng ki m soát n i b .ố ể ộ ộ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 7
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
 Nh ng h n ch v n có c a ho t đ ng ki mữ ạ ế ố ủ ạ ộ ể
toán.
 Các v n đ liên quan đ n tính chính tr c ho cấ ề ế ự ặ
năng l c c a ban giám đ c, nh :ự ủ ố ư
 Công tác qu n lý b m t ng i hay m tả ị ộ ườ ộ
nhóm ng i d c quy n n m gi , thi u s giám sát có hi uườ ộ ề ắ ữ ế ự ệ
l cc a ban giám đ c ho c h i đ ng qu n tr .ự ủ ố ặ ộ ồ ả ị
 C c u t ch c c a đ n v đ c ki mơ ấ ổ ứ ủ ơ ị ượ ể
toán ph c t p m t cách c ý.ứ ạ ộ ố
 S b t l c trong vi c s a ch a nh ngự ấ ự ệ ử ữ ữ
y u kém c a h th ng ki m soát n i b trong khi nh ng y u kémế ủ ệ ố ể ộ ộ ữ ế
này hoàn toàn có th kh c ph c đ c.ể ắ ụ ượ
 Thay đ i th ng xuyên k toán tr ngổ ườ ế ưở
ho c ng i có trách nhi m c a b ph n k toán và tài chính.ặ ườ ệ ủ ộ ậ ế
 Thi u nhi u nhân viên k toán trong m tế ề ế ộ
th i gian dài.ờ
 B trí ng i làm k toán không đúngố ườ ế
chuyên môn ho c b pháp lu t nghiêm c m.ặ ị ậ ấ
 Thay đ i th ng xuyên chuyên gia t v nổ ươ ư ấ
pháp lu t ho c ki m toán viên.ậ ặ ể
 Các s c ép b t th ng trong đ n v ho cứ ấ ườ ơ ị ặ
t bên ngoài vào đ n v , nh :ừ ơ ị ư
o Ngành ngh kinh doanh g p khóề ặ
khăn.
o Thi u v n kinh doanh do l ho cế ố ỗ ặ
m r ng qui mô doanh nghi pở ộ ệ

SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 8
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
quá nhanh
o M c thu nh p gi m sút.ứ ậ ả
o Doanh nghi p c ý ho ch toán tăng l i nhu n nh m khu chệ ố ạ ợ ậ ằ ế
tr ngươ
ho t đ ng.ạ ộ
o Đ u t qua nhanh vào ngành ngh m i ho c lo i s n ph mầ ư ề ớ ặ ạ ả ẩ
m i làmớ
m t cân đ i tài chính.ấ ố
o Doanh nghi p b l thu c vào m t s s n ph m ho c m t sệ ị ệ ộ ộ ố ả ẩ ặ ộ ố
khách
hàng.
o S c ép v tài chính t nh ng nhà đ u t ho c các c p qu nứ ề ừ ữ ầ ư ặ ấ ả
lí c aủ
đ n v .ơ ị
o S c ép đ i v i nhân viên ph i hoàn t t công vi trong th iứ ố ớ ả ấ ệ ờ
gian
ng n.ắ
o Các nghi p v và s ki n kinh t không bình th ng, nhệ ụ ự ệ ế ườ ư
các
nghi p v x y ra vào cu i niên đ k toán có tác đ ng đ n doanhệ ụ ả ố ộ ế ộ ế
thu, chi phí và k t qu .ế ả
o Các nghi p v ho c ph ng pháp x lý k toán ph c t p.ệ ụ ặ ươ ử ế ứ ạ
o Các nghi p v v i các bên h u quanệ ụ ớ ữ
o Các kho n chi phi quá cao so v i nh ng d ch v đ c cungả ớ ữ ị ụ ượ
c p.ấ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 9
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
• Nh ng khó khăn liên quan đ n thu th p đ y đ b ngữ ế ậ ầ ủ ằ

