Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Hoàn thiện chu trình kiểm toán hàng tồn kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.8 KB, 103 trang )

Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Trong n n kinh t th tr ng, Ki m toán đã tr thành nhu c u t tề ế ị ườ ể ở ầ ấ
y u đ i v i vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh và ch t l ngế ố ớ ệ ệ ả ạ ộ ấ ượ
qu n lý c a các Doanh nghi p. T i Vi t Nam, ho t đ ng Ki m toán đãả ủ ệ ạ ệ ạ ộ ể
không ng ng phát tri n c v quy mô, ch t l ng, cũng nh các lĩnh v cừ ể ả ề ấ ượ ư ự
đ c Ki m toán. Nh ng Công ty Ki m toán đ c l p ra đ i đã kh ng đ nhượ ể ữ ể ộ ậ ờ ẳ ị
đ c v th c a ngành Ki m toán n c ta. Cùng v i s phát tri n c aượ ị ế ủ ể ở ướ ớ ự ể ủ
n n kinh t th tr ng vi c Ki m toán tr thành m t ho t đ ng không thề ế ị ườ ệ ể ở ộ ạ ộ ể
thi u đ i v i thông tin tài chính c a các Doanh nghi p.ế ố ớ ủ ệ
Trong th i gian th c t p t i Công ty c ph n ki m toán - T v nờ ự ậ ạ ổ ầ ể ư ấ
thu em nh n th y chu trình hàng t n kho là m t trong nh ng chu trìnhế ậ ấ ồ ộ ữ
ph c t p, d x y ra gian l n và th ng đ c Ki m toán Công ty chúứ ạ ễ ả ậ ườ ượ ể
tr ng trong các cu c Ki m toán báo cáo Tài chính. Vì v y, em đã ch n đọ ộ ể ậ ọ ề
tài :"Hoàn thi n Ki m toán chu trình hàng t n kho trong Ki m toán báoệ ể ồ ể
cáo tài chính t i Công ty c ph n Ki m toán - T v n thuạ ổ ầ ể ư ấ ế" làm chuyên
đ báo cáo th c t p c a mình. M c tiêu c a báo cáo th c t p là d a trênề ự ậ ủ ụ ủ ự ậ ự
lý lu n chung v Ki m toán Chu trình hàng t n kho trong quy trình Ki mậ ề ể ồ ể
toán báo cáo tài chính và th c t Ki m toán Chu trình hàng t n kho doự ế ể ồ
Công ty c ph n Ki m toán - T v n thu th c hi n m t đ ti n hànhổ ầ ể ư ấ ế ự ệ ở ộ ể ế
đ i chi u gi a lý thuy t và th c t , t đó đ xu t các ý ki n nh m hoànố ế ữ ế ự ế ừ ề ấ ế ằ
thi n công tác Ki m toán Hàng t n kho trong Ki m toán báo cáo tài chínhệ ể ồ ể
t i Công ty.ạ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
PH N 1Ầ
C S LÝ LU N C A KI M TOÁN CHU TRÌNH HÀNG T NƠ Ở Ậ Ủ Ể Ồ
KHO TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNHỂ
I - CHU TRÌNH HÀNG T N KHO V I V N Đ KI M TOÁNỒ Ớ Ấ Ề Ể
1. B n ch t và ch c năng c a chu trình hàng t n kho nh h ng t iả ấ ứ ủ ồ ả ưở ớ
công tác Ki m toán.ể


1.1. Đ c đi m chung v chu trình hàng t n khoặ ể ề ồ
-Hàng t n kho là tài s n l u đ ng c a Doanh nghi p bi u hi n d iồ ả ư ộ ủ ệ ể ệ ướ
d ng v t ch t c th d i nhi u hình th c khác nhau, tuỳ thu c vào lo iạ ậ ấ ụ ể ướ ề ứ ộ ạ
hình Doanh nghi p và đ c đi m ho t đ ng kinh doanh c a Doanh nghi p.ệ ặ ể ạ ộ ủ ệ
Hàng t n kho trong Doanh nghi p th ng m i bao g m: hàng hoá d trồ ệ ươ ạ ồ ự ữ
cho l u thông ( k c s hàng đem g i bán ho c là hàng hoá đang điư ể ả ố ử ặ
đ ng ). Hàng t n kho trong Doanh nghi p s n xu t g m: Nguyên v tườ ồ ệ ả ấ ồ ậ
li u, Công c d tr cho quá trình s n xu t, Thành ph m, S n ph m hoànệ ụ ự ữ ả ấ ẩ ả ẩ
thành, S n ph m d dang và Hàng g i bán ho c là Hàng đang đi đ ng.ả ẩ ở ử ặ ườ
- Hàng t n kho có các đ c đi m:ồ ặ ể
+ Hàng t n kho nh h ng tr c ti p t i giá v n hàng bán vì v y nhồ ả ưở ự ế ớ ố ậ ả
h ng tr c ti p t i l i nhu n trong năm.ưở ự ế ớ ợ ậ
+ Hàng t n kho th ng chi m t tr ng l n so v i t ng tài s n l uồ ườ ế ỷ ọ ớ ớ ổ ả ư
đ ng trong Doanh nghi p bao g m nhi u ch ng lo i và quá trình qu n lýộ ệ ồ ề ủ ạ ả
r t ph c t p.ấ ứ ạ
+ Hàng t n kho đ c đánh giá thông qua s l ng ch t l ng, tìnhồ ượ ố ượ ấ ượ
tr ng hàng t n kho.ạ ồ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
+ Hàng t n kho đ b o qu n c t tr nhi u n i khác nhau nhi uồ ượ ả ả ấ ữ ở ề ớ ề
đ i t ng qu n lý khác nhau có đ c đi m b o qu n khác nhau đi u nàyố ượ ả ắ ể ả ả ề
d n t i ki m soát đ i v i hàng t n kho g p nhi u khó khăn.ẫ ớ ể ố ớ ồ ặ ề
- Chu trình v n đông c a hàng t n kho b t đ u t nguyên v t li u,ậ ủ ồ ắ ầ ừ ậ ệ
công c d ng c sang s n ph m d dang r i đ n thành ph m hàng hoá.ụ ụ ụ ả ẩ ở ồ ế ẩ
S v n đ ng c a hàng t n kho nh h ng t i nhi u kho n m c trên báoự ậ ộ ủ ồ ả ưở ớ ề ả ụ
cáo tài chính nh chi phí nguyên v t li u, chi phí s n xu t chung, giá v nư ậ ệ ả ấ ố
hàng bán, chi phí s n ph m d dang, d phòng gi m giá hàng t n kho…ả ẩ ở ự ả ồ
Là nh ng ch tiêu th hi n tình hình s n xu t kinh doanh, đ nh h ng phátữ ỉ ể ệ ả ấ ị ướ
tri n c a Doanh nghi p. Khi th c hi n Ki m toán thì chu trình hàng t nể ủ ệ ự ệ ể ồ
kho luôn là m t chu trình Ki m toán quan tr ng trong Ki m toán báo cáoộ ể ọ ể

tài chính.
1.2. Ch c năng c a chu trình.ứ ủ
Ch c năng mua hàngứ
Khi có nhu c u mua hàng thì các b ph n có liên quan s l p phi uầ ộ ậ ẽ ậ ế
đ ngh mua hàng. Sau khi phi u đ ngh mua hàng đ c phê chu n bề ị ế ề ị ượ ẩ ộ
ph n cung ng s l p đ n đ t hàng và g i cho nhà cung c p đã l a ch n. ậ ứ ẽ ậ ơ ặ ử ấ ự ọ
Phi u yêu c u mua hàng do b ph n có trách nhi m l p (nh bế ầ ộ ậ ệ ậ ư ộ
ph n v t t ). Phi u đ c l p theo k ho ch s n xu t ho c l p đ t xu t. ậ ậ ư ế ượ ậ ế ạ ả ấ ặ ậ ộ ấ
Đ n đ t hàng: Căn c vào phi u đ ngh mua hàng đã đ c phêơ ặ ứ ế ề ị ượ
chu n c a Giám đ c (ho c ng i ph trách) b ph n mua hàng l p đ nẩ ủ ố ặ ườ ụ ộ ậ ậ ơ
đ t hàng đ g i cho nhà cung c p. M u c a đ n đ t hàng đ c thi t kặ ể ử ấ ẫ ủ ơ ặ ượ ế ế
s n có đ y đ các c t c n thi t nh m h n ch t i đa các sai sót. ẵ ầ ủ ộ ầ ế ằ ạ ế ố
Ch c năng nh n hàngứ ậ
Khi bên nhà cung c p giao hàng b ph n nh n hàng s d a trên đ nấ ộ ậ ậ ẽ ự ơ
đ t hàng đ ki m tra v m u mã, s l ng, ch ng lo i, quy cách, ph mặ ể ể ề ẫ ố ượ ủ ạ ẩ
ch t và th i gian gia hàng, cu i cùng tr ng nhóm ph i l p biên b n ki mấ ờ ố ưở ả ậ ả ể
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
nh n hàng. B ph n nh n hàng ph i đ c l p v i b ph n kho và b ph nậ ộ ậ ậ ả ộ ậ ớ ộ ậ ộ ậ
k toán. ế
Ch c năng l u khoứ ư
Hàng đ c chuy n t i kho và hàng s đ c ki m tra v ch t l ng,ượ ể ớ ẽ ượ ể ề ấ ượ
s l ng và sau đó cho nh p kho. M i khi nh p đ kho th kho ph i l pố ượ ậ ỗ ậ ủ ủ ả ậ
phi u nh p kho và sau đó b ph n kho ph i thông báo cho phòng k toánế ậ ộ ậ ả ế
v s l nề ố ượ g hàng nh n và cho nh p kho.ậ ậ
Ch c năng xu t kho v t t hàng hoáứ ấ ậ ư
Đ i v i m t đ n v s n xu t thì xuât kho có 2 lý do c b n là xu tố ớ ộ ơ ị ả ấ ơ ả ấ
cho n i b ( cho s n xu t, cho qu n lý Doanh nghi p ) và xu t bán.ộ ộ ả ấ ả ệ ấ
- Xu t v t t , hàng hoá cho n i b : Khi có h p đ ng s n xu t m iấ ậ ư ộ ộ ợ ồ ả ấ ớ
ho c theo k ho ch s n xu t ho c các nhu c u v t t trong n i b Doanhặ ế ạ ả ấ ặ ầ ậ ư ộ ộ

nghi p các b phân s l p phi u xin lĩnh v t t , b ph n v t t l p phi uệ ộ ẽ ậ ế ậ ư ộ ậ ậ ư ậ ế
xu t kho (khi phi u xin lĩnh v t t đ c phê chu n ). ấ ế ậ ư ượ ẩ
Phi u xin lĩnh v t t : Do b ph n s n xu t (ho c các b ph n khác)ế ậ ư ộ ậ ả ấ ặ ộ ậ
căn c nhu c u s n xu t (ho c nhu c u bán hàng ho c qu n lý Doanhứ ầ ả ấ ặ ầ ặ ả
nghi p), ng i ph trách b ph n đó l p phi u xin lĩnh v t t trong đóệ ườ ụ ộ ậ ậ ế ậ ư
ph i ghi rõ lo i v t t , s mã, chúng lo i, quy cách, ph m ch t, s l ngả ạ ậ ư ố ạ ẩ ấ ố ượ
và th i gian giao v t t . ờ ậ ư
- Xu t khi đ bán: Căn c vào đ n đ t mua b ph n tiêu th l pấ ể ứ ơ ặ ộ ậ ụ ậ
hoá đ n bán hàng và l p phi u xu t kho, ngoài ra b ph n v n chuy nơ ậ ế ấ ộ ậ ậ ể
ph i l p ch ng t v n chuy n. ả ậ ứ ừ ậ ể
Hoá đ n bán hàng: Đ c b ph n tiêu th l p thành nhi u liên đơ ượ ộ ậ ụ ậ ề ể
l u cu ng và giao cho khách hàng, giao cho b ph n k toán đ thanhư ở ố ộ ậ ế ể
toán và ghi s . Trong hoá đ n ghi rõ các n i dung nh ngày tháng giaoổ ơ ộ ư
hàng, lo i hàng giao. mã s , chúng lo i quy cách, ph m ch t, s l ng,ạ ố ạ ẩ ấ ổ ượ
đ n giá và thành ti n thành toán. ơ ề
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Phi u xu t kho: Đ c b ph n v t t ho c b ph n bán hàng l pế ấ ượ ộ ậ ậ ư ặ ộ ậ ậ
thành nhi u liên đ l u cu ng, xu t kho và ghi s k toán. Phi u xu t ghiề ể ư ố ấ ổ ế ế ấ
rõ các n i dung nh lo i v t t , hàng hoá ch ng lo i quy cách, ph m ch t,ộ ư ạ ậ ư ủ ạ ẩ ấ
s l ng và ngày xu t. ố ượ ấ
Ch ng t v n chuy n (v n đ n): Do b ph n v n chuy n l p ho cứ ừ ậ ể ậ ơ ộ ậ ậ ể ậ ặ
Công ty cung c p d ch v v n chuy n l p (n u thuê d ch v v n chuy n).ấ ị ụ ậ ể ậ ế ị ụ ậ ể
Đây là tài li u minh ch ng cho vi c hàng đã đ c xu t kho giao choệ ứ ệ ượ ấ
khách, ch ng t v n chuy n đ c đính kèm v i phi u xu t kho ho c hoáứ ừ ậ ể ượ ớ ế ấ ặ
đ n bán hàng làm minh ch ng cho nghi p v bán hàng. ơ ứ ệ ụ
Ch c năng s n xu tứ ả ấ
K ho ch và l ch trình s n xu t đ c xây d ng d a vào các cế ạ ị ả ấ ượ ự ự ướ
toán v nhu c u đ i v i s n ph m c a Công ty cũng nh d a vào tìnhề ầ ố ớ ả ẩ ủ ư ự
hình th c t hàng t n kho hi n có. Do v y nó có th b o đ m r ng Côngự ế ồ ệ ậ ể ả ả ằ

ty s s n xu t nh ng hàng hoá đáp ng nhu c u c a khách hàng, tránh tìnhẽ ả ấ ữ ứ ầ ủ
tr ng đ ng hàng hoá ho c khó tiêu th đ i v i m t s hàng hoá cạ ứ ọ ặ ụ ố ớ ộ ố ụ
th .Vi c s n xu t theo k ho c và l ch trình có th giúp Công ty b o đ mể ệ ả ấ ế ạ ị ể ả ả
v vi c chu n b đ y đ các y u t nh nguyên v t li u và nhân công choề ệ ẩ ị ầ ủ ế ố ư ậ ệ
yêu c u s n xu t trong kỳ.ầ ả ấ
Trách nhi m v i hàng hoá trong giai đo n s n xu t thu c v nh ngệ ớ ạ ả ấ ộ ề ữ
ng i giám sát s n xu t. Nguyên v t li u đ c chuy n t i phân x ngườ ả ấ ậ ệ ượ ể ớ ưở
cho t i khi các s n ph m đ c hoàn thành và đ c chuy n vào kho s nớ ả ẩ ượ ượ ể ả
ph m thì ng i giám sát s n xu t đ c phân công theo dõi ph i có tráchẩ ườ ả ấ ượ ả
nhi m ki m soát và n m ch c t t c tình hình trong quá trình s n xu t.ệ ể ắ ắ ấ ả ả ấ
Các ch ng t s sách đ c s d ng ch y u đ ghi chép và theo dõi g mứ ừ ổ ượ ử ụ ủ ế ể ồ
các phi u yêu c u s d ng, phi u xu t kho, b ng ch m công, các b ngế ầ ử ụ ế ấ ả ấ ả
kê, b ng phân b và h th ng s sách k toán chi phí. ả ổ ệ ố ổ ế
L u kho thành ph mư ẩ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Đây là ch c năng nh m b o qu n và qu n lý tài s n c a Doanhứ ằ ả ả ả ả ủ
nghi p khi v t t , hàng hoá, thành ph m đ c nh p kho. Công vi c nàyệ ậ ư ẩ ượ ậ ệ
Doanh nghi p ph i t ch c canh phòng b o v tránh m t mát, tránh bệ ả ổ ứ ả ệ ấ ị
l m d ng tài s n, đ ng th i s d ng các trang thi t b b o qu n nh mạ ụ ả ồ ờ ử ụ ế ị ả ả ằ
đ m b o đi u ki n b o qu n v t ch t. Khi nh p kho hay xu t kho cácả ả ề ệ ả ả ậ ấ ậ ấ
bên ph i có đ y đ các gi y t h p l th kho m i đ c nh p, xu t kho.ả ầ ủ ấ ờ ợ ệ ủ ớ ượ ậ ấ
M t khác th kho là ng i ch u trách nhi m v tài s n mình trông coi vàặ ủ ườ ị ệ ề ả
ph i ghi chép đ theo dõi v s l ng v t t , hàng hoá, thành ph m nh pả ể ề ố ượ ậ ư ẩ ậ
– xu t – t n kho.ấ ồ
Xu t thành ph m đi tiêu thấ ẩ ụ
Xu t thành ph m ch đ c th c hi n khi đã nh n đ c s phêấ ẩ ỉ ượ ự ệ ậ ượ ự
chu n, th ng là đ n đ t mua hàng c a khách hàng. Khi xu t kho thànhẩ ườ ơ ặ ủ ấ
ph m ph i l p phi u xu t kho. B ph n v n chuy nph i l p phi u v nẩ ả ậ ế ấ ộ ậ ậ ể ả ậ ế ậ
chuy n hàng có đánh s th t t tr c và ch rõ hàng hoá đ c v nể ố ứ ự ừ ướ ỉ ượ ậ