ch ng ki m toán thích h p :ứ ể ợ
+ Tài li u k toán không đ y đ ho c không đ c cung c p k p th i.ệ ế ầ ủ ặ ượ ấ ị ờ
+ L u tr tài li u không đ y đ v các s ki n và nghi p v kinh t .ư ữ ệ ầ ủ ề ự ệ ệ ụ ế
+ Có chênh l ch l n gi a s k toán c a đ n v v i xác nh n c a bênệ ớ ữ ổ ế ủ ơ ị ớ ậ ủ
th ba, mâu thu n gi a các b ng ch ng ki m toán, không gi i thíchứ ẫ ữ ằ ứ ể ả
đ c s thay d i c a các ch s ho t đ ng.ượ ự ổ ủ ỉ ố ạ ộ
+ Ban giám đ c t ch i cung c p gi i trình ho c gi i trình không thoố ừ ố ấ ả ặ ả ả
mãn yêu c u c a ki m toán viên.ầ ủ ể
 Nh ng nhân t t môi tr ng tin h c liên quan đén các tìnhữ ố ừ ườ ọ
hu ng và s ki n nêu trên,nh :ố ự ệ ư
- Không l y đ c thông tin t máy tính.ấ ượ ừ
- Có thay đ i trong ch ng trình vi tính nh ng không l uổ ươ ư ư
tài li u, không đ c phê duy t và không đ c ki m tra.ệ ượ ệ ượ ể
- Thông tin, tài li u in t máy tính không phù h pv i báoệ ừ ợ ớ
cáo tài chính.
- Các thông tin in ra máy tính m i l n l i khác nhau.ỗ ầ ạ
IV. Trách nhi m c a ki m toán viên đ i v i gian l nệ ủ ể ố ớ ậ
và sai sót:
Trách nhi m c a ki m toán viên đ i v i các sai ph m c a đ n v xu tệ ủ ể ố ớ ạ ủ ơ ị ấ
phát t m c tiêu c a báo cáo tài chính.Ki m toán viên không ph i ch uừ ụ ủ ể ả ị
trách nhi m v vi c phát hi n và ngăn ng a các sai ph m đ n v .ệ ề ệ ệ ừ ạ ở ơ ị
Trách nhi m c a ki m toán viên ch y u liên quan đ n vi c di n đ t ýệ ủ ể ủ ế ế ệ ễ ạ
ki n c a minh trên báo cáo ki m toán và đ đ a ra ý ki n đó, ki m toánế ủ ể ể ư ế ể
viên c n thi t k và th c hi n m t cu c ki m toán đ b o đ m h p líầ ế ế ự ệ ộ ộ ể ể ả ả ợ
r ng báo cáo tài chính không sai l ch tr ng y u.Đ i v i gian l n và saiằ ệ ọ ế ố ớ ậ
sót, trách nhi m ch y u c a ki m toán là xem xét r i ro có các sai l chệ ủ ế ủ ể ủ ệ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 10
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
tr ng y u trong báo cáo tài chính do nh ng gian l n và sai sót gâyọ ế ữ ậ
ra.Trách nhi m này đ c c th hoá thông qua nh ng th t c ki m toánệ ượ ụ ể ữ ủ ụ ể

sau:
Trong quá trình l p k ho ch ki m toán, ki m toán viên ph i đánh giáậ ế ạ ể ể ả
r i ro có nh ng hành vi gian l n và sai sót có th gây ra sai l ch tr ngủ ữ ậ ể ệ ọ
y u trên báo cáo tài chính và ph i ph ng v n ng i qu n lý v b t kỳế ả ỏ ấ ườ ả ề ấ
gian l n và sai sót quan tr ng nào đã đ c phát hi n. Đ làm đ c đi uậ ọ ượ ệ ể ượ ề
này, ki m toán viên c n ph i nghiên c u v thi t k và v n hành c aể ầ ả ứ ề ế ế ậ ủ
ki m toán n i b , đ ng th i xem xét nh ng đi u ki n hay s ki n làmể ộ ộ ồ ờ ữ ề ệ ự ệ
tăng r i ro có gian l n và sai sót. Ví d , s thông đ ng gi a doanhủ ậ ụ ự ồ ữ
nghi p và ng i th ba có th d n đ n xuyên t c tài li u có th đánhệ ườ ứ ể ẫ ế ạ ệ ể
l a ki m toán viên.Do đó,thông th ng ki m toán viên không th c thiừ ể ườ ể ự
các bi n pháp đ c bi t đ i v i nh ng ph n đã phát hi n ra sai sót nh ngệ ặ ệ ố ớ ữ ầ ệ ư
ch t p trung suy nghĩ đ làm sáng t các nghi ng v gian l n. ỉ ậ ể ỏ ờ ề ậ
D a trên vi c đánh giá r i ro, ki m toán viên ph i thi t k và th cự ệ ủ ể ả ế ế ự
hi n các th t c ki m toán đ có th b o đ m th t c h p lý r ng sệ ủ ụ ể ể ể ả ả ủ ụ ợ ằ ẽ
phát hi n đ c các sai l ch do gian l n và sai sót gây ra có th t o nhệ ượ ệ ậ ể ạ ả
h ng tr ng y u đ n toàn b báo cáo tài chính. Nói cách khác, dù r ngưở ọ ế ế ộ ằ
cu c ki m toán có nh ng h n ch ti m tàn nh đã nêu, nh ng ki m toánộ ể ữ ạ ế ề ư ư ể
viên v n luôn ph i có thái đ hoài nghi ngh nghi p.ẫ ả ộ ề ệ
Khi các th t c ki m toán trên cung c p b ng ch ng cho th y khủ ụ ể ấ ằ ứ ấ ả
năng có nh ng gian l n và sai sót, ki m toán viên ph i đánh giá nhữ ậ ể ả ả
h ng c a chúng đ n báo cáo tài chính. N u nh n th y r ng chúng cóưở ủ ế ế ậ ấ ằ
th nh h ng tr ng y u, ki m toán viên ph i th c hi n các th t cể ả ưở ọ ế ể ả ự ệ ủ ụ
ki m toán b sung.ể ổ
Sau khi đã th c hi n các th t c b sung, th nh ng v n còn nghi v nự ệ ủ ụ ổ ế ư ẫ ấ
v kh năg có gian l n và sai sót ki m toán viên c n ph i: ề ả ậ ể ầ ả
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 11
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
+ Trao đ i v i ng i qu n lí v các v n đ c n ph i đi u ch nh hayổ ớ ườ ả ề ấ ề ầ ả ề ỉ
công b trên báo cáo tài chính.ố
+ Xem xét nh h ng c a s ki n đ n báo cáo tài và báo cáo ki mả ưở ủ ự ệ ế ể