chuy n. Phi u v n chuy n hàng đ c l p thành ba liên, liên th nh tể ế ậ ể ượ ậ ứ ấ
đ c l p t i phòng ti p v n đ làm ch ng t minh ch ng v vi c v nượ ậ ạ ế ậ ể ứ ừ ứ ề ệ ậ
chuy n, liên th hai đ c s đ c g i t i phòng tiêu th ho c b ph nể ứ ượ ẽ ượ ử ớ ụ ặ ộ ậ
tính ti n kèm theo. Đ n đ t mua c a khách hàng đ làm căn c ghi hoáề ơ ặ ủ ể ứ
đ n cho khách hàng và liên th ba s đ c đính kèm bên ngoài bao ki nơ ứ ẽ ượ ệ
c a hàng hoá trong quá trình v n chuy n. Ho t đ ng ki m soát này sủ ậ ể ạ ộ ể ẽ
giúp cho khách hàng ki m tra đ c phi u v n chuy n hàng g n trên baoể ượ ế ậ ể ắ
ki n hàng nh m xác đ nh xem có s khác bi t gì gi a s hàng đ t mua v iệ ằ ị ự ệ ữ ố ặ ớ
s hàng th c nh n không. Trong tr ng h p hàng hoá đ c vân chuy nố ự ậ ườ ợ ượ ể
thuê b i m t Công ty ti p v n thì phi u v n chuy n s đ c l p thêmở ộ ế ậ ế ậ ể ẽ ượ ậ
m t th liên th t , liên này s đ c giao cho bên cung c p d ch v v nộ ứ ứ ư ẽ ượ ấ ị ụ ậ
chuy n đ làm căn c tính c c phí.ể ể ứ ướ
2. Đ c đi m h ch toán hàng t n kho nh h ng đ n Ki m toán.ặ ể ạ ồ ả ưở ế ể
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
V i nh ng đ c tr ng nh trên, yêu c u th c hi n t t công tác qu n lýớ ữ ặ ư ư ầ ự ệ ố ả
và h ch toán hàng t n kho là đi u ki n quan tr ng không th thi u đ c,ạ ồ ề ệ ọ ể ế ượ
góp ph n vào công tác qu n lý, thúc đ y vi c cung c p đ y đ , k p th i,ầ ả ẩ ệ ấ ầ ủ ị ờ
đ ng b cho s n xu t cũng nh tiêu th , nh m ngăn ch n các hi n t ngồ ộ ả ấ ư ụ ằ ặ ệ ượ
m t mát, hao h t, lãng phí trong kinh doanh.ấ ụ
2.1. V nguyên t c k toán. ề ắ ế
K toán hàng t n kho ph i tuân theo nh ng nguyên t c qu c t :ế ồ ả ữ ắ ố ế
- Nguyên t c ho t đ ng liên t c: Doanh nghi p ho t đ ng có th i h nắ ạ ộ ụ ệ ạ ộ ờ ạ
ho c ít nh t không b gi i th trong t ng lai g n thì ph i l p BCTC ph nặ ấ ị ả ể ươ ầ ả ậ ả
ánh giá tr tài s n theo giá g c, không theo giá th tr ng.ị ả ố ị ườ
- Nguyên t c v tính chia c t niên đ c a các năm là g n chi phí vào cácắ ề ắ ộ ủ ắ
năm tài chính liên quan và ch có nh ng chi phí đó mà thôi.ỉ ữ
- Nguyên t c tính nh t quán: Trong quá trình k toán hàng t n kho m iắ ấ ế ồ ọ
khái ni m, nguyên t c, ph ng pháp k toán ph i đ c th c hi n nh tệ ắ ươ ế ả ượ ự ệ ấ
quán. N u có thay đ i thì ph i gi i thích rõ ràng và nêu trong ph l cế ổ ả ả ụ ụ

BCTC cùng v i nh h ng c a chúng lên k t qu .ớ ả ưở ủ ế ả
- Nguyên t c giá g c: giá tr c a hàng t n kho đ c tính theo giá g c.ắ ố ị ủ ồ ượ ố
- Nguyên t c th n tr ng: đ quy t toán ng i ta so sánh gi a giá g c vàắ ậ ọ ể ế ườ ữ ố
giá th tr ng. N u giá th c t th p h n chi phí mua ph i h ch toán m tị ườ ế ự ế ấ ơ ả ạ ộ
kho n d phòng gi m giá hàng t n kho.ả ự ả ồ
- Nguyên t c không bù tr : vi c gi m giá hàng t n kho không th ghi chépắ ừ ệ ả ồ ể
tr c ti p vào vi c gi m giá mua. Nó ph i đ c gi nguyên sau đó hoànự ế ệ ả ả ượ ữ
nh p đ xác đ nh lãi và vi c m t giá là đ i t ng c a m t kho n dậ ể ị ệ ấ ố ượ ủ ộ ả ự
phòng.
- Nguyên t c ghi chép k toán: Các Doanh nghi p s n xu t ph i th c hi nắ ế ệ ả ấ ả ự ệ
ki m kê th ng xuyên tuy nhiên các Công ty không th c hi n quy đ nh nàyể ườ ự ệ ị
mà ch th c hi n ki m kê đ nh kỳ. Trong h th ng ki m kê th ng xuyênỉ ự ệ ể ị ệ ố ể ườ
nh p, xu t hàng t n kho đ c ghi nh n ngay trong khi chúng ta th c hi n,ậ ấ ồ ượ ậ ự ệ
còn ki m kê đ nh kỳ thì hàng t n kho đ u kỳ đ c gi nguyên cu i kỳ.ể ị ồ ầ ượ ữ ố
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
2.2. V ph ng pháp tính giá.ề ươ
Theo chu n m c k toán hàng t n kho qu c t và nguyên t c h chẩ ự ế ồ ố ế ắ ạ
toán hàng t n kho c a Vi t Nam thì hàng t n kho ph i đ c đánh giá theoồ ủ ệ ồ ả ượ
giá th c t (hay còn g i là giá phí) đ c quy đ nh c th cho t ng lo iự ế ọ ượ ị ụ ể ừ ạ
hàng.
Tr giá hàng nh p kho đ c quy đ nh c th cho t ng lo i v t t ,ị ậ ượ ị ụ ể ừ ạ ậ ư
hàng hóa theo ngu n hình thành và th i đi m tính giá. Hàng nh p kho cóồ ờ ể ậ
th t hai ngu n là mua vào và Doanh nghi p t s n xu t.ể ừ ồ ệ ự ả ấ
Đ i v i hàng mua ngoài:ố ớ
Đ i v i hàng t s n xu t:ố ớ ự ả ấ
Đ i v i hàng t n kho vì tr giá th c t c a hàng nh p kho khác nhau ố ớ ồ ị ự ế ủ ậ ở
các th i đi m khác nhau trong kỳ h ch toán nên vi c tính giá th c t hàngờ ể ạ ệ ự ế
xu t kho có th áp d ng m t trong các ph ng pháp sau đây:ấ ể ụ ộ ươ
- Ph ng pháp giá th c t đích danh.ươ ự ế

- Ph ng pháp bình quân gia quy n.ươ ề
- Ph ng pháp nh p tr c, xu t tr c.ươ ậ ướ ấ ướ
- Ph ng pháp nh p sau xu t tr c.ươ ậ ấ ướ
- Ph ng pháp tính giá th c t theo giá h ch toán.ươ ự ế ạ
2.3. V ph ng pháp h ch toán chi ti t hàng t n kho.ề ươ ạ ế ồ
M i nghi p v kinh t phát sinh nói chung, hàng t n kho nói riêng,ọ ệ ụ ế ồ
m i s bi n đ ng tăng gi m v m t s l ng và giá tr đ u đ c ph nọ ự ế ộ ả ề ặ ố ượ ị ề ượ ả
ánh trên ch ng t g c nh : phi u nh p kho, phi u xu t kho, hóa đ n bánứ ừ ố ư ế ậ ế ấ ơ
hàng, biên b n ki m kê, th kho,...ả ể ẻ
Đ ng th i v i quá trình trên h ch toán hàng t n kho ph i đ c h chồ ờ ớ ạ ồ ả ượ ạ
toán c v m t giá tr và hi n v t. Đ h ch toán đ c nh v y, k toánả ề ặ ị ệ ậ ể ạ ượ ư ậ ế
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Giá 
thực 
tế
Giá 
mua
Chi 
phí
thu 
Các khoản
giảm giá hàng 
mua
= ­+
Giá 
thự

tế
Giá 
thành 

công 
xưởng
Chi phí 
nguyên 
vật liệu 
trực 
Chi phí 
nhân 
công
trực 
Chi 
phí 
sản 
xuất 
=
+
+
=
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
hàng t n kho ph i s d ng ph ng pháp h ch toán chi ti t là theo dõi t ngồ ả ử ụ ươ ạ ế ừ
th , t ng ch ng lo i, quy cách v t t , hàng hóa theo t ng đ a đi m qu nứ ừ ủ ạ ậ ư ừ ị ể ả
lý và s d ng. H ch toán hàng t n kho ph i luôn luôn đ m b o v sử ụ ạ ồ ả ả ả ề ự
kh p đúng c m t giá tr và hi n v t gi a th c t v i s l ng ghi trên sớ ả ặ ị ệ ậ ữ ự ế ớ ố ượ ổ
k toán, gi a s t ng h p và s chi ti t. Hi n nay, theo ch đ k toánế ữ ố ổ ợ ố ế ệ ế ộ ế
hi n hành c a Vi t Nam, Doanh nghi p có th l a ch n m t trong baệ ủ ệ ệ ể ự ọ ộ
ph ng pháp h ch toán chi ti t đó là: Ph ng pháp th song song, ph ngươ ạ ế ươ ẻ ươ
pháp s đ i chi u luân chuy n, ph ng pháp s s d .ổ ố ế ể ươ ổ ố ư
2.4. V ph ng pháp h ch toán t ng h p hàng t n kho:ề ươ ạ ổ ợ ồ
Trong m t Doanh nghi p hay m t đ n v k toán ch đ c áp d ngộ ệ ộ ơ ị ế ỉ ượ ụ
m t trong hai ph ng pháp h ch toán hàng t n kho nh sau:ộ ươ ạ ồ ư

- Ph ng pháp kê khai th ng xuyên: đây là ph ng pháp h ch toán hàngươ ườ ươ ạ
t n kho b ng cách theo dõi th ng xuyên, liên t c có h th ng tình hìnhồ ằ ườ ụ ệ ố
nh p xu t kho v t t , hàng hóa trên s sách. Theo ph ng pháp này m iậ ấ ậ ư ổ ươ ọ
bi n đ ng tăng gi m hàng t n kho v m t giá tr b t kỳ th i đi m nàoế ộ ả ồ ề ặ ị ở ấ ờ ể
cũng đ c ph n ánh trên các tài kho n liên quan sau:ượ ả ả
+ TK151 – Hàng mua đang đi d ng.ườ
+ TK152 – Nguyên v t li u.ậ ệ
+ TK 153 – Công c d ng c .ụ ụ ụ
+ TK 154 – S n ph m d dang.ả ẩ ở
+ TK 155 – Thành ph m.ẩ
+ TK 156 – Hàng hóa.
+ TK 157 – Hàng g i bán.ử
+ TK 159 – D phòng gi m giá hàng t n kho.ự ả ồ
- Ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ; là ph ng pháp h ch toán căn c vàoươ ể ị ươ ạ ứ
k t qu ki m kê th c t đ phế ả ể ự ế ể ản ánh giá tr t n kho cu i kỳ c a v t t ,ị ồ ố ủ ậ ư
hàng hóa trên s k toán t ng h p và t đó tính ra giá tr c a hàng t n khoổ ế ổ ợ ừ ị ủ ồ
đã xu t trong kỳ theo công th c:ấ ứ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Trị giá 
hàng tồn 
cuối kỳ
Trị giá 
hàng 
xuất 
Trị 
giá 
hàng 
tồn 
Trị giá 
hàng 

nhập 
=
+ ­
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Theo ph ng pháp này m i s tăng gi m giá tr hàng t n khoươ ọ ự ả ị ồ
không đ c theo dõi trên các tài kho n hàng t n kho, mà ch theo dõi quaượ ả ồ ỉ
các tài kho n trung gian sau đây:ả
+ TK 611 – Mua hàng.
+ TK 631 – Giá thành.
+ Tk 632 – Giá v n hàng bán.ố
Ngoài các nguyên t c trên ra, trong t ng tr ng h p c th n u xétắ ừ ườ ợ ụ ể ế
th y hàng t n kho cu i niên đ k toán có kh năng b gi m giá so v iấ ồ ở ố ộ ế ả ị ả ớ
giá th c t đã ghi s k toán thì Doanh nghi p đ c phép l p d phòngự ế ổ ế ệ ượ ậ ự
gi m giá theo ch đ quy đ nh.ả ế ộ ị
3. Ch ng t và s sách có liên quan đ n chu trình hàng t n khoứ ừ ổ ế ồ
Ch ng t Ki m toán là ngu n t li u s n có cung c p cho Ki mứ ừ ể ồ ư ệ ẵ ấ ể
toán viên. Ch ng t Ki m toán có th là các tài li u k toán ho c cũng cóứ ừ ể ể ệ ế ặ
th là tài li u khác. Trong chu trình Hàng t n kho các lo i ch ng t Ki mể ệ ồ ạ ứ ừ ể
toán th ng bao g m: ườ ồ
- H th ng s k toán chi ti t cho HTK.ệ ố ổ ế ế
- S nh h ng c a ph ng pháp k toán hàng t n kho.ự ả ưở ủ ươ ế ồ
- H th ng k toán chi phí và tình giá thành s n ph m. ệ ố ế ả ả
- H th ng các báo cáo và s sách liên quan t i chi phí tính giá thànhệ ồ ổ ớ
s n ph m bao g m các báo cáo s n xu t, báo cáo s n ph m h ng k cả ẩ ồ ả ấ ả ẩ ỏ ể ả
báo cáo thi t h i do ng ng s n xu t.ệ ạ ừ ả ấ
- H th ng s sách k toán chi phí: s cái, b ng phân b , báo cáoệ ố ổ ế ổ ả ổ
t ng h p, nguyên v t li u, nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung..ổ ợ ậ ệ ự ế ả ấ
4. M c tiêu Ki m toánụ ể
M c tiêu h p lý chung. ụ ợ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể

Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
M c tiêu h p lý chung bao hàm vi c xem xét, đánh giá t ng th sụ ợ ệ ổ ể ố
ti n ghi trên các kho n m c trên c s cam k t chung v trách nhi m c aề ả ụ ơ ở ế ề ệ ủ
nhà qu n lý và th c hi n thu đ c qu kh o sát th c t khách th Ki mả ự ệ ượ ả ự ế ở ể ể
toán. Do đó đánh giá s h p lý chung h ng t i kh năng sai sót c thự ợ ướ ớ ả ụ ể
c a các s ti n trên kho n m c ( theo giá trình Ki m toán tài chính ). Đ iủ ố ề ả ụ ể ố
v i chu trình hàng t n kho có th c th hoá kho và b ng cân đ i k toánớ ồ ẻ ụ ể ả ố ế
hay Các s d hàng t n kho trên b ng cân đ i k toán và b ng li t kê hàngố ư ồ ả ố ế ả ệ
t n kho là h p lý. ồ ợ
M c tiêu chung khác ụ
Trong m c tiêu chung khác bao g m: M c tiêu hi u l c, m c tiêuụ ồ ụ ệ ự ụ
tr n v n, m c tiêu quy n và nghĩa v , m c tiêu đánh giá và phân b , m cọ ẹ ụ ề ụ ụ ổ ụ
tiêu chính xác c h c và m c tiêu phân lo i và trình bày. Các m c tiêu nàyơ ọ ụ ạ ụ
đ c c th hoá cho chu trình Hàng t n kho: ượ ụ ể ồ
- Tât c hàng t n kho ghi trên s đ u t n t i th c t vào ngày l pả ồ ổ ề ồ ạ ự ế ậ
b ng cân đ i k toán ( hi u l c ). ả ố ế ệ ự
- M i hàng hoá, tài s n t n kho đ u bao hàm trong B ng cân đ i kọ ả ồ ề ả ố ế
toán (tr n v n). ọ ẹ
- Các tài s n ghi trong m c hàng t n kho thu c quy n s h u c aả ụ ồ ộ ề ở ữ ủ
đ n v và không thu c tài s n th ch p, c m c ho c t m vay (Quy n vàơ ị ộ ả ế ấ ầ ố ặ ạ ề
nghĩa v ) ụ
+ Giá tr hàng t n kho phù h p v i hi n v t.ị ồ ợ ớ ệ ậ
+ Giá c hàng hoá đ c tính theo giá th c t . Các l n đi u ch nhả ượ ự ế ầ ề ỉ
giá đ c ph n ánh đúng và hàng hoá m t giá đ c đi u ch nh ( đ nh giá vàượ ả ấ ượ ề ỉ ị
phân b ). ổ
- S t ng c ng các kho n m c hàng t n kho (tính chính xác c h c). ố ổ ộ ả ụ ồ ơ ọ
+ Phân lo i đúng hàng t n kho theo các nhóm: Nguyên v t li u,ạ ồ ậ ệ
công trình d dang, thành ph m và chi ti t theo quy đ nh. ở ẩ ế ị
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ

+ Thuy t trình rõ các hàng hoá c m c , chuy n nh ng, t m g iế ầ ố ể ượ ạ ử
ho c gi h (Phân lo i và trình bày). ặ ữ ộ ạ
Các m c tiêu đ c c th hoá cho chu trình Ki m toán hàng t n khoụ ượ ụ ể ể ồ
trên đ c g i là các m c tiêu Ki m toán đ c thù. Đ i v i m i chu trìnhở ượ ọ ụ ể ặ ố ớ ỗ
Ki m toán có các m c tiêu đ c thù riêng, tuy nhiên v i m i vu c Ki mể ụ ặ ớ ỗ ộ ể
toán c th thì m c tiêu riêng c a chu trình Hàng t n kho có th là khácụ ể ụ ủ ồ ể
nhau. Vì v y căn c vào t ng tr ng h p c th mà Ki m toán viên đ nhậ ứ ừ ườ ợ ụ ể ể ị
ra các m c tiêu Ki m toán c th .ụ ể ụ ể
II: N I DUNG KI M TOÁN CHU TRÌNH HÀNG T N KHOỘ Ể Ồ
TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH.Ể
1. Các ph ng pháp ti p c n Ki m toán đ i v i chu trình hàng t nươ ế ậ ể ố ớ ồ
kho.
Chu trình hàng t n kho cũng nh các chu trình khác khi ti n hànhồ ư ế
Ki m toán th ng có hai cách ti p c n:ể ườ ế ậ
S d ng các th nghi m tuân th ử ụ ử ệ ủ
S d ng các th nghi m c b nử ụ ử ệ ơ ả
Th nghi m tuân th ử ệ ủ ( th nghi m ki m soát ): Là lo i th nghi mử ệ ể ạ ử ệ
đ thu th p b ng ch ng Ki m toán ch ng minh r ng h th ng ki m soátể ậ ằ ứ ể ứ ằ ệ ố ể
n i b ho t đ ng h u hi u. S l ng các th nghi m tuân th d a vàoộ ộ ạ ộ ữ ệ ố ượ ử ệ ủ ự
vi c đánh giá r i ro Ki m toán.ệ ủ ể
Th nghi m c b nử ệ ơ ả : Là lo i th nghi m đ c thi t k nh m thuạ ử ệ ượ ế ế ằ
th p các b ng ch ng v s hoàn ch nh, chính sác và hi u l c c a các dậ ằ ứ ề ự ỉ ệ ự ủ ữ
li u do h th ng k toán s lý. Th nghi m c b n th ng đ c s d ngệ ệ ố ế ử ử ệ ơ ả ườ ượ ử ụ
v i s l ng l n khi r i ro ki m soát c a chu trình đó đ c đánh giá làớ ố ượ ớ ủ ể ủ ượ
cao.
2. Ki m toán chu trình hàng t n khoể ồ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
M i m t cu c Ki m toán dù to hay nh đ n gi n hay ph c t p thìỗ ộ ộ ể ỏ ơ ả ứ ạ
quy trình Ki m toán th ng tuân th theo trình t chung. Chu trình Ki mể ườ ủ ự ể