toán.
+ Riêng đ i v i các sai sót quan tr ng và các hành vi gian l n, ki mố ớ ọ ậ ể
toán viên c n xem xét nh h ng c a chúng đ n khía c nh khác c aầ ả ưở ủ ế ạ ủ
cu c ki m toán, nh t là đ tin c y vào các gi i trình c a giám đ c.ộ ể ấ ộ ậ ả ủ ố
Ki m toán viên cũng th ng ph i thông báo cho ng i qu n lý khiể ườ ả ườ ả
nghi ng r ng gian l n là có th c dù r ng nó có th ch a nh h ngờ ằ ậ ự ằ ể ư ả ưở
tr ng y u đ n báo cáo tài chính.Ki m toán viên cũng ph i thông báo vọ ế ế ể ả ề
các sai sót quan tr ng ho c nh ng hành vi gian l n th c s x y ra.ọ ặ ữ ậ ự ự ả
Tr khi m i vi c quá rõ ràng, còn nhìn chung ki m toán viên khôngừ ọ ệ ể
đ c quan ni m r ng các sai sót và gian l n x y ra là đ n chi c và bi tượ ệ ằ ậ ả ơ ế ệ
l p.Vì b n ch t nh ng sai sót là th ng phát hi n theo dây chuy n nênậ ả ấ ữ ườ ệ ề
ki m toán viên ph i th n tr ng trong phát hi n sai sót, m i t ng quanể ả ậ ọ ệ ố ươ
c a nh ng sai sót này v i sai sót kia có th d n t i sai l m nghiêm tr ngủ ữ ớ ể ẫ ớ ầ ọ
c a báo cáo tài chính.ủ
Khi ki m toán viên g p ph i nh ng tr ng h p nghi ng các nhà qu nể ặ ả ữ ườ ợ ờ ả
lý doanh nghi p có liên quan đ n nh ng v n đ gian l n, ki m toán viênệ ế ữ ấ ề ậ ể
c n cân nh c k các u, nh c đi m c a đ ng s cũng nh c n cânầ ắ ỹ ư ượ ể ủ ươ ự ư ầ
nh c nên trao đ i phát giác v i ai là t t h n.Ki m toán viên c n ph iắ ổ ớ ố ơ ể ấ ả
luôn luôn ghi nh là h th ng ki m soát n i b có th tr nên hoàn toànớ ệ ố ể ộ ộ ể ở
vô hi u đ i v i gian l n c a các nhà qu n lý doanh nghi p và các nhàệ ố ớ ậ ủ ả ệ
qu n lý doanh nghi p có th : ả ệ ể
 B t ch t m i s ki m tra, ng c l i h còn có quy n ra l nhấ ấ ọ ự ể ượ ạ ọ ề ệ
ngăn ch n s ki m tra c a c p d i.ặ ự ể ủ ấ ướ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 12

×