toán mua hàng và thanh toán đ c ti n hành qua ba b c:ượ ế ướ
B c 1: L p k ho ch Ki m toán chu trình hàng t n kho ướ ậ ế ạ ể ồ
B c 2. Th c hi n Ki m toán chu trình hàng t n khoướ ự ệ ể ồ
B c 3. K t thúc Ki m toán chu trình hàng t n khoướ ế ể ồ
2.1. L p k ho ch Ki m toán chu trình hàng t n khoậ ế ạ ể ồ
L p k ho ch Ki m toán là khâu đ u tiên và r t quan tr ng trongậ ế ạ ể ầ ấ ọ
công vi c c a Ki m toán vì nó có ý nghĩa đ nh h ng cho toàn b ho tệ ủ ể ị ướ ộ ạ
đ ng sau này. Nó t o đi u ki n pháp lý cũng nh các đi u ki n khác c nộ ạ ề ệ ư ề ệ ầ
thi t cho Ki m toán. M c đích giai đo n này là xây d ng k ho ch Ki mế ể ụ ạ ự ế ạ ể
toán chung và ph ng pháp Ki m toán c th phù h p v i ph m vi, b nươ ể ụ ể ợ ớ ạ ả
ch t, th i gian c a quy trình Ki m toán s th c hi n.ấ ờ ủ ể ẽ ự ệ
Theo chu n m c Ki m toán vi t nam s 300, l p k ho ch Ki mẩ ự ể ệ ố ậ ế ạ ể
toán thì “ Ki m toán viên và Công ty Ki m toán ph i l p k ho ch Ki mể ể ả ậ ế ạ ể
toán trong đó mô t ph m vi d ki n và cách th c ti n hành công vi cả ạ ự ế ứ ế ệ
Ki m toán. K ho ch Ki m toán ph i đ y đ , chi ti t làm c s đ làmể ế ạ ể ả ầ ủ ế ơ ở ể
ch ng trình Ki m toán ’’. Đ i v i chu trình hàng t n kho, m c đích c aươ ể ố ớ ồ ụ ủ
giai đo n này là ph i xây d ng m t chi n l c Ki m toán và ph ngạ ả ự ộ ế ượ ể ươ
pháp Ki m toán c th phù h p v i b n ch t, th i gian và ph m vi c aể ụ ể ợ ớ ả ấ ờ ạ ủ
các th t c Ki m toán s áp d ng khi Ki m toán chu trình này.ủ ụ ể ẽ ụ ể
L p k ho ch Ki m toán chu trình hàng t n kho g m các b c sau:ậ ế ạ ể ồ ồ ướ
B 1: Chu n b k ho ch Ki m toánẩ ị ế ạ ể
B 2: Thu th p thông tin v khách hàng và th c hi n các th t c phânậ ề ự ệ ủ ụ
tích
B 3: Đánh giá tính tr ng y u và r i ro Ki m toánọ ế ủ ể
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
B 4: Tìm hi u h th ng KSNB và đánh giá r i ro Ki m toán ể ệ ố ủ ể
B 5: L p k ho ch Ki m toán toàn di n và so n th o ch ng trìnhậ ế ạ ể ệ ạ ả ươ
Ki m toán ể
B 1: Chu n b k ho ch Ki m toánẩ ị ế ạ ể

Đánh giá kh năng ch p nh n Ki m toánả ấ ậ ể
Đ ch p nh n l i m i Ki m toán ph i căn c vào kh năng c aể ấ ậ ờ ờ ể ả ứ ả ủ
Công ty và các đi u ki n c a khách hàng. Trong giai đo n này Ki m toánề ệ ủ ạ ể
viên ph i đánh giá r i ro có th g p ph i khi ti n hành Ki m toán chuả ủ ể ặ ả ế ể
trình hàng t n kho c a Doanh nghi p sau đó k t h p v i vi c đánh giá cácồ ủ ệ ế ợ ớ ệ
chu trình khác đ đ a ra quy t đ nh có ch p nh n Ki m toán cho Doanhể ư ế ị ấ ậ ể
nghi p không.ệ
Nh n di n các ký do Ki m toán c a Công ty khách hàng ậ ệ ể ủ
Sau khi ch p nh n Ki m toán, Công ty Ki m toán ti n hành xem xétấ ậ ể ể ế
các lý do Ki m toán c a khách hàng đ t đó ti n hành xác đ nh s l ngể ủ ể ừ ế ị ố ượ
b ng ch ng Ki m toán c n thu th p và các m c đ chính xác c a các ýằ ứ ể ầ ậ ứ ộ ủ
ki n mà Ki m toán viên đ a ra trong báo cáo Ki m toán.ế ể ư ể
L a ch n đ i ngũ nhân viên th c hi n ki m toánự ọ ộ ự ệ ể
Thông qua vi c nh n di n các lý do Ki m toán c a khách hàng,ệ ậ ệ ể ủ
Công ty Ki m toán c l ng đ c quy mô ph c t p c a cu c Ki m toánể ướ ượ ượ ứ ạ ủ ộ ể
t đó l a ch n đ i ngũ nhân viên thích h p đ th c hi n Ki m toán. Côngừ ự ọ ộ ợ ể ự ệ ể
ty Ki m toán s l a ch n nh ng nhân viên Ki m toán có nhi u kinhể ẽ ự ọ ư ể ề
nghi m trong Ki m toán chu trình hàng t n kho đ Ki m toán chu trìnhệ ể ồ ể ể
này. S l ng và trình đ c a các Ki m toán viên ph thu c vào tính ph cố ượ ộ ủ ể ụ ộ ứ
t p và m c r i ro c a chu trình.ạ ứ ủ ủ
H p đ ng Ki m toánợ ồ ể
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Công vi c kí k t h p đ ng Ki m toán là giai đo n cu i cùng c aệ ế ợ ồ ể ạ ố ủ
giai đo n này, ghi rõ trách nhi m v quy n l i và nghĩa v các bên. Nh ngạ ệ ề ề ợ ụ ữ
n i dung ch y u c a h p đ ng Ki m toán báo g m:ộ ủ ế ủ ợ ồ ể ồ
M c đích và ph m vi Ki m toán ụ ạ ể
Trách nhi m c a ban giám đ c Công ty khách hàng và các Ki m toánệ ủ ố ể
viên
Hình th c thông báo k t qu ki n toán ứ ế ả ể

Th i gian ti n hành cu c ki m toán ờ ế ộ ể
Căn c tính giá phí cu c Ki m toán và hình th c thanh toán ứ ộ ể ứ
B2: Thu th p thông tin v khách hàngậ ề
Ki m toán viên thu th p thông tin đ i v i ph n hành Ki m toán màể ậ ố ớ ầ ể
mình đ m nh n. Trong giai đo n này Ki m toán viên tìm hi u các m tả ậ ạ ể ể ặ
ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng và các quy trình mang tính pháp lý cóạ ộ ủ
nh h ng đ n các m t ho t đ ng kinh doanh này t đó nh h ng đ nả ưở ế ặ ạ ộ ừ ả ưở ế
ph n hành Ki m toán c a mình.ầ ể ủ
Các thông tin c sơ ở
Tìm hi u ngành ngh và ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng.ể ề ạ ộ ủ
Theo chu n m c Ki m toán s 300, l p k ho ch Ki m toán quyẩ ự ể ố ậ ế ạ ể
đ nh Ki m toán viên ph i tìm hi u ngành ngh và ho t đ ng kinh doanhị ể ả ể ề ạ ộ
c a khách hàng. Vi c tìm hi u ngành ngh ho t đ ng kinh doanh c aủ ệ ể ề ạ ộ ủ
khách hàng giúp Ki m toán viên nh n đ nh v ch ng lo i hàng hoá màể ậ ị ề ủ ạ
Doanh nghi p mua vào cũng nh cách th c thanh toán và m c đích sệ ư ứ ụ ử
d ng đ i v i t ng lo i hàng hoá có đúng m c đích cam k t b ng văn b nụ ố ớ ừ ạ ụ ế ằ ả
không. Ngoài ra vi c tìm hi u ngành ngh kinh doanh c a khách hàng cũngệ ể ề ủ
cho Ki m toán viên bi t đ c cách t ch c h th ng k toán và cácể ế ượ ổ ứ ệ ố ế
nguyên t c k toán đ c thù c a ngành ngh này.ắ ế ặ ủ ề
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
- Xem xét l i k t qu cu c Ki m toán năm tr c và h s Ki mạ ế ả ộ ể ướ ồ ơ ể
toán chung.
Vi c xem xét l i này giúp cho ki m toán viên xác đ nh và khoanhệ ạ ể ị
vùng các kho n m c ch a đ ng r i ro cao trong chu trình, nh ng b c màả ụ ứ ự ủ ữ ướ
đó h th ng ki m soát n i b y u.ở ệ ố ể ộ ộ ế
- Tham quan nhà x ngưở
Công vi c này s cung c p cho Ki m toán viên nh ng đi u m tệ ẽ ấ ể ữ ề ắ
th y tai nghe v quy trình s n xu t kinh doanh c a khách hàng, giúp Ki mấ ề ả ấ ủ ể
toán viên đánh giá tình tr ng b o qu n, nh p và xu t hàng hoá t đó đánhạ ả ả ậ ấ ừ

giá kh năng c a b ph n mua hàng và nh ng gian l n sai sót có th x yả ủ ộ ậ ữ ậ ể ả
ra trong quá trình mua hàng.
- Nh n di n các bên h u quan ậ ệ ữ
Trong quá trình Ki m toán chu trình mua hàng và thanh toán các bênể
h quan mà ki m toán viên quan tâm ch y u là cung c p, đ i lý, các tữư ể ủ ế ấ ạ ổ
ch c nh h ng đ n quy t đ nh mua c a Công ty khách hàng. Vi c nh nứ ả ưở ế ế ị ủ ệ ậ
di n các bên h u quan s giúp cho Ki m toán viên trong quá trình thu th pệ ữ ẽ ể ậ
b ng ch ng Ki m toán có nhi u thu n l i h n.ằ ứ ể ề ậ ợ ơ
- D ki n nhu c u chuyên gia bên ngoàiự ế ầ
Trong tr ng h p ph i giám đ nh giá tr c a nh ng hàng hoá màườ ợ ả ị ị ủ ữ
Doanh nghi p mua vào n u trong nhóm Ki m toán không có ai có khệ ế ể ả
năng giám đ nh thì h ph i dùng nh ng chuyên gia trong các lĩnh v c trên.ị ọ ả ữ ự
Các thông tin v nghĩa v pháp lý c a khách hàngề ụ ủ
Vi c thu th p thông tin v nghĩa v pháp lý c a khách hàng s giúpệ ậ ề ụ ủ ẽ
cho Ki m toán viên n m b t đ c các quy trình mang tính pháp lý có nhể ắ ắ ượ ả
h ng đ n chu trình hàng t nkho. Nh ng thông tin này đ c thu th pưở ế ồ ữ ượ ậ
trong quá trình ti p xúc v i ban giám đ c c a Công ty khách hàng g m cácế ớ ố ủ ồ
lo i sau:ạ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Gi y phép thành l p đi u l c a Công ty.ấ ậ ề ệ ủ
Các báo cáo tài chính, báo cáo Ki m toán, thanh tra ho c ki m traể ặ ể
c a các năm hiên hành ho c trong vài năm tr c.ủ ặ ướ
Biên b n các cu c h p c đông, h i đ ng qu n tr và ban giám đ c.ả ộ ọ ổ ộ ồ ả ị ố
Các h p đ ng cam k t quan tr ng. ợ ồ ế ọ
Th c hi n các th t c phân tíchự ệ ủ ụ
Sau khi thu th p các thông tin c s và thông tin v nghĩa v pháp lýậ ơ ở ề ụ
c a khách hàng, Ki m toán viên th c hi n các th t c phân tích đ i v iủ ể ự ệ ủ ụ ố ớ
các thông tin đã thu th p đ c đ h tr cho vi c l p k ho ch v b nậ ượ ể ỗ ợ ệ ậ ế ạ ề ả
ch t, th i gian và n i dung các th t c Ki m toán s đ c s d ng đ thuấ ờ ộ ủ ụ ể ẽ ượ ử ụ ể

th p b ng ch ng Ki m toán. G m:ậ ằ ứ ể ồ
Phân tích ngang: So sánh s d tài kho n năm nay so v i năm tr c,ố ư ả ớ ướ
đ i chi u chên l ch năm nay tăng hay gi m so v i năm tr c đ tìm raố ế ệ ả ớ ướ ể
nh ng đi u không h p lý.ữ ề ợ
Phân tích d c: So sánh t l chi phí c a Công ty khách hàng v i cácọ ỷ ệ ủ ớ
Công ty khác trong ngành, so sánh t l này qua các năm đ đánh giá tínhỷ ệ ể
h p lý. Xác đ nh h s vòng quay c a hàng t n kho đ xác đinh ch tợ ị ệ ố ủ ồ ể ấ
l ng, tính k p th i, tính l i th i c a hàng hoá mua vào.ượ ị ờ ỗ ờ ủ
B3: Đánh giá tính tr ng y u và r i ro Ki m toánọ ế ủ ể
Đánh giá tính tr ng y uọ ế
M t sai sót có quy mô có th tr ng y u v i Công ty này nh ngộ ể ọ ế ớ ư
không tr ng y u v i Công ty khác. Do đó vi c c l ng tr ng y u ph nọ ế ớ ệ ướ ượ ọ ế ầ
l n ph thu c vào kinh nghi m c a Ki m toán viên. Thông th ng vi cớ ụ ộ ệ ủ ể ườ ệ
đánh giá tính tr ng y u g m hai b c c b n:ọ ế ồ ướ ơ ả
B c 1: c l ng ban đ u v tính tr ng y uướ Ướ ượ ầ ề ọ ế
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
B c 2: Phân b c l ng ban đ u v tính tr ng y u cho cácướ ổ ướ ượ ầ ề ọ ế
kho n m c Ki m toán.ả ụ ể
Trong giai đo n này Ki m toán viên c n c l ng m c tr ng y uạ ể ầ ướ ươ ứ ọ ế
cho toàn b chu trình sau đó phân b m c r ng y u cho t ng nhóm nghi pộ ổ ứ ọ ế ừ ệ
v .ụ
Đánh giá r i roủ
Theo chu n m c s 400 r i ro Ki m toán là r i ro Ki m toán viênẩ ự ố ủ ể ủ ể
và Công ty Ki m toán đ a ra ý ki n nh n xét không thích h p khi báo cáoể ư ế ậ ợ
tài chính đã đ c Ki m toán còn có nh ng sai sót tr ng y u. Trong giaiượ ể ữ ọ ế
đo n l p k ho ch Ki m toán, Ki m toán viên ph i xác đ nh r i ro Ki mạ ậ ế ạ ể ể ả ị ủ ể
toán mong mu n cho toàn b BCTC đ c Ki m toán thông qua vi c đánhố ộ ượ ể ệ
giá ba b ph n.ộ ậ
- R i ro ti m tàng.ủ ề

Đ đánh giá r i ro ti m tàng Ki m toán viên có th d a vào các y uể ủ ề ể ể ự ế
t nh b n ch t kinh doanh c a khách hàng, tính liêm chính c a ban giámố ư ả ấ ủ ủ
đ c, k t qu c a các cu c Ki m toán l n tr c, các nghi p v kinh tố ế ả ủ ộ ể ầ ướ ệ ụ ế
không th ng xuyên, các c tính k toán, các h p đ ng Ki m toán l nườ ướ ế ợ ồ ể ầ
đ u và dài h n, quy mô s d tài kho n.ầ ạ ố ư ả
- R i ro ki m soát.ủ ể
Kh năng gian l n, sai sót c a h th ng ki m soát n i b . R i roả ậ ủ ệ ố ể ộ ộ ủ
ki m soát càng l n có nghĩa là h th ng ki m soát n i b càng y u k mể ớ ệ ố ể ộ ộ ế ế
và ng c l i. Vi c đánh giá r i ro trên thông qua vi c đánh giá h th ngượ ạ ệ ủ ệ ệ ố
ki m soát n i b .ể ộ ộ
- R i ro phát hi n. ủ ệ
Kh năng x y ra các sai sót ho c gian l n trên báo cáo tài chính màả ả ặ ậ
không ngăn đ c hay phát hi n b i h th ng ki m soát n i b và cũngượ ệ ở ệ ố ể ộ ộ
không đ c ki m toán viên phát hi n trong quá trình Ki m toán. Vi cượ ể ệ ể ệ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
đánh giá r i ro phát hi n ph thu c vào vi c đánh giá r i ro ti m tàng, r iủ ệ ụ ộ ệ ủ ề ủ
ro ki m soát và kh năng chuyên môn c a Ki m toán viên.ể ả ủ ể
Ki m toán viên ph i d a vào đánh giá m c đ r i ro ti m tàng để ả ự ứ ộ ủ ề ể
xác đ nh n i dung, l ch trình và ph m vi th nghi m c b n đ gi m r iị ộ ị ạ ử ệ ơ ả ể ả ủ
ro phát hi n và r i ro Ki m toán đ n m c có th ch p nh n đ c.ệ ủ ể ế ứ ể ấ ậ ượ
B4: Tìm hi u h th ng ki m soát n i b và đánh giá r i ro ki m soátể ệ ố ể ộ ộ ủ ể
Trong giai đo n này Ki m toán viên ph i xem xét các y u t c a hạ ể ả ế ố ủ ệ
th ng ki m soát n i b nh môi tr ng ki m soát, th t c ki m soát, hố ể ộ ộ ư ườ ể ủ ụ ể ệ
th ng k toán và h th ng ki m soát n i b mà tr ng tâm là các th t cố ế ệ ố ể ộ ộ ọ ủ ụ
ki m soát đ c áp d ng trong chu trính hàng t n kho v m t thi t k vàể ượ ụ ồ ề ặ ế ế
tính kh thi c a các th t c ki m soát đó.ả ủ ủ ụ ể
- Môi tr ng ki m soátườ ể
Bao g m toàn b nhân t bên trong và bên ngoài có tính tác đ ng t iồ ộ ố ộ ớ
vi c thi t k , ho t đ ng và s lý d li u c a các lo i hình ki m soát n iệ ế ế ạ ộ ử ữ ệ ủ ạ ể ộ

b . Đ đ t s hi u bi t v h th ng ki m soát n i b đ i v i hàng t nộ ể ạ ự ể ế ề ệ ố ể ộ ộ ố ớ ồ
kho, Ki m toán viên c n xem xét các nhân t trong môi tr ng ki m soátể ầ ố ườ ể
bao g m: ồ
+ Đ c thù v qu n lý: Đ c thù v qu n lý đ c p t i các quan đi mặ ề ả ặ ề ả ề ậ ớ ể
khác nhau trong đi u hành ho t đ ng Doanh nghi p c a nhà qu n lý nhề ạ ộ ệ ủ ả ả
h ng tr c ti p đ n chính sách ch đ quy đ nh và cách th c t ch cưở ự ế ế ế ộ ị ứ ổ ứ
ki m tra ki m soát trong Doanh nghi p nói chung và hàngt n kho nóiể ể ệ ồ
riêng.
+ C c u t ch c: Đ th c hiên b c công vi c này v i hàng t nơ ấ ổ ứ ể ự ướ ệ ớ ồ
kho Ki m toán viên c n tìm hi u các th t c và các quy đ nh đ i v i cácể ầ ể ủ ụ ị ố ớ
ch c năng mua hàng, nh n hàng, l u tr hàng, xu t hàng. cũng nh vi cứ ậ ư ữ ấ ư ệ
ki m soát đ i v i s n xu t, đông th i ph i tìm hi u v h th ng ki mể ố ớ ả ấ ờ ả ể ề ệ ố ể
soát v t ch t đ i v i hàng t n kho nh kho tàng, b n bãi, nhà x ng vàậ ấ ố ớ ồ ư ế ưở
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
các đi u ki n k thu t khác. B t kỳ s thi u soát nào v ph ng ti n c tề ệ ỹ ậ ấ ự ế ề ươ ệ ấ
tr v d ch v b o v ho c v ki m soát v t ch t khác đ u có th d nữ ề ị ụ ả ệ ặ ề ể ậ ấ ề ể ẫ
t i m t mát hàng t n kho do cháy n ho c do m t tr m, t t c c p qu nớ ấ ồ ổ ặ ấ ộ ấ ả ấ ả
lý quan tâm. Thêm n a các Ki m toán viên có th ti n hành ph ng v nữ ể ể ế ỏ ấ
cuãng nh quan sát các ho t đ ng c a h th ng ki m soát n i b . Hư ạ ộ ủ ệ ố ể ộ ộ ệ
th ng k toán hàng t n kho có đ c theo dõi t ng lo i không, hàng t nố ế ồ ượ ừ ạ ồ
kho có đ c đánh d u theo m t dãy s đ c xây d ng không.ượ ấ ộ ố ượ ự
+Chính sách nhân s : Ki m toán viên ti n hành ph ng v n v chínhự ể ế ỏ ấ ề
sách nhân s đ i v i côngtác ghi chép, công tác qu n lý hàng t n kho, th cự ố ớ ả ồ ự
hi n đánh giá đi u tra v trình đ nghi p v , tính trung th c và t cáchệ ề ề ộ ệ ụ ự ư
c a th kho, nhân viên thu mua, k toán hàng t n kho cũng nh x phân lyủ ủ ế ồ ư ự
trách nhi m gi a các b ph n cá nhân trong vi c thu mua, h ch toán vàệ ữ ộ ậ ệ ạ
b o qu n hàng t n kho.ả ả ồ
+ Công tác k ho ch: Ki m toán viên c n ki m tra các d toán vế ạ ể ầ ể ự ề
nguyên v t li u, k ho ch s n xu t do Doanh nghi p l p đ u kỳ và đ iậ ệ ế ạ ả ấ ệ ậ ầ ố

chi u v i k ho ch s n xu t do Doanh nghi p l p đ u kỳ và đ i chi uế ớ ế ạ ả ấ ệ ậ ầ ố ế
v i k ho ch s n xu t, d toán kỳ tr c cũng nh tình hình th c t s nớ ế ạ ả ấ ự ướ ư ự ế ả
xu t kỳ tr c đ kh ng đ nh tính khoa h c và nghiêm túc trong vi c xâyấ ướ ể ẳ ị ọ ệ
d ng k ho ch, d toán v hàng t n kho c a Doanh nghi p.ự ế ạ ự ề ồ ủ ệ
- H th ng k toán hàng t n kho.ệ ố ế ồ
Bao g m h th n ch ng t , h th ng sô sách, h th ng tài kho n kồ ệ ồ ứ ừ ệ ố ệ ố ả ế
toán và h th ng b ng t ng h p, cân đ i k toán. Trong đó qua trình l pệ ố ả ổ ợ ố ế ậ
và luân chuy n ch ng t đóng vai trò quan tr ng trong công tác ki m soátể ứ ừ ọ ể
n i b c a Doanh nghi p. Đ tìm hi u v h th ng k toán hàng t n khoộ ộ ủ ệ ể ể ề ệ ố ế ồ
c a d n v đ c Ki m toán, Ki m toán viên c n tìm hi u qua các câu h iủ ơ ị ượ ể ể ầ ể ỏ
sau:
. H th ng k toán hàng t n kho có th có đ c theo dõi chi ti t choệ ố ế ồ ể ượ ế
t ng lo i hàng t n kho hay không.ừ ạ ồ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
. H th ng s sách k toán có đ c đ i chi u ít nh t m t l n v iệ ố ổ ế ượ ố ế ấ ộ ầ ớ
k t qu ki m kê hàng t n kho trong năm không.ế ả ể ồ
. S khác bi t gi a s th c t ki m kê v i s sách khi đ c phátự ệ ữ ố ự ế ể ớ ổ ượ
hi n có đ c gi i quy t k p th i hay không.ệ ượ ả ế ị ờ
Ngoài ra ki m toan viên c n ki m tra các phi u yêu c u mua hàng,ể ầ ể ế ầ
đ n đ t mua hàng, phi u yêu c u s d ng mua hàng hoá, phi u v nơ ặ ế ầ ử ụ ế ậ
chuy n hàng, phi u nh p kho, phi u xu tkho và các s sách k toán vể ế ậ ế ấ ổ ế ề
hàng t n kho và chi phí.Các th t c này s giúp Ki m toán viên có đ cồ ủ ụ ẽ ể ượ
các b ng ch ng đ đánh giá r i ro ki m soát đ i v i các c s d n li uằ ứ ể ủ ể ố ớ ơ ở ẫ ệ
v hàng t n kho là nh h n m c c c đ i.ề ồ ỏ ơ ứ ự ạ
- Các th t c ki m soát.ủ ụ ể
Ki m toán viên tìm hi u th t c ki m soát trong đ n v có d a trênể ể ủ ụ ể ơ ị ự
ba nguyên t c c b n: Phân công phân nhi m, B t kiêm nhi m, U quy nắ ơ ả ệ ấ ệ ỷ ề
phê chu n.ẩ
+ Ki m toán viên ph i ki m tra viêc phân chia trách nhi m trongể ả ể ệ

vi c th c hi n ch c năng c a chu trình, ai là ng i th c hi n ch c năngệ ự ệ ứ ủ ườ ự ệ ứ
đó.
+ Có t n t i m t phòng thu mua hàng đ c l p chuyên th c hi n tráchồ ạ ộ ộ ậ ự ệ
nhi m mua t t c nguyên v t li u, công c d ng c hàng hoá không.ệ ấ ả ậ ệ ụ ụ ụ
+ Có b o đ m s phê duy t trong xu t dùng hàng t n kho không.ả ả ự ệ ấ ồ
- Ki m toán n i b ể ộ ộ
Ki m toán n i b là b ph n đ c l p đ c thi t l p trong đ n vể ộ ộ ộ ậ ộ ậ ượ ế ậ ơ ị
ti n hành công vi c ki m tra và đánh gia các ho t đ ng ph c v yêu c uế ệ ể ạ ộ ụ ụ ầ
qu n tr n i b đ n v .ả ị ộ ộ ơ ị
+ Ki m toán viên ph i tìm hi u xem khách hàng có hay khong có sể ả ể ự
t n t i c a b ph n Ki m toán n i b và b ph n Ki m toán n i b nàyồ ạ ủ ộ ậ ể ộ ộ ộ ậ ể ộ ộ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
th c t có ho t đ ng hay không, b ph n Ki m toán n i b tr c thu c ai,ự ế ạ ộ ộ ậ ể ộ ộ ự ộ
ph m vi quy n h n c a nó nh th nào.ạ ề ạ ủ ư ế
+ Các nhân viên trong b ph n Ki m toán n i b có đ m b o vộ ậ ể ộ ộ ả ả ề
năng l c chuyên môn cũng nh ph m ch t đ o đ c ngh nghi p hayự ư ẩ ấ ạ ứ ề ệ
không.
+ B ph n này ti n hành ki m tra đ i v i các ho t đ ng liên quanộ ậ ế ể ố ớ ạ ộ
đ n hàng t n kho nh th nào, nó có đ m b o ch c năng ki m tra đánhế ồ ư ế ả ả ứ ể
giá và giám sát thích h p hi u qu c a h th ng k toán và ki m soát n iợ ệ ả ủ ệ ố ế ể ộ
b v i hàng t n kho hay không.ộ ớ ồ
- Quy trình đánh giá h th ng ki m soát n i b đ c ti n hành quaệ ố ể ộ ộ ượ ế
các b c sau.ướ
+ Thu th p hi u bi t v h th ng ki m soát n i b .ậ ể ế ề ệ ố ể ộ ộ
Ki m toán viên ti n hành ki m tra kho bãi, ph ng v n nh ng ng iể ế ể ỏ ấ ữ ườ
tr c ti p qu n lý kho bãi, ph ng v n ban giám đ c, tìm hi u các th t cự ế ả ỏ ấ ố ể ủ ụ
nh p xu t hàng, quy trình s n xu t sán ph m c a đ n v , ph ng v n nhânậ ấ ả ấ ẩ ủ ơ ị ỏ ấ
viên k toán v ph ng pháp h ch toán hàng t n kho, s sách k toánế ề ươ ạ ồ ổ ế
hàng t n kho bao g m c s chi ti t, s t ng h p, các th t c liên quanồ ồ ả ổ ế ổ ổ ợ ủ ụ

đ n vi c ki m tra v t ch t hàng t n kho, ph ng v n nhân viên tham giaế ệ ể ậ ấ ồ ỏ ấ
ki m kê.ể
Ki m toán viên s d ng các b ng câu h i, b ng t ng thu t đ i v iể ử ụ ả ỏ ả ườ ậ ố ớ
ho t đ ng ki m soát c a đ n v khách hàng, Ki m toán viên s thu th pạ ộ ế ủ ơ ị ể ẽ ậ
đ c các b ng ch ng đ d a ra đánh giá r i ro ki m soát đ i v i c sượ ằ ứ ể ư ủ ể ố ớ ơ ở
d n li u v hàng t n kho.ẫ ệ ề ồ
+ Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát.ầ ề ủ ể
Ki m toán viên ti n hành các công vi c sau:ể ế ệ
. Nh n di n các m c tiêu ki m soátậ ệ ụ ể
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
. Nh n di n các quá trình ki m soát đ c thùậ ệ ể ặ
. Nh n di n và đánh giá nh c đi m c a HTKSNBậ ệ ượ ể ủ
. Đánh giá r i ro ki m soátủ ể
Căn c trên b ng đánh giá h HTKSNB Ki m toán viên s ti n hànhứ ả ệ ể ẽ ế
thi t k l i các th nghi m c b n trên các s d và các nghi p v trongế ế ạ ử ệ ơ ả ố ư ệ ụ
ph n th c hi n Ki m toán.ầ ự ệ ể
B5: L p k ho ch Ki m toán toàn di n va thi t k ch ng trìnhậ ế ạ ể ệ ế ế ươ
Ki m toánể
Sau khi có nh ng hi u bi t v h th ng ki m soát n i b c a đ n vữ ể ế ề ệ ố ể ộ ộ ủ ơ ị
khách hàng đã xác đ nh đ c m c tr ng y u và r i ro Ki m toán viên sị ượ ứ ọ ế ủ ể ẽ
đánh giá t ng th ho t đ ng c a đ n v , phân tích tri n khai k ho ch vàổ ể ạ ộ ủ ơ ị ể ế ạ
so n th o ch ng trình Ki m toán cho chui trình. Trong th c ti n Ki mạ ả ươ ể ự ễ ể
toán các Ki m toán viên th ng căn c vào các r i ro ti m tàng và các r iể ườ ứ ủ ề ủ
ro ki m soát đ thi t k ch ng trình Ki m toán cho chu trình.ể ể ế ế ươ ể
Th c ch t c a vi c so n th o ch ng trình Ki m toán là vi c thi tự ấ ủ ệ ạ ả ươ ể ệ ế
k các th nghi m ki m soát và th nghiêm c b n v i b n n i dungế ử ệ ể ử ơ ả ớ ố ộ
chính là : Xác đ nh th t c Ki m toán, quy mô ch n m u, kho n m cị ủ ụ ể ọ ẫ ả ụ
đ c ch n và th i gian th c hi n.ượ ọ ờ ự ệ
- Thi t kế ế các th nghi m tuân th : Dùng đ thu th p b ng ch ngử ệ ủ ể ậ ằ ứ

và kh năng ngăn ch n các sai ph m c a ki m soát n i b th c hi n thôngả ặ ạ ủ ể ộ ộ ự ệ
qua tr c nghi m đ t yêu c u là:ắ ệ ạ ầ
Tr c nghi m đ t yêu c u không đ l i d u v t:ắ ệ ạ ầ ể ạ ấ ế Ki m toán viên c nể ầ
quan sát nh ng ng i có trách nhi m trong đ n v v các bi n pháp ki mữ ườ ệ ơ ị ề ệ ể
soát áp d ng cho các nghi p v trong chu trình.ụ ệ ụ
Tr c nghi m đ t yêu c u đ l i d u v t:ắ ệ ạ ầ ể ạ ấ ế Ki m toán viên ti n hànhể ế
ki m tra chi ti t h th ng ch ng t , ki m tra ch ký t t trên các hoá đ nể ế ệ ố ứ ừ ể ữ ắ ơ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
mua hàng, các phi u chi…nh m thu th p b ng ch ng Ki m toán v ho tế ằ ậ ằ ứ ể ề ạ
đ ng h u hi u c a h th ng ki m soát n i b v i chu trình hàng t n kho. ộ ữ ệ ủ ệ ố ể ộ ộ ớ ồ
- Thi t kế ế các th nghi m c b n trong chu trình hàng t n kho.ử ệ ơ ả ồ
Căn c vào các b ng ch ng thu th p đ c qua các th nghi m tuânứ ằ ứ ậ ượ ử ệ
th nh trên, KTV đánh giá l i r i ro ki m soát và sau đó thi t k các thủ ư ạ ủ ể ế ế ử
nghi m c b n cho chu trình hàng t n kho thông qua các lo i tr c nghi mệ ơ ả ồ ạ ắ ệ
chính: Tr c nghi m đ v ng chãi và tr c nghi m tr c ti p s d .ắ ệ ộ ữ ắ ệ ự ế ố ư
Tr c nghiêm đ v ng chãi: ắ ộ ữ Ki m toán viên xem xét các hoá đ nể ơ
ch ng t , phi u nh p kho…đ ki m tra tính h p pháp và h p lý c acứ ừ ế ậ ể ể ợ ợ ủ
chúng xem có s phê duy t không, giá tr , s l ng v i s tiên có kh pự ệ ị ố ượ ớ ố ớ
nhau không. Ki m toán viên cũng đ i chi u v i s chi ti t các kho n ph iể ố ế ớ ổ ế ả ả
tr , nh t ký và các ch ng t liên quan trên đ ki m tra tính đúng đ nả ậ ứ ừ ở ể ể ắ
c a các con s ghi s .ủ ố ổ
Tr c nghi m phân tích:ắ ệ Ki m toán viên th ng s d ng các tr cể ườ ử ụ ắ
nghi m phân tích là:ệ
So sánh s hàng c a năm tr c v i năm nay ho c v i k ho ch cungố ủ ướ ớ ặ ớ ế ạ
ng.ứ
So sánh các t su t v i nhau và v i các năm tr c. ỷ ấ ớ ớ ướ
Tr c nghi m tr c ti p s d : ắ ệ ự ế ố ư Ki m toán viên th ngể ườ ti n hànhế
ki m kê v t ch t hàng t n kho đ i chi u v i các s li u trên s sách. Sể ậ ấ ồ ố ế ớ ố ệ ổ ố
l ng tr c nghi m tr c ti p s d c n th c hi n tuỳ thu c vào k t quượ ắ ệ ự ế ố ư ầ ự ệ ộ ế ả

tr c nghi m đ vũng chãi và tr c nghi m phân tích.ắ ệ ộ ắ ệ
2.2. Th c hi n Ki m toán chu trình hàng t n khoự ệ ể ồ
Là vi c c th hoá ch ng trình Ki m toán đã thi t k trong quáệ ụ ể ươ ể ế ế
trình l p k ho ch Ki m toán. Đây là quá trình s d ng các ph ng phápậ ế ạ ể ử ụ ươ
k thu t c a Ki m toán thích ng v i đ i t ng Ki m toán đ thu th pỹ ậ ủ ể ứ ớ ố ượ ể ể ậ
b ng ch ng Ki m toán m t cách đ y đ và tin c y nh m đ a ra nhũng ýằ ứ ể ộ ầ ủ ậ ằ ư
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
ki n xác th c v m c đ trung th c và h p lý c a BCTC. S d ng cácế ự ề ứ ộ ự ợ ủ ử ụ
tr c nghi m vào xác minh các thông tin tài chính, s k t h p gi a các tr cắ ệ ự ế ợ ữ ắ
nghi m ph thu c vào k t qu đánh giá h th ng ki m soát n i b , Ki mệ ụ ộ ế ả ệ ố ể ộ ộ ể
toán viên ph i xem xét đánh giá m c đ tin c y c a h th ng ki m soátả ứ ộ ậ ủ ệ ố ể
n i b đ s d ng lo i và quy moo tr c nghi m cho phù h p v i côngộ ộ ể ử ụ ạ ắ ệ ợ ớ
công vi c. N u đánh giá ban đ u v h th ng ki m soát n i b là có hi uệ ế ầ ề ệ ố ể ộ ộ ệ
l c thì Ki m toán viên th c hi n tr c nghi m đ t yêu c u và th c hi n ítự ể ự ệ ắ ệ ạ ầ ự ệ
h n tr c nghi m đ v ng chãi. N u h th ng ki m soát n i b đ cơ ắ ệ ộ ữ ế ệ ố ể ộ ộ ượ
đánh giá là không có hi u l c thì Ki m toán viên s áp d ng tr c nghi mệ ự ể ẽ ụ ắ ệ
đ v ng chãi v i quy mô l n . Quy mô tr c nghi m, trình t s d ng vàộ ữ ớ ớ ắ ệ ự ử ụ
cách k t h p các tr c nghi m ph thu c vào kinh nghi m và kh năngế ợ ắ ệ ụ ộ ệ ả
phán đoán suy xét b n ch t sai ph m c a Ki m toán viên.. Chu trình hàngả ấ ạ ủ ể
t n kho s d ng k t h p c ba lo i tr c nghi m vì đây là chu trình ph cồ ử ụ ế ợ ả ạ ắ ệ ứ
t p và có kh năng sai ph m cao.ạ ả ạ
S l ng nghi p v phát sinh trong chu trình hang t n kho là r t l nố ượ ệ ụ ồ ấ ớ
và Ki m toán viên không th c xem xét h t các nghi p v đ tìm ra saiể ể ứ ế ệ ụ ẻ
ph m đ c, m t khác cho dù có làm đi u này thì kh năng x y ra r i roạ ượ ặ ề ả ả ủ
Ki m toán là v n t n t i. B i v y m t công vi c c n thi t ph i th c hi nể ẫ ồ ạ ở ậ ộ ệ ầ ế ả ự ệ
tr c là ti n hành ch n m u nghi p v d a vào nh ng phân tích s bướ ế ọ ẫ ệ ụ ự ữ ơ ộ
ban đ u đ th c hiên các tr c nghi m mang tính đ i di n cho t ng th .ầ ể ự ắ ệ ạ ệ ổ ể
2.2.1. Quá trình ki m soát n i b và th nghi m ki m soát v i chuể ộ ộ ử ệ ể ớ
trình.

- V i nghi p v mua hàngớ ệ ụ
+ Xem xét vi c c lý đ n đ t hàng có đ c th c hi n đúng theo quyệ ử ơ ặ ượ ự ệ
trình không.
+ Xem xét ch ký trên đ n đ t mua hàng có đ c ký xác nh n đúngữ ơ ặ ướ ậ
trách nhi m c a ng i chuyên trách không.ệ ủ ườ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể

×